MỤC ĐÍCH
HS đọc được : ach , cuốn sách
HS đọc được từ ứng dụng , câu ứng dụng
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
||. CHUẨN BỊ
Thanh chữ gắn bìa, tranh minh hoạ : cuốn
Tranh minh hạ từ ứng dụng , câu ứng dụng
Tranh minh hoạ phần luyện nói
ïi diễn nhóm 1 kể Đại diện nhóm 2 kể Đại diện nhóm 3 kể Đại diện nhóm 4 kể Đọc + phân tích : 16 hs – đồng thanh HS viết bài vào vở 2 nhóm thi đua điền Ngày soạn 7 – 01 ÔN TẬP HKI |. YÊU CẦU HS đọc và viết được 1 cách chắn các vần , tiếng , từ đã học ||. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Thanh chữ gắn bìa I||. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? GV gọi hs đoc bài ở SGK kết hợp đọc bài ở bảng: thác nước , chúc mừng , ích lợi , lò gạch , rước đèn , GV cho hs viết bảng con : thác nước , ích lợi GV nhận xét 3.Bài mới GV yêu cầu hs nêu tên các vần ở HK| GV ghi lên bảng các vần mà hs vừa nêu GV treo lên bảng bảng ôn GV gọi hs đọc các vần trên bảng GV đọc vần GV yêu cầu hs vừa chỉ vừa đọc GV cho hs giải lao GV hướng dẫn hs viết bảng con : Quả chuông : Viết chữ quả , cách 1 nét cong kín viết chữ chuông tờ lịch : Viết chữ tờ , cách 1 nét cong kín viết chữ lịch GV yêu cầu hs tìm tiếng , từ có vần vừa ôn GV ghi lên bảng rồi gọi hs đọc TIẾT 2 GV gọi hs đọc các tiếng , từ ở tiết 1 GV nhận xét GV yêu cầu hs tìm tiếng , từ có vần vừa ôn GV ghi lên bảng GV gọi hs đọc tiếng từ vừa ghép GV đọc lần lượt: con ếch , nấu nước , gốc cây , mứt Tết , rửa mặt , êm đềm , bánh tét , đèn pin , con giun , cuồn chuồn , con đường , yên ngựa , trái bưởi , nải chuối , đàn sếu , GV chấm điểm GV nhận xét GV nhận xét tiết học GV dặn dò : Về nhà chuẩn bị thi HKI Lớp hát Ôn tập Đọc + phân tích : 5 hs Mỗi tổ viết 1 từ 1 số hs nêu HS theo dõi HS theo dõi HS đối chiếu , nếu thấy chưa khớp thì bổ sung Đọc + phân tích : 10 hs – nhóm 1 số hs lên chỉ 1 số hs vừa chỉ vừa đọc HS viết vào bảng con HS viết vào bảng con 1 số hs tìm Đọc : 10 hs - nhóm Đọc : 5 hs – nhóm 1 số hs tìm HS theo dõi Đọc : 10 hs - nhóm HS viết vào vở HS nộp vở Ngày soạn 7 – 01 Ù KIỂM TRA HK| |. YÊU CẦU HS đọc được các vần , từ , câu ||. ĐỀ GV ghi lên bảng gọi hs đọc 1. Vần (2 điểm) êu , yên , ươn , iêng , ôm , ươm , êt , ăng , ên , im 2. Từ (2 điểm) nấu cơm , nhà sàn , hiểu bài , cây thông , 3. Câu (2 điểm) Chim tránh rét bay về phương nam . Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng . 4. Chọn vần thích hợp điền vàp chỗ chấm (1 điểm ) Điền ân hay âng : nhà t..ầng.. bạn th..ân.. 5. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm ) Bà nội thỏ. Suối chảy thổi xôi. Nhà bà nuôi qua khe đá. Ngày soạn 7 – 01 Tập viết : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ |. MỤC TIÊU HS viết được các vần , từ , câu đã học ||. ĐỀ GV đọc cho hs viết vào giấy thi 1.Viết vần iêc , ôn , an , uôm , anh 2.Viết từ trái chanh , con chuột , mứt Tết , trống chiêng 3.Viết câu Không có chân có cánh Sao gọi là con sông ? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió |||. HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM 1. Vần -Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 0,4 điểm / 1 vần -Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : 0,2 điểm / vần 2. Từ -Viết đúng , thẳng dòng , đúng cỡ chữ : 1 điểm / từ -Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / từ 3. Câu -Viết đúng các từ ngữ trong câu , thẳng dòng , đúng cỡ chữ :1 điểm / dòng -Viết không đều nét , không đúng cỡ chữ : 0,5 điểm / 1 dòng Ngày soạn 7 – 01 op ap |. MỤC ĐÍCH HS đọc được : op , ap , họp nhóm , múa sạp. HS đọc được từ ứng dụng , câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ||. CHUẨN BỊ Thanh chữ gắn bìa. Tranh minh hoạ :họp nhóm , múa sạp Tranh minh hạ từ ứng dụng , câu ứng dụng. Tranh minh hoạ phần luyện nói |||. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? Gv gọi hs đọc bài ở sgk kết hợp đọc bài ở bảng: thác nước, chúc mừng, con mực, thức đêm, con sóc, vỏ ốc,.. GV cho hs víet bảng con : bát ngát , chót vót GV nhận xét 3.Bài mới * Dạy vần op GV giới thiệu – ghi bảng :op GV yêu cầu hs ghép vần mới GV gọi hs nhận xét bảng ghép của bạn GV gọi hs đọc vần vừa ghép GV yêu cầu hs lấy thêm s và / để ghép tiếng mới GV gọi hs nhận xét bảng ghép của bạn GV gọi hs đọc vần vừa ghép GV ghi bảng : họp GV cho hs xem tranh rồi giảng tranh GV yêu cầu hs ghép từ GV gọi hs nhận xét bảng ghép của bạn GV gọi hs đọc từ vừa ghé GV ghi bảng : họp nhóm GV gọi hs đọc cột vần vừa học * Dạy vần ap (quy trình tương tự ) GV hướng dẫn viết bảng con : op : Viết o như đã học , tới điểm cuối của o ta kéo dài sao cho đi qua điểm bắt đầu của p để viết p họp nhóm: Viết chữ họp, cách 1 nét cong kín viết chữ nhóm ap :Sau khi viết a như đã học , tới điểm cuối của a ta kéo dài sao cho đi qua điểm bắt đầu của p để viết p múa sạp : Viết chữ múa , cách 1 nét cong kín viết chư õsạp GV ch hs xem tranh minh hoạ từ ứng dụng GV yêu cầu hs ghép từ GV gọi hs nhận xét bảng của bạn GV gọi hs đọc từ vừa ghép GV ghi : con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp GV gọi hs đọc từ ứng dụng GV gọi hs đọc toàn bài trên bảng 4.Củng cố Cô vừa dạy vần gì ? Trò chơi :Nối để thành câu con nháp giấy cọp xe đạp 5.Dặn dò GV nhận xét – dặn dò TIẾT 2 1.Ổn định 2.KTBC Ở tiết 1 các em học bài gì ? GV gọi hs đọc bài ở tiết 1 GV nhận xét 3.Bài mới GV treo tranh lên bảng, giảng tranh,rồi ghi Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô . GV gọi hs đọc câu ứng dụng GV gọi hs đọc toàn bài trên bảng ** Luyện nói theo chủ đề : GV treo tranh GV gọi hs lên bảng dùng thước chỉ nhanh vào những điểm trên hình ảnh mà Gv gọi tên : chóp núi , ngọn cây , tháp chuông GV giới thiệu qua chóp núi , ngọn cây , tháp chuông ( VD : chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi ) **Luyện đọc : GV yêu cầu hs đọc bài trong SGK kết hợp đọc bài ở bảng : xe đạp , con cọp , giấy nháp , họp tổ , dây cáp , **Luyện viết : GV yêu cầu hs viết bài vào vở GV theo dõi , uốn nắn hs về tư thế ngồi viết , cách để vở , cách cầm bút 4.Củng cố Cô vừa dạy bài gì ? Trò chơi :Điền oc hay ac GV treo lên bảng 3 bức tranh , dưới 3 bức tranh có ghi : dây cáp , họp tổ , tháp nước GV tuyên dương nhóm thắng cuộc 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học – tuyên dương Về nhà học bài .Xem trước bài mới Lớp hát ôn tập Đọc + phân tích : 6 hs Mỗi tổ viết 1 từ HS nhận diện vần HS thực hiện 1 hs nhận xét 1 hs đọc HS thực hiện 1 hs nhận xét 1 hs đọc , 1 hs khác nhận xét Đánh vần + phân tích : 6 hs Đọc : 6 hs – nhóm HS quan sát rồi lắng nghe HS thực hiện 1 hs nhận xét 1 hs đọc , 1 hs khác nhận xét Đọc : 6 hs – nhóm HS viết vào bảng con HS theo dõi HS viết vào bảng con HS quan sát HS thực hiện 1 hs nhận xét 4 hs đọc Đánh vần + phân tích : 5 hs Đọc : 5 hs – nhóm Đọc : 5 hs – nhóm Đọc : 3 hs – nhóm op ap 2 nhóm thi đua nối Nhóm nào nối nhanh và đúng thì thắng Lớp hát op ap Đọc : 5 hs – đồng thanh HS quan sát và lắng nghe HS tìm tiếng có vần mới (đạp) ĐV + PT : 2 hs Đọc : 5 hs – nhóm Đọc : 3 hs 3 hs lên bảng chỉ Đọc : 16 hs – đồng thanh HS thực hiện ap ap 2 nhóm thi đua điền Nhóm nào điền nhanh và đúng thì thắng cuộc Đọc : 6 hs - nhóm Ngày soạn 7 – 01 ăp âp |. MỤC ĐÍCH HS đọc được :ăp , âp , cải bắp , cá mập HS đọc được từ ứng dụng , câu ứng dụng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề ||. CHUẨN BỊ Thanh chữ gắn bìa Vật mẫu : cải bắp , tranh minh hoạ cá mập Tranh minh hạ từ ứng dụng , câu ứng dụng Tranh minh hoạ phần luyện nói |||. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định. 2.KTBC. Các em đã học bài gì ? GV gọi hs đọc bài ở SGK kết hợp đọc bài ở bảng : con cọp , cái bóp , xe đạp , giấy nháp , GV cho hs víet bảng con : họp nhóm , múa sạp GV nhận xét 3.Bài mới * Dạy vần ăc GV giới thiệu – ghi bảng : ăp GV yêu cầu hs ghép vần mới GV gọi hs nhận xét bảng ghép của bạn GV gọi hs đọc vần vừa ghép GV hướng dẩn cách đọc : Đọc như vần ap , nhưng kết hợp nhanh , mạnh ă với p tạo thành ăp GV yêu cầu hs lấy thêm b và / để ghép tiếng mới GV gọi hs nhận xét bảng ghép của bạn GV gọi hs đọc vần vừa ghép GV ghi bảng : bắp GV cho hs xem tranh rồi giảng tranh GV yêu cầu hs ghép từ GV gọi hs nhận xét bảng ghép của bạn GV gọi hs đọc từ vừa ghé GV ghi bảng : cải bắp GV gọi hs đọc cột vần vừa học * Dạy vần âp (quy trình tương tự ) GV hướng dẫn cách đọc: Môi để tự nhiên . Vừa phát âm â , vừa nâng nhanh và mạnh tạo yhành vần âp. GV hướng dẫn viết bảng con : ăp : Viết a như đã học , tới điểm cuối của ă ta kéo dài sao cho đi qua điểm bắt đầu của p để viết p cải bắp: Viết chữ cải, cách 1 nét cong kín viết chữ bắp âp : Sau khi viết â như đã học , tới điểm cuối của â ta kéo dài sao cho đi qua điểm bắt đầu của p để viết p cá mập: Viết chữ cá , cách 1 nét cong kín viết chữ mập GV cho hs xem tranh minh hoạ từ ứng dụng GV yêu cầu hs ghép từ GV gọi hs nhận xét bảng của bạn GV gọi hs đọc từ vừa ghép GV ghi : gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh GV gọi hs đọc từ ứng dụng GV gọi hs đọc toàn bài trên bảng 4.Củng cố Cô vừa dạy vần gì ? Trò chơi :Nối để thành câu cái bênh bập cặp tập thể dục 5.Dặn dò GV nhận xét – dặn dò TIẾT 2 1.Ổn định. 2.KTBC Ở tiết 1 các em học bài gì ? GV gọi hs đọc bài ở tiết 1 GV nhận xét 3.Bài mới GV treo tranh lên bảng , giảng tranh ,rồi ghi Chuồn chuồn bay thấp Mưa ng..ập.. bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh . Có âm ng muốn có tiếng ngẫp ta phải làm sao ? GV gọi hs đọc câu ứng dụng GV gọi hs đọc toàn bài trên bảng ** Luyện nói theo chủ đề : GV treo tranh, hỏi : -Trong tranh vẽ gì ? -Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em với các bạn tgong lớp **Luyện đọc : GV yêu cầu hs đọc bài trong SGK , kết hợp đọc bài ở bảng : tấp nập , cái cặp , cá mập , ngăn nắp , *Luyện viết : GV yêucầu hs viết bài vào vở GV theo dõi , uốn nắn hs về tư thế ngồi viết , cách để vở , cách cầm bút 4.Củng cố Cô vừa dạy bài gì ? Trò chơi :Điền ăp hay âp GV treo lên bảng 3 bức tranh , dưới 3 bức tranh có ghi : nấp sau tường , gấp sách , cây cao cây thấp GV tuyên dương nhóm thắng cuộc 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học – tuyên dương Về nhà học bài .Xem trước bài mới Lớp hát ăp âp Đọc + phân tích : 6 hs Mỗi tổ viết 1 từ HS nhận diện vần HS thực hiện 1 hs nhận xét 1 hs đọc HS theo dõi Đọc : 6 hs – nhóm HS thực hiện 1 hs nhận xét 1 hs đọc , 1 hs khác nhận xét Đánh vần + phân tích : 6 hs Đọc : 6 hs – nhóm HS quan sát rồi lắng nghe HS thực hiện 1 hs nhận xét 1 hs đọc , 1 hs khác nhận xét Đọc : 6 hs – nhóm HS theo dõi HS viết vào bảng con HS theo dõi HS viết vào bảng con HS quan sát HS thực hiện 1 hs nhận xét 4 hs đọc Đánh vần + phân tích : 5 hs Đọc : 5 hs – nhóm Đọc : 5 hs – nhóm Đọc : 3 hs – nhóm ăp âp 2 nhóm thi đua nối Nhóm nào nối nhanh và đúng thì thắng Lớp hát ăp âp Đọc : 5 hs – đồng thanh HS quan sát và lắng nghe HS tìm tiếng có vần mới (thấp) ĐV + PT : 2 hs Thêm vần âp Đọc : 5 hs – nhóm Đọc : 3 hs Sách , bút , 1 số hs thực hiện Đọc : 16 hs – đồng thanh HS thực hiện ăp âp 2 nhóm thi đua điền Nhóm điền nhanh và đúng thì thắng cuộc Đọc : 6 hs - nhóm Ngày soạn 7 – 01 Đạo Đức: LỄ PHÉP , VÂNG LỜI THẦY CÔ , GIÁO |. MỤC TIÊU HS hiểu : Thầy giáo và cô giáo là những người đã không quản khó nhọc , chăm sóc dạy dỗ em . Vì vậy , các em cần lễ phép , vâng lời thầy cô giáo . HS biết lễ phép , vâng lời thầy cô giáo . ||. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN Vở bài tập , tranh , bút chì màu Điều 12 công ước Quốc tế về quyền trẻ em |||. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.Ổn định . 2.KTBC . Các em đã học bài gỉ ? GV treo lên bảng 3 bức tranh GV yêu cầu hs đánh dấu X vào bức tranh thực hiện đúng theo bài học . GV hỏi : Em hãy nêu tác hại của việc mất trật tự trong trường học ? GV nhận xét 3.Bài mới GV giới thiệu – ghi tựa Hoạt động 1 :GV yêu cầu hs đóng vai theo tình huống của bài tập 1 GV yêu cầu hs đóng vai GV yêu cầu hs thảo luận : -Nhóm nào thể hiện được lễ phép và vâng lời thầy , cô giáo ? -Cần làm gì khi gặp thầy , cô gáo ? -Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy cô giáo ? GV kết luận : -Khi gặp thầy cô giáo cầ phải chào hỏi lễ phép . -Khi đưa hoặc nhận vạt gì từ thầy , cô giáo cần đưa (nhận ) bằng 2 tay -Lời nói khi đưa : Thưa thầy( cô)đây ạ ! Em cảm ơn thầy ( cô) Hoạt động 2 : GV yêu cầu hs tô màu bài tập 2 GV yêu cầu hs giải thích vì lí do , vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó ? GV kết luận : Thầy (cô ) giáo đã không quản khó nhọc , chăm sóc , dạy dỗ các em . Để tỏ lòng biết ơn thầy (cô ) giáo các em cần lễ phép , lắng nghe và làm theo lời thầy giáo , cô giáo dạy bảo . 4.Củng cố GV yêu cầu hs kể về 1 bạn lễ phép và vâng lời thầy (cô ) giáo 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học Thực hiện theo bài học Lớp hát Trật tự trong trường học Hs quan sát 3 hs lên thực hiện 3 hs khác nhận xét không nghe giảng , không hiểu bài , làm mất thời gian của cô giáo , ảnh hưởng đến các bạn xung quanh 1 số hs nhắc Các nhóm thảo luận chuẩn bị đóng vai theo 1 tình huống của bài tập 1 1 số nhóm lên đóng vai trước lớp 1 số hs trả lời Chào hỏi Đưa bằng 2 tay HS lắng nghe HS tô màu vào bài tập 2 1 số hs giải thích HS lắng nghe 1 số hs kể Ngày soạn 7 – 01 Đạo Đức: LỄ PHÉP , VÂNG LỜI THẦY CÔ , GIÁO (T2) |. Mục tiêu HS hiểu : Thầy giáo và cô giáo là những người đã không quản khó nhọc , chăm sóc dạy dỗ em . Vì vậy , các em cần lễ phép , vâng lời thầy cô giáo . HS biết lễ phép , vâng lời thầy cô giáo . ||. Tài liệu và phương tiện Vở bài tập , tranh , bút chì màu Điều 12 công ước Quốc tế về quyền trẻ em |||. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gỉ ? Cần phải làm gì khi gặp thầy, cô giáo ? Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy , cô giáo ? GV nhận xét 3.Bài mới GV giới thiệu – ghi tựa Hoạt động 1 :GV yêu cầu hs làm bài tập 3 GV yêu cầu hs kể chuyện trước lớp GV kể 1 – 2 tấm gương của các bạn trong lớp , trong trường Sau mỗi câu chuyện , GV yêu cầu hs nhận xét : Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép và vâng lời thầy cô giáo ? Hoạt động 2 : GV yêu cầu hs thảo luận bài tập 4 GV yêu cầu hs thảo luận : - Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy , cô giáo ? GV yêu cầu hs trình bày trước lớp GV kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy . 4.Củng cố GV cho hs vui hát về chủ đề : “lễ phép và vâng lời thầy (cô ) giáo” GV ghi lên bảng : Thầy cô như thể mẹ cha Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan . 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học Thực hiện theo bài học Lớp hát Lễ phép vâng lời ( T1 ) Chào hỏi lễ phép Thưa yhầy cô đây ạ ! Hoặc em cảm ơn thầy , cô 1 số hs nhắc Cả lớp làm bài tập 1 số nhóm lên kể chuyện trước lớp HS theo dõi 1 số hs nhận xét HS thảo luận theo nhóm HS lắng nghe Nhắc nhở bạn Đại diện các nhóm lên trình bày Cả lớp trao đổi , nhận xét HS cả lớp ca hát HS theo dõi HS đọc : cá nhân – nhóm – đồng thanh Ngày soạn 7 – 01 Thủ công : GẤP MŨ CA - LÔ |. Mục tiêu HS biết cách gấp mũ ca – lô bằng giấy ||. Chuẩn bị 1 cái mũ ca – lô có kích thước lớn 1 tờ giấy hình vuông to |||. Các hoạt động dạy học 1/ Oån định. 2/ KTBC Kiểm tra ĐDHT của hs 3/ Bài mới Gv giới thiệu và ghi tựa bài 1.GV h/d hs quan sát và nhận xét GV cho hs xem mũ ca – lô mẫu GV cho hs đội mũ ca – lô để cả lớp xem 2.GV hướng dẫn mẫu * GV h/d hs thao tác gấp mũ ca – lô -GV hướng dẫn hs cách tạo tờ giấy hình vuông +gấp chéo tờ giấy hình chữ nhật ( H1a ) +gấp tiếp theo H1b +Miết nhiều lần đường vừa gấp . Sau đó xé bỏ phần giấy thừa ta sẽ đuợc tờ giấy hình vuông ( H2 ) -GV cho hs gấp mũ ca – lô từ tờ giấy màu +Đặt tờ giấy máu HCN trước mặt ( mặt màu úp xuống ) +Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 được H3 +Gấp đôi H3 để lấy dường dầu giữa , sau đó mở ra , gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4 +Lật H4 ra măt sau và cũng gấp tương tự ta được H5 +Gấp 1 lớp giấy phần dưới của hình 5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6 .Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 được H8 +Lật H8 ra mặt sau , cũng làm tương tự như vậy H9 được H10 GV yêu cầu hs gấp mũ ca – lô GV nhận xét tiết học GV dặn dò Hát HS theo dõi HS theo dõi HS theo dõi HS thực hiện gấp cái mũ ca – lô trên giấy nháp Ngày soạn 7 – 01 Thủ công : GẤP MŨ CA – LÔ ( 2) |. Mục tiêu HS biết gấp mũ ca – lô bằng giấy ||. Chuẩn bị 1 cái mũ ca – lô có kích thước lớn 1 tờ giấy hình vuông to |||. Các hoạt động dạy học GV nhắc lại các quy trình gấp hoặc gợi ý để hs nhớ lại các quy trìnhgấp mũ ca – lô : GV h/d HS trang trí bên ngoài theo ý thích GV tổ chức trưng bày sản phẩm GV tuyên dương những sản phẩm đẹp GV nhận xét thái độ học tập của HS, sự chuẩn bị và kỹ năng gấp của HS GV dặn dò HS theo dõi HS thực hành gấp mũ ca – lô theo h/d của GV HS tự trang trí mũ HS trưng bày sản phẩm của mình Ngày soạn 7 – 01 TNXH : AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC |. Mục tiêu Giúp hs biết : Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học . Quy định về đi bộ trên đường Tránh 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy r trên đường đi học . Đi bộ trên vỉa hè( đường có vỉa hè ) . đi bộ sát lề đường bên phải của mình ( đường Khôngcó vỉa hè ) ïCó ý thức chấp hành quy định về trật tự an toàn giao thông ||. Đồ dùng dạy học Các hình trong sach giáo khoa Chuẩn bị những tình huống cụ thể có thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương Các tấm bìa tròn màu đỏ, xanh và các tấm bìa vẽ hình xe máy , ô tô, |||. Các hoạt động dạy học 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? Em hãy cho biết hoạt động sinh sống của nhân d dân khu vực xung quanh trường GV nhận xét 3Bài mới ( 23 phút ) Hoạt động 1 : HS biết 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học GV yêu cầu hs thảo luận các câu hỏi : -Điều gì có thể xảy ra ? -Đã có khi nào em có những tình huống như trong tình huống đó không ? -Em sẽ khuyên các bạn trong những tình huống đó như thế nào ? GV kết luận :Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường , mọi người cần phải chấp hành những quy định về trật tự an toàn giao thông . Chẳng hạn như :không được chạy lao ra đường , không được bám bên ngoài ô tô , không được thò tay - chân - đầu ra ngoài khi đang ở trên phương tiện giao . Hoạt động 2 : HS biết quy định về đi bộ trên đường GV h/d hs quan át và nhận xét : Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai ( trang 43 SGK ) Người đi bộ ở tranh thứ nhất ( 43 ) đi bộ ở vị trí nào trên đường ? Người đi bộ ở tranh thứ hai ( 43 ) đi bộ ở vị trí nào trên đường ? GV yêu cầu hs trả lời GV kết luận : Khi đi bộ trên đường có vỉa hè , cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình , còn trên đường có vỉa hè , thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè . Hoạt động 3 : GV cho hs chơi trò “ đèn xanh , đèn đỏ đèn đỏ ” để hs thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thông . GV cho hs biết quy tắc đèn hiệu : Khi đèn khi đỏ sáng , tất cả các xe cộ đi lại đều phải dừng lạiđúng vạch quy định . Khi đèn xanh sáng : Xe cộ và người đựợc phép đi GV dùng phấn kẻ 1 ngã tư đường phố để hs Chơi HS nào phạm luật se “õbị phạt ” : GV yêu cầu hs nhắc lại những quy tắc đèn hiệu GV nhận xét tiết học Lớp hát Làm rẫy , làm vườn , buôn bán , Tai nạn 1 số hs trả lời Không được đi gi
Tài liệu đính kèm: