Bài giảng Lớp 1 - Tuần 5 (tiết 16)

Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh đọc viết được chữ u và ư; tiếng nụ và thư

2.Kĩ năng :Đọc được câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Thủ đô.

II.Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : nụ thư ; câu ứng dụng : Thứ tư, bé hà thi vẽ.

 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Thủ đô.

 

doc 25 trang Người đăng haroro Lượt xem 1032Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 5 (tiết 16)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hác : ch bắt đầu bằng c, th bắt đầu bằng t
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng chó.
Viết bảng con : x, ch, xe, chó
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lơùp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : xe ô tô chở cá
Đọc thầm và phân tích tiếng : xe, chở, xã.
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : x, ch, xe, chó
Thảo luận và trả lời :
Chiều
TiÕng ViƯt «n luyƯn: x - ch
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Học chữ ghi âm : x, ch. Đọc, viết: xe, chĩ
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được x, ch, xe, chĩ
c/ Thái độ	: Thích thú học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh xe, chĩ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Học sinh luyên đoc, cả lớp, cá nhân
4/ Luyện viết bảng con 
- Nhận diện chữ x ( nét cong hở trái + nét cong hở phải)
Chữ ch: chữ c nối chữ h
- Hướng dẫn viết: xe, chĩ
- Học sinh luyện đọc,cả lớp,cá nhân
-
- HS viết: x, ch, xe, chĩ
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dịng: x, ch, xe, chĩ
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng cĩ chữ x, ch
- Dặn dị cần thiết
- HS viết vở tập viết
- Đem SGK
- Đọc tồn bài
 To¸n 
LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu : 
	- Giĩp HS nhËn biÕt sù b»ng nhau vỊ sè l­ỵng , mçi sè b»ng chÝnh nã 
	- BiÕt sư dơng tõ b»ng nhau , dÊu = khi so s¸nh c¸c sè .
	- GV giĩp HS cã ý thøc häc m«n to¸n .
II. §å dïng d¹y häc :
	* GV : - C¸c m« h×nh ®å vËt phï hỵp víi c¸c tranh vÏ cđa bµi häc . 
	 - PhiÕu häc tËp .
* HS : VBT to¸n vµ bé ®å dïng to¸n .
III. C¸c H§ d¹y häc chđ yÕu :
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :	 - HS h¸t 
2. KiĨm tra:
3. Bµi míi: GT bµi	
H§1:¤n sè 6, 7	
- §äc sè 6, 7
- NhËn xÐt .	
Bµi 1 : Cho HS nªu yªu cÇu
- Cho häc sinh ®ỉi vë ch÷a bµi cho nhau 
- H­íng dÉn häc sinh lµm bµi .	
- Cho häc sinh nªu yªu cÇu bµi to¸n .
 Bµi 2 : 
- Lµm bµi vµo vë – nªu kÕt qu¶ .
- NhËn xÐt 
dÉn häc sinh lµm bµi , ®ỉi vë ch÷a bµi )
 Bµi 4 : t­¬ng tù nh­ bµi 3 ( GV h­íng 
-Thùc hiƯn bµi tËp . Cho ®ỉi vë ch÷a bµi 
Cho HS nªu yªu cÇu .
- NhËn xÐt .
- Nªu yªu cÇu
- Lµm bµi vµo SGK
- §ỉi vë ch÷a bµi cho nhau .
- Nªu yªu cÇu bµi to¸n .
- Lµm bµi vµo vë - ®ỉi vë ch÷a bµi ho nhau 
 - NhËn xÐt
- Lµm bµi - ®ỉi vë ch÷a bµi – nhËn xÐt .
4. Cđng cè – DỈn dß
- GV nhËn xÐt giê .
- DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi 
Thứ 4 ngày 15/ 9/ 2010
Tiếng việt: Tiết 1- 2: Bài: 19 : s- r
I.Mục tiêu: 
- Học sinh đọc viết được chữ s và r ; tiếng sẻ và rễ
- Đọc được từ và câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rổ, rá.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : sẻ, rễ; Câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : Rổ, rá.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : x, ch. xe, chó; thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
 -Đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở cá về thị xã.
 -Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm s, r.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm s-r
 +Mục tiêu: nhận biết được âm s và âm r
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm s:
-Nhận diện chữ: Chữ s gồm : nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
Hỏi : So sánh s với x?
-Phát âm và đánh vần : s, sẻ.
- Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm r:
-Nhận diện chữ: Chữ r gồm nét xiên phải, nét thắt và nét móc ngược.
Hỏi : So sánh r và s?
-Phát âm và đánh vần : r và tiếng rễ
- Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại cả 2sơ đồ.
Hoạt động 2 :Luyện viết :
-MT:HS viết đúng quy trình r-s ,sẻ-rễ
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3 :Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp gaỉng từ
su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1:Luyện đọc 
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : rõ, số) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2 :Luyện viết:
-MT:HS viết đúng r-s,sẻ-rể
-Cách tiến hành:GV đọc HS viết vào vở
Hoạt động 3 :Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : Rổ, rá
+Cách tiến hành :
Hỏi: -Rổ dùng làm gì,rá dùng làm gì?
 -Rổ, rá khác nhau như thế nào?
 -Ngoài rổ, rá còn có loại nào khác đan bằng mây tre. Nếu không có mây tre, rổ làm bằng gì?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét cong 
Khác : s có thêm nét xiên và nét thắt.
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn sẻ.
Giống : nét xiên phải, nét thắt
Khác : kết thúc r là nét móc ngược, còn s là nét cong hở trái.
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng rễ.
Viết bảng con : s,r, sẻ, rễ.
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : bé tô chữ, số
Đọc thầm và phân tích : rõ, số
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : s, r, sẻ, rễ
Thảo luận và trả lời 
Tốn: Tiết 3: Bài: Số 8
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 .
 - Biết 7 thêm 1 được 8, đọc, viết số 8, đếm và so sánh các số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 8 mẫu vật cùng loại 
 + Bảng thực hành.Các số 1,2,3,4,5,6, 7, 8.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học số mấy ? Số 7 đứng liền sau số nào ?
+ Đếm xuôi và đếm ngược từ 1 đến 7 và 7 đến 1 ? 
+ 7 gồm 6 và ? 5 và ? 4 và ?
+ Học sinh viết lại số 6 trên bảng con.
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 8
Mt : học sinh có khái niệm ban đầu về số 8.
 -Cho học sinh quan sát tranh – Giáo viên hỏi :
Có mấy bạn đang chơi nhảy dây ?
Có thêm mấy bạn chạy đến tham gia ?
7 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
- Quan sát tranh chấm tròn em hãy nêu 6 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn ?
-Nhìn tranh con tính học sinh tự nêu 
-Giáo viên kết luận : 8 bạn, 8 chấm tròn, 8 con tính. Để ghi lại những đồ vật có số lượng là 8- người ta dùng chữ số 8 
-Giới thiệu chữ số 8 in – chữ số 8 viết.
Hoạt động 2 : Viết số 
Mt : Học sinh đọc, viết được số 8 , so sánh và nắm dãy số thứ tự từ 1 đến 8 và ngược lại 
-Giáo viên viết mẫu số 8 
-Cho học sinh viết vào bảng con 
-Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu 
-Ghi dãy số yêu cầu học sinh lên bảng 
-Gọi học sinh đọc lại dãy số 
-Giáo viên giới thiệu số 8 đứng liền sau số 7 và viết số 8 vào dãy số .
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập 
Bài 1 : viết số 8 
Bài 2 : cấu tạo số 8
-Cho học sinh quan sát và ghi số thích hợp vào ô trống
-Cho học sinh nhận xét các tranh để rút ra kết luận :
- 8 gồm 7 và 1 
- 8 gồm 6 và 2 
- 8 gồm 5 và 3 
- 8 gồm 4 và 4 
Bài 3 : viết số thích hợp vào ô trống 
-Giáo viên cho học sinh làm miệng bài tập ở sách Giáo khoa 
-Cho làm bài tập 3 vở Bài tập toán 
Bài 4 : Điền dấu >, <, = vào ô trống
-Học sinh làm miệng bài tập trong sách giáo khoa 
-Nếu còn thời gian cho làm bài tập 4 trong vở Bài tập toán
4.Củng cố dặn dò : 
-Học sinh quan sát lắng nghe trả lời :
Có 7 bạn  
Có thêm 1 bạn 
7 bạn thêm 1 bạn là 8 bạn 
- 1 vài em lặp lại 
- 7 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là 8 chấm tròn
-1 số học sinh lặp lại 
-Có 7 con tính thêm 1 con tính là 8 con tính.
-Học sinh lặp lại 
- Cho học sinh đọc : tám 
-Học sinh quan sát so sánh 2 chữ số 
-Học sinh gắn số trên bộ thực hành 
- Cho học sinh viết bóng
- Học sinh viết vào bảng con 4 lần .
-1 Học sinh lên bảng ghi lại các số 1,2,3,4,5,6,7,8.
-Học sinh đếm từ 1 – 8 và từ 8 – 1 
-Nhận biết số 8 đứng liền sau số 7 
-Học sinh mở vở bài tập viết số 8 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nhận xét và nêu được cấu tạo số 8 
-1 số em đọc lại cấu tạo số 8 
- Học sinh nêu yêu cầu bài 
-1 học sinh làm miệng
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh tự nêu yêu cầu bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
ĐẠO ĐỨC: Tiết 4: Bài: : GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T1)
I . MỤC TIÊU :
Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập
Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập.
Thưc hiện giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập của bản thân .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
Tranh Bài tập 1,2 , các đồ dùng học tập , vở BTĐĐ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định : 
2.Kiểm tra bài cũ :
Aên mặc gọn gàng sạch sẽ có lợi gì ?
Như thế nào là gọn gàng sạch sẽ ?
Em đã làm gì để lúc nào trông em cũng gọn gàng sạch sẽ ?
Giáo viên kiểm tra tác phong của một số Học sinh . Nêu nhận xét trước lớp .
Nhận xét bài cũ.
 3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 1
Hoạt động 1 : Làm bài tập 1 .
Mt : học sinh biết tô màu các đồ dùng học tập cần thiết cho Học sinh .
Giáo viên giới thiệu và ghi tên đầu bài .
Cho học sinh mở vở ĐĐ quan sát tranh Bt1. Giáo viên yêu cầu học sinh tô màu vào các đồ dùng học tập trong tranh vẽ .
Giáo viên xem xét , nhắc nhở học sinh yếu .
Hoạt động 2 : Học sinh làm Bt2 
Mt : Nêu tên được các đồ dùng học tập và biết cách giữ gìn 
Giáo viên nêu yêu cầu Bt2 
* GV kết luận : Được đi học là quyền lợi của trẻ em . Giữ gìn đồ dùng ht chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .
Hoạt động3 : Làm Bt3 
Mt: Biết nhận ra những hành vi đúng , những hành vi sai để tự rèn luyện .
Giáo viên nêu yêu cầu của BT 
Cho học sinh chữa bài tập và giải thích :
+ Bạn nhỏ trong mỗi tranh đang làm gì ? 
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng ?
+ Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai ?
- Giáo viên giải thích : Hành động của những bạn trong tranh 1,2,6 là đúng . Hành động của những bạn trong tranh 3,4,5 là sai .
* Kết luận : Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập .
Không làm dây bẩn , viết bậy , vẽ bậy vào sách vở .
Không gập gáy sách vở .
Không xé sách , xé vở .
Không dùng thước bút cặp để nghịch .
Học xong phải cất gọn đồ dùng ht vào nơi quy định .
Giữ gìn đồ dùng ht giúp các em thực hiện tốt quyền học tập của mình .
Hoạt động 4 : Tự liên hệ 
Mt : Học sinh biết tự liên hệ để sửa sai 
Giáo viên yêu cầu học sinh sửa sang lại đồ dùng ht của mình .
4.Củng cố dặn dò : 
Hs lập lại tên bài học 
Học sinh tô màu các đdht trong tranh .
Trao đổi bài nhau để nhận xét đúng sai . 
Hs trao đổi với nhau về nội dung :
+ Các đồ dùng em có là gì ?
+ Đồ dùng đó dùng làm gì ?
