A. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm
Câu 1: Đọc thành tiếng
a. Đọc âm:(1 điểm) ch, kh, r, x, th, qu, h, ngh, ph, v.
b. Đọc vần: :(1 điểm) oi, ia, ôi, ưi,uôi.
c. Đọc các từ: :(2 điểm) bơi lội, cái còi, y tá, mùa dưa.
d. Đọc câu: :(2 điểm) Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá
Câu 2: Đọc hiểu: :(4 điểm)
Nối các ô chữ cho phù hợp
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu Họ và tên: Lớp : 1 . . . BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA HỌC KỲ I Môn: Tiếng Việt Năm học 2011 - 2012 Điểm Lời phê của cô giáo A. Bài kiểm tra đọc: 10 điểm Câu 1: Đọc thành tiếng a. Đọc âm:(1 điểm) ch, kh, r, x, th, qu, h, ngh, ph, v. b. Đọc vần: :(1 điểm) oi, ia, ôi, ưi,uôi. c. Đọc các từ: :(2 điểm) bơi lội, cái còi, y tá, mùa dưa. d. Đọc câu: :(2 điểm) Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá Câu 2: Đọc hiểu: :(4 điểm) Nối các ô chữ cho phù hợp Bé gái đi chợ Mẹ Na nhảy dây Bè gỗ quả nho Bà cho bé trôi đi B. Bài kiểm tra viết (10 điểm) Viết âm, vần ( 4 điểm ) s ; gh ; ng ; nh ; ai ; ơi ; ua ; uôi . b. Viết từ ( 5 điểm ) Phở bò ; giỏ cá ; gồ ghề ; lá mía ; ngói mới . Câu 2: ( 1 điểm) Điền “g” hay “gh”? ồ ghề .ế gỗ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp: NĂM HỌC: 2011-2012 Họ và tên: . Môn: Toán Điểm Lời phê của cô giáo Bài làm: Viết số: ( 2 điểm ). 0 1 4 8 10 10 9 6 2 0 2. Tính: ( 2 điểm ). a. 3 + 1 = ..... 2 + 2 = ......... 3 + 2 = ....... 4 + 1 = ....... b. 1 3 2 4 3 2 2 1 ...... ...... ....... ........ 3. Điền dấu thích hợp vào ô trống ( 2 điểm ). > = < 4 8 4 4 10 0 5 3 2 + 3 4 2 + 2 5 5 3 + 2 4 2 + 1 4. Hình dưới đây có mấy hình tam giác: ( 1 điểm ) Có ....... hình tam giác. 5. Viết các số: 5 , 1 , 3 , 7 , 10. ( 2 điểm ). a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: ........................................................................................ b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ....................................................................................... 6. Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp. ( 1 điểm ). Trường Tiểu học Võ Thị Sáu ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Lớp:... NĂM HỌC: 2009-2010 Họ và tên:. Môn: Tiếng Việt Điểm: I. KIểm tra đọc: (10 Điểm ) 1. Đọc thành tiếng: (7điểm) Điểm a. Âm, vần: th , ng , qu , ch , gi , ia , eo , ôi , ai , oi. b. Tiếng, từ: Cua bể , nhà ngói , đồi núi , cá rô , chia sẻ. c. Câu: Gió lùa kẽ lḠLá khẽ đu đưa 2 Đọc hiểu : (3 điểm) a. Điền vần oi hay vần ôi thích hợp vào chỗ chấm nhà ng.. bơi l.... b. Điền ch hay tr: cá ..ê ......a mẹ c. Điền c hay k. ...ì cọ .....¸i ca II. Kiểm tra viết: (10 Điểm ) Bài viết Viết âm, vần ( 5 điểm ) T ; s ; gh ; ng ; ai ; ơi ; ua ; ưi ; uôi . b. Viết từ ( 5 điểm ) Phở bò ; giỏ cá ; gồ ghề ; lá mía ; ngói mới .
Tài liệu đính kèm: