MỤC TIÊU:
- Hiểu được cấu tạo vần ưu, ươu.
- HS đọc và viết được : ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
- Đọc được các câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy ra bờ suối. Nó thấy hươu nai ở đó rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : hổ , báo, gấu, hươu, nai, voi.
: Chọn màu theo ý thích +Cách vẽ: Có nhiều cách vẽ -Vẽ màu xen kẽ nhau ở hình bông hoa -Vẽ màu hoa giống nhau -Vẽ màu nền khác nhau với màu hoa *Nhắc HS: -Không dùng quá nhiều màu (2-3 màu là đủ) -Không vẽ màu ra ngoài hình _GV cần theo dõi để giúp HS chọn màu và cách vẽ màu 4. Nhận xét, đánh giá: _GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ màu đúng vàđẹp _GV yêu cầu HS tìm bài nào có màu đẹp 5.Dặn dò: _Dặn HS về nhà: _Quan sát _HS quan sát -Có hình vuông, xanh lam; hình thoi, màu đỏ -Sắp xếp xen kẽ nhau và lặp đi lặp lại -Khác nhau. Màu nền nhạt, màu hình vẽ đậm _Quan sát hình dáng và màu sắc của đường diềm _Tìm và quan sát đường diềm ở một vài đồ vật, khăn vuông, giấy khen -Hình các đồ vật có trang trí đuờng diềm -Vở tập vẽ 1 Thø ba ngµy 27 th¸ng 10 n¨m 200 Học vần SGK: 46, SGV: 87 ƠN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc và viết mọt cách chắc chắn các vần kết thúc bằng u và o. Đọc đúng từ ngữ ứng dụng. b/ Kỹ năng : Biết đọc, viết chính xác các tiếng cĩ chứa vần đang ơn. c/ Thái độ : Tích cực học tập. Tham gia tích cực. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bảng ơn phĩng to, Bảng cài vần b/ Của học sinh : Bảng con, bảng cài, phấn III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ưu - ươu” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: Ghi đề bài 2/ Ơn tập: - Nêu các vần kết thúc bằng chữ u, o đã học. - Trình bày bảng ơn - Xem đã đủ các vần chưa ? - Chữ a được ghép với chữ u và o tạo vần gì ? - Thao tác tạo vần ao, au trên bảng ơn - Hướng dẫn đọc bảng ơn - Tạo hứng thú đọc nhanh, đúng. 3/ Từ ứng dụng: ao bèo, cá sấu, kì diệu 4/ Viết bảng con - Hướng dẫn viết đúng cở chữ nhỡ - Nhận xét - tuyên dương - HS 1 đọc: chú cừu - HS 2 đọc: bầo rượu - HS 3 viết: trái lựu - HS 4 viết: hươu sao - Cả lớp tham gia đọc viết - HS 5 đọc SGK - HS đọc đề bài mới - eo, ao, êu, iu, iêu, yêu, ưu, ươu - Quan sát - au, ao - HS đọc: a - o - ao a - u - au - Đọc chữ ở cột ngang, cột dọc - Đọc theo cơ giáo chỉ: a - u; a- u - au a - o; a - o - ao ....................... e - u; ê - u - êu - Đọc ghép chữ ở cột dọc, cột ngang, đọc vần (đồng thanh) - Đọc cá nhân ( lên bảng) - HS ghép 1 số vần (cả lớp) - HS viết: cá sấu, kì diệu Học vần SGK: 46, SGV: 87 ¤N TẬP (tt) I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Đọc được bài ứng dụng. Biết nghe và kể lại đúng câu chuyện. b/ Kỹ năng : Nghe chính xác, đọc đúng, trả lời hay, kể lại đúng ý. c/ Thái độ : Tích cực tham gia học tập. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh luyện nĩi, luyện đọc b/ Của học sinh : Vở tập viết, Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Luyện đọc tiết 1 2/ Luyện đọc câu ứng dụng - Giới thiệu các câu ứng dụng - Chỉnh sửa phát âm, khuyến khích đọc trơn. Họat động 2: Luyện viết - Giảng lại cách viết vào vở tập viết - Theo dõi, chỉnh sai kịp thời cho HS Họat động 3: Kể chuyện 1/ Giới thiệu câu chuyện: 2/ Kể chuyện theo tranh - Kể chuỵên: - Hướng dẫn thảo luận, cử đại diện lên kể - Đánh giá các tổ lên kể 3/ Chốt nội dung và ý nghĩa câu chuyện - HS đọc bảng ơn - HS đọc từ ứng dụng - Các nhĩm thảo luận về tranh minh họa - Đọc câu ứng dụng: “ Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi...” (cá nhân, tổ, nhĩm) - HS viết vào vở Tập Viết - HS nhắc lại đề câu chuyện: Sĩi và Cừu - HS theo dõi, lắng nghe - HS cử đại diện kể lại. + Tranh 1: Sĩi gặp Cừu, muốn ăn thịt Cừu, Sĩi nĩi: Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi. Trước khi chết mày cĩ mong ước gì khơng? + Tranh 2: Sĩi cất giọng sủa vang thật to thị uy. + Tranh 3: Người chăn cừu cuối bãi chạy đến, Sĩi vẫn ngữa mặt rống to. Người chăn Cừu cho Sĩi một trận. + Tranh 4: Cừu thốt nạn - HS nhận xét + Sĩi thua vì chủ quan, kiêu căng + Cừu thắng vì bình tỉnh, thơng minh. Tốn SGK: 46, SGV: 87 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Củng cố bảng trừ và phép trừ. Viết phép tính thích hợp qua tranh vẽ. b/ Kỹ năng : Biết làm phép tính trừ. c/ Thái độ : Thích học tốn II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Tranh vẽ Bài tập 4 b/ Của học sinh : Bảng con, Sách giáo khoa. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Phép trừ trong phạm vi 5” Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2/ Hướng dẫn luyện tập: + Bài tập 1: + Bài tập 2: + Bài tập 3: + Bài tập 4: - Đưa tranh - Yêu cầu lênbảng + Bài tập 5: 5 - 1 = 4 + ........ - HS 1: đọc bảng trà trong phạm vi 5 - HS 2: 3 - 2 = 4 - 1 = 5 - 3 = - HS 3: 4 5 5 - 2 - 2 - 1 - Nêu yêu cầu: tính theo cột dọc ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: Trừ hàng ngang theo thứ tự các số ( 5 - 1 - 1) ( 3 em lên bảng) - Cả lớp làm SGK - Nêu yêu cầu: So sánh điền dấu: = - Nêu cách làm, thực hiện phép tính rồi điền dấu. ( 3 em lên bảng) - Nêu yêu cầu: Viết phép tính thích hợp ( 2 em lên bảng) - Giải thích vì sao viết phép tính a/ 5 - 2 = 3 b/ 5 - 1 = 4 - Điền số - Nêu cách làm: thực hiện phép trừ rồi điền số TNXH SGK: 46, SGV: 87 GIA ĐÌNH I/ Mục tiêu dạy học: a/ Kiến thức : Biết được gia đình là tổ ấm, trong đĩ cĩ những người thân yêu nhất. Em cĩ quyền sống cùng gia đình. b/ Kỹ năng : Kể được về những người trong gia đình. c/ Thái độ : Yêu quý gia đình và những người thân. II/ Đồ dùng dạy học: a/ Của giáo viên : Bài hát: Cả nhà thương nhau. b/ Của học sinh : Vở bài tập. III/ Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “Ơn tập: Con người và sức khỏe” Họat động 2: Bài mới 1/ Vào bài: - Vì sao cả nhà thương nhau? - Ghi đề bài: 2/ Hướng dẫn theo nhĩm: - Quan sát tranh SGK - Mời đại diện lên giữa lớp. - Kết luận: Ai cũng cĩ bố mẹ và người thân. Mọi người cùng sống chung dưới một mái nhà, đĩ là gia đình. 3/ Hướng dẫn cùng vẽ tranh theo cặp - Kết luận: Gia đình là tổ ấm. Bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị em là những người thân yêu nhất. 4/ Hoạt động lớp: - Kết luận: Mỗi người khi sinh ra đều cĩ gia đình. Em cĩ quyền được sống với bố mẹ và người thân - HS 1 trả lời: Vì sao em phải ăn uống đủ chất, bổ dưỡng? - HS 2 trả lời: Em hãy kể những trị chơi nguy hiểm cĩ hại cho cơ thể. - Hát: Cả nhà thương nhau - Cùng một gia đình - HS thảo luận: + Gia đình Lan cĩ những ai? Lan và những người trong gia đình đang làm gì? + Gia đình Minh cĩ những ai? Minh cùng gia đình đang làm gì? - Lần lượt 4 nhĩm lên chỉ tranh và phát biểu. - HS nhắc theo lời giáo viên - Từng đơi vẽ tranh và kể cho nhau nghe về gia đình mình. - HS nhắc theo lời giáo viên - Mỗi em được lên giữa lớp giới thiệu về tranh vẽ và kể lại gia đình mình. - HS nhắc lại Tốn SGK: 46, SGV: 87 Thø tư ngµy 28 th¸ng 10 n¨m 2008 SỐ O TRONG PHÉP TRỪ I.MỤC TIÊU: * Giúp học sinh: - Bước đầu nắm bát được : 0 là kết quả của phép trừ 23 số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng cjính kết quả số đó. - Biết thực hành tính trong những trường hợp nầy. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng những phép tính thích hợp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng toán học toán 1. - Các mô hình, vật thật phù hợp với vẽ trong bài. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra vở bài tập của HS. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: Số 0 trong phép trừ. * Giới thiệu phép trừ: 1 – 1 = 0 - GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ nhất trong bài học. - GV gợi ý HS nêu: + 1 con vịt bớt đi một con vịt còn không con vịt. 1 – 1 = 0 + GV viết lên bảng: 1 – 1 = 0. - Đọc một trừ một bằng không. * Giới thiệu phép trừ: 3 – 3 = 0 - GV cho HS quan sát tranh nêu bài toán. Hình thành phép trừ: 3 – 3 = 0 - GV gợi ý: 3 con vịt bớt đi 3 con , không còn con vịt nào. + GV viết lên bảng: 3 – 3 = 0. - Đọc ba trừ ba bằng không. - Gv giới thiêụ thêm phép trừ: 2 – 2 = 0 4 – 4 = 0 b.Giới thiệu phép trừ một số trừ đi với 0. * Phép trừ; 4 – 0 = 4. - GV cho HS quan sát hình vẽ bên trái phía dưới và nêu yêu cầu bài toán. - Gợi ý cho HS nêu: + Có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Vậy vẫn còn 4 hình. Ta viết phép tính như sau: 4 – 0 = 4 + Viết lên bảng: 4 – 0 = 4 + Đọc bốn trừ bốn bằng không. * Phép trừ: 5 – 0 = 5. - Hướng dẫn HS tương tự. 3.Thực hành. - Hướng dẫn HS thực hành các bài tập. * Bài 1 : Tính. - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán.Làm và chữa bài. * Bài 2: cho HS nêu cách làm rồi làm bài chữa bài. * Bài 3: Cho HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống. 4.Củng cố - dặn dò: - GV nêu câu hỏi để HS trả lời theo nội dung bài. - Nhận xét chung tiết học. - Về làm bài tập trong vở bài tập, chuẩn bị bài sau. - HS lật vở để kiểm tra - HS quan sát nêu bài bài toá: + Trong chuồng có1 con vịt một con chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn mấy con vịt ? - HS Đọc một trừ một bằng không. - HS quan sát tranh nêu yêu cầu bài toán. + Trong chuồng có 3 con vịt ,3 con dều chạy ra khỏi chuồng. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? - HS đọc: ba trừ ba bằng không. - HS quan sát hình vẽ và nêu: - Có tất cả 4 hình vuông không bớt đi hình vuông nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông ? - Đọc bốn trừ bốn bằng không - Tính cà viết kết quả theo hàng ngang. 1 - 0 = 1 1 – 1 = 0 6 – 1 = 4 2 – 0 = 2 2 – 2 = 0 5 – 2 = 3 3 – 0 = 3 3 – 3 = 0 5 – 3 = 2 4 – 0 = 4 4 – 4 = 0 5 – 4 = 1 5 – 0 = 5 5 – 5 = 0 5 – 5 = 0 - Tính viết kết quả theo hàng ngang. 4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 4 + 0 = 4 2 – 2 = 0 4 – 0 = 4 2 – 0 = 2 - HS quan sát tranh viết phép tính thích hợp vào ô trống. a. 3 - 3 = 0 b. 2 - 2 = 0 Học vần SGK: 46, SGV: 87 Bài 44: ON – AN I.MỤC TIÊU : - Đọc ,viết được các vần on , an , mẹ con , nhà sàn . - Đọc đúng các từ ứng dụng: rau non , hòn đá , thợ hàn , bàn ghế - Đọc trơn câu ứng dụng : Gấu mẹ , gấu con chơi đàn . Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa - Nhận ra on , an trong câu ứng dụng và đoạn văn bất kỳ - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Bé và bạn bè II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ cho các từ khoá , câu ứng dụng và phần luyện nói - Sưu tầm một số tranh ảnh sách báo có âm vừa học III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết : ao bèo, cá sấu, kì diệu - Gọi 2 HS đọc bài 43 + GV nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em 2 vần mới kết thúc bằng âm n . Đó là on và an - Gọi học sinh nhắc lại b.Dạy vần : on * Nhận diện vần on : - Hãy phân tích vần on ? - Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on ? - So sánh vần on và vần oi o On n Oi i * Đánh vần : - Chỉ cho HS phát âm lại vần on . - Cho HS đánh vần on. - Ghép tiếng con : + Thêm âm c trước vần on để được tiếng con, ghi bảng : con - GV nhận xét gì về vị trí âm c , vần on trong tiếng con ? - Đánh vần và đọc từ khoá. - GV cho HS xem tranh mẹ con và hỏi +Tranh vẽ những ai ? GV ghi bảng mẹ con Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần , tiếng khoá - GV chỉnh phát âm * Hướng dẫn viết -Viết vần on , mẹ con. - GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui trình viết. + Lưu ý độ cao các con chữ đều cao 2 ô ly có nét nối liền mạch giữa các con chữ - Gv nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh * Dạy vần: an - Nhận diện vần an : - Hãy phân tích vần an - Em Tìm trong bộ chữ ghép vần on - So sánh vần on và vần an n On o An a * Đánh vần : - Chỉ cho HS phát âm lại vần on . - Cho HS đánh vần on. - Ghép tiếng con : + Thêm âm s trước vần an để được tiếng sàn, ghi bảng : sàn - Gv nhận xét gì về vị trí âm s , vần an trong tiếng sàn ? - Đánh vần và đọc từ khoá. + Gọi HS đánh vần , đọc trơn vần ,tiếng khoá - GV chỉnh phát âm * Hướng dẫn viết an nhà sàn - GV viết mẫu trên bảngvà hướng dẫn qui trình viết - GV nhận xét sửa chữa lỗi cho học sinh *Đọc từ ứng dụng : -Cho học sinh nhìn vào sách GK đọc : + GV ghi bảng : rau non thợ hàn Hòn đá bàn ghế - Cho HS tìm tiếng có vần vữa học. - GV chophân tích tiếng , đánh vần đọc trơn từ (Tiết 2) 3.Luyện tập : - Cho học sinh chỉ bảng đọc lại toàn bài ở tiết 1 . - Đọc từ ứng dụng : rau non thợ hàn Hòn đá bàn ghế * Đọc câu ứng dụng : -GV treo tranh yêu cầu học sinh quan sát và trả lời câu hỏi : - Tranh vẽ gì ? -Em hãy đọc câu ứng dụng dưới bức tranh . * Luyện viết : - Cho học sinh viết vào vở tập viết * Luyện nói : - Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? Yêu cầu học sinh nói về mình và bạn bè mình + Gợi ý luyện nói : - Treo tranh đặc câu hỏi , hướng dẫn HS phát triển lời nói tự nhiên : + Các bạn của em là ai , họ ở đâu ? + em có quý bạn đó không ? + Các bạn ấy là những ngườøi bạn như thế nào + Em và các bạn ấy thường giúp đỡ nhau những vịêc gì ? + Em mong muốn gì với các bạn ? 4.Cũng cố - Dặn dò: - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài , tìm những tiếng chưá chữ âm vừa học . - Chuẩn bị bài hôm sau: Bài 45 - 2 HS viết, cả lớp theo dõi - HS đọc - HS nhắc lai Vần on , an -Vần on tạo bởi o và n ghép lại - HS ghép vần on - Giống Bắt đầu âm o - Khác :Vần on kết thúc âm n , còn âm oi kết húc âm i - HS đọc vần on. + O – nờ – on ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng con - c đứng trước, on đứng sau , - cờ –on –con / mẹ con -Tranh vẽ mẹ và con - o – nờ on – cờ on con - HS viết vào bảng con - HS nhắc lai Vần an -Vần an tạo bởi a và n ghép lại - HS ghép vần an - Giống âm cuối n - Khác : o và a - HS đọc vần on. + a – nờ – an ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần ) - cả lớp ghép tiếng sàn - s đứng trước, an đứng sau, dấu huyền trên a - sờ –an – san – huyền sn / nhà sàn - HS viết vào bảng con - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS tìm: non, hòn, hàn, bàn. - HS đọc lần lượt. - Hs đọc lần lượt. - 2 Học sinh đọc: rau non thợ hàn hòn đá bàn ghế -Học sinh chú ý theo dõi - Vẽ: Gấu mẹï Gấu con đang cầm đàn . Thỏ mẹ, Thỏ con đang nhảy múa - HS đọc lần lượt. - Cho HS viết bài vào vở tập viết - Chủ đề luyện nói là Bé và bạn bè -HS quan sát tranh minh hoạ , thảo luận luyện nói về chủ đề : - Bé và bạn bè - Học sinh kể tên bạn , nơi ở - Học sinh tự trảû lời - Các bạn ấy là những người bạn tốt - Giúp đỡ nhau trong học tập - Thành đôi bạn cùng tiến bộ -HS đọc -HS trả lời Thủ cơng SGK: 46, SGV: 87 CẮT DÁN HÌNH CON GÀ (Tiết 2) I.MỤC TIÊU: - Biết cách xé dán hình con gà đơn giản. - Xé được hình con gà cân đối , phẳng. II.CHUẨN BỊ: * GV: - Bài mẫu xé dán hình con gà . - Giấy thủ công màu vàng hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay. * HS. - Giấy thủ công màu vàng, giấy nháp có kẻ ô. - Bút chì, bút màu, hồ dán, vở thủ công, khăn lau tay. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra sự chuẩn bị chuẩn bị của HS. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Xé dán hình con gà. b.Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - GV cho HS xem bài mẫu và đăït câu hỏi cho HS trả lời về đăïc điểm hình dáng, màu sắc của con gà + Thân gà to hay nhỏ ? + Đầu gà hình gì ? + Em hãy nêu : mỏ, mắt, chân, đuôi, của gà. + Toàn thân gà màu gì ? c.GV hướng dẫn mẫu: * Vẽ xé dánhình đuôi gà . - GV cho HS lấy giấy màu vàng vẽ xé hình vuông có cạnh 4ô , sau đó vẽ hình tam giác. - Từ hình vuông xé hình tam giác rồi xé chỉnh sửa thành hình đuôi gà d.Vẽ và xé hình mỏ , mắt ,chân gà: - GV cho HS lấy giấy màu khác nhau (lật mặt sau) xé ước lượng mỏ, mắt, chân gà mỏ gà hình tam giác, mắt gà hình tròn , chân gà hình tam giác. đ.Hướng dẫn dán hình: - Ướm đặt sắp xếp thân, đầu , đuôi , chân mỏ cho cân đối trước khi dán.Bôi hồ đều và mỏng mặt sau. - Dán lần lượt thứ tự thân , đầu,mỏ ,mắt chân,đuôi lên giấy - Sau khi dán xong đặt tờ giấy lên trên và miết cho phẳng. 3.Thực hành. - GV cho HS thực hành trên giấy 4.Củng cố - dặn dò: - Cho HS nhắc lại các thao tác. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà tập xé dán lại hình thân gà, đầu gà cho đẹp. - Chuẩn bị bài hôm sau học tiết 2. -HS trình bày, giấy thủ công ,bút chì , bút màu, hồ dán vở thủ công. +Thân gà nhỏ, hơi tròn. +Đầu gà hình tròn. +mỏ gà nhỏ, mắt tròn, đuôi ngắn, chân nhỏ. +Toàn thân gà màu vàng. - HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp. - HS theo dõi và thực hành trên giấy nháp. - HS thực hành trên giấy thủ công. - HS nhắc lại các thao tác. - HS thực hành trên giấy - HS nhắc lại các thao tác. Tốn SGK: 46, SGV: 87 Thø năm ngµy 29 th¸ng 10 n¨m 2009 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số trừ đi với số 0. - Bảng trừ và làm phép tính trừ trong phạm vi các số đã học. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Tranh ảnh và hình vẽ liên quan đến nội dung bài học. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 HS lên thực hiện phép tính. 5 – 5 = . 1 – 0 = . 1 – 1 = . - GV cùng HS nhận xét. 2.Bài mới: a.Giới thiệu: Luyện tập. b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV cùng HS nhận xét sửa sai. * Bài 2: Tính. - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 3: Tính: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. - GV hướng dẫn thực hiện như sau: + Lấy 2 ttrừ đi 1 bằng 1, rồi trừ tiếp đi 1 bằng 0 viết 0 sau dấu bằng. * Bài 4: - Cho HS nêu yêu cầu của bài, làm bài rồi chữa bài. * Bài 5: - Cho HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp. 3.Củng cố - dặn dò: - GV nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét chung tiết dạy. - Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau Bài: Luyện tập chung - 3 HS lên bảng thực hện: 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 1 – 1 = 0 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. 5 – 4 = 1 4 – 0 = 4 3 – 3 = 0 5 – 5 = 0 4 – 4 = 0 3 – 1 = 2 2 – 0 = 0 1 = 0 = 1 2 – 2 = 0 1 – 0 = 1 - Tính và viết kết quả theo cột dọc. - - - - - - 5 5 1 4 3 3 1 0 1 2 3 0 4 5 0 2 0 3 - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - HS thực hịên. 2 – 1 – 1 = 0 3 – 1 – 2 = 0 4 – 2 – 2 = 0 4 – 0 – 2 = 2 - HS : điền dấu = thích hợp vào ô trống. 5 – 3 ..>.. 2 ; 3 – 3 ..<..1 5 – 1 ..>..3 ; 3 – 2 ..=.. 1 4 – 4 ..=..0 4 – 0 ..>.. 0 - HS nhìn tranh viết phép tính vào ô trống. a. 4 - 4 = 0 b. 3 - 3 = 0 Hát nhạc SGK: 46, SGV: 87 Häc h¸t bµi : §µn gµ con (Cơ Chinh dạy) Học vần SGK: 46, SGV: 87 ÂN , Ă– ĂN I.MỤC TIÊU : *Sau bài học này học sinh có thể : - Đọc và viết được : ân , ăn , cái cân , con trăn . - Nhận ra ân và ăn trong các tiếng : cân , trăn , và đọc được các tiếng cân , trăn trong từ từ khoá : cái cân , con trăn - Đọc đúng các từ ứng dụng : bạn thân , gần gũi , khăn rằn , dặn dò - Nhận ra các từ ngữ có vần ăn , ân trong các từ ứng dụng - Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn lê. Bố bạn lê là thợ lặn - phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nặn đồ chơi II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sách tiếng việt 1, tập 1 . - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ câu ứng dụng . - Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng và luyện nói III. CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : (Tiết 1) GIÁO VIÊN HỌC SINH 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS viết bảng con : rau non , hòn đá , thợ lặn , bàn ghế - Đọc câu ứng dụng nêu tiếng có vần on , an : Gấu me ïdạy con chơi đàn , còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa . Gv nhận xét , ghi điểm . 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Hôm nay các em sẽ học vần ăn , â ân * Dạy vần : vần ân : - Nhận diện vần ân : - Hãy phân tích cho cô vần ân . - Tìm trong bộ chữ ghép vần ân. - So sánh vần ân và vần an n An a Ân â * Đánh vần : - Chỉ cho Ss phát âm lại vần ân . - Cho HS bảng đánh vần ân . Ghép tiếng cân : - Tìm âm c thêm trước vần ân để tạo tiếng tiếng cân - Em có nhận xét gì về vị trí của âm c và vần ân trong tiếng cân - Yêu cầu học sinh đánh vần tiếng cân - GV chỉnh sửa lỗi cho học sinh - GV cho HS xem cái cân và hỏi : +Tranh vẽ gì ? GV ghi bảng cái cân . Gọi học sinh đọc lại từ khoá . - Cho học sinh đánh vần và đọc lại từ khoá -GV chỉnh phát âm -Hướng dẫn viết -Viết vần ân : - GV viết mẫu trên bảng kẻ khung ô ly , vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết vần ân ( Lưu ý cách đặc bút , đưa bút , sự liên kết các âm â và n ) . - GV tô lại quy trình viết trên bảng con , yêu cầu HS viết trên không trung để định hình cách viết . - Tiếng cân : GV viế
Tài liệu đính kèm: