Bài giảng Lớp 1 - Tuần 11 - Môn toán

Tiết 45:

I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố

- Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.

- Phép cộng phép trừ với số không.

 - Viết phép tính thích hợp với tình

II/Các hoạt động dạy học chủ yếu

doc 32 trang Người đăng haroro Lượt xem 1247Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lớp 1 - Tuần 11 - Môn toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 lên bờ. Hỏi còn lại mấy con ?
Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính : 6-1=5
Giáo viên nhận xét - tuyên dương 
 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ?
giáo viên hỏi lại các phép trừ trong phạm vi 6_ ghi bảng
1 hs nêu
còn lại 1 con thỏ
1 con
1 hs nêu
Cá nhân - đt
1 hs nêu
Hs làm bảng con
Tính 
Hs lầ lượt thực hiện phân tích và nêu miệng
Tính 
1 hs nêu
Hs làm vào vở bài tập
1 hs nêu bài toán
Cả lớp theo dõi
Hs trả lời
Hs nêu
Trò chơi: Tiếp sức thi làm tính nhanh
 6-1= 6-2=
 6-4= 6-5=
 6-3= 6-0=
Giáo viên nhận xét _tuyên dương
 5/Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. Làm một số bài tập cô đã hướng dẫn.
Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập
 Nhận xét tiết học. 
 ----------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 48: 
I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 6.
II/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì?
Làm bảng con: 6-3= 6-4=
 6-5= 6-1=
Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 6
 Nhận xét bài cũ
 3/Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1
Dựa vào các công thức cộng trừ trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của phép tính. Lưu ý khi viết kết quả vào phép tính các em phải viết thật thẳng cột.
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2
Hướng dẫn học sinh tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm 
Giáo vien lưu ý cho học sinh quan sát hai phép tính 1+3+2=6 3+1+2=6
Nhìn vào 2 phép tính này em có nhận xét gì
Hát
Phép trừ trong phạm vi 6
Hs làm bảng con
Đọc cá nhân
2- 3 em
Cho học sinh mở vở bài tập
Hs làm bài
Tính 
Các số ở hai phép tính này đều giống về 2 phép tính trên ?
Trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3
Ở bài tập 3 các em cần lưu ý để điền dấu >,<,= vào chỗ chấm thì chúng ta phải thực hiện theo phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.
Cho học sinh làm 2 cột dầu
Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4
Dựa vào các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm số chưa biết của phép cộng rồi điền kết quả chỗ chấm.
Ví dụ: Mấy cộng với 2=6
Vậy em điền số mấy vào chỗ chấm ?
Cho học sinh làm cột 1 và 2 vào vở bài tập.
Bài 5: Cho học sinh xem tranh: Nêu bài toán:có tất cả 6 con vịt 2 con chạy đi.Vậy còn lại mấy con vịt ?
Dựa vào tranh vẽ thực hiện phép tính cho cô:
 6-2=4
 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ?
Trò chơi: Nối phép tính với kết quả
4+2
5+1
6-4
 † k
 5/Dặn dò: Về nhà các em làm bài tập ở trong vở bài tập
Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 7
 Nhận xét tiết học
nhau
Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm
Viết các số thích hợp vào chỗ chấm
Hs nêu
Em điền số 4 vào 
1 hs ghi bảng cả lớp theo dõi
 ---------------------------------------------------------------------------- 
 Tiết 49: I/Mục tiêu: Giúp học sinh 
- Tiếp tục cũng cố khái niệm phép cộng.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
II/Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
- Các mẫu vật trong bài (7 con gà,7 quả cam,7 xe ôtô).
III/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì?
Gọi 2 học sinh đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 6 
Làm bảng con: Viết số thích hợp vào ô trống
 2+ £ =6 6-£ =4 £ +1=6
Nhận xét bài cũ
 3/Bài mới: Các em đã được học các phép cộng trừ trong phạm vi từ 3_6
Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài: Phép cộng trong phạm vi 7_ghi bảng
 a/Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng c65ng trong phạm vi 7.
Thành lập hai phép tính 6+1=7 1+6=7
Giáo viên đíng mẫu vật: Nhóm thứ nhất có mấy con gà?
Nhóm thứ hai..con gà ?
Hỏi cả hai nhóm có mấy con gà ?
Một bạn nêu cho cô đề toán 
Giáo viên nhận xét tuyên dương
Có 6 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ?
Vậy 6 thêm một được mấy ?
6 thêm 1 được 7 cô ghi phép tính sau: 6+1=7
Thành lập phép tính: 5+2=7 2+5=7
Hát
Luyện tập
Mỗi tổ thực hiện một phép tính
Hs nhắc lại
6 con gà
1 con gà
1 hs nêu
1 hs nhắc lại
7 con gà
Cá nhân_đt
Giáo viên đính mẫu vật: Nhóm thứ nhất có 5 quả cam,nhóm thứ hai có 2 quả cam
Dựa vào mẫu vật nêu bài toán 
Dựa vào mẫu vật thực hiện phép tính vào bìa cài _ giáo viên nhận xét ghi bảng 
Dựa vào vật mẫu và phép tính 5+2=7 
Lập cho cô phép tính cộng khác cũng có kết quả bằng 7 vào bìa cài 
Giáo viên nhận xét _ ghi bảng
Đọc lại hai phép tinh : 5+2=7 2+5=7
Thành lập phép tính 4+3=7 3+4=7
Giáo viên đính vật mẫu: Nhóm thứ nhất có mấy xe ôtô ?
Nhóm thứ hai xe ôtô ?
Nhìn vào mẫu vật nêu cho cô bài toán
Dựa vào mẫu vật thực hiện phép tính vào bảng con.Giáo viên nhận xét _ghi bảng
Dựa vào mẫu vật thực hiện cho cô phép tính khác 3+4=7
Đọc lại hai phép tính
 Nghỉ giữa tiết
 b/Hoạt động 2: Luyện tập thực hành
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài
Bài 2: Đọc cho cô yêu cầu bài 2
Cho học sinh thực hiện bảng con
 1+6= 3+4= 2+5=
 6+1= 4+3= 5+2=
Em cho cô biết trong phép cộng khi thay đổi số thì kết quả như thế nào ?
Học sinh đọc lại phép tính của tổ mình
 Giáo viên ghi bảng
 4/Cũng cố: Hôm nay em học toán bài gì ?
đọc lại các phép cộng trong phạm vi khác 
Giáo viên kết hợp ghi bảng
 4+..=7 5+..=7 ..+2=7
Hs lần lượt trả lời
1 hs nêu
cho hs cài
4 xe ôtô
3 xe ôtô
1 hs nêu
Cá nhân- đt
Hs thực hành làm bài tập
1 hs đọc tính
Hs thực hiện bảng con
Hs trả lời
Hs đọc
 ..+1=7 3+.=7 1+.=7
Yêu cầu mỗi tổ 3 bạn lên tham gia
Giáo viên nhận xét tuyên dương
 5/Dặn dò:Về nhà học lại bài và xem lại các bài tập cô đã hướng dẫn 
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7.
Nhận xét tiết học.
 Tiết 50: I/Mục tiêu: Giúp học sinh
- Tiếp tục cũng cố khái niệm phép trừ 
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
II/Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
- Các nhóm mẫu vật: 7 quả cam,7 con gà,7 con thỏ.
III/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết toán trước em học bài gì ?
Đọc cho cô phép cộng trong phạm vi 7 
Làm bảng con: 1+1+5= 3+2+2=
 4+2+1= 4+3+0=
 Nhận xét bài cũ
 3/Bài mới: 
Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 7.
 a/Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
Hướng dẫn học sinh lập phép trừ : 
 7-1=6 7-6 =1
Giáo viên đính mẫu vật: Có tất cả mấy con gà?
Cô bớt đi mấy con gà ?
Hỏi còn lại mấy con gà ?
Có 7 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà?
Vậy 7 bớt 1 còn mấy ?
Bảy bớt 1 còn 6 được viết như sau:
Giáo viên đính bảng cài vừa đính vừa nêu:
 7-1=6
Đọc là 7-1=6
Ví dụ: Có mấy con gà ? bớt mấy con gà ?
Dựa vào mẫu vật nêu bài toán .
Vậy 7 con gà bớt 6 con gà còn mấy ?
2_3 em đọc
Mỗi tổ thự hiện 1 phép tính
Cá nhân- đt
7 con gà
1 con gà
Hs trả lời
Hs trả lời
Cá nhân_đt
Hs trả lời
1 hs nêu
Hs trả lơì
Vậy 7 trừ 6 bằng mấy ?
Ghi bảng: 7-6=1
Thành lập hai phép tính: 7-2=5 7-5=2
Giáo viên đính mẫu vật 7 quả cam bớt 2 quả cam.
Dựa vào mẫu vật học sinh nêu bài toán 
Cho học sinh thực hiện bảng cài : 7-5=2
Tương tự cách làm trên cho học sinh cài tiếp phép tính :
 7-5=2 7-4=3
 7-2=5 7-3=4
Giáo viên nhận xét tuyên dương
 Nghỉ giữa tiết
 b/Luyện tập thực hành:
Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1
Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để thực hiện các phép tinh trong bài: chú ý các số viết phải thẳng cột.
Cho học sinh làm 3 cột đầu.
 Giáo viên sữa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2
Cho học sinh làm bảng con: 
 7-6= 7-2= 7-4=
 7-7= 7-5= 7-1=
 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ?
 7-1= 7-6= 7-2=
Giáo viên ghi kết quả
Trò chơi: Dãy A Dãy B
 7-1=. ..-6=1
 7- ..=3 -4=3
 7-.....=5 7-..=2
 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc phép cộng trừ trong phạm vi 7.
Làm các bài tập 1,5 vở bài tập
Chuẩn bị bài luyện tập
Hs nêu bài toán
Hs cài 7-2=5
Hs cài bảng cài
Hs đọc lại bài
Cá nhân- đt
Tính 
Hs làm bài
Tính 
Hs làm bảng con
Hs trả lời
7-1=6
Mỗi dãy thực hiện một cột
Tiết 51:I/Mục tiêu: 
Giúp học sinh cũng cố về các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7.
II/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết trước em học toán bài gì ?
Đọc cho cô bảng cộng trong phạm vi 7.
Làm bảng con: 7-2-1= 7-3-2=
 7-4-1= 7-5--=
Nhận xét bài cũ
 3/Bài mới:
 a/Giới thiệu bài: Luyện tập
 b/Luyện tập thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1
Chú ý học sinh phải viết số thẳng cột 
Giáo viên nhận xét_ sữa bài
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2
Dựa vào bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7 để thực hiện tính nhẩm.
Cho học sinh làm bài
Nhận xét bài_sửa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3
Dựa vào công thức đã học cộng trừ điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Ví dụ: 2 cộng mấy bằng 7 ? Vậy điền số mấy vào chỗ chấm ?
Cho học sinh đổi bài cho nhau để sữa bài
Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4
Bài 4 yêu cầu các em phải thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi điền vào chỗ chấm ?
Giáo viên nhận xét _sữa bài
Bài 5: Cho học sinh xem tranh _nêu bài toán
Dựa vào tranh vẽ _ghi phép tính thích hợp chỉ số tất cả bạn đang chạy.
Hs trả lời
2 em đọc
Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính
Hs nhắc lại_đt
Tính 
Hs làm bài
Tính 
Cho hs làm bài
Hs sữa bài
2+5=7
Điền số 5 vào chỗ chấm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hs làm bài
Hs nêu
Hs làm bài
3+4=7
Giáo viên nhận xét cho học sinh sữa
Thu một số vở chấm _ nhận xét.
 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ?
Trò chơi: Tiếp sức viết số vào ô trống
 4+£ =7 £ +2=7
 £ -3 =4 7-£ =1
 5/Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập
Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 8.
Nhận xét tiết học
Hs sữa bài
Mỗi đội 2 em tham gia
 Tiết 52: 
I/Mục tiêu: Giúp học sinh
-Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
II/Chuẩn bị: 
- Các mẫu vật: 8 con gà,8quả cam,8 bông hoa,8 chiếc xe ôtô.
- Bộ đồ dùng dạy học toán 1.
III/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì?
Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
Làm bảng con: 2+ £ =7 £ +4=7
 7 - £ =4 £ -3 =4
Nhận xét bài cũ
 3/Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 8
 b/Hoạt động 1: Thành lập các phép cộng trong phạm vi 8.
Thành lập phép tính: 7+1=8 1+7=8
Giáo viên đính mẫu vật:
 Có mấy con gà ?
 Thêm vào mấy con gà ?
Hát
Hs trả lời
1 hs đọc
Mỗi tổ 1 bài thực hiện bảng con
Cá nhân- đt
7 con gà
1 con gà
7 con thêm 1 con được mấy con ?
Vậy 7 thêm 1 được mấy ?
7 thêm 1 được 8 co ghi phép tính như sau: 7 cô viết số 7 thêm cô viết + và số 1 cô viết số 1 được 8 cô viết dấu = và số 8.
Đọc 7+1=8
Kết hợp ghi bảng lớp 7+1=8
Tương tự lập cho cô phép tính thứ 2: 1+7=8
Các em nhận xét gì về hai phép tính được cộng ở hai phép tính này.
Thành lập phép tính 
 6+2=8 2+6=8 3+5=8
Giáo viên đính mẫu vật thực hiện tương tự giống bài trên.
 Nghỉ giữa tiết
Hoạt động thực hành
Bài 2: ( sgk ) Giống bài 1 ở bài tập
Đọc cho cô yêu cầu bài 2
 1+7= 2+6= 3+5=
 7+1= 6+2= 5+3=
Gọi đại diện bảng đúng viết đẹp lên bảng.
 Nhận xét trên bảng
Đọc cho cô yêu cầu bài
Bài tập yêu cầu chúng ta tính theo cột dọc _ khi thực hiện tính theo cột dọc các số và kết quả được đặt như thế nào ?
Dựa vào phép cộng trong phạm vi 8 các em làm bài tập 1 ở vở bài tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng 
 Nhận xét bài tập
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 cho cô nào ?
Muốn tính 1+2+5= em thực hiện như thế nào ?
Giáo viên nêu lại: Muốn tính 1+2+5 ta lấy 1+2=3 rồi lấy 3+5 bằng 8 viết số 8 vào sau
dấu =
8 con gà đếm lại
7thêm 1 được 8
Cá nhân_đt
Cá nhân _đt
Đều giống nhau đã có sự đổi chỗ cho nhau
Hs mở vở bài tập
Tính 
Hs làm bảng con
Tính 
Các số và kết quả phải đặt cho thẳng cột
Hs nhận xét 
1 hs nêu
Tương tự bài toán trên cả lớp thực hiện cho cô bài 3.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
Nhìn vào tranh vẽ nêu cho cô bài toán 
Giáo viên nhắc lại: Có 5 bạn đang chơi thêm 3 bạn chạy đến nữa. Vậy tất cả có bao nhiêu bạn? Dựa vào tranh vẽ cả lớp thực hiện bài toán cho cô vào vở bài tập.
Gọi 1 học sinh lên bảng
Trò chơi: Nối phép tính với kết quả 
 4+4 7+1 6+1
 8 7
 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 8.
Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8
Nhận xét tiết học
--------------------------------------------------------------------------------------
 Tiết 53: I/Mục tiêu: Giúp học sinh
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
II/Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1.
- Các mẫu vật ( mỗi nhóm 8 con vật ).
III/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì?
Đọc cho cô bảng cộng trong phạm vi 8.
Làm bảng con: 4+1+2= 3+1+4=
 5+1+2= 4+3+1=
 Nhận xét bài cũ
Hát
Hs trả lời
Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính
 3/Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8.
 b/Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
Giáo viên đính vật mẫu
 Có tất cả mấy con gà ?
 Cô bớt đi mấy con gà ?
 Hỏi còn lại mấy con gà ?
Có 8 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà 
Vậy 8 bớt 1 còn mấy ?
Giáo viên cài bảng cài vừa cài vừa nêu.
 8-1=7 8-7=1
Ghi bảng lớp
Có mấy con gà ?bớt mấy con gà ?
Dựa vào mẫu vật nêu bài toán.
Giáo viên nêu lại bài toán
Vậy 8 con gà bớt 7 con gà còn mấy ?
Vậy 8-7=? Ghi bảng 8-7=1
Thành lập phép tính: 8-2=6 8-6=2
Giáo viên đính vật mẫu:
 Có mấy quả cam ?
 Bớt mấy quả cam ?
Dựa vào mẫu vật nêu bài toán
Giáo viên nhận xét và nêu lại bài toán 
Dựa vào mẫu vật cài cho cô phép tính với 3 số sau: 8,6,2 lập cho cô một phép trừ khác nào ? Học sinh cài bảng cài.
Giáo viên nhận xét bảng cài_ghi bảng lớp
 8-6=2 8-3=5 8-5=3
Giáo viên nhận xét bảng con
Đính mẫu vật: Có mấy xe ôtô ?
 Bớt mấy xe màu xanh ?
Nêu cho cô bài toán
Giáo viên nhận xét nêu lại bài toán 
Dựa vào mẫu vật nêu cho cô phép tính 
8 con gà
1 con gà
Hs trả lời
8 bớt 1 còn 7
Cá nhân-đt
Hs nêu
1 hs nêu
Cá nhân_đt
8 quả cam
2 quả cam
1 hs nêu
Làm bảng con
8 ôtô
4 xe màu xanh
1 hs nêu
1 hs nêu 8-4=4
Nhận xét ghi bảng 8-4=4
Cô vừa hướng dẫn cho các em lập xong các phép tính trừ trong phạm vi 8.
Gọi học sinh đọc hướng dẫn học sinh đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8.
 Nghỉ giữa tiết
 c/Hoạt động thực hành:
Bài 2: Đọc cho cô yêu cầu bài tập 2
Dựa vào các phép trừ trong phạm vi 8 các em về nhà học cả lớp thực hiện bảng con.
 Dãy A: 8-1= 8-7= 8-2=
 Dãy B: 8-6= 8-4= 8-8=
Bài 1: Cho học sinh mở vở bài tập 1
Bài tập yêu cầu chúng ta tính theo cột dọc thì viết các số và kết quả như thế nào ?
Cả lớp làm vào vở bài tập cho cô 4 phép tính đầu các phép tính còn lại để chiều chúng ta học tiếp.
Gọi 1 học sinh lên bảng 
Bài 3: Đọc cho cô yêu cầu bài 3
Muốn tính 8-1-3= ta thực hiện như thế nào ?
Bài tập 3 chỉ làm 2 cột đầu
Bài 4:Treo tranh vẽ học sinh quan sát 
Nhìn tranh nêu bài toán 
Giáo viên nhận xét nêu lại
Nhìn tranh vẽ và bài toán bạn vừa nêu các em ghi phép tính thích hợp vào ô trống
Gọi 1 học sinh lên bảnhg làm
Giáo viên nhận xét
Thu một số vở chấm _ nhận xét
 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ?
Đọc lại phép trừ trong phạm vi 8
Trò chơi: Điền số vào ô £
 £ -4 =4 8- £ =5 8- £ =3 
 £ -6 =2 £ - 2=6 £ -1 =7
Cá nhân_đt
Tính 
Mỗi tổ thực hiện 3 phép tính
Cột 
Viết cho thẳng cột
Hs làm vở bài tập
Hs sữa bài
Hs tính 
Ta lấy 8-7=7 rồi lấy 7-3=4 viết 4
Hs quan sát tranh
1 hs nêu bài toán
Hs làm
Hs nhận xét 
Hs sữa bài
1 hs nêu
Cá nhân_đt
Mỗi dãy đại diện 3 em thi đua
 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 8.
Xem lại các bài tập đã làm _chuẩn bị bài :Luyện tập
 Nhận xét tiết học
Tiết 54: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 8.
II/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì?
Đọc cho cô bảng cộng trong phạm vi 8
Đọc cho cô cô bảng trừ trong phạm vi 8
Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Làm bảng con: 
 £ - 2=6 8- £ =4 £ -5=3
 Nhận xét bài cũ
 3/Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập
Thực hiện làm bài tập
Bài 1: Cho học sinh làm bảng con
Mỗi tổ thực hiện 2 phép tính 
 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4
 7+1= 8-1= 8- 6= 5+3=
 7+2= 6+2= 8- 2= 3+5=
 8 -7= 2+6= 8- 3= 8- 5=
Giáo viên nhận xét tuyên dương
Bài 2: Đọc cho cô yêu cầu bài 2
Cho học sinh tự làm
Gọi 1 em lên bảng làm 
Giáo viên nhận xét cho học sinh sữa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3
Muốn tính 4+3+1 em thực hiện như thế nào ?
Giáo viên nêu lại: 
Muốn tính 4+3+1 ta lấy 4+3=7 rồi lấy 7+1=8 
Hát
Hs trả lời
1 hs đọc
Hs làm bảng con
Điền số vào ô£
Hs làm bài 2 vào vở bài tập
1 hs nêu: Tính
viết 8 vào sau dấu = ta được 4+3+1=8
Tương tự bài tập trên các em làm cho cô 2 cột đầu.
Gọi 1 học sinh lên bảng làm
Giáo viên nhận xét
 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ?
Trò chơi: Sử dụng bài tập 5
Nối £ với số thích hợp.
 p £ > 5+2
 q £ < 8- 0
 r £ > 8+0
Nhận xét tuyên dương
 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 8.
Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 8
Nhận xét tiết học
Hs nhận xét
Hs tham gia chơi
 Tiết 55: I/Mục tiêu: Giúp học sinh
-Thành lập và ghio nhớ bảng cộng trong phạm vi 9.
-Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
II/Chuẩn bị: 
-Các nhóm mẫu vật ( 9 con gà,9 bông hoa,9 quả cam )
-Bộ đồ dùng dạy học toán 1
III/Hoạt động dạy: 
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ:
 3/Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9
 b/Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
Hát
Thành lập phép tính: 8+1=9 1+8=9
Giáo viên đính mẫu vật: Có mấy con gà ?
 Thêm vào mấy con gà ?
8 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ?
Vậy 8 thêm 1 được mấy ?
 8 thêm 1 được 9 viết như sau
Giáo viên vừa cài số vừa nêu
Cô đọc 8+1=9
Có mấy con gà thêm vào mấy con gà ?
1 con gà thêm 8 con gà được mấy con gà ?
Muốn biết có 9 con gà em thực hiện phép tính gì ? 
Nêu cho cô phép tính 
Giáo viên nhận xét ghi bảng 1+8=9
Đọc lại hai phép tính: 8+1=9 1+8=9
Tương tự thành lập phép tính 
 7+2=9 6+3=9
 2+7=9 3+6=9
Giáo viên nhận xét tuyên dương
Dựa vào mẫu vật lần lượt cho học sinh thực hiện phép tính vào bảng con.
 6+3=9 3+6=9 ghi bảng
 Nghỉ giữa tiết
 b/Thực hành:
Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2
Cho học sinh nêu miệng 
Giáo viên ghi kết quả
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1
Khi thực hiện phép tính theo cột dọc các số và kết quả được viết như thế nào ?
Cả lớp làm bài tập 1 vào vở bài tập
Cho học sinh làm 4 phép tính đầu
Giáo viên nhận xét sữa bài
Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập 3
Cho học sinh làm cột 1,2 phép tính dưới
Có 8 con gà
1 con gà
Hs trả lời
Cá nhân-đt
Hs trả lời
Hs trả lời
1+8=9
Cá nhân-đt
Thực hiện bảng cài
Hs lần lượt thực hiện bảng con
Tính 
Hs lần lượt nêu
Tính theo cột dọc
Hs trả lời
Hs làm bài tập 1
Hs làm bài tập 3
 5+3+1= 6+2+1=
 5+2+2= 6+3+0=
Gọi 1 học sinh lên bảng làm
Bài 5:Giáo viên yêu cầu viết phép tính thích hợp
 4/Cũng cố: Cho học sinh đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 9_ghi bảng
Trò chơi: Điền vào ô £
 6+£ =9 5+£ =9
 £ +4 =9 £ +1 =9
 7+£ =9 6+£ =9
 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 9.
Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 9
 Nhận xét tiết học
Mỗi đội 3 em tham gia
 -----------------------------------------------------------------------
Tiết 55: I/Mục tiêu: Giúp học sinh
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
-Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
II/Chuẩn bị:
-Các nhóm mẫu vật ( 9 con gà,9 quả cam )
-Sử dụng bộ đồ dạy học toán lớp 1
III/Hoạt động dạy:
 1/Ổn định:
 2/Bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
Giáo viên nhận xét ghi bảng
Làm bảng con: 
 6+ £ =9 5+ £ =9
 £ + 2 =9 8+ £ =9
Giáo viên nhận xét bài củ
Hát
Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính
 3/Bài mới: 
 a/Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9
Thành lập phép trừ: 9-1=8 9-8=1
Đính mẫu vật: Có tất cả mấy con gà ?
 Bớt mấy con gà ?
Có 

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan11.doc