I- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh biết:
- Cấu tạo của vần au, âu.
- Đọc và viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- Tìm được các tiếng có chứa vần au, âu bất kỳ trong văn bản.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung tranh vẽ SGK với chủ đề: Bà cháu.
II- Chuẩn bị:
- Bộ ghép chữ Tiếng Việt, tranh minh họa SGK.
III- Các hoạt động dạy - học:
i đứng trứơc, u đứng sau. - Giống: kết thúc bởi u; Khác: iu bắt đầu bằng i. - Đọc CN, Nhóm, ĐT - HS ghép. - Tiếng rìu có âm r đứng trước vần iu đứng sau. - Đọc tiếp nối, CN, nhóm, ĐT( ĐV, đọc trơn). - Quan sát tranh minh họa SGK rút từ: lưỡi rìu - Y/c HS đọc: lưỡi rìu. - Theo dõi, chỉnh sửa lỗi phát âm . - Đọc trơn (CN, Nhóm, ĐT) - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ( CN, nhóm, ĐT). * Viết. - Viết mẫu: iu, lưỡi rìu (vừa viết vừa nêu quy trình). - Quan sát, chỉnh sửa. êu ( Quy trình tương tự) - Cấu tạo vần êu - So sánh êu với iu. * Đọc từ ngữ ứng dụng. - Giải thích. - Đọc mẫu. - Quan sát- nêu nhận xét. - Viết bảng con: iu rìu - Vần êu có âm ê đứng trước âm u đứng sau. - HS đọc. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài tiết 1. - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm * Đọc câu ứng dụng. - Treo tranh lên bảng. - Tranh vẽ cảnh gì ? - Cây trái trong vườn có gì lạ? - Giới thiệu câu ứng dụng . - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm. - Đọc CN, ĐT - Quan sát tranh & NX. - HS đọc CN, nhóm, lớp. - Phân tích một số tiếng trong câu ƯD. - GV đọc mẫu. * Luyện viết. - YC HS viết: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu. - Nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng khoảng cách, - Chấm bài, nêu nhận xét. * Luyện nói. - Treo tranh minh họa. - Tranh vẽ gì? - Mỗi con vật trong tranh đang làm gì? - Theo em, trong các con vật trên con vật nào chịu khó nhất? - Hãy kể về con vật mà em thích nhất? - Thế nào là chịu khó? - Là HS em cần phải làm gì? - Nhận xét, khen ngợi những HS chăm luyện nói. * Trò chơi: - HS đọc. - Viết vào vở tập viết. - Nghe, sửa lỗi. - Quan sát tranh nêu chủ đề luyện nói: Ai chịu khó. - Luyện nói dựa theo các câu hỏi: - Luyện nói theo nhóm. - Luyện nói trước lớp, nói từ 3- 5 câu về con vật mà mình thích( HS khá, giỏi). 4. Củng cố - dặn dò: - HD đọc bài trong SGK. - NX chung giờ học. - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra. - Cả lớp đọc. ôn Toán Tiết 28: luyện tập I. Mục tiêu : - Củng cố về cách làm tính trừ trong phạm vi 3 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - GD HS có ý thức tự giác học tập bộ môn . II. Chuẩn bị : Bộ đồ dùng toán ; que tính. III. Các hoạt động dạy- học : 1. ổn định tổ chức : 2. KT bài cũ : - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3 3. Bài mới : 1 2 3 Bài 1: Số: + = - = 1 2 1 Bài 2: Tính. 1 + 2 = 1 + 1 = 1 + 2 = 3 - 1 = 2 - 1 = 1 + 3 = 3 - 2 = 2 + 1 = 1 + 4 = Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - HS hát - HS đọc. + = + = - = - = - Làm bài trên bảng lớp - Trò chơi tiếp sức. 1 + 1 + 1 = 3 - 1 - 1 = 3 - 1 + 1 = - Quan sát tranh- viết phép tính vào vở. 4. Củng cố – Dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài - GV nhận xét giờ . Ôn âm nhạc Tiết 10 ôn tập 2 bài hát: Tìm bạn thân; lý cây xanh I.Mục tiêu: - Ôn luyện để hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách, vận động phụ họa một số động tác cách thanh thạo. II. Chuẩn bị : - Thanh phách, song loan. III. Các hoạt động dạy - học 1. Kiểm tra bài cũ - Hát bài Tìm bạn thân; Lý cây xanh. - Hát cá nhân. - GV nhận xét- cho điểm 2. Dạy - học bài mới * Giới thịêu bài * Hoạt động 1: Ôn tập bài hát ''Tìm bạn thân" - Bài hát "Tìm bạn thân" của tác giả nào? - Tác giả Việt Anh - GV hướng dẫn HS hát ôn. - lớp hát 1 lần. - Hát ôn theo tổ, nhóm, cá nhân. - GV theo dõi, chỉnh sửa + Hát kết hợp vỗ tay theo phách - Cả lớp thực hiện. - 1 nhóm hát, 1 nhóm vỗ tay (đổi bên) - Theo dõi, hướng dõi . Hát kết hợp với biểu diễn và vận động phụ hoạ. - HS thực hiện: CN, nhóm ,lớp - GV nhận xét - cho điểm * Hoạt động 2: Ôn bài hát "Lýcây xanh" - Bài hát "Lý cây xanh" là dân ca vùng nào? - Nam Bộ - GV hướng dẫn - giao việc - HS hát theo tổ, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS hát kết hợp vỗ tay theo phách( tổ, lớp) + Biểu diễn kết hợp với vận động phụ hoạ - HS biểu diễn: nhóm, CN - GV khen ngợi, động viên. 3. Củng cố- Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Cả lớp hát lại 2 bài hát( mỗi bài 1 lần). - HS hát cả lớp - Nhận xét chung giờ học Ôn Tiếng Việt Tiết 32: Ôn bài 40: iu - êu I. Mục tiêu : - Luyện đọc bài 40 SGK. - Luyện viết bài vào vở ô li: chịu khó, cây nêu. - Luyện nói theo chủ đề: Ai chịu khó. II. Chuẩn bị : GV : - Chữ mẫu HS : - Vở ô li, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài 40 SGK. 2. Bài mới: a. Luyện đọc - Đọc bài trong SGK - Theo dõi, giúp đỡ chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - Kiểm tra đọc. b. Luyện viết - Giáo viên viết mẫu( từng từ): chịu khó, cây nêu - Quan sát, sửa lỗi. - Cho HS viết bài vào vở ô ly . - Giúp đỡ để các em viết đúng, đẹp . c- Luyện nói: - Theo chủ đề: Ai chịu khó. - Phát triển lời nói tự nhiên cho HS theo câu hỏi gợi ý: - Tranh vẽ gì? Mỗi con vật trong tranh đang làm gì? - Trong các con vật trên con nào chịu khó nhất? - Hãy kể về con vật mà em thích? - Thế nào là chịu khó? - Là HS em cần phải làm gì? - ? - Nhận xét, tuyên dương. - Đọc bài SGK. - Viết bảng con: lưỡi rìu, cái phễu. - HS đọc theo nhóm , cá nhân, đt - Đọc cá nhân. - Quan sát, nhận xét về độ cao, khoảng cách các con chữ, dấu phụ, - Viết bảng con - HS viết bài vào vở : chịu khó cây nêu. ( mỗi từ 3 dòng). - Quan sát tranh, nêu chủ đề luyện nói. - HS nói đúng theo chủ đề và nói thành câu dựa vào câu hỏi gợi ý. - Tranh vẽ các con vật,.... - Luyện nói dựa theo câu hỏi gợi ý. - Luyện nói theo nhóm, nói thành bài từ 3 -5 câu về con vật mà mình thích( HS khá , giỏi ). 3 . Củng cố – Dặn dò. - GV nhận xét giờ học. - Dặn dò : về nhà ôn lại bài. Soạn: 09/10/2009 Giảng: Thứ 4, 14/10/2009. Mĩ thuật Tiết 10 vẽ quả ( quả dạng tròn) I. Mục tiêu: - Biết: Một vài loại quả thường gặp; có ý thức bảo vệ cây trồng. - Biết cách vẽ và vẽ được một loại quả và vẽ màu theo ý thích. - Biết được vai trò của quả đốivới con người; yêu mến vẻ đẹp của trái cây. II. Chuẩn bị: Giáo viên: - Một số quả: cam, táo, bưởi, xoài . - Hình ảnh một số dạng quả tròn. - Hình minh hoạ các bước tiến hành vẽ quả. Học sinh: - Bút chì, chì màu, sáp màu, vở vẽ. III. Các hoạt động dạy- học: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS cho tiết học. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 2. Dạy- học bài mới: a. Giới thiệubài. b. Giới thiệu các loại quả. - Cho HS xem các loại quả và TLCH: - HS quan sát - TLCH. - Hình dạng, màu sắc của quả? - Em còn biết những loại quả nào khác? màu sắc của quả ra sao? - Quả xoài màu vàng, quả cam màu vàng đậm, GV tóm tắt: Có nhiều loại quả dạng hình tròn với nhiều màu phong phú. c. HD cách vẽ quả( Treo hình minh họa cách vẽ ) - Quan sát. - Quan sát - Vẽ hình bên ngoài trước( vẽ lên bảng). d. Thực hành: - GV bày mẫu: - Giúp HS: + Cách vẽ hình, tả được hình dáng của mẫu. + Vẽ màu theo ý thích. - Quan sát- chọn mẫu - NXét. - Thực hành vẽ bài vào vở. - Nhìn mẫu vẽ cho giống quả. - Theo dõi, giúp đỡ HS . - Thực hành làm bài cá nhân. 3. Nhận xét, đánh giá: * Liên hệ: Cách chăm sóc và bảo vệ cây trồng. xé về hình vẽ và màu sắc. - Nhận xét tiết học. - Trưng bày bài vẽ- Nhận xét. - HS nêu ý kiến. 4. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài cho tiết học sau. Toán Tiết 38 phép trừ trong phạm vi 4 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Tiếp tục củng cố, khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4. - Giải được các bài toán trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4. II. Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng toán 1. - Mô hình, tranh vẽ phù hợp nội dung bài học III. Các hoạt động dạy - học. 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS lên bảng làm bài tập. 1 + 1 - 1 = 2 - 1 + 3 = 3 - 1 + 1 = 3 - 1 + 0 = - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3. 2-Giới thiệu bài. a.Giới thiệu phép trừ, trong phạm vi 4. * Phép trừ : 4 – 1 = 3 - Gắn mô hình- Đặt câu hỏi. - GV ghi bảng: 4 - 1 = 3 - “ Bốn trừ một bằng ba” * Phép trừ: 4 - 2 = 2 4 - 3 = 1 ( Thực hiện tương tự). * Thành lập và ghi nhớ bảng trừ. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thể hiện bằng thao tác trên sơ đồ- nêu các câu hỏi. b. Thực hành: Bài 1: Tính. Bài2: Tính. - HD cách làm. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - YC HS xem tranh SGK - Chấm bài, nêu nhận xét. 3. Củng cố- Dặn dò: - Thi đọc bảng trừ trong phạm vi 4. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài học sau. - 2 HS lên bảng. - HS đọc. - Quan sát - nêu bài toán- viết phép tính + Cú 4 quả cam, lấy đi 1 quả . Hỏi cũn lại mấy quả cam? + Có 4 quả cam, lấy đi một quả còn lại 3 quả cam. 4 - 1 = 3 - HS đọc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - Quan sát - TLCH để nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3. - Nêu YC. - Tiếp nối nêu KQ (trò chơi truyền điện) - Làm bảng con. - Xem tranh- nêu bài toán. - Viết phép tính vào vở. - Thi đọc cá nhân, nhóm. Học vần Tiết 87- 88 Ôn tập giữa học kỳ I I.Mục tiêu: - HS đọc, viết được chắc chắn các vần, từ ngữ đã học sau 9 tuần . - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại đượcmột trong các câu chuyện đã học . - GD HS có ý thức học tập . II. Chuẩn bị: - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần kể chuyện( SGK) - Bộ ghép chữ Tiếng Việt. III. Các hoạt động dạy -học : Tiết 1 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét. 3. Giảng bài mới : * GT bài : a. Ôn tập - YC HS nêu các âm đã học. - GV( ghi bảng) * Ghép âm thành vần : - GV nhận xét , chỉnh sửa. * Đọc từ ngữ ứng dụng (ở 1 số bài GV chọn) - GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS * Viết từ ngữ - GV viết mẫu( từng từ): bơi lội, thợ xây, con ruồi, bó củi, - GV chỉnh sửa cho HS -Lưu ý: nét nối giữa các con chữ, khoảng cách các chữ,., Tiết 2 b. Luyện đọc - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS - GV giới thiệu lại câu UD ở một số tuần như tuần 6 , 7 , 8 , 9,. - GV theo dõi, chỉnh sửa phát âm cho HS. c. Luyện viết - GV cho HS viết bài vào vở ô ly: bơi lội, thợ xây, con ruồi, bó củi. ( Mỗi từ 1 dòng). - Theo dõi, giúp đỡ để HS viết đúng yêu cầu. - Chấm 5 - 7 bài nêu nhận xét. d. Kể chuyện: - Nhắc lại tên các câu chuyện đã học. - Chia lớp thành 5 nhóm - mỗi nhóm chọn 1 câu chuyện để kể. - Nhận xét, động viên, khen ngợi. 4. Củng cố -Dặn dò: - Trò chơi: Thi tìm tiếng , từ chứa âm, vần đã học. - Nhận xét tiết học. - Ôn tập chuẩn bị kiểm tra. - HS đọc các vần đã học trong 9 tuần - HS nêu - HS đọc cá nhân, ĐT. - 1HS ghép vần trên bảng lớp, dưới lớp ghép vào thanh cài . - HS đọc theo tổ , nhóm , cá nhân . - Đọc theo YC của GV. - Đọc CN, nhóm, lớp. - Quan sát- nhận xét từng từ. - Viết bảng con. - Đọc lại bài ở tiết 1( trên bảng) - HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh. - HS thảo luận về tranh trong SGK - HS đọc câu UD SGK( theo YC của GV) - Thi đọc cá nhân , nhóm , tổ - Nhận xét. - HS viết vở ô ly. - Nghe, sửa lỗi để viết tốt hơn ở bài sau. - Xem tranh SGK- thảo luận nhóm. - Tập kể trong nhóm. - Các nhóm kể thi kể trước lớp. - Bình chọn nhóm kể hay, tự nhiên. - Chơi theo tổ. Ôn Tiếng Việt Tiết 33 Luyện viết. I. Mục tiêu : - Giúp HS luyện viết đúng, đẹp, trình bày đúng khoảng cách các con chữ, nét nối, dấu phụ, từ 5 - 7 dòng thơ. - HS có ý thức” Rèn chữ, giữ vở.” II. Chuẩn bị: - Giáo viên : Bảng phụ , bài mẫu. - HS : Bảng con , vở. III. Các hoạt động dạy- học 1.ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: * Luyện viết bảng con. - Treo bài mẫu: Suối chảy rì rào Gió reo lao xao Bé ngồi thổi sáo. - NX, bổ sung - GV đọc. - HD quy trình viết 1 số chữ khó(vừa nói vừa thao tác trên bảng) - Nhận xét, sửa lỗi . * HD viết vở ô ly: - Nêu yêu cầu: viết 2 dòng. - HD HS viết từng dòng thơ. Lưu ý: Cách trình bày, khoảng cách, nét nối, dấu phụ,tư thế ngồi. - Theo dõi, uốn nắn giúp đỡ HS viết đúng yêu cầu. - Chấm bài, nêu NX 4. Củng cố - Dặn dò: - YC những HS bài viết chưa đẹp luyện viết lại . - Uốn nắn, sửa sai cho HS. - Nhận xét chung giờ học. - Luyện viết thêm ở nhà. - Quan sát - Đọc (lớp đọc thầm) - NX về độ cao, rộng, nét nối, dấu phụ, (cách viết từng dòng thơ). - Quan sát. - Viết bảng con - Đọc lại nội dung luyện viết. - Viết bài vào vở ô ly - Nghe, rút kinh nghiệm để viết tốt hơn. - Luyện viết lại . Thủ công Tiết 10 Xé , dán hình con gà con I - Mục tiêu : - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản. - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng II - Chuẩn bị : GV : Bài mẫu, giấy thủ công, HS : Giấy màu, hồ dán, III - Các hoạt động dạy- học : 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS. - HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 3. Bài mới : * Giới thiệu bài. a. HD HS quan sát và nhận xét. - Cho HS quan sát bài mẫu - Nêu đặc điểm, hình dáng,màu sắc của con gà con. - Quan sát mẫu - TLCH. - Con gà con có thân, đầu hơi tròn, có mắt, - Con gà con có gì khác với con gà lớn như : Gà trống, gà mái? - Gà con nhỏ hơn, cánh ngắn,mỏ, chân bé xíu, - Đếm HCN trên giấy dài 10 ô , rộng 8 ô - Xé hình chữ nhật - Xé 4 góc của hình chữ nhật . - Xé tiếp tục chỉnh sửa để cho giống thân gà. * Xé hình đầu gà - Xé 1 hình vuông cạnh 5 ô. - Xé 4 góc của hình vuông . - Chỉnh sửa cho giống hình đầu con gà * Xé hình đuôi gà . - Xé1 hình vuông có cạnh 4 ô - Xé hình tam giác thành hình cái đuôi. * xé hình mỏ , chân và mắt gà - Dùng giấy khác màu để xé hình mỏ và mắt gà. * Dán hình . - Dán lần lượt từng bộ phận của con gà lên giấy nền. 4. Củng cố – Dặn dò: - Nhắc lại các bước xé, dán con gà con. - Nhận xét chung tiết học. - Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, cho tiết học sau. - Quan sát. - HS đếm trên giấy thủ công thực hiện từng bước như GV. - Quan sát hình con gà hoàn chỉnh. - 2, 3 học sinh nhắc lại Hoạt động tập thể. Tiết 10 Ăn, uống sạch sẽ. I - Mục tiêu : Sau hoạt động, HS có khả năng: - Biết được ích lợi của việc ăn, uống sạch sẽ đối với sức khỏe con người nói chung, đối với bản thân nói riêng. - Có thói quen ăn, uống sạch sẽ hợp vệ sinh. - Biết ăn, uống sạch sẽ hợp vệ sinh( ăn chín, uống sôi,) II Chuẩn bị: - Sưu tầm tranh ảnh minh họa nội dung bài . III - Các hoạt động dạy- học : 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Dạy bài mới: * Hoạt động 1 : Xem tranh - Mục đích: Giúp HS nhận biết sự ô nhiễm môi trường. - Cách tiến hành: Treo 1 số tranh vẽ về nguồn nước bẩn, - Các em QS thấy gì ở những bức tranh này? Nguồn nước trong tranh NTN?.... - GVKL: Không được uống nước từ những nguồn nước bẩn. Không ăn rau quả bị hỏng - Quan sát tranh - TLCH. - HS trình bày ý kiến. * Liên hệ: * Hoạt động 2 : Phân biệt những điều nên và không nên. - Mục đích: Giúp HS nhận biết những điều nên và không nên trong việc ăn, uống hằng ngày. - Cách tiến hành: Phát phiếu BT - Làm bài vào phiếu - TB trước lớp. - Lớp nhận xét. - GVKL: Không ăn thức ăn ôi, thiu, * Liên hệ: - Liên hệ thực tiễn hằng ngày. 3. Củng cố- Dặn dò: - Hát bài: Thật đáng chê. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà thực hiện tốt những điều đã học. Soạn: 10/10/2009 Giảng: Thứ 5, 15/10/2009 Toán. Tiết 39 Luyện tập I. Mục tiêu : Giúp HS: - Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính( cộng hoặc trừ). II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy toán III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : - YC HS thực hiện . 4 - 1 = 4 - = 3 4 - = 2 - GV nhận xét . 3. Bài mới : HD HS làm lần lượt các BT. Bài 1: Tính. - Nhận xét. Bài 2: Số? - Nhận xét . Bài 3: Tính. Bài 4: - Chấm bài, nêu nhận xét. Bài 5: Viết phép tính thích hợp - Nhận xét. - làm bảng con. - Nêu YC- cách làm. - HS làm bảng con - Nêu yêu cầu – nêu cách làm. - Làm bài vào phiếu . - Chữa bài. - Nhắc lại cách tính- Làm bài vào vở- nêu miệng kết quả. 4 - 1 = 3 4 - 3 = 1 5 > 4 - 2 4 > 4 - 3 - Nêu cách làm- làm bài vào vở. - Xem tranh- đặt đề toán – viết phép tính thích hợp vào vở. a. 3 + 1 = 4 b. 4 – 1 = 3 4. Củng cố- Dặn dò: *Trò chơi : Trò chơi tiếp sức . - GV nêu cách chơi – HS chơi. 3 + 1 4 - 2 2 + 0 3 4 5 2 - Nhận xét tiết học. Học vần tiết 89-90 kiểm tra định kỳ Tiết 1 Kiểm tra đọc Tiết 2 Kiểm tra viết ( Đề chung của tổ chuyên môn) Tự nhiên và xã hội Tiết 10 Ôn tập: con người và sức khỏe I - Mục tiêu : - Củng cố về kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt. - Tự giác nếp sống vệ sinh. II - Chuẩn bị : - Tranh ảnh về các hoạt động học tập, vui chơi,. III - Các hoạt động dạy - học: 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới : * Giới thiệu bài. * Hoạt động 1 : Thảo luận theo cả lớp. - Mục tiêu : Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan . - HS nói với nhau về các bộ phận của cơ thể người . - Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? - Thảo luận - Cơ thể người gồm mấy phần ? -.. - Cơ thể người gồm có 3 phần : đầu , mình , tay và chân. - Nhận xét, bổ sung. * Hoạt động 2 : Nhớ và kể lại việc làm - HS nhớ và kể lại việc mình đã làm để vệ sinh cá nhân. Vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt. - Buổi sáng em dậy lúc mấy giờ ? - HS nêu - Buổi trưa em thưòng ăn gì ? - Em thường ăn cơm . - Em đánh răng , rửa mặt vào lúc nào ? - - Buổi sáng khi thức dậy , trứơc khi đi ngủ buổi tối *Hoạt động 3: Trò chơi “ Một ngày của gia đình Lan”. - Quan sát tranh - HS sắm vai theo tình huống - Theo dõi – nhận xét . - Thể hiện vai trước lớp. 4 - Củng cố- Dặn dò: - Tóm tắt nội dung bài. - GV nhận xét giờ - Về nhà thực hiện theo nội dung bài học . Ôn Toán Tiết 29 luyện tập I. Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố về cách làm tính trừ trong phạm vi 3 và phạm vi 4. - Tập biểu diễn tình huống trong tranh bằng một phép tính (cộng hoặc trừ). II. Chuẩn bị: Bộ đồ dùng dạy toán, phiếu học tập. III. Các hoạt động dạy- học: 1-Kiểm tra bài cũ: - Đọc bảng trừ trong phạm vi 3, 4. 2- Bài mới: Bài 1: Tính. 4 4 4 3 3 2 - - - - - - 1 2 3 2 1 1 .... . . . 4 - 2 2 + 3 4 - 3 2 - 1 3 + 2 3 - 1 3 - 2 4 - 1 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 3: Viết phép tính thích hợp. - Treo tranh. Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 4 - 1 = 3 4 + 1 = 5 4 - 1 = 2 4 - 3 = 2 - Đọc cá nhân - Làm bài trên bảng lớp - bảng con. - Làm bài theo nhóm - Quan sát tranh, đặt đề toán, viết phép tính thích hợp. 4 - 2 = 2 - Nêu cách làm. - Làm bài vào vở 4- Củng cố - dặn dò. - Tóm tắt nội dung bài - Nhận xét tiết học Ôn Tự nhiên xã hội. Tiết 10 Ôn tập: con người và sức khỏe . I - Mục tiêu : - Tiếp tục củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan - Khắc sâu hiểu biết về các hành vi cá nhân hằng ngày. II. Chuẩn bị: - Bàn chải, nước, . III - Các hoạt động dạy- học : 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kể tên các bài đã học trong chủ đề Con người và sức khỏe. - HS kể tiếp nối. 3. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1 : Thảo luận theo cặp - Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể người? - Thảo luận nhóm đôi. - Cơ thể người gồm mấy phần ? - Nhận biết về màu sắc,hình dáng, mùi vị, nóng, lạnh, bằng bộ phận nào? - Cơ thể người gồm có 3 phần : đầu , mình , tay và chân. - Đại diện các nhóm trình bày - nhóm khác nhận xét, bổ sung. - GVKL: * Hoạt động 2: Kể lại việc làm Vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khỏe tốt. - Hãy nhớ và kể lại trong một ngày từ sáng đến khi đi ngủ em đã làm những gì? - GVKL: * Thực hành đánh răng, rửa mặt: - Theo dõi, nhận xét. * Bài tập: HD HS làm BT vở BTTNXH. 4. Củng cố - Dặn dò: - Hệ thống nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Làm việc cá nhân. - HS kể từ 1- 2 hoạt động- HS khác bổ sung. - Nêu lại cách đánh răng, rửa mặt. - Thực hành - HS khác nhận xét. - Làm bài cá nhân. Ôn thủ công. Tiết 10 xé , dán hình con gà con I - Mục tiêu : Giúp HS củng cố: - Thực hiện xé và dán được hình con - Rèn cho HS đôi tay khéo léo, óc quan sát và tưởng tượng khi làm bài. II -Chuẩn bị : - Giáo viên : Bài mẫu, giấy thủ công - Học sinh : Giấy thủ công, vở thủ công, III - Các hoạt động dạy - học : 1. ổn định tổ chức: - Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh - Thực hiện theo YC của GV. - Nhận xét. 3. Dạy - học bài mới: * Xé hình con gà. - Nhận xét, bổ sung ghi bảng. * Dán hình: * Thực hành: - Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng, giúp HS chọn màu phù hợp. - HS nêu lại các bước xé hình con gà: + Xé hình thân gà. + Xé hình đầu gà. + Xé hình đuôi gà. + Xé hình mỏ, chân và mắt gà. - Nhắc lại cách dán hình: Bôi hồ và lần lượt dán theo thứ tự: thân gà, đầu gà, mỏ gà,. - HS thực hành xé hình con gà. - Đếm số ô đánh dấu- xé rời từng bộ phận. - Dán vào vở thủ công. * Trưng bày sản phẩm: - Trưnh bày sản phẩm theo nhóm. - Bình chọn sản phẩm đẹp. 4. Củng cố - Dặn dò: - GV nhận xét giờ - Tuyên dương 1 số em có bài đẹp . - Chuẩn bị giấy màu cho bài sau tiếp tục Xé dán hình con gà con. Soạn: 11/10/2009. Giảng: Thứ 6, 16/10/2009. toán tiết 40 phép trừ trong phạm vi 5 I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5; biết làm tính trừ trong PV 5. II.Chuẩn bị: - Bộ đồ dùng học toán. - Mô hình, vật thật phù hợp hình vẽ bài học. III. Các hoạt động- dạy học: 1 .ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ - Đoc: 4 - 2 - 1 = - 2 HS làm trên bảng: 4 - 2 - 1 = 1 3 - 1 +2 = 3 -1 + 2 = 4 3. Dạy-học bài mới a. Giới thiệu bài : b. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5. * Phép trừ: 5 – 1 = 4 - Gắn mô hình. - GV ghi bảng: 5 - 1 = 4 (Thực hiện tương tự). * Phép trừ: 5 - 2 = 3 5 - 3 = 2 5 - 4 = 1 - Đọc và ghi nhớ bảng trừ. * Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. - Quan sát - nêu bài toán: Có 5 quả cam , lấy đi 1 quả cam . Hỏi còn lại mấy quả cam ? - Viết phép tính tương ứng: 5 - 1 = 4 - Đọc: “ Năm trừ một bằng bốn”. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Gắn mô hình - nêu câu hỏi- thể hiện bằng thao tác trên mô hình. c. Thực hành: Bài 1: Tính. Bài 2: Tính. Bài 3: Tính. Bài 4: Viết phép tính thích hợp: - Quan sát - TLCH để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ từ các số 1, 2, 3, 4, 5. - Nêu YC - Nê
Tài liệu đính kèm: