Bài giảng Lớp 1 - Tuần 7 (tiết 19)

1. Kiến thức:

_ Học sinh đọc và viết 1 cách chắc chắn các âm và chữ vừa học trong tuần: p-ph, g-gh, q-qu, gi-ng,ngh, y, tr

_ Đọc viết đúng từ ngữ và câu ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng mới

_ Đặt dấu thanh đúng vị trí

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

 

doc 30 trang Người đăng haroro Lượt xem 1070Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 7 (tiết 19)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 5 bạn lên thi đua
Cô có 1 số tiếng ở rổ em sẽ ghép các tiếng đó thành 1 câu có nghĩa
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà viết vào vở nhà các âm đã học, mỗi âm chữ viết 1 dòng.
Đọc lại các bài ôn ở sách giáo khoa 
Học sinh đọc lại các bảng ôn: Cá nhân, đồng thanh
Học sinh viết 
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Nhận xét 
Toán
 KIỂM TRA
Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả học tập của học sinh về :
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, viết các số 0 ® 10.
Nhận biết số thứ tự mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Nhận biết hình vuông, tròn, tam giác
Dự kiến đề kiểm tra trong 35 phút (Kể từ khi bắt đầu làm bài)
Số ?
Số ?
Viết các số 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự
Từ bé đến lớn
Từ lớn đến bé
Số ?
Có  hình vuông
Có  hình tam giác
Chú ý : nếu học sinh chưa tự đọc đựơc, giáo vên có thể hướng dẫn học sinh biết yêu cầu của từng bài tập
Hướng dẫn đánh giá :
Bài 1: (2 điểm) mỗi lần viêt đúng số ở ô trống cho 0, 5 điểm
Bài 2: (3 điểm) mỗi lần viết đúng số ở ô trống cho 0.25 điểm
Bài 3: (3 điểm)
Viết đúng các số theo thứ tự: 1, 2, 3, 4, 5, 8 cho 1, 5 điểm
Viết đúng các số theo thứ tự: 8, 5, 4, 3, 2, 1 cho 1,5 điểm
Bài 4: (2 điểm) 
Viết 2 vào chỗ chấm hàng trên được 1 điểm.
Viết 5 vào chỗ trống chỗ chấm hàng dưới được 1 điểm
Chú ý : Nếu học sinh viết 4 vào chỗ chấm hàng dưới cho 0,5 điểm
Tự nhiên xã hội
 THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG RỬA MẶT
Mục tiêu:
Kiến thức:
Giúp học sinh biết: Cách giữ vệ sinh răng miệng để phòng bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp 
Kỹ năng:
Biết chăm sóc răng đúng cách
Thái độ:
Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Tranh vẽ về răng miệng
Bài chải, mô hình răng, kem đánh răng
Học sinh: 
Bài chải, kem đánh răng
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Chăm sóc và bảo vệ răng
Em đã làm gì hàng ngày để bảo vệ răng?
Em cần đánh răng khi nào ?
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Thực hành đánh răng và rửa mặt
Khởi động:
Chơi trò chơi cô bảo
Hoạt động1: Thực hành đánh răng
Mục tiêu: biết đánh răng đúng cách
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : mô hình răng , bàn chải
Bước 1:
Em hãy chỉ mặt trong của răng
Mặt ngoài của răng
Em chải răng như thế nào
à Giáo viên hướng dẫn 
Chuẩn bị cốc nước sạch
Lấy kem đánh răng vào bàn chải
Chải răng theo hướng từ trên xuống, từ dưới lên
Chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai
Súc miệng kĩ rồi nhã ra
Rửa sạch và cất bàn trải 
Bước 2:
Học sinh thực hành đánh răng (chỉ yêu cầu học sinh thực hành theo động tác không đánh răng thật ở trong lớp )
Kết luận:
Phải đánh răng đúng cách để có hàm răng đẹp
Hoạt động 2: Thực hành rửa mặt
Mục tiêu: Biết rửa mặt đúng cách
Phương pháp: Thực hành, giảng giải, quan sát 
Hình thức học: Lớp, cá nhân 
ĐDDH: Khăn mặt , nước lạnh
Bước 1:
Rửa mặt như thế nào là đúng cách
à Giáo viên hướng dẫn 
Chuẩn bị nước sạch, khăn sạch
Rửa sạch tay bằng xà phòng
Hứng nước sạch rửa mặt, rửa bằng hai tay
Dùng khăn sạch lau khô vùng mắt trước
Vò khăn sạch, vắt khô, lau vành tai, cổ
Giặt khăn bằng xà phòng và phơi ra nắng
Bước 2:
Cho học sinh làm động tác mô phỏng từng bước rửa mặt
Kết luận:
Thực hiện đánh răng rửa mặt hợp vệ sinh
Củng cố : 
Chúng ta nên đánh răng và rửa mặt vào lúc nào?
Hàng ngày các con nhớ đánh răng, rửa mặt đúng cách như vậy mới hợp vệ sinh
Củng cố : 
Thực hiện tốt điều đã được học
Chuẩn bị bài : ăn uống hàng ngày
Hát
Đánh răng, súc miệng, không ăn nhiều bánh kẹo 
Sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Học sinh làm theo yêu cầu
Học sinh chỉ vào mô hình răng
Học sinh nêu 
Học sinh theo dõi
Học sinh thực hành theo động tác
Học sinh nêu theo suy nghĩ của mình
Học sinh theo dõi
Học sinh thực hiện trước lớp 5 học sinh đến 10 học sinh thực hiện 
Học sinh quan sát, nhận xét 
Đánh răng sau khi ăn và trươc khi đi ngủ
Rửa mặt lúc ngủ dậy và sau khi đi đâu về
Thứ tư, ngày 30 tháng 9 năm 2009
Toán
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Kỹ năng:
Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vật mẫu: quả lê, cam, số dấu, phép tính
Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Kiểm tra
Nhận xét bài kiểm tra của học sinh
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hát bài hát : 1 với 1 là 2
à Học bài phép cộng trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Phương pháp : Trực quan , thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Mẫu vật, bảng con
Bước 1: Hướng dẫn học sinh phép cộng 1 cộng 1 bằng 2
Có 1 con gà thêm 1 con gà nữa , hỏi tất cả có mấy con gà? (giáo viên đính mẫu vật)
“1 thêm 1 = 2” để thể hiện điều đó ngưới ta có phép tính sau: 1+1=2 (giáo viên viết lên bảng)
Bước 2: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 2+1=3
Giáo viên treo tranh
à Để thể hiện điều đó chúng ta có phép cộng : 2+1=3
Bước 3: Hướng dẫn học sinh phép cộng: 1+2=3
Giáo viên làm tương tự như trên nhưng với que tính
Bước 4: Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Giáo viên giữa lại các ông thức mới lập:
1+1=2
2+1=3
1+2=3
Giáo viên nói
1+1=2, đó là phép cộng 
2+1=3 đó là phép cộng
1+2=3 đó là phép cộng
Bước 5: 
Quan sát hình vẽ nêu 2 bài toán
Nêu 2 phéptính của 2 bài toán
Em có nhận xét gì về kết quả của 2 phép tính?
Vị trí của các số trong phép tính: 2+1 và 1+2 có giống hay khác nhau?
Vị trí của các số trong 2 phép tính đó là khác nhau, nhưng kết quà của phép tính đều bằng 3 . Vậy phép tính 2+1 cũng bằng 1+2
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Vận dụng các công thức bảng cộng trong phạm vi 3 để làm tính cộng
Phương pháp : Giảng giải , thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Vở bải tập, hoa đúng sai
Bài 1 : 
Giáo viên gọi 1 học sinh yêu cầu bài toán tính
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Học sinh làm bài và sửa bài
Cho 1-2 học sinh đọc kết quả bài mình. gọi một số học sinh khác nhận xét. Giáo viên nhận xét và cho điểm
Bài 2 : 
Học sinh đọc yêu cầu bài toán tính
Học sinh làm bài
Giáo viên gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài
Nhận xét 
Bài 3 : Giáo viên gọi 1 học sinh đọc yêu cầu 1 bài toán ( nối phép tính với số thích hợp)
Giáo viên chuẩn bị phép tính và các số(kết quà ra 2 tờ bìa). Cho học sinh làm như trò chơi trò: chia làm 2 đội cử đại diện mỗi dãy lên làm
Củng cố:
Nêu lại bảng cộng trong phạm vi 3
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Nhận xét
Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng 
Hát
Học sinh hát
Học sinh hát
Học sinh nhắc lại bài toán
Có 1 con gà thêm 1 con gà được 2 con gà 
1 cộng 1 bằng 2
Học sinh nêu bài toán: có 2 ôtô thêm 1 ôtô. Hỏi có tất cả mấy ôtô
Học sinh trả lời: có 2 ôtô thêm 1 ôtô tất cả có 3 ôtô
Học sinh đọc : 2+1=3
Học sinh đọc lại
Học sinh thi đua học thuộc bảng cộng
“có 2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn”
“ có 1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn, hỏi tất cả có mấy chấm tròn” 
2+1=3 và 1+2=3
Bằng nhau và bằng 3
Vị trí của số 1 và số 2 là khác nhau trong 2 phép tính
Học sinh nêu 
Học sinh thi đua theo 3 dãy: mỗi dãy 3 em
Học vần 
 CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh biết được chữ in hoa và bước đầu làm quen với chữ viết hoa
Kỹ năng:
Nhận ra và đọc được các chữ in hoa trong câu ứng dụng: B, K, S, P, V
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảng chữ thường , chữ hoa
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: ôn tập
Cho học sinh viết bảng con: nhà ga , quả nho
Đọc câu ứng dụng
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Cho học sinh xem văn bàng có chữ hoa 
Hoạt động1: Nhận diện chữ hoa
Mục tiêu: Học sinh nhận diện chữ hoa, so sánh chữ hoa và chữ thường 
Phương pháp: Trực quan , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm 
ĐDDH : Mẫu chữ thường và chữ hoa
Giáo viên treo bảng chữ thường, chữ hoa
Hai em ngồi cùng bàn trao đổi
Chữ in hoa nào gần giồng chữ in thường
Chữ in hoa nào không giống chữ in thường
à Giáo viên chốt ý : 
Chữ in hoa gần giống chữ in thường là: C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, S, T,U, Ư,V, X, Y
Chữ in hoa khác chữ in thường là: A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R
Hoạt động 2: Luyện đọc 
Mục tiêu: Học sinh nhận ra và đọc đúng các chữ in hoa
Phương pháp: Trực quan , thực hành 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Bảng chữ in hoa, sách giáo khoa 
Giáo viên chỉ vào chữ in hoa, học sinh dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc
Giáo viên che phần chữ in thường chỉ vào chữ in hoa
Giáo viên theo dõi và sửa sai cho học sinh
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh viết bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh thảo luận 
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh quan sát và đọc 
Học sinh đọc 
Học vần 
 CHỮ THƯỜNG-CHỮ HOA (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh nhận ra chữ in hoa trong câu ứng dụng: B,K, S, P, V
Đọc câu ứng dụng: bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sapa
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bavì
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Luyện nói được theo chủ đề: Ba Vì
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bảøng chữ thường, chữ hoa
Tranh minh hoạ câu ứng dụng
Học sinh: 
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Nhận ra và đọc đúng chữ in hoa trong câu ứng dụng
Phương pháp: Thực hành , luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở sách giáo khoa, bảng chữ cái in hoa
Luyện đọc phần chữ thường , chữ hoa
Giáo viên treo tranh câu ứng dụng 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
à Giáo viên chốt ý: viết hoa chữ thường đứng đầu câu “ Bố ”, tên riêng “ Kha, SaPa”
Giáo viên đọc câu ứng dụng
Hoạt động 2: Luyện nói
Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ba Vì
Phương pháp: Luyện tập, thực hành, quan sát
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 59
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 59
Sapa là 1 thị trấn nghỉ mát đẹp thuộc tỉnh Lào Cai, khí hậu mát mẻ quanh năm, có tuyết rơi, thời tiết có 4 mùa trong 1 ngày
Học sinh nêu chủ đề luyện nói
à Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì tỉnh Lào Cai
Giáo viên gợi cho học sinh nói về sự tích : Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Em hãy kể về nơi nghỉ mát mà em biết
Về đàn bò sữa
Nhận xét phần luyện nói
Củng cố :
Cho 2 dãy cử đại diện lên thi đua, đọc nhanh đúng các chữ hoa trênbảng lớp 
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà tìm chữ vừa học ở sách báo
Đọc lại bài, xem trước bài âm ia
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát nêu những tiếng được viết hoa: Bố Kha, Sa Pa
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu : Ba Vì
Học sinh kể về Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
Học sinh kể 
Học sinh lên thi đua đọc nhanh đúng
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
(Tiết 2 )
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông
_ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
 _ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
 _ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô
 _ Hồ dán, bút chì
 _ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
ĐDDH
1’
28’
3’
2’
2’
1’
20’
2’
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình quả cam:
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
_ Xé rời hình vuông ra.
_ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
 _ Lật mặt có màu để HS quan sát.
 b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
_ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát.
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
3. Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
 _ Đánh giá sản phẩm: 
_ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”
+ Quan sát tranh
 +Tìm trong thực tế
_ Quan sát
_ Quan sát
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Quan sát
_ Thực hành
_ Đặt tờ giấy màu lên bàn 
_ Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình.
_ Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
_ Xé lá, xé cuống.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm vào vở. 
_ HS lắng nghe 
_Tranh mẫu quả cam
-Hình 1 trang 182
-Hình 2 trang 183
-Hình 5a trang 183
-Hình 5b trang 180
-Hình 6a
- Hình 6b
-Hình 7 trang 184
Thứ năm, ngày 1 tháng 10 năm 2009
Toán
 LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Giúp học sinh củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 3
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng tính toán nhanh, chính xác
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, que tính 
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Phép cộng trong phạm vi 3
Giáo viên cho học sinh sửa bài
1 + 1 =
2 + 1 =
1 + 2 =
1 +  = 2
 + 2 = 3
2 +  = 3
Nhận xét
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập lại phép cộng trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Mục tiêu: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Que tính , mẫu vật
Lấy 1 que tính thêm 1 que tính ® em hãy lập phép tính
Tương tự với bông hoa, quả lê: 2+1=3 ; 1+2=3
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Làm tính cộng trong phạm vi 3, tập biểu thị tình huống bằng 1 phép tính
Phương pháp : Luyện tập , trực quan 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : 
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài toán
Nhìn tranh vẽ rồi viết 2 phép cộng ứng với tình huống trong tranh: 2+1=3
Bài 2 : Nêu yêu cầu bài toán
Sửa bài: 
Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài
Lớp nhận xét 
Giáo viên nhận xét cho điểm
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài toán
à Đánh giá bài làm của học sinh
Bài 4 : Nêu yêu cầu bài toán
Nhìn vào tranh, đặt đề bài
1 bông hoa và 1 bông hoa là mấy bông hoa?
à Giáo viên đưa ra kết qủa đúng
Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3
Phương pháp : thi đua, trò chơi 
Hình thức học : nhóm 
ĐDDH : 
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Mỗi tồ cử 3 em: tìm và gắn các viên gạch còn thiếu
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà coi lại bài vừa làm 
Học thuộc bảng cộng trong phạm vi 3
Hát
Học sinh sửa bài ở bản lớp
Học sinh nêu : 1 que tính thêm 1 que tính là 2 que tính: 1+1=2
Học sinh bêu bằng lời từng phép tính: “hai cộng một bằng ba”
Học sinh nêu cách làm bài
Học sinh làm bài
Học sinh đổi vở lẫn nhau để kiểm tra kết quả 
Học sinh đặt đề toán 
Học sinh trả lời
Học sinh làm bài
2 tổ thi đua, tồ nào xếp những viên gạch đúng nhất , nhanh nhất sẽ thắng.
Học vần 
 Vần ia (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh đọc và viết được: ia, lá tía tô
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu, lá tía tô
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Ổn định:
Bài cũ: chữ thường, chữ hoa 
Cho học sinh viết C, I, K ,L
Cho học sinh đọc câu ứng dụng
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 60
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi: lá tía tô
Trong tiếng “ tía “ có âm nào đã học rồi?
à Hôm nay chúng ta học bài vần ia ® ghi tựa
Hoạt động1: Nhận diện vần
Mục tiêu: Nhận diện vần ia được tạo nên bởi âm i và âm a
Phương pháp: Trực quan đàm thoại 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Vần ia do mấy chữ ghép lại?
So sánh ia với a
Lấy và ghép vần ia
Hoạt động 2: Đánh vần 
Mục tiêu: Biết cách đánh vần tiếng khoá, từ khóa
Phương pháp: luyện tập, thực hành 
Hình thức học: Lớp , cá nhân 
ĐDDH: Chữ âm ở bảng lớp
Giáo viên đánh vần: i – a – ia
Nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tía
Thầy chỉnh sửa cho học sinh 
Hoạt động 3: Viết 
Muc Tiêu : Nắm được quy trình viết chữ ghi vần, chữ ghi trong tiếng và từ
Phương pháp: Luyện tập, trực quan, giảng giải, đàm thoại
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: bộ đồ dùng tiếng việt 
Giáo viên viết mẫu: ia
Khi viết đặt bút ở dưới đường kẻ 2 viết ia lia bút viết a
Tiếng tía: viết t, lia bút nối với I, lia bút nối với a
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 4: Đọc từ ngữ ứng dụng
Muc Tiêu : Đọc đúng chính xác các từ ngữ ứng dụng
Phương pháp: Luyện tập, trực quan
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: 
Giáo viên đặt câu hỏi để rút ra các từ
Tờ bìa , lá mía
Vỉ hè , tỉa lá
Đọc lại toàn bài ở bảng lớp
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh: có âm t đã học
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh: Do 2 chữ i và a ghép lại
giống nhau: đều có âm a
khác nhau : ia có thêm âm i đứng trước âm a
Học sinh lấy và ghép ia 
Học sinh đánh vần
T đứng trước
ia đứng sau
Học sinh đánh vần tíêng và đọc trơn từ khóa
i – a – ia 
tờ-ia-tia-sắc tía
Học sinh viết chuẩn bị theo hướng dẫn 
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học vần
 Vần ia (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:	
Đọc được câu ứng dụng : bé hà nhổ cỏ, chị kha tỉa cá
Luyện nói được thành câu theo chù đề: chia quà
Nắm được cách cấu tạo ia. Viết đúng quy trình
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chia quà
Rèn cho học sinh kỹ năng viết đẹp , đúng quy trình
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh vẽ câu ứng dụng trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in , sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu : Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học: cá nhân, lớp
ĐDDH: Tranh vẽ ở SGK
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên chỉnh sữa phát âm cho học sinh 
Giáo viên treo tranh sách giáo khoa tr

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 7.doc