+ Cách giữ gìn đồ dùng ht .
- Tổ cử đại diện lên trình bày trước lớp .Hs nhận xét đúng sai bổ sung .
Hs làm bài tập 
Hs quan sát tranh trả lời câu hỏi .
Bạn Nam lau cặp , bạn Lan sắp xếp bút vào hộp bút gọn gàng , bạn Hà và bạn Vũ dùng thước và cặp đánh nhau .
Vì bạn biết giữ gìn đồ dùng ht cẩn thận .
Vì bạn xé vở , dùng đồ dùng ht đánh nhau làm cho đồ dùng mau hư hỏng .
Hs tự sắp xếp lại đồ dùng ht trong hộc bàn , vuốt lại góc sách vở ngay ngắn .
Chiều TiÕng viƯt 
rÌn ®äc
I/ Mục tiêu 
a/ Kiến thức	: §ọc chữ ghi âm : s, r. Đọc, viết: sẻ, rễ
b/ Kỹ năng	: Đọc và viết được s, r, sẻ, rễ
c/ Thái độ	: Tích cực học tập
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh: sẻ, rễ
b/ Của học sinh	: Bảng con, bảng cài
III/ Các hoạt động:
Hoạt động 1: Luyện đọc
1/ Gọi HS đọc bảng lớp phần học ở tiết 1
2/ Hướng dẫn luyện đọc câu ứng dụng
- Cho xem tranh và thảo luận
- Giới thiệu câu ứng dụng: “ Bé tơ cho rõ chữ và số “.
- Hỏi: Tiếng nào bắt đầu bằng chữ s, r
- Hướng dẫn Hs đọc câu
- Đọc mẫu và cho 2 HS đọc lại
Hoạt động 2: Luyện viết
- Giới thiệu viết vở tập viết 4 dịng: s, r, sơ, rễ
- Nhắc lại cấu tạo chữ
- Nhắc lại cách ngồi cầm bút, ngồi viết
- Chấm chữa một số em
Họat động 3: Luyện nĩi
1/ Nêu chủ đề: rổ, rá
2/ Hướng dẫn luyện nĩi
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
+ Rổ, rá khác nhau thế nào?
+ Rổ, rá được đang bằng gì?
+ Rổ, rá cịn đang bằng gì?
Họat động 4: Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Tìm và đọc tiếng cĩ chữ s, r
- HS đọc : s, r, sẻ, rễ, su su, chữ số, rổ rá, cá rơ.
(cá nhân, tổ, lớp)
- Từng cặp thảo luận tranh: Bé tơ chữ và số”
- HS chữ rõ, số
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- 2 em lần lượt đọc
- HS viết vở tập viết
- Nhắc lại chủ đề: rổ, rá
- Trả lời
- Tre, nứa
- Ni lơng, nhựa
- Đem SGK
- Thi đua đọc
Cđng cè - Dặn dị: Häc bµi, chuÈn bÞ bµi sau chuẩn bị bài sau
To¸n
LuyƯn tËp
I. Mơc tiªu : 
	- Giĩp HS nhËn biÕt sù b»ng nhau vỊ sè l­ỵng , mçi sè b»ng chÝnh nã 
	- BiÕt sư dơng tõ b»ng nhau , dÊu = khi so s¸nh c¸c sè .
	- GV giĩp HS cã ý thøc häc m«n to¸n .
II. §å dïng d¹y häc :
	* GV : - C¸c m« h×nh ®å vËt phï hỵp víi c¸c tranh vÏ cđa bµi häc . 
	 - PhiÕu häc tËp .
* HS : VBT to¸n vµ bé ®å dïng to¸n .
III. C¸c H§ d¹y häc chđ yÕu :
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc :	 - HS h¸t 
2. KiĨm tra:
3. Bµi míi: GT bµi	
H§1:¤n sè 8	
- §äc sè 8
- NhËn xÐt .	
Bµi 1 : Cho HS nªu yªu cÇu
- Cho häc sinh ®ỉi vë ch÷a bµi cho nhau 
- H­íng dÉn häc sinh lµm bµi .	
- Cho häc sinh nªu yªu cÇu bµi to¸n .
 Bµi 2 : 
- Lµm bµi vµo vë – nªu kÕt qu¶ .
- NhËn xÐt 
dÉn häc sinh lµm bµi , ®ỉi vë ch÷a bµ)
 Bµi 4 : t­¬ng tù nh­ bµi 3 ( GV h­íng 
-Thùc hiƯn bµi tËp . Cho ®ỉi vë ch÷a bµi 
Cho HS nªu yªu cÇu .
- NhËn xÐt .
- Nªu yªu cÇu
- Lµm bµi vµo SGK
- §ỉi vë ch÷a bµi cho nhau .
- Nªu yªu cÇu bµi to¸n .
- Lµm bµi vµo vë - ®ỉi vë ch÷a bµi au 
 - NhËn xÐt
- Lµm bµi - ®ỉi vë ch÷a bµi – nhËn xÐt .
4. Cđng cè – DỈn dß
- GV nhËn xÐt giê .
- DỈn dß : vỊ nhµ «n l¹i bµi 
Thứ 5 ngày 16/ 9/ 2010
TIẾNG VIỆT: Tiết 1+2: Bài 20: k - kh
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc, viết được chữ k và kh; tiếng kẻ và khế
2.Kĩ năng :Đọc được từ và câu ứng dụng 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; Câu ứng dụng : Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê
 -Tranh minh hoạ phần luyện nói : ù ù, vù vù, ro ro, tu tu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học: Tiết1 
 1.Khởi động : 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc và viết : r, s, su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
 -Đọc câu ứng dụng : Bé tô cho rõ chữ và số.
 -Nhận xét bài cũ. 
 3.Bài mới : 
Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Giới thiệu bài :Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay học âm k, kh.
Hoạt động 1 : Dạy chữ ghi âm k,kh
 +Mục tiêu: nhận biết được âm k và âm kh
+Cách tiến hành : Dạy chữ ghi âm k:
-Nhận diện chữ: Chữ k gồm : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
Hỏi : So sánh k với h?
 -Phát âm và đánh vần : k, kẻ
 - Đọc lại sơ đồ ¯­
Dạy chữ ghi âm kh
-Nhận diện chữ: Chữ kh là chữ ghép từ hai con chữ: k, h
Hỏi : So sánh kh và k?
-Phát âm và đánh vần : kh và tiếng khế
-Đọc lại sơ đồ ¯­
-Đọc lại 2 sơ đồ.
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:HS viết đung quy trình k-kh,kẻ-khế
-Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút)
Hoạt động 3:Hướng dẫn đọc tiếng và từ ứng dụng:
-MT:HS đọc được các từ ứng dụng.
-Cách tiến hành:HS đọc GV kết hợp giảng từ
kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
-Đọc lại sơ đồ 1,sơ đồ 2.
-Đọc lại toàn bài trên bảng
Củng cố dặn dò
Tiết 2:
Hoạt động 1: Luyện đọc 
 +Mục tiêu: -Đọc được câu ứng dụng 
+Cách tiến hành :
-Đọc lại bài tiết 1
-Đọc câu ứng dụng :
+Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
+Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân : kha, kẻ ) 
 +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
 Đọc SGK:
Hoạt động 2:Luyện viết:
-MT:Viết đúng k-kh,kẻ-khế vào vở.
-Cách tiến hành:GV hướng dẫn HS viết theo dòng vào vở.
Hoạt động 3:Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói : ù ù, vo vo, ro ro, tu tu
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Con vật, các vật có tiếng kêu thế nào?
 -Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không?
 -Có tiếng kêu nào mà khi nghe thấy, người ta phải chạy vào nhà không?
 -Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta rất vui?
 -Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật trên?
4: Củng cố dặn dò
Thảo luận và trả lời: 
Giống : nét khuyết trên
Khác : k có thêm nét thắt
(Cá nhân- đồng thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn kẻ.
Giống : chữ k
Khác : kh có thêm h
(C nhân- đ thanh)
Ghép bìa cài, đánh vần, đọc trơn tiếng khế.
Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế
Đọc cá nhân, nhóm, bàn, lớp
Đọc lại bài tiết 1 (C nhân- đ thanh)
Thảo luận và trả lời : chị đang kẻ vở
Đọc thầm và phân tích : kha, kẻ
Đọc câu ứng dụng (C nhân- đthanh) 
Đọc SGK(C nhân- đ thanh)
Tô vở tập viết : k, kh, kẻ, khế.
Thảo luận và trả lời 
Tiếng sấm
Tiếng sáo diều
TỐN: Tiết 4: Bài : Số 9
I. MỤC TIÊU : 
 + Giúp học sinh : - Có khái niệm ban đầu về số 7 .
 - Biết 8 thêm 1 được 9, đọc, viết số 9, đếm và so sánh các số trong phạm vi 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 8, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 + Các nhóm có 9 mẫu vật cùng loại 
 + Bộ thực hành toán các chữ số rời .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Tiết trước em học bài gì ? Số 8 đứng liền sau số nào ?
+ Số 8 lớn hơn những số nào ? những số nào bé hơn số 8 ?
+ Nêu cấu tạo số 8 ? Đếm xuôi , ngược trong phạm vi 8 ? 
+3 em lên bảng làm toán 3  8 8 8 6 8
+ Nhận xét bài cũ – Ktcb bài mới 8 3 8 7 8 5 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Giới thiệu số 9
Mt : Có khái niệm ban đầu về số 9.
-Giáo viên cho học sinh xem tranh hỏi :
Có mấy bạn đang chơi ? 
Có mấy bạn đang chạy đến ?
8 bạn thêm 1 bạn là mấy bạn ?
-Cho học sinh quan sát tranh chấm tròn và tranh con tính . Giáo viên gợi ý học sinh nêu lên được nội dung tranh.
-Giáo viên kết luận : 9 bạn, 9 chấm tròn, 9 con tính đều có số lượng là 9 .
-Giới thiệu chữ số 9 in – chữ số 9 viết 
Hoạt động 2 : Viết số 
Mt : Học sinh viết được số 9 ,biết vị trí số 9 trong dãy số tự nhiên, so sánh và nắm được cấu tạo số 
-Hướng dẫn viết số 9 
-Giáo viên nhận xét giúp đỡ học sinh yếu 
-Yêu cầu học sinh lên bảng 
-Giới thiệu vị trí của số 9 trong dãy số 
Hoạt động 3: Thực hành 
Mt : vận dụng kiến thức vừa học vào bài tập ,nắm được cấu tạo số 9 
Bài 1 : viết số 9
Bài 2 : Viết số thích hợp vào ô trống
-Cho học sinh quan sát tranh và viết các số phù hợp vào ô trống
-Cho học sinh lặp lại cấu tạo số 
Bài 3 : Điền dấu >, <, =
 -Giáo viên hướng dẫn mẫu 1 bài 
Bài 4 : Điền số còn thiếu vào ô trống
-Giáo viên cho học sinh tự làm bài. Lưu ý học sinh so sánh dây chuyền 7 <  < 9 
4.Củng cố dặn dò : 
-Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi :
-8 bạn đang chơi
-1 bạn đang chạy đến 
-8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn 
- 1 số học sinh lặp lại 
-Có 8 chấm tròn thêm 1 chấn tròn là 9 chấm tròn 
-Có 8 con tính thêm 1 con tính là 9 con tính .
-Học sinh lần lượt lặp lại 
- Học sinh so sánh 2 chữ số 
- Học sinh đọc số : chín 
-gắn số 9 trên bộ thực hành 
-Học sinh viết bóng- viết bảng con 
-Viết dãy số từ 1 – 8 và đọc lại dãy số đó 
- Học sinh lần lượt đếm xuôi, ngược trong phạm vi 9 
- Học sinh viết vào vở Btt 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài. Qua sửa bài nhận ra cấu tạo số 9
-9 gồm 8 và 1 
-9 gồm 7 và 2 
-9 gồm 6 và 3 
-9 gồm 5 và 4 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-học sinh nêu yêu cầu của bài 
- Học sinh làm miệng bài 5 / 33 SGK
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
Chiều TiÕng viƯt
¤n bµi 20: K - KH
I/ Mục tiêu:
a/ Kiến thức	: Đọc và viết chữ g

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 5.doc