I. MỤC TIEU
- Học sinh đọc, viết được chữ q - qu - gi, chợ quê, cụ già.
- Đọc được câu ứng dụng : Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Quà quê.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ tiếng, câu ứng dụng và minh hoạ phần luyện nói
III. Hoạt động dạy học:
đủ no, uống đủ nước II. Chuẩn bị - Phóng to các hình trong SGK. - Hình thức: nhóm 4, cả lớp III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài – ghi bảng 2. Hoạt động 1: Kể tên những thức ăn, đồ uống hàng ngày. * Hãy kể tên những thức ăn, đồ uống nhà em thường dùng hàng ngày ? - GV ghi lên bảng. * Cho Hs quan sát ở hình 18. - Em thích loại thức ăn nào trong đó ? - Loại thức ăn nào em chưa được ăn và không thích ăn ? - GV: Muốn mau lớn khoẻ mạnh các em cần ăn những loại thức ăn như cơm, thịt, cá, trứngrau, hoa quả để có đủ chất đường, đạm béo, chất khoáng, vi ta min cho cơ thể. 3. Hoạt động 2: Làm việc với SGK. + Mục đích: Hs biết được vì sao phải ăn uống hàng ngày ? + Câu hỏi: - Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? - Hình nào cho biết các bạn học tập tốt ? - Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt ? + GV: Để có thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta phải làm gì ? 4. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp. + Mục đích: Hs biết được hàng ngày phải ăn uống NTN để có sức khoẻ tốt ? ? Chúng ta phải ăn uống NTN ? cho đầy đủ ? ? Hàng ngày con ăn mấy bữa vào lúc nào ? ? Tại sao không nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn ? Theo em ăn uống nước NTN là hợp vệ sinh ? - Gọi Hs trả lời từng câu hỏi. + Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. + Cần ăn những loại thức ăn có đủ chất. + Hàng ngày ăn ít nhất vào buổi sáng, trưa. + Cần ăn đủ chất & đúng, bữa. 3. Củng cố - dặn dò: ? Môi trường có mối quan hệ NTN đối với sức khoẻ? ? muốn cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh chúng ta cần, làm gì? ăn uống NTN ? - Hs suy nghĩ trả lời. - Nhiều Hs nhắc lại. - Hs quan sát tranh SGK - Hs quan sát, trả lời - Hs chú ý lắng nghe. - Quan sát hình T 19SGK - HS thảo luận nhóm 4 theo nội dung câu hỏi. - Đại diện trả lời câu hỏi trước lóp - Hs quan sát tranh & trả lời câu hỏi của Gv. - 1 vài Hs nhắc lại - Môi trường có xanh, sạch thì con người mới khoẻ mạnh. - Phải biết yêu quý, chăm sóc,cơ thể của mình, ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng, hợp vệ sinh để có sức khoẻ tốt. Tiết 2: Toán * LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 I- MỤC TIÊU: - Khắc sâu cho học sinh về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một, hai phép tính thích hợp. - Học sinh giỏi biết nhẩm nhanh kết quả phép tính cộng trong phạm vi 4 để điền vào ô trống II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. - Hộp đồ dùng toán 1. III- Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - KT đọc bảng cộng trong phạm vi 4. - 3 Hs lên bảng làm tính cộng. - Nx sau KT. 2. Dạy - học bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2.2. Hướng dẫn học sinh đọc thuộc bảng cộng 4 3 Hướng dẫn Hs làm BT: Bài 1- Bài y/c gì ? - GV h/d hình màu xanh có mấy con chuột ? - Hình màu vàng có mấy con chuột ? - Muốn biết có tất cả bao nhiêu con ta làm phép tính gì? - HD & giao việc. b. Hd học sinh quan sát tranh hình b: con chim và làm tương tự phần a - Chữa bài nhận xét bài làm của học sinh Bài 2 : - Nêu yêu cầu bài 3 - HD Tính KT của phép tính sau đó điền số vào ô vuông cho thích hợp . - Gv nhận xét, chỉnh sửa. Bài 3: - Học sinh nêu yêu cầu và cách làm - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét cho điểm 3. Củng cố - dặn dò: - Nx chung giờ học. - VN:Làm lại BT vào vở - 1 số Hs đọc. - 1 + 1 = 2 2 + 2 = 4 1 + 2 = 3 2 + 1 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 - Học sinh thi đọc thuộc bảng cộng 4 trong tổ sau đó thi đọc trước lớp - Quan sát tranh rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh. - Học sinh nêu miệng 2 phép tính sau đó viết vào B/c - Hs làmB/c ; 2 Hs lên bảng làm. 2 + 2 = 4 1 + 2 = 3 1 + 3 = 4 3 + 1 = 4 - Học sinh quan sát tranh và viết phép tính vào bảng con - Hs nêu Y/c và cách làm bài.Viết số thích hợp vào chỗ chấm - Hs làm bảng con. 1 2 1 + + + + 1 1 3 1 4 - Điền số thích hợp vào ô trống. - Hs làm & đổi vở KT chéo. - 3 Hs lên bảng làm. 1 + = 2 + 1 = 4 + 1 = 3 2 + = 4 Tiết 3: Tiếng việt * LUYỆN ĐỌC I. Mục đích, yêu cầu - Ôn luyện cho học sinh kĩ năng đọc, vần ia, ua, ưa, tiếng có chứa vần đã học trong tuần - Có kĩ năng đọc nhanh dần, đọc trơn: vần, tiếng, từ và câu có chứa vần ia, ua, ưa - Tìm nhanh được tiếng có chứa vần ia ua, ưa. - Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập trong VBT Tiếng việt II. Đồ dùng học tập - SGK, VBT, tiếng mới ngoài bài III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc, viết vần: ia, ua, ưa - Nhận xét cho điểm 2 .Hướng dẫn ôn tập 2.1. Luyện đọc - Giáo viên cho học sinh nêu lại các vần, tiếng đã học - GV ghi bảng: ia, ua, ưa, cua, ngựa.. Mua mía ngựa tía Mùa dưa trỉa đỗ - Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc - Sửa sai phát âm cho học sinh - Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn 2.2.Tìm tiếng có chứa vần ia, ua, ưa - HD Tìm tiếng ngoài bài có vần ua, ưa 2.3 Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập - GV nêu yêu cầu từng bài tập - Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài , chữa bài, nhận xét 3 . Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài trong SGK - Nhận xét giờ học - VN: tìm vần, tiếng, từ có vần mới học . - 2 học sinh đọc bài - Lớp viết bảng con : cà chua - HS luyện đọc vần, tiếng khóa( HS yếu) Cn – n - đt - Luyện đọc từ ứng dụng. Cn – n - đt - Luyện đọc câu ƯD và phần luyện nói ( HS khá, giỏi đọc trơn và nhanh dần) Cn – n - đt - HS nghe yêu cầu - Thi tìm tiếng hoặc từ có vần: ia au, ưa - Học sinh thi tìm và đọc lại các tiếng , từ vừa tìm được - Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd Thứ tư ngày 13 tháng 10 năm 2010 Buổi sáng Tiết 1: Tiếng việt BÀI 35: UÔI - ƯƠI I. Mục đích yêu cầu - Đọc viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng. - Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. - Luyện nói được từ 2 -3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa - Tích cực trong học tập. II. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh phóng to - Vật thật: nải chuối, múi bưởi. * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : ui, ưi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét 2. Dạy học bài mới HĐ 1: Giới thiệu bài HĐ 2: Dạy vần: uôi a. Nhận diện vần: - HD HS lần lượt cài, đọc, phân tích vần, tiếng từ b. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Tuổi thơ Buổi tối - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: - Gv theo dõi, chỉnh sửa. HĐ 3: Trò chơi nhận diện HĐ 4: Tập viết - Hướng dẫn bảng con - Nhận xét, tuyên dương HĐ 5: Trò chơi viết đúng Tiết 2: Vần ươi (Quy trình tương tự vần uôi) - Hãy so sánh vần uôi với ôi ? - So sánh vần uôi và ươi uôi ươi - Luyện đọc cả hai vần( Rèn đọc cho HS yếu) Tiết 3: HĐ 10: Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1+2 - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Buổi tối, chị Kha rủ bé chơi trò chơi đố chữ - HD đọc câu - GV đọc mẫu - HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa HĐ 11: Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Chấm, nhận xét. HĐ 12: Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: chuối, bưởi, vú sữa - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Vườn nhà em trồng cây gì? - Chuối chín có màu gì? - Vú sữa chín có màu gì? - Bưởi có vào mùa nào? 4. Củng cố - dặn dò: Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần uôi, ươi - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 36. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - HS cài bảng cài + đánh vần, đọc trơn ( ĐT – N – CN ) - HS đọc + tìm tiếng có vần uôi - Viết bảng con: uôi, chuối, nải chuối + Giống: kết thúc bằng âm i + Khác: uôi bắt đầu bằng uô, ôi bắt đầu bằng ô - Giống nhau đều có i ở sau - Khác nhau vần uôi có uô đứng trước, vần ươi có ươ đứng trước - HS đọc ( CN – N – ĐT ) - Hs quan sát tranh & Nx. - Bé và chị Kha chơi đố chữ - HS đọc thầm - HS đọc ( CN – N – ĐT ) - Tìm và phân tích tiếng mới - HS lắng nghe - HS viết vở - Luyện đọc: CN, Nhóm, ĐT( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc ĐT - Tìm tiếng mới và phân tích - Đọc TS,nhóm, ĐT. - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. Tiết 4: Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I/. MỤC TIÊU: - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5, biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II/. Chuẩn bị : 1/. Giáo viên : Mẫu vật, que tính, mẫu số, bộ thực hành , nội dung trò chơi. 2/. Học sinh : Vở bài tập , bộ thực hành , SGK , que tính . III/. Hoạt động dạy học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/. Ổn định tổ chức 2/. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu HS làm các phép tính cộng trong phạm vi 3, 4 – làm trên bảng con. - Nhận xét bài làm. 3/. Bài mới : Phép cộng trong phạm vi 5 Giới thiệu : Các em đã học phép công trong phạm vi 3 và 4, tiết tóan hôm nay cô sẽ hướng dẫn các em phép cộng trong phạm vi 5 HĐ 1 : Bước 1: Hướng dẫn phép cộng : 4 + 1= 5 Vẽ mô hình tập hợp lên bảng: - Ô bên trái có mấy con cá? - Ô bên phải có mấy con cá? Vậy có 4 con cá thêm 1 con cá được mấy con cá? => Chỉ vào mô hình và hỏi Bốn thêm một được mấy ? 4 thêm 1 được 5 => Ta viết 4 thêm 1 được 5 như sau: 4 + 1 = 5 Đọc mẫu: bốn cộng một bằng năm. Bước 2 : Hướng dẫn phép cộng 1+4=5 Giáo viên găn mẫu vật hình mũ - Ô bên trái có mấy cái mũ ? - Thêm 4 cái mũ nữa được mấy cái mũ ? => Ta viết : 1 thêm 4 được 5 như sau: 1+4=5 Cô mời lớp đọc phép tính . Bước 3: Gíới thiệu các phép cộng : 3+2=5 và 2+3=5 các bước tương tự như giới thiệu phép tính 4+1=5 và 1+ 4=5 Bước 4: So sánh 4+ 1= 5 và 1+ 4= 5 3+ 2= 5 và 2+ 3= 5 - Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính trên ? - Em có nhận xét gì về vị trí của các số trong phép tính? => Trong phép tính, vị trí các số thay đổi nhưng kết quả không thay đổi, do vậy, ta có thể nói 4 + 1= 1 + 4 2 + 3 = 3 + 2 HĐ 2: Thực hành . Kiểm tra kiến thức các em vừa học . Bài 1: Tính. Yêu cầu HS làm bài. 4 + 1 = 5 2 + 3 = 5 2 + 2 = 4 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 3 + 1 = 4 - Cho HS nhận xét bài bạn -> đưa ra lời nhận xét cuối cùng. - GV nhận xét Bài 2 Tính. Giới thiệu phép tính dọc. Nhắc lại cách đặt tính. - GV nhận xét hs làm bài Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV chia lớp làm 2 nhĩm thảo luận - Nhóm nào làm nhanh đúng thắng cuộc( PBT) - GV nhận xét – tuyên dương nhĩm nào thắng cuộc 4. Củng cố, dặn dò: - Làm bài tập về nhà - Chuẩn bị : Luyện tập - Nhận xét tiết học Hát 2+3= 1+2= 3+1= 2+2= - Nhắc lại tên bài học - 4 con cá - 1 con cá - được 5 con cá - 4 thêm 1 được 5 Cá nhân, đồng thanh. - HS lập phép tính cùng với GV. - Đọc cá nhân, đồng thanh. - 1 cái mũ - được 5 cái mũ . - HS cùng thực hiện. - Cá nhân, bàn , đồng thanh. -giống nhau kết quả là 5. - Chúng thay đổi vị trí. - HS đọc yêu bài 1 GV yêu cầu hs chơi trò chơi Đọc yêu cầu bài 2 Viết các số thẳng hàng với nhau GV yêu cầu hs làm vảo con - HS đọc yêu cầu bài 4 - HS thảo luận - Nhóm nhận xét Buổi chiều Tiết 1: Toán * LUYỆN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 I. MỤC TIEU - Củng cố cho hs bảng cộng và các phép tính cộng trong phạm vi 5 - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp - Giáo dục học sinh ý thức chăm chỉ học tập II. Các hoạt động dạy và học * Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập a. 2 + 3 = 5 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 - Gv nhận xét chữa bài *Hoạt động 2: Viết số thích hợp vào ô trống - Gv hd hs làm bài - Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài * Hoạt động 3: Viết phép tính thích hợp. - Gv hd hs nêu bài toán - Cho hs viết phép tính vào bảng con - Chữa bài nhận xét cho điểm * Hoạt động 4: Số? - Gv hd hs đếm và điền. IV. Củng cố dặn dò. - Khắc sâu kiến thức bài ôn - Nhận xét giờ học - Hs mở vở bài tập b. 2 + 2 = 4 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 - Hs chữa bài 3 hs lên bảng - Hs nêu yêu cầu - hs làm bài vào vở bài tập 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 5 = 4 + 1 5 = 3 + 2 - Hs quan sát tranh nêu bài toán “Có 3 con ngựa thêm 2 con ngựa .Hỏi có tất cả có mấy con ngựa ?” - Hs nêu phép tính và viết phép tính vào b/c 3 + 2 = 5 - Hs nêu yêu cầu và làm bài tập - Học sinh lên bảng chữa bài Tiết 3: Âm nhạc ( Dạy chuyên) Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Tiếng việt BÀI 36: AY –  – ÂY I. MỤC TIÊU - Đọc được : ay, â, ây, máy bay, nhảy dây; các từ và câu ứng dụng. - Viết được: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây. - Luyện nói từ 2 - 3Câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. II. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh phóng to * HS: Bộ đồ dùng tiếng việt. * Hình thức: TS, nhóm đôi, cả lớp, trò chơi. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Viết : uôi, ươi - Đọc bài SGK. - Giáo viên cùng học sinh nhận xét 2. Dạy học bài mới HĐ 1. Giới thiệu bài HĐ 2. Dạy vần: ay a. Nhận diện vần: - Ghi bảng vần ay - Vần ay được tạo bởi những âm nào ? - HD phân tích vần ay? - Hãy so sánh vần ay với ai ? - Yêu cầu học sinh gài ay - Giáo viên ghép bảng b. Đánh vần: + HD HS đánh vần và đọc mẫu - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Tiếng khoá, từ khoá. - Muốn có tiếng bay thêm âm gì ? - Gv gài bảng tiếng: bay - HD phân tích tiếng bay ? - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Từ khoá: - Gv đưa vật mẫu ? - Bức tranh vẽ gì ? - Giáo viên gài máy bay - HD phân tích c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng từ ứng dụng. Cối xay Ngày hội - Gv đọc mẫu- giải nghĩa từ: Gv theo dõi, chỉnh sửa. HĐ 3: Trò chơi nhận diện HĐ 4: Luyện viết HD viết bảng con Nhận xét, tuyên dương HĐ 5: Trò chơi viết đúng Tiết 2: Dạy Vần â- ây (Quy trình tương tự vần ay) - So sánh vần ay và ây Tiết 3: HĐ 10: Luyện đọc: + HD đọc bài ở tiết 1+2. - Gv theo dõi, chỉnh sửa. + Đọc câu ứng dụng. - Cho Hs quan sát tranh. ? Tranh vẽ gì ? - Gv ghi bảng: Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây - HD đọc câu có dấu phẩy ta phải nghỉ hơi. - GV đọc mẫu - HD phân tích tiếng mới - Gv nhận xét, chỉnh sửa HĐ 11: Luyện viết: - Khi viết vần hoặc từ khoá trong bài các em cần chú ý tư thế ngồi viết + Nét nối giữa các con chữ, vị trí của các dấu thanh. - Gv theo dõi, giúp đỡ Hs yếu. - Nx & chấm 1 số bài viết. b. Luyện nói theo chủ đề: - Giới thiệu tranh – ghi bảng: Chạy, bay, đi bộ, đi xe - Đọc mẫu trơn – HD phân tích + Gợi ý luyện nói: - Tranh vẽ cảnh gì ? - Khi nào thì phải đi máy bay? - Hằng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp? - Bố mẹ em đi làm bằng gì? 3. Củng cố - dặn dò: - Trò chơi:Thi tìm tiếng, từ có vần ay- ây - Cho Hs đọc bài SGK. - Nx chung giờ học. - VN - Đọc lại bài. - Xem trước bài 37. - Học sinh viết bảng con, bảng lớp. - 2 Học sinh đọc. - Hs đọc ĐT ay - Vần ay được tạo bởi âm a-y - Vần ay có âm a đứng trước, y đứng sau. + Giống: âm a đứng trước + Khác: ay kết thúc bằng y, ai kết thúc bàng i - Học sinh gài vần ay, đọc ĐT - Đọc ĐT – N - CN - Hs đoc nhóm,ĐT - HS thêm âm b - Hs gài: bay - Đọc ĐT - Tiếng bay gồm b đứng trước vần ay đứng sau - Đọc ĐT – N - CN - máy bay - từ máy bay gồm 2 tiếng ghép lại tiếng máy đứng trước, tiếng bay đứng sau. - Đọc ĐT – N - CN - HS đọc CN, nhóm, ĐT - HS đọc ĐT trơn - Tìm tiếng mới, phân tích và đánh vần, - Hs đọc CN, nhóm, ĐT.( HS khá, giỏi đọc trơn, HS yếu đọc một từ) - giống nhau đều có y ở sau - Khác nhau vần ay có a đứng trước, vần ây có â đứng trước - Hs đọc - Học sinh luyện đọc - Đọc - Hs nhận xét bạn đọc. - Hs quan sát tranh & Nx. - Bé trai thi chạy, bé gái nhảy dây. - HS đọc thầm - Hs đọc ĐT trơn. - Tìm và phân tích tiếng mới - Luyện đọc: - Đọc ( HS khá giỏi đọc trơn, Hs yếu đọc tiếng, từ) - Hs viết trong vở theo HD - Quan sát tranh - Nêu chủ đề luyện nói - Đọc, tìm tiếng mới và phân tích - Đọc - HS thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi gơi ý. - Đại diện nhóm nói trước lớp. - HS nhận xét, bổ xung. - Thi đua giữa các tổ Tiết 4: Toán LUYỆN TẬP I/. MỤC TIÊU Biết làm tính cộng trong phạm vi 5 Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. HS yêu thích môn học II/. Chuẩn bị 1/. Giáo viên: Nội dung bài học 2/. Học sinh : Bảng con , vở bài tập III/. Hoạt động dạy và học Hoạt đọng của giáo viên 1/. Ổn định 2/. Kiểm tra bài cũ Yêu cầu Học sinh đọc bảng cộng trong phạm vi 5? 1 + 3 = □ ; □ + 4 = 5 ; 2 + 3 = □ à Nhận xét chung: Hoạt đọng của Học sinh Hát 3 Học sinh đọc - Học sinh thực hiện bảng con 3/. Bài mới : Luyện tập Giới thiệu bài Để nắm vững hơn về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5, tiết học này cô và các em sẽ được ôn lại kiến thức qua bài Luyện tập. à Giáo viên ghi tựa: HĐ 1 :Thực hành luyện tậpÔn phép cộng trong phạm vi 5 Học sinh làm đúng các bài tập trong vở . Biết sửa bài qua các hình thức trò chơi. Giáo viên hướng dẫn Học sinh từng bài tập. Bài 1: Tính . Giáo viên yêu cầu Học sinh nêu đề Bài 1:? - Giáo viên chi Học sinh tham gia trò “chơi ai nhanh” Luật chơi: Chuyền giấy có ghi sẵn các phép tình bài 1. Học sinh chuyền giấy và mỗi em giải một phép tính à Tổ nào xong trước , lên dán trên bảng trước lớp à Tổ đó Thắng . 1 + 1 = 2 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4 4 + 1 = 5 1 + 2 = 3 2 + 2 = 4 3 + 2 5 1 + 3 = 4 2 + 3 = 5 è Giáo viên nhận xét : Trò chơi và sửa sai. Bài 2: Giáo viên hướng Học sinh làm bảng con. Khi thực hiện phép tính dọc các em viết các con số như thế nào ? Hãy nêu cho cả lớp biết Theo dõi chỉnh sửa Bài 3:Tính(dòng 1) Giáo viên hướng dẫn: Khi thực hiện phép tính có 3 số , ta thực hiện cộng 2 số đầu trước được kết quả cộng tiếp với số thứ 3. Mỗi tổ cử 3 bạn lên bảng làm bài . Tổ nào làm nhanh, chính xác –> Tổ đó thắng . è Giáo viên nhận xét: Sửa sai. 4 – Củng cố dặn dò. - Đọc Phép cộng trong phạm vi 5. - Làm bài tập về nhà : Ôn lại bài trên lớp - Chuẩn bị : Số 0 trong phép cộng - Nhận xét tiết học - Học sinh nhắc lại - 1 Học sinh nêu : Điền số bảng cộng 3; bảng cộng 4; bảng cộng 5 - Học sinh quan sát và lắng nghe - Giáo viên hướng dẫn trò chơi. Học sinh tham gia trò chơi - Học sinh làm bảng con. - Viết các số thẳng cột với nhau rồi mời tính . -Học sinh tham gia trò chơi -HS sửa bài vào vở -Đồøng thanh Buổi chiều Tiết 1 + 2: Tập viết TƯƠI CƯỜI, NGÀY HỘI, ĐỒ CHƠI... I. Mục đích yêu cầu - Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội - Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết. - HS có ý thức viết chữ đẹp, giữ vở sạch. II. Đồ dùng dạy học * GV: Chữ mẫu * HS: vở tập viết. * Hình thức: cá nhân, cả lớp. III. Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho học sinh viết 1 - Nhận xét biểu dương học sinh viết đẹp 2. Bài mới 1. Giới thiệu bài - ghi bảng 2. HD học sinh tập viết - GV treo bài viết mẫu - HD học sinh phân tích 1 số tiếng khó - Cho HS đọc lại bài viết: 3. HD viết bảng con - GV kẻ dòng viết mẫu đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - GV bao quát và sửa sai 4. Hướng dẫn HS viết vở - GV bao quát HS viết bài - Thu 1/3 số vở chấm điểm - Nhận xét bài viết và công bố điểm 3. Củng cố dặn dò - HS đọc lại bài viết - Nhận xét giờ học - HS viết Bảng con: nho khô, thợ xẻ - HS đọc bài viết 2 đến 3 HS - Phân tích 1 số tiếng khó + tươi: t + ươi + mùa: m + ua + dấu huyền + ngày: ng + ay + dấu huyền - H/s quan sát giáo viên viết - HS viết bảng con đồ chơi tươi cười ngày hội vui vẻ - Học sinh đọc lại bài viết - HS nêu yêu cầu và tư thế ngồi viết - HS viêt vở tập viết Tiết 3: Thể dục ®éi h×nh ®éi ngò - thÓ dôc rÌn luyÖn t thÕ c¬ b¶n I. MỤC TIÊU - Bước đầu biết cách thực hiện tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. - Rèn luyện để nâng cao sức khoẻ. II. Địa điểm, phương tiện: * GV: Kẻ sân cho trò chơi, chuẩn bị 1 còi. * HS: trang phục gọn gàng III. Hoạt động dạy và học Nội dung Đ lượng Phương pháp A- Phần mở đầu: - Phổ biến MỤC TIÊU bài học. - khởi động giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 - Hát bài: Tìm bạn thân B. Phần cơ bản: 1. Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, quay trái, quay phải. 2. ôn dồn hàng, dàn hàng. 3. Học tư thế cơ bản - GV làm mẫu – HD thực hiện + đứng nghiêm hai tay song song với sọc quần + Đứng đưa hai tay ra trước - Gv quan sát, sửa sai, chia tổ tập luyện 4. Ôn trò chơi "Qua đường lội" C. Phần kết thúc: - Hồi tĩnh: Vỗ tay & hát. - Hệ thống & Nx bài. 5 phút 20phút 5 phút - Tập hợp, điểm số, báo cáo x x x x x x x x - HS thực hiện theo tổ Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 x x x - Hs tập các động tác TD rèn luyện TTCB. - Hs tập đồng loạt sau khi gv đã làm mẫu. Tổ 1: x x x x 0 Tổ 2: x x x x 0 Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010 Tiết 1: Tiếng việt Bài 37: ÔN TẬP I. Mục đích yêu cầu - Đọc được các vần có kết thúc bằng; i, y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 - 37. - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 - 37. - Nghe hiểu và kể được một đoạn câu truyện theo tranh truyện kể: Cây khế. - Học sinh học tập đức tính tốt của người em và không nên tham lam. II. Đồ dùng dạy học. * GV: Tranh, Đôi đũa. * HS: Bộ đồ dùng. * Hình thức: TS, cặp, nhóm. III. Hoạt động dạy và học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ. - Gv nhận xét cho điểm 2. Bài mới. HĐ 1 .Giới thiệu bài - ghi bảng - HD QS át tranh nêu tiếng: tai, tay - Nêu những vần đã học trong tuần HĐ 2. Hướng dẫn ôn tập a. Ôn các vần đã học - Gv chỉ cho học sinh đọc b. Hướng dẫn học sinh ghép tiếng - Gv ghi bảng ôn những tiếng HS ghép HĐ 3. Trò chơi vận dụng KT vừa ôn HĐ 4. Luyện viết. - Gv kẻ dòng viết mẫu – HD viết HĐ 5: Trò chơi tập viết Tiết 2: HĐ 6. Đọc các từ ứng dụng. - Gv ghi bảng các từ - Hd học sinh luyện đọc - Gv giải nghĩa một số từ. HĐ 7: Trò chơi ghép tiếng thực HĐ 8. Tập viết từ ứng dụng - HD viết - YC HS viết HĐ 9. Trò chơi viết tiếng thực Tiết 3: HĐ 10. Luyện đọc - Hướng dẫn đọc bài tiết 1+2 - Sửa sai phát âm cho học sinh * Luyện đọc câu ứng dụng - Gv ghi bảng câu ứng dụng - hướng dẫn luyện đọc HĐ 11
Tài liệu đính kèm: