Mục tiêu:
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số ( không nhớ )
dạng 65 – 30 , 36 – 4 .
- Bài 1, 2, 3 ( cột 1 , 3 )
- Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Gv và hs: Các bó que tính chục và rời , các thẻ đúng, sai.
III. Hoạt động dạy học:
ng đúng.Bẻ cây, đu cây là hành động sai. Hđộng 4: Củng cố ,dặn dò: Hỏi lại bài. Nhận xét, tuyên dương. .- Chuẩn bị bài để học tiết 2 - 2 hs lên bảng trả lời. - Vài hs nhắc lại. - Hs qsát qua tranh đã chuẩn bị và đàm thoại. Hs trả lời Hs nhắc lại nhiều em. - Hs làm btập 1: Tưới cây, rào cây, nhổ có cho cây, Bảo vệ, chăm sóc cây. Học sinh nhắc lại nhiều em. - Q/sát tranh b/tập 2 và th/luận -Trèo cây, bẻ cành, Không tán thành, vì làm hư hạicây Tô màu 2 bạn có hành động đúng Học sinh nhắc lại nhiều em. Hs liên hệ xem trong lớp bạn nào biết chăm sóc và bảo vệ cây. Luyện toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (trừ không nhớ) I. Muïc tieâu : Giuùp hoïc sinh: - Bieát laøm tính tröø (khoâng nhôù) trong phaïm vi 100 daïng 65 – 30 vaø 36 – 4 - Cuûng coá kó naêng tính nhaåm. - Phuï ñaïo hs yeáu. II. Ñoà duøng daïy hoïc: - Vôû BT Toaùn 1 III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : Hoaït ñoäng GV Hoaït ñoäng HS 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn bài: a. Ôn các kiến thức đã học buổi sáng - Kieåm tra moät soá caù nhaân. - Nhaän xeùt, ñaùnh giaù. b.Làm bài tập: Bài 1: Tính .a, 87 68 95 43 45 - - - - - 30 40 50 20 45 b, 49 35 77 99 19 - - - - - 4 2 6 9 0 - GV nhận xét ,chữa bài. Bài 2: Tính nhẩm: a, 48 – 40 =... 69 – 60 =... 58 – 30 =... 79 – 50 =... b, 37 – 4 =... 98 – 8 =... 98 – 5 =... 19 – 9 =... - GVnhận xét ,chữa bài Bài 3: Một sợi dây dài 52 cm, Lan cắt đi 20cm .Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm? - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? Tóm tắt Dài : 52cm Cắt : 20cm Còn lại :...cm ? -GVthu bài chấm ,nhận xét chữa. 3. Củng cố ,dặn dò: - Heä thoáng noäi dung baøi. - Nhaän xeùt tieát hoïc. - Nhaéc laïi caùc böôùc thöïc hieän tính. - Caùch ñaët tính. - Thao taùc tính. +HS lên bảng làm ,lớp làm bảng con . Hs nhận xét bài của bạn - HS làm phiếu học tập a, 48 – 40 = 8 69 – 60 = 9 58 – 30 =28 79 – 50 = 29 b, 37 – 4 = 33 98 – 8 = 90 98 – 5 = 93 19 – 9 = .10 - hs đổi chéo kiểm tra kết quả của bạn + HS giải vào vở BT - sợi dây dài 52cm ,cts đi 20cm. - sợi dây còn lại dài bao nhiêu cm. Bài giải: Sợi dây còn lại dài là. 52 – 20 = 32( cm) Đáp số: 32cm - 1 em nhắc lại nội dung bài học. Luyện đọc CHUYỆN Ở LỚP I. Mục tiêu: - Luyện đọc lại bài Chuyện ở lớp. Yêu cầu hs đọc bài lưu loát, diễn cảm. Hiểu được nội dung bài. - Làm bài tập ở vở bài tập. II. Chuẩn bị: - Bảng kể ô li. - Vở viết III. Phần lên lớp: Ho¹t ®éng d¹y Ho¹t ®éng häc 1. Giíi thiÖu bài: 2. Híng dÉn bµi: a. Luyện đọc: - Cho HS lấy sách ra đọc bài. - Chữa lỗi phát âm cho hs. - hs thành thạo đọc diễn cảm bài Chuyện ở lớp - Đọc đồng thanh 2 lần - Yêu cầu hs đọc trong nhóm, đọc cá nhân - Theo dõi giúp đỡ hs đọc còn chậm b. Làm bài tập: - Hướng dẫn hs làm các bài tập. Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần uôt: ........... Bài 2: Viết tiếng ngoài bài: - Có vần uôc: - Có vần uôt: Bài 3: Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp? Ghi dấu nhân vào ô trống trước ý đúng trong bài: Bạn Hoa không thuộc bài. Bạn Lan được cô khen. Bạn Mai tay đầy mực. Bài 4: Ghi lại lời mẹ nói với bạn nhỏ( bằng 2 câu văn) 3, Củng cố, dặn dò: - 1 hs đọc lại toàn bài -GVnhận xét giờ học - Về nhà đọc lại bài và đọc trước bàiMèo con đi học. - Đọc các tiếng, từ khó trong bài. - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Một HS khá đọc trơn toàn bài - Lớp Mở sách đọc lại toàn bài (nhóm, cá nhân, đồng thanh) - HS thi đọc đoạn trong nhóm ,lớp. - hs nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm. - Quan sát lắng nghe *Tiếng trong bài có vần uôt: *.Viết tiếng ngoài bài: -Có vần uôc: ngọn đuốc, mua chuộc,... -Có vần uôt: tuốt lúa, con chuột,... C Bạn Hoa không thuộc bài. Bạn Lan được cô khen. Bạn Mai tay đầy mực. - hs làm vào vở BT Ngày soạn: 10/4/2010 Ngày giảng: Thứ 3/13/4/2010 BUỔI SÁNG - LỚP 1B Thủ công Đ/C Nhi dạy ........................................................ Toán : LUYỆN TẬP I Mục tiêu: - Biết đặt tính , làm tính trừ, tính nhẩm các số trong phạm vi 100 (không nhớ). - Bài tập 1, 2, 3, 5 - Rèn luyện tính tích cực tự giác khi học toán. II. Đồ dùng dạy học: hs: các thẻ đúng, sai III. Hoạt động dạy : Hoạt động dạy Hoạt động học 1, Bài cũ: Gọi 2 hs lên giải bài 1b và bài 3 cột 2 sgk/159 2,Bài mới:- Giới thiệu bài ghi đề Hđộng1 : Luyện tập Bài1: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu hs nhắc lại 3 dạng phép trừ đã học ( 57 - 23 ; 65 - 30 ; 36 -4 ) - Gọi hs lên bảng sửa bài- Nêu cách tính Bài 2: Tính nhẩm - Yêu cầu nhẩm trong nhóm - Sau đó Gv hỏi từng bài Bài3: > , < , = - Theo dõi, giúp đỡ các em yếu - Sửa bài gọi 4 hs lên bảng *Nghỉ giữa tiết *Bài tập c/n Bài 1: Đạt tính rồi tính 70 - 40 66- 25 Bài 2: Tính ( cột 3 ) Hđộng 2 : Trò chơi củng cố Trò chơi ở bài 5: Nối phép tính với kết quả đúng - Chọn 2 đội, mỗi đội 3 hs - Phổ biến luật chơi: Tiếp sức +Dặn dò: Chuẩn bị mỗi em 1 tờ lịch treo tường để tiết sau học. -Nhận xét giờ học tyuên dương. - hs lên bảng làm - Nhắc lại tên bài học * hs nêu yêu cầu - 2 hs trả lời - Lớp làm bảng con * hs nêu yêu cầu - Tính nhẩm từng cặp - Cá nhân trả lời * hs nêu yêu cầu - Làm bài vào vở - Nêu số bài sai -Thực hành trên phiếu -Đổi chéo bài để kiểm tra - Chọn bạn chơi Tập viết: TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ, P I.Mục tiêu: Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P -Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu; các từ ngữ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ). - Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ có viết sẵn bài viết - Hs: Bảng con, phấn, vở tập viết III.Hoạt động dạy : Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ: - Gọi 2 Hs lên bảng viết con chữ: gánh đỡ, sạch sẽ - Lớp viết bảng con. - Chấm 1 số bài . Nhận xét, ghi điểm 2,Bài mới: -Giới thiệu bài. ghi đề Hđộng1: H dẫn tô chữ hoa O, Ô, Ơ, P Hs quan sát mẫu chữ O, Ô, Ơ, P - Chữ O gồm mấy nét: (Gv nêu các nét) - Tương tự hỏi chữ Ô, Ơ, P H/dẫn qui trình tô chữ: O, Ô, Ơ, P Hđộng 2: Hdẫn viết vần, từ ứng dụng -Treo chữ mẫu các vần, từ: uôt, uôc, ưu, ươu; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu. + Giảng nghĩa từ + Nêu cao của các con chữ? + Khoảng giữa các chữ như thế nào? + Lưu ý cho Hs cách nối các con chữ, cách đưa bút. -Viết mẫu: uôt, uôc chải chuốt thuộc bài Giáo viên nhắc lại cách viết 1 lần nữa. Hđộng 3 : Thực hành -Gọi 1 học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết? -Giáo viên quan sát, theo dõi, giúp đỡ - Thu chấm một số bài. Sửa chữa, khen ngợi. Hđộng4 : Củng cố: Thi vở sạch chữ đẹp, Chọn bài đẹp nhất Dặn về nhà chuẩn bị bài tô chữ hoaQ, R Nhận xét tyuên dương - Nhắc lại đề bài -2 học sinh so sánh. - Quan sát - Viết bảng con - Hs đọc các vần, từ - Ph/tích, so sánh vần ai, ay -Hs viết bảng con - Viết vào vở - Trình bày vở theo tổ Chính tả: CHUYỆN Ở LỚP I.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc nhìn bảng chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút - Điền đúng các vần: uôt, uôc chữ c, k vào chổ trống. Bài tập: 2, 3 ( sgk ) - Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài 2, 3 ( sgk ) III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ: Gv đọc, hs viết : ngôi nhà, nghề nông , nghe nhạc , nghỉ mát vào viết bc 2,Bài mới:- Giới thiệu bài ghi đề lên bảng Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép: -Gv treo bảng phụ có bài tập chép -Gv đọc mẫu -Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài H dẫn viết: vuốt tóc, đâu, ngoan * Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào giữa trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. - Soát lỗi. -Giáo viên đọc cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết. -Giáo viên thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết Hđộng 2: H dẫn hs làm bài tập chính tả: -Bài 2: Điền uôt hay uôc -Bài 3: Điền chữ k hay c -Gọi 2hs sửa bài, nhận xét: +2. buộc tóc, chuột đồng +3. túi kẹo, quả cam Hđộng 3: Củng cố: -Gọi hs nêu qui tắc : k + i,e,ê -Dặn dò: về nhà luyện viết lại bài -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét giờ học -3 hs lên bảng viết - Nhắc lại tên bài học - 2 hs đọc - hs nêu từ khó- p tích, - Viết bảng con từ khó - Chép bài vào vở Đổi chéo vở để k tra - Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai hs tự sửa sai ra lề vở bằng bút chì - hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở - Đọc các từ đúng - Nêu qui tắc :k + e,ê,i - 4 học sinh BUỔI CHIỀU Luyện âm nhạc GVbộ môn dạy ........................................................ Luyện Tiếng việt TÔ CHỮ HOA : O, Ô, Ơ, P I. Mục tiêu : - Giúp HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ,P - Viết đúng các vần, các từ ngữ - chữ thường theo mẫu chữ trong vở tập viết (phần B). II. Chuẩn bị. - Bảng có kẻ ô li - Vở tập viết. III. Phần lên lớp: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu tiết học: 2. Hướng dẫn bài: a. Hướng dẫn tô chữ hoa: - Đưa các chữ hoa O, Ô, Ơ,P lên bảng cho HS quan sát - Yêu cầu HS nhắc lại cách tô các con chữ hoa theo yêu cầu của GV - Hướng dẫn hs tô lại chữ hoa. b. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: - Viết lên bảng vừa viết vừa HD cách viết c. Thực hành - Hướng dẫn. - Theo dõi, uốn nắn. - Chấm điểm một số vở. - Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Viết lại bài ở nhà - Quan sát chữ cái hoa và đọc nối tiếp - Nhắc lại cách tô chữ hoa. - Tự tô vào vở rèn viết - Theo dõi GV hướng dẫn để tô cho đúng mẫu. * Theo dõi - 3 đế 4 em đọc lại các từ ứng dụng. - Luyện viết bảng con - Luyện viết vào vở luyện viết. - Nộp vở chấm -Cả lớp lắng nghe Luyện tự nhiên xã hội NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CON VẬT I.Mục tiêu: - Kể tên và chỉ được một số loại cây và con vật. - Giáo dục Hs trồng , chăm sóc cây và yêu quý con vật. II.Đồ dùng dạy học: -Các tranh ảnh trong sách giáo khoa -Các tranh ảnh về thực vật và động vật III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS I. Bài mới :Giới thiệu bài : ghi đề Hoạt động 1: Làm việc với các mẫu vật và tranh ảnh Bước 1: -Chia lớp thành 4 nhóm -Phân cho mỗi nhóm một góc lớp Phát cho mỗi nhóm một tờ giấy khổ to hướng dẫn các em làm việc -Bày các mẫu vật các em mang đến trên bàn -Dán các tranh ảnh về thực vật và động vật vào giấy khổ to ,treo lên tường của lớp học -Chỉ và nói tên từng cây ,từng con mà nhóm đã sưu tầm được ,mô tả chúng ,tìm ra sự giống nhau và khác nhau giữa các cây và các con vật Bước 2: -Từng nhóm treo sản phẩm ,đại điện các nhóm trình bày -Các nhóm đặt câu hỏi để nhóm đang trình bày trả lời Bước 3:Nhận xét kết quả trao đổi của các nhóm ,tuyên dương nhóm làm việc tốt Kết luận: Có nhiều loại cây như rau ,cây hoa ,cây gỗ .các loại cây này khác nhau về hình dạng,kích thước ...nhưng chúng đêu có thân ,rễ ,lá ,hoa -Có nhiều loại động vật khác nhau về hình dạng,kích thước, nơi sống ....nhưng chúng đều có đầu, mình và quan di chuyển HĐ 2: Trò chơi “Đố bạn cây gì ,con gì ” Bước 1: Hướng dẫn các em cách chơi Một HS đeo một tấm bìa có hình vẽ một cây rau (hoặc một con cá ) ở sau lưng ,em đó không biết đó là cây gì hoặc con gì -HS đeo hình vẽ đặt câu hỏi (đúng ,sai ) để đoán xem đó là gì.cả lớp chỉ trả lời đúng hoặc sai Bước 2 :Cho các em chơi theo nhóm để nhiều em được đặt câu hỏi Bình chọn nhóm chơi tốt Hoạt động 3: Thực hành làm vào vở BT - GVthu 1 số bài chấm,nhận xét ,chữa *.Củng cố - dặn dò : Nhận xét giờ học Về nhà xem lại bài, các em phải biết cách bảo vệ các cây cối và các con vật có ích Tiết sau trời nắng, trời mưa Lắng nghe -Các nhóm tiến hành thảo luận ,dán các tranh ảnh mà mình sưu tầm được ,nói tên từng cây ,từng con ,tìm ra sự giống nhau và khác nhau giữa các cây và các con vật chỉ và nói tên từng cây , từng con, mô tả chúng - Các nhóm trình bày , các nhóm đặt câu hỏi để nhóm đang trình bày trả lời - Bình chọn nhóm trình bày và trả lời tốt Nhiều em nhắc lại - Lắng nghe, nắm cách chơi - Thực hành chơi theo nhóm - HSlàm bài vào vở BT - Cả lớp lắng nghe Ngày soạn: 11/4/2010 Ngày giảng: Thứ 4/14/2010 BUỔI SÁNG - LỚP 1 A Mĩ thuật GVbộ môn dạy .................................................. Toán: CÁC NGÀY LỄ TRONG TUẦN I Mục tiêu: - Biết tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần ; biết đọc thứ ; ngày, tháng trên tờ lịch bóc hàng ngày. - Bài tập 1, 2, 3 - Rèn luyện tính tích cực tự giác xem thứ, ngày, tháng trên tờ lịch bóc hằng ngày. II ồ dùng dạy học: Gv :1 quyển lịch bóc và 1 bảng thời khóa biểu của lớp III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng - Lớp bảng con Điền > < = : 64 – 4 65 – 5 40 – 10 30 – 20 -GVnhận xét ,ghi điểm 2,Bài mới: Giới thiệu bài ghi đề lên bảng Hđộng1: Gthiệu cho hs quyển lịch bóc hàng ngày: - Hôm nay là thứ mấy? b. Giới thiệu về tuần lễ: -Cho hs đọc từng tờ tịch (hoặc hình vẽ trong sách), giới thiệu tên từng ngày trong tuần: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. - Một tuần lễ có mấy ngày? (Có 7 ngày) c/ Giới thiệu về ngày trong tháng: -Hôm nay là ngày bao nhiêu?(Gv H dẫn ) -Tập cho hs nói nguyên câu: Hôm nay là ngày của tháng *Nghỉ giữa tiết Hđộng 2:Thực hành: Bài 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu) - Sủa bài, hỏi thêm: Một tuần lễ đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày? Bài 2: Đọc các tờ lịch trên hình vẽ dưới đây rồi viết vào chỗ chấm ( Cho hs xem lịch) -Bài yêu cầu gì? Bài 3: Đọc thời khóa biểu - Phát phiếu Hđộng 3: Trò chơi củng cố - Tìm ngày tháng trên quyển lịch bóc - Giới thiệu thêm lịch treo tường 2 hs lên bảng làm Hs nhận xét bài bạn - Vài hs nhắc lại - 2hs trả lời - hs tìm -hs nêu -hs nhắc lại -Viết thứ -Làm miệng- viết vào vở- đổi bài tự kiểm tra -Đọc rồi làm miệng -Làm miệng- hs lên bảng sửa bài - Vài hs đọc thời khóa biểu - Viết thời khóa biểu - Thi đua 2 dãy Tập đọc: MÈO CON ĐI HỌC I Mục tiêu:- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. Hiểu nội dung bài: Mèo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà; cừu doạ cắt đuôi khiến mèo sợ phải đi học. Trả lời được câu hỏi 1,2 ( sgk ) IIĐồ dùng dạy học: Sách Tiếng Việt, bảng phụ ghi bài đọc. III.Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ:Gọi 2 hs đọc bài : Chuyện ở lớp - Kết hợp trả lời câu hỏi 2,Bài mới: Giới thiệu bài ghi đề lên bảng Hđộng1: Luyện đọc - Gv đọc mẫu + Luyện đọc tiếng, từ khó: H dẫn cách đọc: buồn bực, kiếm cớ, toáng, cừu - Giải nghĩa: Kiếm cớ + Luyện đọc câu: -Gv lưu ý nghỉ hơi cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ (gạch xiên bằng phấn màu) - Cho hs tiếp nối nhau đọc - Nhận xét cách đọc , tuyên dương + Luỵên đọc doạn, bài: - Thi đọc nhóm - c/n, đ/t - Đọc theo vai - H dẫn cách đọc : 1 em đọc lời dẫn, 1 em đọc lời Cừu, 1 em đọc lời Mèo - Thi đọc theo vai- đọc đ/t Hđộng2: Ôn vần ưu, ươu - Cho hs so sánh , đọc vần 2 vần -Tìm tiếng trong bài có vần ưu (cừu) - Tìm tiếng ngoài bài có vần ưu, ươu + Treo tranh: H dẫn mẫu như sgk - Thi nói từ nối tiếp - Nói câu chứa tiếng có vần ưu,ươu - Nhận xét, tuyên dương Tiết 2 Hđộng1: Tìm hiểu bài thơ - Gọi 2 hs đọc 4 dòng thơ đầu - Hỏi: Mèo kiếm cớ gì để trốn học? - Gọi 2hs đọc 6 câu thơ cuối - Hỏi: Cừu nói gì khiến mèo vội xin đi học ngay? *Tóm tắt nội dung: Mèo lấy cớ đuôi ốm muốn nghỉ học.Cừu be toáng lên: sẽ chữa lành cho mèo bằng cách " cắt đuôi". Mèo thấy vậy xin đi học ngay. -Gv đọc mẫu lần 2: - Tổ chức thi đọc -Cho hs đọc toàn bài *Nghỉ giữa tiết: Hđộng2 : Luyện nói - Gọi 2 hs làm mẫu theo tranh - Gọi vài cặp hỏi đáp trước lớp - Nhận xét, tuyên dương Hđộng3: Củng cố: - Hỏi số ngày nghỉ của từng hs -Tuyên dương em đi học đều, nhắc nhở em nghỉ nhiều - Giáo dục hs đi học chuyên cần - Nhắc lại tên bài học - Lắng nghe Tìm tiếng khó ptích- đọc c/n- Đọc cả lớp -Đọc nối tiếp mỗi em 1 dòng thơ - Đọc trong nhóm - 2hs thi đọc cả bài - 3 hs hoặc giỏi đọc mẫu - 2 nhóm đọc- Lớp nh xét - 2 hs đọc cả bài - đ/t. -Vài hs đọc, so sánh -hs mở sgk: gạch chân bằng bút chì- ptích tiếng - Quan sát tranh ở sgk - 2hs nêu từ theo tranh - Qs tranh đọc 2 câu mẫu - Thi nói câu theo 2 nhóm - hs đọc- Lớp đọc thầm Mèo kêu đuôi ốm, xin nghỉ học - Cừu nói muốn nghỉ học thì hãy cắt đuôi. - 1 hoặc 2 hs kể lại nội dung bài - Nghe - 2 hs - Đọc đồng thanh - Nhìn sách nêu chủ đề" Hỏi nhau:Vì sao bạn thích đi học" -2 hs hỏi - đáp -Hỏi đáp trong nhóm 2 bạn - Hỏi-đáp trước lớp - Vài hs nêu Tự nhiên xã hội TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA I Mục tiêu: - Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nắng, mưa. - Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nắng, mưa. II Đồ dùng dạy học : -Các hình ảnh trong bài 30 sgk/62 Gv và hs sưu tầm những tranh ảnh về trời nắng, trời mưa 3. Kiểm tra bài cũ 5 - Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ? - Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ? III Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ:- Kể một số con vật có hại, một số con vật có lợi ? Kể tên một số cây rau, cây hoa, cây gỗ ? -GVnhận xét ,ghi diểm 2,Bài mới: Giới thiệu bài ghi đề lên bảng Hđộng1: Nh/biết dấu hiệu trời nắng, trời mưa B1: Th/hiện h/động: Dán các tranh ảnh sưu tầm theo 2 cột: một bên là trời nắng, 1 bên là trời mưa và thảo luận: + Nêu các dấu hiệu về trời nắng, trời mưa? Khi trời nắng, bầu trời và đám mây n/t nào? Khi trời mưa, bầu trời và đám mây n/ t nào? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: + Khi trời nắng, bầu trời trong xanh, có mây trắng, có mặt trời sáng chói. + Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen phủ kín, không có mặt trời, có những giọt mưa rơi. *Nghỉ giữa tiết Hđộng2: Thảo luận cách giữ gìn sức khỏe khi nắng, khi mưa B1: Qsát tranh và trả lời câu hỏi: Tại sao khi đi trời nắng, bạn phải nhớ đội mũ? Để không bị ướt khi đi trời mưa, bạn phải làm gì? B2: Kiểm tra kết quả hoạt động Kết luận: Gv chốt lại Hđộng3: Củng cố Trò chơi: " Trời nắng, trời mưa" Dặn dò: Chuẩn bị bài thực hành quan sát bầu trời -Nhận xét giờ học 2 hs lên trả lời Hs khác nhận xét bài bạn - Nhắc lại tên bài học Làm việc theo nhóm (6,7 hs) Nếu không có tranh thì sử dụng tranh sgk/62 -Đại diện nhóm lên trình bày, các nhóm khác bổ sung - hsnhắc lại - Làm việc theo nhóm 2hs - hs trả lời câu hỏi, lớp bổ sung và nhận xét HS chơi " Trời nắng, trời mưa" Ngày soạn : 114/2010 Ngày giảng :Thứ 5/16/4/2010 Thể dục TRÒ CHƠI. I. Mục tiêu: _ Tiếp tục học trò chơi “ Kéo cưa lừ a xẻ”.Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi có kết hợp vần điệu. _ Tiếp tục “chuyền cầu theo nhóm 2 người”.Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. II. Địa điểm ,phương tiện: _ Trên sân trường.Dọn vệ sinh nơi tập. _ GV chuẩn bị 1 còi và có đủ cho 2 HS có 1 quả cầu trinh và cùng HS chuẩn bị dụng cụ. III.Nội dung: NỘI DUNG TỔ CHỨC LUYỆN TẬP 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp. -Phổ biến nội dung, yêu cầu bài học -Khởi động: + Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường. + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Xoay các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông 2/ Phần cơ bản: a) Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”: _ Cho HS chơi khoảng 1 phút để nhớ lại cách chơi. _ Dạy cho HS đọc vần điệu: “ Kéo cưa lừa xẻ, Kéo cho thật khoẻ Cho thật nhịp nhàng Cho ngực nở nang Chân tay cứng cáp Hò dô! Hò dô!” _ Cho HS chơi kết hợp với vần điệu. b) Chuyền cầu theo nhóm 2 người: _ Cho HS quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một cách nhau 1.5 - 3m. _ Chọn 2 HS có khả năng thực hiện động tác tốt, chỉ dẫn bằng lời cho 2 HS đó làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi cho cả lớp biết, rồi cho từng nhóm tự chơi. 3/ Phần kết thúc: _ Thả lỏng. + Đi thường theo nhịp. + Ôn động tác vươn thở và điều hòa của bài thể dục. _ Củng cố. _ Nhận xét giờ học. _ Giao việc về nhà. - Cán sự lớp điều khiển lớp báo cáo sĩ số. - Tiếp tục học trò chơi “chuyền cầu theo nhóm 2 người” và“Kéo cưa lừa xẻ. - Tập hợp hàng dọc. - Từ 1 hàng dọc chạy thành hình vòng tròn. - Đội hình vòng tròn. Đội hình hàng dọc (2-4 hàng) -Đội hình hàng dọc 2-4 hàng. -Mỗi động tác 2 x 8 nhịp - GV cùng HS hệ thống bài học. - Khen những tổ, cá nhân học ngoan, tập tốt. - Tập lại bài thể dục và tập chơi “ kéo cưa lừa xẻ” Mĩ thuật GVbộ môn dạy Chính tả (nghe viết): MÈO CON ĐI HỌC IMục tiêu- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng 6 dòng đầu bài thơ Mèo con đi học: 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng chữ r, d, gi; vần in, iên vào chỗ trống b/t ( 2 ) a hoặc b - Rèn luyện ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp. II Đồ dùng dạy học: -Bảng phụ đã chép sẵn bài chính tả. III Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ:Gv đọc – hs viết : túi kẹo, con cua, vuốt tóc, luộc rau - Lớp viết bc 2,Bài mới: - Giới thiệu bài ghi đề Hđộng1: Hướng dẫn hs tập chép: -Gv treo bảng phụ có bài tập chép -Gv đọc mẫu -Yêu cầu hs nêu từ khó viết có trong bài H dẫn: buồn bực, trường, kiếm cớ, be toáng -Giáo viên nhắc nhở cách ngồi, cách cầm bút của học sinh. Nhắc học sinh viết tên bài vào trang. Chữ đầu dòng phải viết hoa, viết lùi vào 3 ô. - Soát lỗi. -Giáo viên đọc đoạn văn cho học sinh soát lỗi, đánh vần những chữ khó viết. -Giáo viên thu vở và chấm một số bài. * Nghỉ giữa tiết Hđộng2 H dẫn hs làm bài tập chính tả: -Bài 2a: Điền r , d hay gi b Điền vần iên hay in -Gọi hs sửa bài, nhận xét a. Thầy giáo dạy học . Bé nhảy dây. Đàn cá rô lội nước. b. Đàn kiến đang đi. Ông đọc bảng tin. Hđộng3: Củng cố: Thi viết tiếng có âm đầu: v, d, gi - 3 hs lên bảng viết - Nhắc lại tên bài học - 2 hs đọc - hs nêu từ khó- p tích, - Viết bảng con từ khó - Chép bài vào vở - Đổi chéo vở để kiểmt tra - Sử dụng bút chì gạch chân chữ sai - hs tự sửa sai vào nháp - hs quan sát tranh, làm miệng rồi làm vở - hs sửa bài - Đọc các từ đúng - Đổi chéo vở để kiểm tra - 2dãy- Viết bảng con Kể chuyện: SÓI VÀ SÓC IMục tiêu;- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm. II Đồ dùng dạy học: Gv: Tranh minh họa cho câu chuyện III Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1,Bài cũ:2 em lên kể lại câu chuyện Niềm vui bất ngờ -GVnhận xét ,ghi điểm 2,B
Tài liệu đính kèm: