Tiết 45:
I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố
- Phép cộng phép trừ trong phạm vi các số đã học.
- Phép cộng phép trừ với số không.
- Viết phép tính thích hợp với tình
II/Các hoạt động dạy học chủ yếu
lên bờ. Hỏi còn lại mấy con ? Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính : 6-1=5 Giáo viên nhận xét - tuyên dương 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? giáo viên hỏi lại các phép trừ trong phạm vi 6_ ghi bảng 1 hs nêu còn lại 1 con thỏ 1 con 1 hs nêu Cá nhân - đt 1 hs nêu Hs làm bảng con Tính Hs lầ lượt thực hiện phân tích và nêu miệng Tính 1 hs nêu Hs làm vào vở bài tập 1 hs nêu bài toán Cả lớp theo dõi Hs trả lời Hs nêu Trò chơi: Tiếp sức thi làm tính nhanh 6-1= 6-2= 6-4= 6-5= 6-3= 6-0= Giáo viên nhận xét _tuyên dương 5/Dặn dò: Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 6. Làm một số bài tập cô đã hướng dẫn. Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập Nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 48: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 6. II/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì? Làm bảng con: 6-3= 6-4= 6-5= 6-1= Đọc lại các phép trừ trong phạm vi 6 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài luyện tập Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Dựa vào các công thức cộng trừ trong phạm vi 6 để tìm ra kết quả của phép tính. Lưu ý khi viết kết quả vào phép tính các em phải viết thật thẳng cột. Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Hướng dẫn học sinh tính nhẩm rồi điền kết quả vào chỗ chấm Giáo vien lưu ý cho học sinh quan sát hai phép tính 1+3+2=6 3+1+2=6 Nhìn vào 2 phép tính này em có nhận xét gì Hát Phép trừ trong phạm vi 6 Hs làm bảng con Đọc cá nhân 2- 3 em Cho học sinh mở vở bài tập Hs làm bài Tính Các số ở hai phép tính này đều giống về 2 phép tính trên ? Trong phép cộng thì kết quả không thay đổi Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 Ở bài tập 3 các em cần lưu ý để điền dấu >,<,= vào chỗ chấm thì chúng ta phải thực hiện theo phép tính ở vế trái trước rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. Cho học sinh làm 2 cột dầu Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4 Dựa vào các công thức cộng trong phạm vi các số đã học để tìm số chưa biết của phép cộng rồi điền kết quả chỗ chấm. Ví dụ: Mấy cộng với 2=6 Vậy em điền số mấy vào chỗ chấm ? Cho học sinh làm cột 1 và 2 vào vở bài tập. Bài 5: Cho học sinh xem tranh: Nêu bài toán:có tất cả 6 con vịt 2 con chạy đi.Vậy còn lại mấy con vịt ? Dựa vào tranh vẽ thực hiện phép tính cho cô: 6-2=4 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Trò chơi: Nối phép tính với kết quả 4+2 5+1 6-4 k 5/Dặn dò: Về nhà các em làm bài tập ở trong vở bài tập Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 7 Nhận xét tiết học nhau Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm Viết các số thích hợp vào chỗ chấm Hs nêu Em điền số 4 vào 1 hs ghi bảng cả lớp theo dõi ---------------------------------------------------------------------------- Tiết 49: I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Tiếp tục cũng cố khái niệm phép cộng. - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7. II/Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các mẫu vật trong bài (7 con gà,7 quả cam,7 xe ôtô). III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì? Gọi 2 học sinh đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 6 Làm bảng con: Viết số thích hợp vào ô trống 2+ £ =6 6-£ =4 £ +1=6 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: Các em đã được học các phép cộng trừ trong phạm vi từ 3_6 Hôm nay cô hướng dẫn các em học toán bài: Phép cộng trong phạm vi 7_ghi bảng a/Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng c65ng trong phạm vi 7. Thành lập hai phép tính 6+1=7 1+6=7 Giáo viên đíng mẫu vật: Nhóm thứ nhất có mấy con gà? Nhóm thứ hai..con gà ? Hỏi cả hai nhóm có mấy con gà ? Một bạn nêu cho cô đề toán Giáo viên nhận xét tuyên dương Có 6 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ? Vậy 6 thêm một được mấy ? 6 thêm 1 được 7 cô ghi phép tính sau: 6+1=7 Thành lập phép tính: 5+2=7 2+5=7 Hát Luyện tập Mỗi tổ thực hiện một phép tính Hs nhắc lại 6 con gà 1 con gà 1 hs nêu 1 hs nhắc lại 7 con gà Cá nhân_đt Giáo viên đính mẫu vật: Nhóm thứ nhất có 5 quả cam,nhóm thứ hai có 2 quả cam Dựa vào mẫu vật nêu bài toán Dựa vào mẫu vật thực hiện phép tính vào bìa cài _ giáo viên nhận xét ghi bảng Dựa vào vật mẫu và phép tính 5+2=7 Lập cho cô phép tính cộng khác cũng có kết quả bằng 7 vào bìa cài Giáo viên nhận xét _ ghi bảng Đọc lại hai phép tinh : 5+2=7 2+5=7 Thành lập phép tính 4+3=7 3+4=7 Giáo viên đính vật mẫu: Nhóm thứ nhất có mấy xe ôtô ? Nhóm thứ hai xe ôtô ? Nhìn vào mẫu vật nêu cho cô bài toán Dựa vào mẫu vật thực hiện phép tính vào bảng con.Giáo viên nhận xét _ghi bảng Dựa vào mẫu vật thực hiện cho cô phép tính khác 3+4=7 Đọc lại hai phép tính Nghỉ giữa tiết b/Hoạt động 2: Luyện tập thực hành Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài Bài 2: Đọc cho cô yêu cầu bài 2 Cho học sinh thực hiện bảng con 1+6= 3+4= 2+5= 6+1= 4+3= 5+2= Em cho cô biết trong phép cộng khi thay đổi số thì kết quả như thế nào ? Học sinh đọc lại phép tính của tổ mình Giáo viên ghi bảng 4/Cũng cố: Hôm nay em học toán bài gì ? đọc lại các phép cộng trong phạm vi khác Giáo viên kết hợp ghi bảng 4+..=7 5+..=7 ..+2=7 Hs lần lượt trả lời 1 hs nêu cho hs cài 4 xe ôtô 3 xe ôtô 1 hs nêu Cá nhân- đt Hs thực hành làm bài tập 1 hs đọc tính Hs thực hiện bảng con Hs trả lời Hs đọc ..+1=7 3+.=7 1+.=7 Yêu cầu mỗi tổ 3 bạn lên tham gia Giáo viên nhận xét tuyên dương 5/Dặn dò:Về nhà học lại bài và xem lại các bài tập cô đã hướng dẫn Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 7. Nhận xét tiết học. Tiết 50: I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Tiếp tục cũng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II/Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Các nhóm mẫu vật: 7 quả cam,7 con gà,7 con thỏ. III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán trước em học bài gì ? Đọc cho cô phép cộng trong phạm vi 7 Làm bảng con: 1+1+5= 3+2+2= 4+2+1= 4+3+0= Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 7. a/Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. Hướng dẫn học sinh lập phép trừ : 7-1=6 7-6 =1 Giáo viên đính mẫu vật: Có tất cả mấy con gà? Cô bớt đi mấy con gà ? Hỏi còn lại mấy con gà ? Có 7 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà? Vậy 7 bớt 1 còn mấy ? Bảy bớt 1 còn 6 được viết như sau: Giáo viên đính bảng cài vừa đính vừa nêu: 7-1=6 Đọc là 7-1=6 Ví dụ: Có mấy con gà ? bớt mấy con gà ? Dựa vào mẫu vật nêu bài toán . Vậy 7 con gà bớt 6 con gà còn mấy ? 2_3 em đọc Mỗi tổ thự hiện 1 phép tính Cá nhân- đt 7 con gà 1 con gà Hs trả lời Hs trả lời Cá nhân_đt Hs trả lời 1 hs nêu Hs trả lơì Vậy 7 trừ 6 bằng mấy ? Ghi bảng: 7-6=1 Thành lập hai phép tính: 7-2=5 7-5=2 Giáo viên đính mẫu vật 7 quả cam bớt 2 quả cam. Dựa vào mẫu vật học sinh nêu bài toán Cho học sinh thực hiện bảng cài : 7-5=2 Tương tự cách làm trên cho học sinh cài tiếp phép tính : 7-5=2 7-4=3 7-2=5 7-3=4 Giáo viên nhận xét tuyên dương Nghỉ giữa tiết b/Luyện tập thực hành: Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1 Hướng dẫn học sinh vận dụng bảng trừ trong phạm vi 7 để thực hiện các phép tinh trong bài: chú ý các số viết phải thẳng cột. Cho học sinh làm 3 cột đầu. Giáo viên sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Cho học sinh làm bảng con: 7-6= 7-2= 7-4= 7-7= 7-5= 7-1= 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? 7-1= 7-6= 7-2= Giáo viên ghi kết quả Trò chơi: Dãy A Dãy B 7-1=. ..-6=1 7- ..=3 -4=3 7-.....=5 7-..=2 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc phép cộng trừ trong phạm vi 7. Làm các bài tập 1,5 vở bài tập Chuẩn bị bài luyện tập Hs nêu bài toán Hs cài 7-2=5 Hs cài bảng cài Hs đọc lại bài Cá nhân- đt Tính Hs làm bài Tính Hs làm bảng con Hs trả lời 7-1=6 Mỗi dãy thực hiện một cột Tiết 51:I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép tính cộng trừ trong phạm vi 7. II/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết trước em học toán bài gì ? Đọc cho cô bảng cộng trong phạm vi 7. Làm bảng con: 7-2-1= 7-3-2= 7-4-1= 7-5--= Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Luyện tập b/Luyện tập thực hành Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Chú ý học sinh phải viết số thẳng cột Giáo viên nhận xét_ sữa bài Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Dựa vào bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 7 để thực hiện tính nhẩm. Cho học sinh làm bài Nhận xét bài_sửa bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 Dựa vào công thức đã học cộng trừ điền số thích hợp vào chỗ chấm. Ví dụ: 2 cộng mấy bằng 7 ? Vậy điền số mấy vào chỗ chấm ? Cho học sinh đổi bài cho nhau để sữa bài Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4 Bài 4 yêu cầu các em phải thực hiện phép tính ở vế trái trước rồi điền vào chỗ chấm ? Giáo viên nhận xét _sữa bài Bài 5: Cho học sinh xem tranh _nêu bài toán Dựa vào tranh vẽ _ghi phép tính thích hợp chỉ số tất cả bạn đang chạy. Hs trả lời 2 em đọc Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính Hs nhắc lại_đt Tính Hs làm bài Tính Cho hs làm bài Hs sữa bài 2+5=7 Điền số 5 vào chỗ chấm Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hs làm bài Hs nêu Hs làm bài 3+4=7 Giáo viên nhận xét cho học sinh sữa Thu một số vở chấm _ nhận xét. 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Trò chơi: Tiếp sức viết số vào ô trống 4+£ =7 £ +2=7 £ -3 =4 7-£ =1 5/Dặn dò: Về nhà xem lại các bài tập Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 8. Nhận xét tiết học Hs sữa bài Mỗi đội 2 em tham gia Tiết 52: I/Mục tiêu: Giúp học sinh -Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 8 -Biết làm tính cộng trong phạm vi 8. II/Chuẩn bị: - Các mẫu vật: 8 con gà,8quả cam,8 bông hoa,8 chiếc xe ôtô. - Bộ đồ dùng dạy học toán 1. III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì? Đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7. Làm bảng con: 2+ £ =7 £ +4=7 7 - £ =4 £ -3 =4 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 8 b/Hoạt động 1: Thành lập các phép cộng trong phạm vi 8. Thành lập phép tính: 7+1=8 1+7=8 Giáo viên đính mẫu vật: Có mấy con gà ? Thêm vào mấy con gà ? Hát Hs trả lời 1 hs đọc Mỗi tổ 1 bài thực hiện bảng con Cá nhân- đt 7 con gà 1 con gà 7 con thêm 1 con được mấy con ? Vậy 7 thêm 1 được mấy ? 7 thêm 1 được 8 co ghi phép tính như sau: 7 cô viết số 7 thêm cô viết + và số 1 cô viết số 1 được 8 cô viết dấu = và số 8. Đọc 7+1=8 Kết hợp ghi bảng lớp 7+1=8 Tương tự lập cho cô phép tính thứ 2: 1+7=8 Các em nhận xét gì về hai phép tính được cộng ở hai phép tính này. Thành lập phép tính 6+2=8 2+6=8 3+5=8 Giáo viên đính mẫu vật thực hiện tương tự giống bài trên. Nghỉ giữa tiết Hoạt động thực hành Bài 2: ( sgk ) Giống bài 1 ở bài tập Đọc cho cô yêu cầu bài 2 1+7= 2+6= 3+5= 7+1= 6+2= 5+3= Gọi đại diện bảng đúng viết đẹp lên bảng. Nhận xét trên bảng Đọc cho cô yêu cầu bài Bài tập yêu cầu chúng ta tính theo cột dọc _ khi thực hiện tính theo cột dọc các số và kết quả được đặt như thế nào ? Dựa vào phép cộng trong phạm vi 8 các em làm bài tập 1 ở vở bài tập. Gọi 1 học sinh lên bảng Nhận xét bài tập Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 cho cô nào ? Muốn tính 1+2+5= em thực hiện như thế nào ? Giáo viên nêu lại: Muốn tính 1+2+5 ta lấy 1+2=3 rồi lấy 3+5 bằng 8 viết số 8 vào sau dấu = 8 con gà đếm lại 7thêm 1 được 8 Cá nhân_đt Cá nhân _đt Đều giống nhau đã có sự đổi chỗ cho nhau Hs mở vở bài tập Tính Hs làm bảng con Tính Các số và kết quả phải đặt cho thẳng cột Hs nhận xét 1 hs nêu Tương tự bài toán trên cả lớp thực hiện cho cô bài 3. Bài 4: Viết phép tính thích hợp Nhìn vào tranh vẽ nêu cho cô bài toán Giáo viên nhắc lại: Có 5 bạn đang chơi thêm 3 bạn chạy đến nữa. Vậy tất cả có bao nhiêu bạn? Dựa vào tranh vẽ cả lớp thực hiện bài toán cho cô vào vở bài tập. Gọi 1 học sinh lên bảng Trò chơi: Nối phép tính với kết quả 4+4 7+1 6+1 8 7 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 8. Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 8 Nhận xét tiết học -------------------------------------------------------------------------------------- Tiết 53: I/Mục tiêu: Giúp học sinh - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 8. II/Đồ dùng dạy học: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1. - Các mẫu vật ( mỗi nhóm 8 con vật ). III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì? Đọc cho cô bảng cộng trong phạm vi 8. Làm bảng con: 4+1+2= 3+1+4= 5+1+2= 4+3+1= Nhận xét bài cũ Hát Hs trả lời Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 8. b/Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. Giáo viên đính vật mẫu Có tất cả mấy con gà ? Cô bớt đi mấy con gà ? Hỏi còn lại mấy con gà ? Có 8 con gà bớt 1 con gà còn mấy con gà Vậy 8 bớt 1 còn mấy ? Giáo viên cài bảng cài vừa cài vừa nêu. 8-1=7 8-7=1 Ghi bảng lớp Có mấy con gà ?bớt mấy con gà ? Dựa vào mẫu vật nêu bài toán. Giáo viên nêu lại bài toán Vậy 8 con gà bớt 7 con gà còn mấy ? Vậy 8-7=? Ghi bảng 8-7=1 Thành lập phép tính: 8-2=6 8-6=2 Giáo viên đính vật mẫu: Có mấy quả cam ? Bớt mấy quả cam ? Dựa vào mẫu vật nêu bài toán Giáo viên nhận xét và nêu lại bài toán Dựa vào mẫu vật cài cho cô phép tính với 3 số sau: 8,6,2 lập cho cô một phép trừ khác nào ? Học sinh cài bảng cài. Giáo viên nhận xét bảng cài_ghi bảng lớp 8-6=2 8-3=5 8-5=3 Giáo viên nhận xét bảng con Đính mẫu vật: Có mấy xe ôtô ? Bớt mấy xe màu xanh ? Nêu cho cô bài toán Giáo viên nhận xét nêu lại bài toán Dựa vào mẫu vật nêu cho cô phép tính 8 con gà 1 con gà Hs trả lời 8 bớt 1 còn 7 Cá nhân-đt Hs nêu 1 hs nêu Cá nhân_đt 8 quả cam 2 quả cam 1 hs nêu Làm bảng con 8 ôtô 4 xe màu xanh 1 hs nêu 1 hs nêu 8-4=4 Nhận xét ghi bảng 8-4=4 Cô vừa hướng dẫn cho các em lập xong các phép tính trừ trong phạm vi 8. Gọi học sinh đọc hướng dẫn học sinh đọc thuộc các phép trừ trong phạm vi 8. Nghỉ giữa tiết c/Hoạt động thực hành: Bài 2: Đọc cho cô yêu cầu bài tập 2 Dựa vào các phép trừ trong phạm vi 8 các em về nhà học cả lớp thực hiện bảng con. Dãy A: 8-1= 8-7= 8-2= Dãy B: 8-6= 8-4= 8-8= Bài 1: Cho học sinh mở vở bài tập 1 Bài tập yêu cầu chúng ta tính theo cột dọc thì viết các số và kết quả như thế nào ? Cả lớp làm vào vở bài tập cho cô 4 phép tính đầu các phép tính còn lại để chiều chúng ta học tiếp. Gọi 1 học sinh lên bảng Bài 3: Đọc cho cô yêu cầu bài 3 Muốn tính 8-1-3= ta thực hiện như thế nào ? Bài tập 3 chỉ làm 2 cột đầu Bài 4:Treo tranh vẽ học sinh quan sát Nhìn tranh nêu bài toán Giáo viên nhận xét nêu lại Nhìn tranh vẽ và bài toán bạn vừa nêu các em ghi phép tính thích hợp vào ô trống Gọi 1 học sinh lên bảnhg làm Giáo viên nhận xét Thu một số vở chấm _ nhận xét 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Đọc lại phép trừ trong phạm vi 8 Trò chơi: Điền số vào ô £ £ -4 =4 8- £ =5 8- £ =3 £ -6 =2 £ - 2=6 £ -1 =7 Cá nhân_đt Tính Mỗi tổ thực hiện 3 phép tính Cột Viết cho thẳng cột Hs làm vở bài tập Hs sữa bài Hs tính Ta lấy 8-7=7 rồi lấy 7-3=4 viết 4 Hs quan sát tranh 1 hs nêu bài toán Hs làm Hs nhận xét Hs sữa bài 1 hs nêu Cá nhân_đt Mỗi dãy đại diện 3 em thi đua 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép tính trừ trong phạm vi 8. Xem lại các bài tập đã làm _chuẩn bị bài :Luyện tập Nhận xét tiết học Tiết 54: I/Mục tiêu: Giúp học sinh cũng cố về các phép cộng trừ trong phạm vi 8. II/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Tiết toán hôm trước em học bài gì? Đọc cho cô bảng cộng trong phạm vi 8 Đọc cho cô cô bảng trừ trong phạm vi 8 Giáo viên nhận xét ghi điểm. Làm bảng con: £ - 2=6 8- £ =4 £ -5=3 Nhận xét bài cũ 3/Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập Thực hiện làm bài tập Bài 1: Cho học sinh làm bảng con Mỗi tổ thực hiện 2 phép tính Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 Tổ 4 7+1= 8-1= 8- 6= 5+3= 7+2= 6+2= 8- 2= 3+5= 8 -7= 2+6= 8- 3= 8- 5= Giáo viên nhận xét tuyên dương Bài 2: Đọc cho cô yêu cầu bài 2 Cho học sinh tự làm Gọi 1 em lên bảng làm Giáo viên nhận xét cho học sinh sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3 Muốn tính 4+3+1 em thực hiện như thế nào ? Giáo viên nêu lại: Muốn tính 4+3+1 ta lấy 4+3=7 rồi lấy 7+1=8 Hát Hs trả lời 1 hs đọc Hs làm bảng con Điền số vào ô£ Hs làm bài 2 vào vở bài tập 1 hs nêu: Tính viết 8 vào sau dấu = ta được 4+3+1=8 Tương tự bài tập trên các em làm cho cô 2 cột đầu. Gọi 1 học sinh lên bảng làm Giáo viên nhận xét 4/Cũng cố: Em vừa học toán bài gì ? Trò chơi: Sử dụng bài tập 5 Nối £ với số thích hợp. p £ > 5+2 q £ < 8- 0 r £ > 8+0 Nhận xét tuyên dương 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 8. Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 8 Nhận xét tiết học Hs nhận xét Hs tham gia chơi Tiết 55: I/Mục tiêu: Giúp học sinh -Thành lập và ghio nhớ bảng cộng trong phạm vi 9. -Biết làm tính cộng trong phạm vi 9. II/Chuẩn bị: -Các nhóm mẫu vật ( 9 con gà,9 bông hoa,9 quả cam ) -Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép cộng trong phạm vi 9 b/Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 Hát Thành lập phép tính: 8+1=9 1+8=9 Giáo viên đính mẫu vật: Có mấy con gà ? Thêm vào mấy con gà ? 8 con gà thêm 1 con gà được mấy con gà ? Vậy 8 thêm 1 được mấy ? 8 thêm 1 được 9 viết như sau Giáo viên vừa cài số vừa nêu Cô đọc 8+1=9 Có mấy con gà thêm vào mấy con gà ? 1 con gà thêm 8 con gà được mấy con gà ? Muốn biết có 9 con gà em thực hiện phép tính gì ? Nêu cho cô phép tính Giáo viên nhận xét ghi bảng 1+8=9 Đọc lại hai phép tính: 8+1=9 1+8=9 Tương tự thành lập phép tính 7+2=9 6+3=9 2+7=9 3+6=9 Giáo viên nhận xét tuyên dương Dựa vào mẫu vật lần lượt cho học sinh thực hiện phép tính vào bảng con. 6+3=9 3+6=9 ghi bảng Nghỉ giữa tiết b/Thực hành: Bài 2: Nêu yêu cầu bài 2 Cho học sinh nêu miệng Giáo viên ghi kết quả Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1 Khi thực hiện phép tính theo cột dọc các số và kết quả được viết như thế nào ? Cả lớp làm bài tập 1 vào vở bài tập Cho học sinh làm 4 phép tính đầu Giáo viên nhận xét sữa bài Bài 3: Nêu yêu cầu bài tập 3 Cho học sinh làm cột 1,2 phép tính dưới Có 8 con gà 1 con gà Hs trả lời Cá nhân-đt Hs trả lời Hs trả lời 1+8=9 Cá nhân-đt Thực hiện bảng cài Hs lần lượt thực hiện bảng con Tính Hs lần lượt nêu Tính theo cột dọc Hs trả lời Hs làm bài tập 1 Hs làm bài tập 3 5+3+1= 6+2+1= 5+2+2= 6+3+0= Gọi 1 học sinh lên bảng làm Bài 5:Giáo viên yêu cầu viết phép tính thích hợp 4/Cũng cố: Cho học sinh đọc lại các phép tính cộng trong phạm vi 9_ghi bảng Trò chơi: Điền vào ô £ 6+£ =9 5+£ =9 £ +4 =9 £ +1 =9 7+£ =9 6+£ =9 5/Dặn dò: Về nhà học thuộc các phép cộng trong phạm vi 9. Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 9 Nhận xét tiết học Mỗi đội 3 em tham gia ----------------------------------------------------------------------- Tiết 55: I/Mục tiêu: Giúp học sinh -Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. -Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II/Chuẩn bị: -Các nhóm mẫu vật ( 9 con gà,9 quả cam ) -Sử dụng bộ đồ dạy học toán lớp 1 III/Hoạt động dạy: 1/Ổn định: 2/Bài cũ: Đọc bảng cộng trong phạm vi 9 Giáo viên nhận xét ghi bảng Làm bảng con: 6+ £ =9 5+ £ =9 £ + 2 =9 8+ £ =9 Giáo viên nhận xét bài củ Hát Mỗi tổ thực hiện 1 phép tính 3/Bài mới: a/Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 9 Thành lập phép trừ: 9-1=8 9-8=1 Đính mẫu vật: Có tất cả mấy con gà ? Bớt mấy con gà ? Có
Tài liệu đính kèm: