. Mục tiêu : Giúp hs :
-Hs đọc và viết được : om , am , làng xóm , rừng tràm . Đọc được câu ứng dụng .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nói lời cảm ơn.
II . Chuẩn bị :
-Gv : tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu ) từ ngữ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ ứng dụng, tranh phần luyện nói.
-Hs : sgk, bảng, vở tập viết, bút.
đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải chú ý ngắt hơi, nghỉ hơi đúng chỗ ). -Gv đọc mẫu. -Gv cho hs đọc lại câu ứng dụng. Nhận xét -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. 2 , 3 hs đọc lại. -Hs lên thi đua. -Hs đọc cá nhân. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. -2 , 3 hs đọc lại. * Hoạt động 2 : Luyện viết. -Gv gắn chữ mẫu. -Nêu cấu tạo. quy trình và viết mẫu. -Gv hướng dẫn hs viết. -Gv sửa lỗi cho hs. Nhận xét, ghi điểm. -Hs quan sát. -Hs thực hiện. * Hoạt động 3 : Luyện nói. -Gv cho hs đọc tên bài chủ đề luyện nói. -Gv đặt câu hỏi để hs luyện tập nói : + Bức tranh vẽ những gì ? + Quyển lịch dùng để làm gì ? + Thời khoá biểu dùng để làm gì ? + Chúng nói lên điều gì chung ? + Hãy đọc thời khóa biểu của lớp mình ? + Vào ngày thứ 7 hoặc chủ nhật em thường làm gì ? + Em thích thứ nào nhất trong tuần ? Vì sao ? + Hãy đọc thứ, ngày, tháng, năm của hôm nay. + Khi nào thì đến hè ? + Khi nào thì đến tết ? -Nhận xét. * Hoạt động 4 : Củng cố. -Gv cho hs đọc lại sgk. -Cho hs thi đua tìm vần mới học trong 1 đoạn sách , báo. Nhận xét, tuyên dương. 5 . Dặn dò: -Về nhà đọc lại sgk. -Làm bài tập tiếng việt.Chuẩn bị bài : ôm, ơm. Nhận xét tiết học. - Hs : Thứ, ngày, tháng, năm. - Hs trả lời theo suy nghĩ của mình. -Hs đọc. -Hs lên thi đua. Ngày soạn 26 – 11 BÀI. ÔM, ƠM I . Mục tiêu : Giúp hs : - Hs đọc và viết được : ôm , ơm , con tôm , đống rơm. - Hs phân biệt được sự khác nhau để đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá. - Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bữa cơm. II . Chuẩn bị : - Gv : tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu ) từ ngữ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ ứng dụng, tranh phần luyện nói. - Hs : sgk, bảng, vở tập viết, bút. III . Các hoạt động : 1. Oån định : Hát. 2 . Bài cũ. -Gv cho hs đọc và viết : tăm tre, đỏ thắm, mầm non, con đường. -Gv cho hs đọc câu ứng dụng : con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cuối gặm cỏ bên sườn đồi. -Nhận xét. -2 hs viết và đọc. 3. Bài mới. Giới thiệu bài. Gv giới thiệu và ghi tựa bài * Hoạt động 1: Dạy vần. *Vần ôm : Dạy vần ôm. a.Nhận diện vần :-Vần ôm được tạo nên từ 2 vần ô và m -So sánh ôm với om. b. Đánh vần: Gv cho hs nhìn bảng phát âm -Gv đánh vần : ô – mờ – ôm -Gv cho hs đánh vần. -Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng khóa : tôm -Gv đánh vần : Ô – mờ – ôm. Tờ – ôm – tôm. Con tôm. -Gv đọc trơn : Con tôm. -Gv chỉnh sửa nhịp đọc cho hs. c. Viết : Gv viết mẫu vần : ôm -Gv nêu quy trình viết và hướng dẫn hs viết. - Hs quan sát. - Hs so sánh -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. -T đứng trước, ôm đứng sau. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. Hs đọc . -Hs theo dõi. -Gv cho hs viết bảng con 2 vần ôm và 2 tiếng tôm. Nhận xét và chữa lỗi. * Vần ơm : Thực hiện tương tự. -Hs viết bảng con. * Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng. -Gv treo tranh hoặc vật mẫu rút ra từ ứng dụng : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. -Gv cho hs đọc từ ngữ ứng dụng -Gv đọc mẫu. gọi hs đọc lại. -Gv giải thích ý nghĩa của các từ ứng dụng cho hs hiểu. Nhận xét. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 2 , 3 hs đọc lại. * Hoạt động 3 : Củng cố. -Trò chơi : Tìm tiếng có vần : ôm và ơm trong sách báo hoặc sgk. Nhận xét, tuyên dương. TIẾT 2 Các hoạt động : 1/ Oån định. 2/ KTBC 3/ Bài mới * Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Gv cho hs luyện lại vần mới học ở tiết 1 : -Gv treo tranh, yêu cầu hs đọc câu ứng dụng Vàng mơ như trái chín. Chùm giẻ treo nơi nào. Gió đưa hương thơm lạ Đường tới trường xôn xao. -Gv hướng dẫn đọc câu ứng dụng. -Gv chỉnh sửa ( lưu ý hs khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải chú ý ngắt hơi, nghỉ hơi đúng chỗ ). -Gv đọc mẫu, gọi hs đọc lại câu ứng dụng. Nhận xét * Hoạt động 2 : Luyện viết. -Gv gắn chữ mẫu. -Nêu cấu tạo, quy trình và viết mẫu. -Gv hướng dẫn hs viết. -Gv sửa lỗi cho hs. Nhận xét, ghi điểm. * Hoạt động 3 : Luyện nói. -Gv cho hs đọc tên bài chủ đề luyện nói. -Gv đặt câu hỏi để hs luyện tập nói : + Bức tranh vẽ những gì ? + Trong bữa cơm có những ai ? + Một ngày em ăn mấy bữa cơm ? + Mỗi bữa có những món gì ? + Bữa sáng em thường ăn gì ? + Ở nhà em ai là người đi chợ nấu cơm ? Ai là người thu dọn bát đĩa ? + Trước khi vào bàn ăn, em phải làm gì ? + Trước khi ăn cơm, em phải làm gì ? -Nhận xét. * Hoạt động 4 : Củng cố. -Gv cho hs đọc lại sgk. -Cho hs thi đua tìm vần mới học trong 1 đoạn sách , báo. Nhận xét, tuyên dương. 5 . Dặn dò -Về nhà đọc lại sgk. -Làm bài tập tiếng việt. -Chuẩn bị bài : em, êm. Nhận xét tiết học. -Hs lên thi đua. -Hs đọc cá nhân. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. -2 , 3 hs đọc lại. -Hs quan sát. -Hs thực hiện. -Hs trả lời theo suy nghĩ của mình. - Hs đọc. - Hs lên thi đua. Ngày soạn 26 - 11 BÀI EM, ÊM I . Mục tiêu : Giúp hs : -Hs đọc và viết được : em , êm , con tem , sao đêm . -Hs phân biệt được sự khác nhau để đọc và viết đúng các vần, tiếng, từ khoá. -Đọc được câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : anh chị em trong nhà. II . Chuẩn bị : -Gv : tranh minh hoạ ( hoặc vật mẫu ) từ ngữ khoá, tranh minh hoạ câu ứng dụng, từ ứng dụng, tranh phần luyện nói. -Hs : sgk, bảng, vở tập viết, bút. III . Các hoạt động : 1 Oån định: Hát. 2 . Bài cũ: -Gv cho hs đọc và viết : chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. -Gv cho hs đọc câu ứng dụng : + Vàng mơ như quả chín. + Gió đưa hương thơm lạ. + Chùm giẻ treo nơi nào. + Đường tới trường xôn xao. -Nhận xét. 3 Bài mới Giới thiệu bài. Gv giới thiệu và ghi tựa bài * Hoạt động 1: Dạy vần. *Vần em : Dạy vần em -2 hs viết và đọc. a. Nhận diện vần: Vần em được tạo nên từ 2 vần e và m -So sánh em với om. b. Đánh vần. Cho hs nhìn bảng phát âm -Gv đánh vần : e – mờ – em -Gv cho hs đánh vần. -Gv chỉnh sửa lỗi phát âm cho hs. -Nêu vị trí của âm và vần trong tiếng khóa : tem -Gv đánh vần : E – mờ – em. Tờ – em – tem. Con tem. -Gv đọc trơn : Con tem c. Viết : Gv viết mẫu vần : em -Gv nêu quy trình viết và hướng dẫn hs viết. -Gv cho hs viết bảng con 2 vần em và 2 tiếng tem -Hs quan sát. Hs so sánh -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. -T đứng trước, em đứng sau. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. Hs đọc . -Hs theo dõi. -Hs viết bảng con. Nhận xét và chữa lỗi. * Vần ơm : Thực hiện tương tự. * Hoạt động 2 : Đọc từ ngữ ứng dụng. -Gv treo tranh hoặc vật mẫu rút ra từ ứng dụng : trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại. -Gv cho hs đọc từ ngữ ứng dụng -Gv đọc mẫu, cho hs đọc lại. -Gv giải thích ý nghĩa của các từ ứng dụng cho hs hiểu. Nhận xét. * Hoạt động 3 : Củng cố. -Trò chơi : Tìm tiếng có vần : em và êm trong sách báo hoặc sgk. Nhận xét, tuyên dương. 1/ Oån định. 2/ KTBC 3/ Bài mới Các hoạt động : * Hoạt động 1 : Luyện đọc. -Gv cho hs luyện lại vần mới học ở tiết 1 : * Em, tem, con tem. * Êm, đêm, sao đêm. -Gv treo tranh, + Tranh vẽ gì ? + Vì sao con cò lại bị ngã ? -Gv yêu cầu hs đọc câu ứng dụng dưới bức tranh : Con cò mà đi ăn đêm. Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. -Gv hướng dẫn đọc câu ứng dụng. -Gv chỉnh sửa ( lưu ý hs khi đọc câu có dấu chấm, dấu phẩy chúng ta phải chú ý ngắt hơi, nghỉ hơi đúng chỗ ). -Gv đọc mẫu, cho hs đọc lại câu ứng dụng. Nhận xét * Hoạt động 2 : Luyện viết. -Gv gắn chữ mẫu. -Nêu cấu tạo, quy trình và viết mẫu. -Gv hướng dẫn hs viết. -Gv sửa lỗi cho hs. Nhận xét, ghi điểm. * Hoạt động 3 : Luyện nói. -Gv cho hs đọc tên bài chủ đề luyện nói. -Gv đặt câu hỏi để hs luyện tập nói : + Bức tranh vẽ những ai ? + Họ đang làm gì ? + Em đoán xem họ có phải là anh chị em không ? + Anh chị em trong nhà còn được gọi là anh chị em gì ? + Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em nhỏ như thế nào ? + Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với các anh chị như thế nào ?. -Nhận xét. * Hoạt động 4 : Củng cố. - Gv cho hs đọc lại sgk. - Cho hs thi đua tìm vần mới học trong 1 đoạn sách , báo. Nhận xét, tuyên dương. 5 . Dặn dò.-Về nhà đọc lại sgk. -Làm bài tập tiếng việt. Chuẩn bị bài : im, um. Nhận xét tiết học. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. - 2 , 3 hs đọc lại. -Hs lên thi đua. -Hs đọc cá nhân. -Hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp. -2 , 3 hs đọc lại. -Hs quan sát. -Hs thực hiện. -Hs : Anh chị em trong nhà. -Hs trả lời theo suy nghĩ của mình. -Anh chị em ruột. -Nhường nhịn. -Quý mến, nghe lời. -Phải thương yêu nhau. -Hs đọc. -Hs lên thi đua. TOÁN : LUYỆN TẬP |.Mục tiêu Giúp HS củng cố về các phép tính cộng , trừ tron g phạm vi 9 ||.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? GV gọi HS nhắc lại các phép tính trừ trong phạm vi 9 GV gọi HS lên bảng làm 9 – 5 – 2 =..2.. 9 – ..3..= 6 9 – 2..=..7 9 – 4 –1 =..4.. 9 – ..8.. =1 9 – 6..<.. 4 GV cho HS làm v ào bảng con ..9.. – 3 = 6 ..9.. – 2 = 7 GV nhận xét 3. Bài mới GV giới thiệu – ghi tựa Bài 1 : GV cho HS nêu yêu cầu của bài 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 1 + 8 = 9 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9 9 – 8 = 1 9 – 7 = 2 9 – 6 = 3 9 – 5 = 8 9 – 1 = 8 9 – 2 = 7 9 – 3 = 6 9 – 4 = 8 Khi chữa bài , GV cho HS nhận xét tính chất của phép cộng 8 + 1 = 1 + 8, và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ : 1 + 8 = 9 , 9 –8 = 1 , 9 – 1 = 8 Bài 2 : GV cho HS nêu yêu cầu của bài 5 + ..4.. = 9 9 - ..3.. = 6 ..3.. + 6 = 9 4 + ..4.. = 8 7 - ..2.. = 5 ..0.. + 9 = 9 ..2.. + 7 = 9 ..5.. + 3 = 8 9 - ..0.. = 9 GV tuyên dương - GV ghi điểm Bài 3 : GVgọi HS nêu yêu cầu của bài 5 + 4 ..=.. 9 6 .... 8 9 – 2 .... 5 + 1 4 + 5..=.. 5 + 4 GV lưu ý trường hợp 4 + 5 = 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4 nên có thể viết ngay dấu bằng vào chỗ chấm Bài 4 :GV treo tranh lên bảng GV yêu cầu HS viết phép tính thích hợp GV yêu cầu hs giải thích vì sao làm phép tính đó( ứng với mỗi tranh HS có thể viết được các phép tính khác nhau : 6 + 3 = 9 , 3 + 6 = 9 hoặc 9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3 ) Bài 5 : GV vẽ hình lên bảng 4.Củng cố Cô vừa dạy các em bài gì ? GV tổ chức trò chơi : GV có thể chuyển bài 4 xuống để tổ chức trò chơi 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học- tuyên dương Về làm bài ở VBT Lớp hát Phép trừ trong phạm vi 9 2 HS đọc , 2 HS khác n/x 3 HS nêu yêu cầu 3 HS lên làm 3 HS khác nhận xét Mỗi dãy làm 1 trường hợp 1 số hs nhắc Tính 4 HS lên bảng làm Lớp làm vào vở (mỗi tổ làm 1 cột ) Viết số vào chỗ chấm 3 HS lên làm thi đua 3 HS nhận xét HS nào làm nhanh - đúng thì thắng cuộc Viết dấu vào chỗ chấm 1 HS lên bảng làm Lớp làm vào bảng con HS quan sát 1 HS lên bảmg làm lớp làm vào bảng con HS theo dõi, đếm xem có bao nhiêu hình rồi viết vào bảng con ( 5 hình ) Luyện tập 2 nhóm thi đua nối (tiếp sức ) Nhóm nào nối nhanh và đúng thì thắng cuộc Ngày soạn 26 - 11 TOÁN :PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 |. Mục tiêu Giúp hs : Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 Biết làm tính cộng trong phạm vi 10 ||.Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng dạy học toán Các mô hình phù hợp với nội dung bài học |||.Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? GV gọi HS lên bảng làm 1 + 8 + 0 = 9 ; 4 + 5 = 9 ; 1 + 8 = 8 + 1 8 – 6 – 1 = 1 ; 2 + 5 = 7 ; 3 + 6 > 4 + 4 GV nhận xét 3.Bài mới GV giới thiệu – ghi tựa a.Thành lập và ghi nhớ bảng cộngø trong phạm vi 10 *.Hướng dẫn HS học phép cộng : 9 + 1 = 10 , 1 + 9 = 10 GVđính lên bảng : GV nêu bài toán : có 9 hình vuông , thêm 1 hình vuông . Hỏi có tất cả mấy hình vuông ? GV yêu cầu HS viết phép tính thích hợp với bài toán vừa nêu GV gọi HS n/x bảng cài của bạn GV gọi HS đọc phép tính vừa ghép GV ghi bảng :9 + 1 = 10 GV yêu cầu HS quan sát lại hình vẽ GV yêu cầu HS thực hiện phép tính : 1 + 9 = ? GV gọi HS n/x bảng đính của bạn GV gọi HS đọc phép tính vừa đính GV ghi bảng : 1 + 9 = 10 GV gọi HS đọc 2 phép tính v ừa học * Hướng dẫn HS học phép cộng : 8 + 2 = 10 , 2 + 8 = 10 GV đính lên bảng : GV yêu cầu HS nêu bài toán GV yêu cầu HS đính phép tính thích hợp GV gọi HS n/x bảng đính của bạn GV gọi HS đọc phép tính vừa đính GV ghi phép tính lên bảng: 8 + 2 =10 GV yêu cầu HS quan sát lại mô hình GV yêu cầu HS thực hiện phép tính : 2 + 8= ? GV ghi kết quả lên bảng GV gọi HS đọc 2 phép tính vừa học * Hướng dẫn hs học phép cộngø : 7 + 3 = 10 , 3 + 7 = 10 ; 6 + 4 = 10 , 4 + 6 = 1 và 5 + 5 = 10 (h/d tương tự ) Để giúp HS ghi nhớ , GV che lấp bớt từng phần rồi gọi hs hình thành lại phép tín b.Thưc hành Bài 1:GV cho HS nêu yêu cầu của bài + + + + + + + a) 1 2 3 4 5 9 9 8 7 6 5 1 ..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10.. ..10 GV hướng dẫn HS viết kết quả như sau : 1 cộng 9 bằng 10 , ta viết chữ số 0thẳng cột với số 1 và 9 , chữ số 1 lùi vềø phía trước b) 1+9=10 2+8=10 3+7=10 6+4 =10 9+1=10 8+2=10 7+3=10 4+6 =10 9–1= 8 8–2= 6 7–3=5 6–4 = 2 GV hướng dẫn HS liên hệ tính chất giao hoán của phép cộng . Từ 2 + 8 = 10 suy ra 8 + 2 = 10 Bài 2 :GV cho HS nêu yêu cầu của bài +5 +0 -1 2 -2 +1 +4 +1 4.Củng cố Cô vừa hạy các em baì gì ? GV tổ chức trò chơi :GV có thể chuyển bài 2 xuống để tổ chức trò chơi 5.Dặn dò GV nhận xét tiết học – tuyên dương Về làm bài ở vở bài tập Lớp hát Luyện tập 3HS nêu yêu cầu 3 HS lên bảng làm 3 HS khác nhận xét 1 số hs nhắc HS quan sát 2 HS nêu lại bài toán , 2HS khác nhận xét HS thực hiện :9 + 1 = 10 1 HS nhận xét 1 HS đọc phép tính Đọc : 4 HS – bàn - tổ HS quan sát HS thực hiên vào bảng cài 1 + 9 = 10 1 HS nhận xét 1 HS đọc Đọc : 4 HS – bàn - tổ Đọc : 3 HS - nhóm HS quan sát Hs nêu. HS thực hiện vào bảng cài :8 + 2 = 10 1 HS nhận xét 1 HS đọc ,1 HS khác n/x Đọc : 3 HS – bàn – tổ HS quan sát HS thưc hiện vào bảng cài: 2 + 8 = 10 Đọc : 4 HS – bàn – tổ Đọc : 3 HS – nhóm 1 số hs thực hiện Tính 1 hs lên bảng làn Lớp làm vào vở Tính 4 HS lên làm Lớp làm vào vở(mỗi tổ làm 1 cột Viết số thích hợp vào ô trống 3 nhóm HS lên làm thi đua nhóm nào làm nhanh - đúng thì thắng GV tuyên dương nhóm thắng cuộc HS quan sát Mỗi dãy làm 1 trường hợp vào bàng con Phép cộng trong phạm vi 10 2 nhóm chơi trò chơi Ngày soạn 26 - 11 TOÁN : LUYỆN TẬP |.Mục tiêu Giúp HS củng cố về các phép tính cộng trong phạm vi 10 Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh II.Đồ dùng dạy học Bộ đồ dùng dạy học toán Các mô hình phù hợp với nội dung bài học III. Các hoạt động dạy học GV HS 1.Ổn định 2.KTBC Các em đã học bài gì ? GV gọi HS nhắc lại các phép tính cộng trong phạm vi 10 GV gọi HS lên bảng làm 1 + ..9.. =10 2 + 8 >..9.. ..6.. + 4 =10 9 + ..1.. =10 8 + 2 =..10.. 9 +..1.. =10 GV đính lên bảng : GV yêu cầu HS giải thích vì sao lào phép tính đó GV nhận xét 3. Bài mới (23 phút ) GV giới thiệu – ghi tựa Bài 1:GV cho HS nêu yêu cầu của bài 9+1=10 8+2=10 7+3=10 6+4=10 5+5 =10 1+9=10 2+8=10 3+7=10 4+6=10 10+0=10 Khi chữa bài , GV cho hs nhận xét tính chất giao hoán của phép cộng . Khi đổi chỗ các số thì kết quả vẫn không thay đổi Bài 2:GV cho HS nêu yêu cầu của bài 4 5 8 3 6 4 + + + + + + 5 5 2 7 2 6 ..9.. ..10.. ..10.. ..10.. ..8.. .. 10.. GV lưu ý HS viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau , nhất là với kết quả bằng 10 GV ghi điểm Bài 3:GVgọi HS nêu yêu cầu của bài GV gọi hs nêu cách làm 5 + 3 + 2 = ..10.. 4 + 4 + 1 = ..9.. 6 + 3 – 5 = ..4.. 5 + 2 – 6 = ..1.. GV nhận xét – ghi điểm Bài 4 :GV treo tranh lên bảng GV yêu cầu HS giải thích vì sao làm phép tính đó 4.Củng cố vừa học bài gì ? GV tổ chức trò chơi :GV có thể chuyển bài 4 xuống để tổ chức trò chơi 5.Dặn dò GV nhâïn xét tiết học Về nhà làm bài ở VBT Lớp hát Phép cộng trong phạm vi 10 2 HS đọc , 2 HS khác n/x 3 HS nêu yêu cầu 3 HS lên làm 3 HS khác nhận xét HS quan sát 1HS nêu yêu cầu HS làm vào bảng con : 7 + 3 = 10 1 HS nêu bài toán 1 số HS nhắc Tính 1 HS lên bảng làm Lớp làm vào bảng con ( từng cột ) Tính 1 HS lên làm thi đua lớp làm vào bảng con 1 HS đọc kết quả Tính Lấy 5 cộng 3 bằng 8 , 8 cộng 2 bằng 10 rồi viết 10 sau dấu = 2 HS lên làm thi đua Ai nhanh – đúng thì thắng HS quan sát 1 hs lên bảng làm Lớp làm vào bảng con Có 7 con gàø , thêm 3 con gà chạy đến . Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? Luyện tập 2 nhóm thi đua nối (tiếp sức Nhóm nào nối nhanh và đúng tì thắng cuộc Ngày soạn 26 - 11 BÀI: NHÀ TRƯƠNG,BUÔN LÀNG,.. I.YÊU CẦU: -HS biết độ cao nét nối của các chữ. -Viết đúng và đẹp các từ. II.Đồ dùng học tập: -Kẻ bảng lớp.,chữ mẫu của giáo viên. III/Hoạt động dạy và học: GV 1,Ôn định tổ chức: 2,Kiểm tra bài cũ: Gọi Hs đem vở tập viết lên chấm. -Nhận xét. -Tiết trước viết những từ gì; -GV đọc cho HS viết bảng con: con ong,cây thông, -Nhận xét chữ viết. -Nhận xét chung. 3,Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các con tập viết các từ : nhà trương,buôn làng. -GV ghi tên bài. Luyện phân tích chữ,viết bảng con.. Nhà trường -Từ nền nhà có mấy chữ.Phân tích độ cao ,nét nối từng chữ. -Gv viết mẫu nhà trương -Nhận xét chữ viết. Buôn làng -Goị HS phân tích từng chữ. -GV viết mẫu từ buôn làng -Nhận xét chữ viết. Hiền lành -Từ cá biển có mấy tiếng? -Cho HS phân tích nét từng chữ. -GV viết mẫu từ hiền lành -Nhận xét chữ viết. Đình làng Bệnh viên Đom đóm Chia lớp 3 nhóm HS phân tích độ cao nét nối các từ. Gọi các nhóm trả lời Gv nhận xét –ghi điểm. GV hướng dẫn viết bảng con từng chữ. Nhận xét chữ viết Giải lao. Hướng dẫn viết vở: Hướng dẫn tư thế ngồi viết,cách cầm bút GV viết mẫu từng hàng trên bảng. GV theo dõi,giúp đỡ HS. Thu một số bài chấm-nhận xét. 4,Củng cố:Tập viết những chữ gì? -Trò chơi: Thi viết nhanh,đẹp. Các chữ có độ cao 3 ô,4 ô,5 ô. Nhận xét tiết học. Về nhà luện viết thêm các từ. HS -Tiết trước viết từ : con ong,cây thông, -HS viết bảng con. HS nhắc lại tên bài . HS đọc từ nhà trường -Từ nhà trường: nhà + trường. -nhà: n( 2 ô li) viết liền nét h ( 5 ô li )â và a ( 2 ô li),.dấu huyền trên a -trường: t ( 3 ô li) liền nét r,ư,ơ n ( 2 ô li) nối nét chữ g ( 5 ô li) . -HS viết bảng con nhà trường HS đọc từ buôn làng --Phân tích : buôn làng : buôn + làng -Chư buôn : b + u + ô + n -Chữ làng: tl( 5 ô li)viết liền nét vớí a ( 2 ô li ) n ( 2 ô li) nối nét với g ( 5 dòng li) -HS viết bảng con : buôn làng HS đọc từ hiền lành -Từ hiền lành. có 2 tiếng.: hiền+ lành -Chữ hiền ù: chữ c( 2 ô li) nối nét chữ hâ ( 5 ô li) ,nối nét chữê, n ( 2ô li ) dấu huyền trên â. -Chữ lành: l (5 ôÂ li) viết liền nét với ăâ và n ( 2 ô li) ,chữ h ( 5 đòng li ). -HS viết bảng hiền lành -Hs đọc từ đình làng,bệnh viên,đom đóm -HS thảo luận,phân tích theo nhóm. -Nhóm 1: đình làng -Nhóm 2: bệnh viện -Nhóm 3: đom đóm -Các nhóm phân tích các từ -Nhận xét. -HS viết bảng con từng từ. -HS lấy vở. -Đọc từng từ trong vở. -Phân tích độ cao,nét nối các chữ. Viết lần lượt từng hàng vào vở. Đến hết bài. -Các từ: vầng trăng.,con ong,cây thông, Thi viết nhanh các chữ. Ngày soạn 26 - 11 BÀI: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, MŨM MĨM. I.YÊU CẦU: -HS biết độ cao nét nối của các chữ. -Viết đúng và đẹp các từ. II.Đồ dùng học tập: -Kẻ bảng lớp.,chữ mẫu của giáo viên. III/Hoạt động dạy và học: GV 1,Ôn định tổ chức: 2,Kiểm tra bài cũ: Gọi Hs đem vở tập viết lên chấm. -Nhận xét. -Tiết trước viết những từ gì; -GV đọc cho HS viết bảng con: : nhà trương,buôn làng. -Nhận xét chữ viết. -Nhận xét chung. 3,Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các con tập viết các từ : đỏ thắm,mầm non,chôm chôm,trẻ em,ghế đệm,mũm mĩm. -GV ghi tên bài. Luyện phân tích chữ,viết bảng con.. Đỏ thắm -Từ nền nhà có mấy chữ.Phân tích độ cao ,nét nối từng chữ. -Gv viết mẫu đỏ thắm -Nhận xét chữ viết. Mầm non. -Goị HS phân tích từng chữ.
Tài liệu đính kèm: