Bài giảng các môn học lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Xuân Phương

I. Mục tiêu

- HS đọc, viết được ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài

- Luyện nói theo chủ đề: Giữa trưa

II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV

III. Hoạt động dạy- Học

A. Ôđtc

B. Bài mới

1. Giới thiệu và ghi đầu bài

 

doc 31 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 760Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng các môn học lớp 1 - Tuần 8 - Trường tiểu học Xuân Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lễ hội gì? vào ngày nào?
? Trong lễ hội có trò chơi gì
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-ô đứng trước, i đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm dấu hỏi.
- Cài và đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Giống nhau: cùng có âm i đứng sau
- Khác nhau âm ô và ơ
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 ------------------------------------------------------------- 
Ngày giảng: Thứ 6/29/10/2010
 Toán: Số 0 trong phép cộng
I. Mục tiêu
- Bước đầu nắm được phép cộng một số với 0 cho kết quả là chính số đó.
- Tập biểu thị tính huống trong tranh bằng một phép tính.
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng toán
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
- Cho HS quan sát tranh nêu bài toán
? Có 3 con chim thêm 0 con chim là mấy con chim?
- GV viết: 3+0=3
 0+3=3 - HS đọc
? 2 que tính thêm 0 que tính là mấy que tính? 
? Nêu phép tính? 2+0=2
 0+2=2
=> Một số cộng với 0 bằng chính số đó. 0 cộng với một số bằng chính số đó.
3. Thực hành
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét
Bài 2: Viết số - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: Viết số - HS làm
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Nối
- GV hướng dẫn chơi - 2 đội cử đại diện lên chơi
- GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò
 -------------------------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 34: ui, ưi
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được ui, ưi, đồi núi, gửi thư. 
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Đồi núi
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc bài ôi, ơi
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ui: - GV viết ui
? Vần ui gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc ui?
? Có vần ui muốn có tiếng núi phải thêm gì?
? Cài tiếng núi?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Đồi núi
?Từ đồi núi tiếng nào có vần ui?
* ưi: ( quy trình tương tự)
? So sánh ui với ưi?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần ui, ưi?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Đồi núi
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Đồi núi thường có ở đâu?
? Trên đồi núi có gì?
? Quê em có đồi núi không?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-u đứng trước, i đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm n đứng trước và dấu sắc
- Cài và đọc
- HS đọc
- HS đọc
- Giống nhau: cùng có âm i đứng sau
- Khác nhau âm u và ư
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Sinh hoạt lớp
1. GV nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần về:
- Đạo đức
- Học tập
- Thể dục, vệ sinh
- Các nền nếp của trường, lớp
2. Đề ra kế hoạch tuần sau.
 Tuần 9
Ngày soạn: 29/10/2010
Ngày giảng: Thứ 2: 1/11/2010
 Học vần: Bài 35: uôi, ươi
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa. 
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc viết bài ui, ưi
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* uôi: - GV viết uôi
? Vần uôi gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc uôi?
? Có vần uôi muốn có tiếng chuối phải thêm gì?
? Cài tiếng chuối?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Nải chuối
?Từ nải chuối tiếng nào có vần uôi?
* ươi: ( quy trình tương tự)
? So sánh uôi với ươi?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần uôi, ươi?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Chuối, bưởi, vú sữa
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Trong 3 thứ quả em thích quả nào nhất?
? Vườn nhà em trồng những cây gì?
? Quả chuối chín có màu gì?
? Bưởi có nhiều vào mùa nào?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-uô đứng trước, i đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm ch đứng trước và dấu sắc
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng chuối có vần uôi
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm i đứng sau
- Khác nhau âm uô và ươ
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 -----------------------------------------------------------------
 Đạo đức: Lễ phépvới anh chị,
 nhường nhịn em nhỏ(tiết 1)
I. Mục tiêu
- HS hiểu: Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn, anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Tài liệu và phương tiện: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: ? Muốn ông bà, cha mẹ vui lòng em phải làm gì?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Bài tập 1
Cho HS quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi - Từng cặp HS thảo luận, trao đổi 	nội dung tranh.	
 - Đại diện nhóm báo cáo kết quả	
=> GVKL: Anh chị em trong gia đình phải thương yêu, đùm bọc lẫn nhau
* Hoạt động 2: Quan sát tranh bài tập 2
? Tranh vẽ gì? - T1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà.
 - T2: Bạn Hùng có một chiếc xe ô tô đồ chơi, em bé đòi mượn
? Theo em, em sẽ xử lý như thế nào? - HS đưa ra các tình huống giải quyết
- GV nhận xét
D. Củng cố
? Đối với em nhỏ cần làm gì?
? Đối với anh chị cần cư xử như thế nào?
E. Dặn dò: nhận xét giờ học
 về nhà học bài, thực hiện tốt bài học
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 3: 2/11/2010
 Toán: Luyện tập	
I. Mục tiêu
- Củng cố về phép cộng một số với 0 
- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học.
 II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS lên bảng làm: 3+0 = 0+4 = 5+0 =
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu miệng kết quả, nhận xét
? Để làm được bài tập này em áp dụng bảng cộng mấy?
Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét 
Bài 3: Điền dấu >, <, = - HS làm bài, 
GV chấm điểm, nhận xét.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp - 2 đội cử đại diện lên chơi
GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò
 ---------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 36:ay, â- ây
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe. 
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc viết bài uôi, ươi
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* ay: - GV viết ay
? Vần ay gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc ay?
? Có vần ay muốn có tiếng bay phải thêm gì?
? Cài tiếng bay?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: máy bay
?Từ máy bay tiếng nào có vần ay?
* â- ây: ( quy trình tương tự)
? So sánh ay với ây?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần ay, ây?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Chạy, bay, đi bộ, đi xe
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Gọi tên từng hoạt động trong tranh?
? Hằng ngày em đi bằng gì đến lớp?
? Bố mẹ đi làm bằng gì?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
-a đứng trước, y đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm b đứng trước 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng máy có vần ay, tiếng bay có vần ay
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm y đứng sau
- Khác nhau âm a và â
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 ---------------------------------------------------------------------
Tự nhiên và xã hội:Hoạt động và nghỉ ngơi
I. Mục tiêu
- Kể được các hoạt động, trò chơi mà em thích
- Biết tư thế ngồi học, đi đứng có lợi cho sức khoẻ.
II Chuẩn bị : Tranh SGK
III Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc ? Muốn cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta cần ăn uống như thế nào?
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: GV hỏi- HS trả lời
? Hằng ngày em chơi trò chơi gì?
? Theo em nên chơi trò chơi gì để có lợi cho sức khoẻ? - HS kể
- GV nhận xét
=> Phải giữ an toàn trong khi chơi
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK - HS quan sát tranh SGK trả lời
? Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
? Nêu tác dụng của việc làm đó?
=> Khi làm việc nhiều, quá sức chúng ta cần nghỉ ngơi, nhưng nếu nghỉ ngơi không đúng cách sẽ có hại cho sức khoẻ.
? Thế nào là nghỉ ngơi hợp lý?
* Hoạt động 3: Quan sát tranh trả lời câu hỏi
? Tranh vẽ gì?
? Tư thế của bạn nào là đúng?
=> Vậy khi ngồi học phải ngồi đúng tư thế, nếu không sẽ bị cong vẹo cột sống, và mắc một số bệnh về mắt
D. Củng cố, dặn dò
 ? Chúng ta nên nghỉ ngơi khi nào?
 - Nhận xét giờ học, dặn dò
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Thứ 4: 3/11/2010
Thể dục: Đội hình đội ngũ-Thể dục rèn TTCB
I. Mục tiêu
- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện chính xác động tác.
- Ôn TTCB đứng đưa 2 tay về trước.Học đứng đưa 2 tay sang ngang, đưa 2 tay lên cao chéch chữ v. Yêu cầu thực hiện đúng.
- Ôn trò chơi: Qua đường lội
II. Địa điểm, phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Phần
Nội dung
Đ. lượng
Phương pháp
Mở đầu
----------
Cơ bản
----------
Kết thúc
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS khởi động
- Trò chơi: Diệt các con vật có hại
--------------------------------------------
* Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái.
* Ôn động tác đứng đưa hai tay ra trước.
* Học động tác đứng đưa 2 tay lên cao, sang ngang
- GV làm mẫu, hô cho HS tập
- GV nhận xét, sửa chữa.
* Tập phối hợp
- N1: Đưa 2 tay ra trước. N2:Về TTCB.
- N3: Đưa 2 tay sang ngang.N4: Về TTCB. N5: Đưa 2 tay sang ngang
- N6: Đưa 2 tay lên cao. N7: 2 tay sang ngang. N8: Về TTCB
* Trò chơi: Qua đường lội
HS chơi, GV theo dõi, nhận xét
--------------------------------------------
- Đứng vỗ tay, hát
- GV cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét, dặn dò
 3ph
2ph
---------
5 ph
3 ph
5 ph
5 ph
---------
2 ph
5 ph
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x
-----------------------
 x x x x x x x x x
x 
 x x x x x x x x x
 x x x x x x x x x
x
 x x x x x x x x x
-----------------------
x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x
 x 
 ----------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 37: Ôn tập
I Mục tiêu
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần kết thúc bằng i, y.
- Nghe, hiểu và kể lại truyện : Cây khế
II Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III Hoạt đông dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc:- HS đọc viết bài ay, ây
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài ôn
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Ôn tập
? Nhắc lại các vần vừa học trong tuần? - HS nhắc lại: oi, ai, ôi, ơi, ay, ây, ui, ưi, 	uôi, ươi.	
- GV treo bảng ôn - HS ghép và đọc
? Ghép âm ở hàng dọc với âm ở hàng ngang để được vần
* GV viết từ ứng dụng - HS đọc
- GV giải nghĩa từ khó
* GV viết mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Luyện tập
a. Luyện đọc - HS đọc bài trên bảng
* GV viết câu ứng dụng - HS đọc
? Tìm tiếng trong câu chứa vần vừa ôn?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết - HS viết bài
GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét
c. Kể chuyện: Cây khế
- GV kể lần 1: Cả chuyện
- Lần 2: Kể theo tranh - HS kể theo nhóm
 - Đại diện các nhóm thi kể
- GV nhận xét, tuyên dương
=> ý nghĩa truyện: Không nên tham lam
D. Củng cố, dặn dò: - 1 HS kể cả chuyện
 - Nhận xét giờ học
 Toán: Luyện tập chung
I Mục tiêu
- Giúp HS củng cố về bảng cộng, và làm tính cộng trong phạm vi các số đã học
II Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: HS lên bảng làm: 5+0 = 1+1+2 =
 0+3 = 3+1+1 =
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tính - HS làm bài, nêu kết quả, nhận xét
Bài 2: Tính - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: >, <, = - HS làm bài
- GV chấm điểm, nhận xét
Bài 4: Viết phép tính thích hợp - Trò chơi tiếp sức
- GV nhận xét, tuyên dương
D. Củng cố, dặn dò ? Đọc bảng cộng trong phạm vi 5
 - Nhận xét giờ học
---------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: 2/11/2010
Ngày giảng: Thứ 5: 4/11/2010
 Toán: Kiểm tra giữa học kỳ I
 -------------------------------------------------------------------------------
 Học vần: Bài 38: eo, ao
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Gió, mưa, bão, lũ
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc viết bài ôn tập
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* eo: - GV viết eo
? Vần eo gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc eo?
? Có vần eo muốn có tiếng mèo phải thêm gì?
? Cài tiếng mèo?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: Chú mèo
?Từ chú mèo tiếng nào có vần eo?
* ao: ( quy trình tương tự)
? So sánh eo với ao?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần eo, ao?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Gió, mưa, bão, lũ
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Trên đường đi học về gặp mưa em làm gì?
? Khi nào em thích có gió?
? Chuẩn bị mưa em thấy bầu trời như thế nào?
? Em biết gì về bão, lũ?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc
- Nhận diện chữ
- 2 âm
ề đứng trước, o đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm m đứng trước và dấu huyền 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng mèo có vần eo
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm o đứng sau
- Khác nhau âm e và a
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 6: 5/11/2010	
 Toán: Phép trừ trong phạm vi 3
I Mục tiêu
- Có khái niệm ban đầu về phép trừ
- Hiểu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 3
- Giải được các bài toán đơn giản trong thực tế có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 3.
II Đồ dùng: Que tính, chấm tròn
III Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hình thành khái niệm phép trừ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- GV gắn hình tròn? Có mấy hình tròn?
? Bớt đi 1 hình tròn còn mấy hình?
? Nêu bài toán?
? Bớt đi phải làm tính gì?
- GV viết: 2-1 =1
Dấu - đọc là dấu trừ
=> Đây là phép tính theo hàng ngang, ngoài phép tính theo hàng ngang còn có phép tính nào khác?
? Phép tính theo cột dọc được viết như thế nào?
* GV cài và hỏi
? Có mấy hình vuông?
? Bớt 1 hình còn mấy hình?
? Nêu phép tính?
? Nêu phép tính khác?
=> Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 3
* GV đưa chấm tròn
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?
1 chấm tròn thêm 2 chấm tròn là mấy chấm tròn?
? 3 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
? 3 chấm tròn bớt 2 chấm tròn còn mấy chấm tròn?
=> Đây chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Luyện tập
Bài 1: Tính 
Bài 2: Tính 
- GV nhận xét
Bài 3: Viết phép tính thích hợp 
- GV chấm điểm, nhận xét
D. Củng cố, dặn dò 
 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3
 - Nhận xét giờ học
 - Dặn dò 
- 2 hình
- 1 hình
- HS nêu bài toán
- Tính trừ
- HS đọc
- phép tính theo cột dọc
- Các số thẳng cột với nhau
- 3 hình
- 2 hình
3- 1 = 2
3- 2 = 1
HS đọc
- HS đọc thuộc
- HS nêu phép tính
2+1 = 3
1+ 2 = 3
3- 1 = 2
3- 2 = 1
- HS đọc
- HS làm bài, nêu miệng kết quả
- HS làm bảng con
- HS làm bài
 -------------------------------------------------------------------------
 Tập viết: Bài tuần 7
I Mục tiêu
- Rèn kỹ năng tập viết cho HS
- Yêu cầu viết đúng, đẹp bài viết
II. Đồ dùng: Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn viết
- GV đưa chữ mẫu cho HS quan sát - HS quan sát nhận xét về độ cao, khoảng 	cách, cách nối các con chữ	
- GV viết mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Hướng dẫn viết bài vào vở
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách viết - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
 ------------------------------------------------------------
 Tập viết: Bài tuần 8
I Mục tiêu
- Rèn kỹ năng tập viết cho HS
- Yêu cầu viết đúng, đẹp bài viết
II. Đồ dùng: Chữ mẫu
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn viết
- GV đưa chữ mẫu cho HS quan sát - HS quan sát nhận xét về độ cao, khoảng 	cách, cách nối các con chữ	
- GV viết mẫu và nêu quy trình - HS viết bảng con
- GV nhận xét, sửa chữa
3. Hướng dẫn viết bài vào vở
- GV nhắc nhở tư thế ngồi viết, cách viết - HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, chấm điểm, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò
----------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tuần 10
Ngày soạn: 6/11/2010
Ngày giảng: Thứ 2: 8/11/2010
 Học vần: Bài 36: au, âu
I. Mục tiêu
- HS đọc, viết được au, âu, cây cau, cái cầu.
- HS đọc viết đúng các tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài
- Luyện nói theo chủ đề: Bà cháu
II. Đồ dùng: Bộ đồ dùng TV
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. KTBC: - HS đọc viết bài eo, ao
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Dạy vần
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* au: - GV viết au
? Vần au gồm mấy âm?
? Âm nào đứng trước, âm nào đứng sau?
? Cài và đọc au?
? Có vần au muốn có tiếng cau phải thêm gì?
? Cài tiếng cau?
- GV cho HS quan sát tranh rút ra từ mới: cây cau
?Từ cây cau tiếng nào có vần au?
* âu: ( quy trình tương tự)
? So sánh au với âu?
* Đọc từ ứng dụng
- GV viết
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ khó
? Gạch chân tiếng có vần au, âu?
* Viết
- GV viết mẫu và hướng dẫn viết
- GV nhận xét
3. Luyện tập
a. Luyện đọc: - GV chỉ bảng cho HS đọc bài
- GV viết câu ứng dụng
? Tìm tiếng trong câu có vần vừa học?
b. Luyện viết
Hướng dẫn viết bài vào vở tập viết
- GV chấm điểm, nhận xét
c. Luyện nói: Bà cháu
Cho HS quan sát tranh? tranh vẽ gì?
? Bà đang làm gì? Cháu đang làm gì?
? Bà thường dạy các cháu điều gì?
? Em có làm theo lời bà không?
? Em có yêu bà không? em giúp bà những việc gì?
D. Củng cố dặn dò 
 - HS đọc bài SGK
 - Tìm tiếng, từ có vần vừa học
 - Nhận xét, dặn dò
- HS đọc- Nhận diện chữ
- 2 âm
-a đứng trước, u đứng sau
- HS cài, đọc
- Thêm âm c đứng trước 
- Cài và đọc
- HS đọc
- Tiếng cau có vần au
- HS đọc bài
- Giống nhau: cùng có âm u đứng sau
- Khác nhau âm a và â
- HS đọc 
- HS đọc CN- ĐT
- HS viết bảng con
- HS đọc CN- L
- HS viết bài vào vở
- HS quan sát tranh luyện nói
 -----------------------------------------------------------------
 Đạo đức: Lễ phépvới anh chị,
 nhường nhịn em nhỏ(tiết 2)
I. Mục tiêu
- HS hiểu: Đối với anh, chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn, anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng.
- HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
II. Tài liệu và phương tiện: Vở bài tập đạo đức
III. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Nội dung
* Hoạt động 1: Bài tập 3
Nối tranh với nên hay không nên - HS làm bài, chữa bài, nhận xét
- GV nhận xét
=> KL: Nên là tranh: 3, 2, 5
 Không nên là: 1, 4
* Hoạt động 2: Sắm vai - HS thảo luận đóng vai
 Các nhóm lên thể hiện
=> KL: Là anh, chị cần phải nhường nhịn em nhỏ. Là em phải lễ phép vâng lời anh chị.
* Hoạt động 3: Liên hệ
Kể tấm gương lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ
 - HS kể
- GV nhận xét, tuyên dương
=> KL: Anh chị trong gia đình là những người ruột thịt vì vậy em cần phải thương yêu, quan tâm, chăm sóc, có như vậy gia đình mới hoà thuận, vui vẻ.
D. Củng cố
? Đối với em nhỏ cần làm gì?
? Đối với anh chị cần cư xử như thế nào?
E. Dặn dò: - nhận xét giờ học
 về nhà học bài, thực hiện tốt bài học
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày giảng: Thứ 3: 9/11/2010
 Toán: Luyện tập	
I. Mục tiêu
- Củng cố về phép trừ trong phạm vi 3. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nhìn tranh tập nêu bài toán và biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép trừ.
 II. Hoạt động dạy- Học
A. Ôđtc
B. Ktbc: - HS lên bảng làm: 2-1 = 3-1 = 3-2 =
 - GV nhận xét, ghi điểm
C. Bài mới
1. Giới thiệu và ghi đầu bài
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Tín

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an(54).doc