A/ Mục tiêu:
- Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- Biết được ích lợi của đi học đều và đúng giờ. Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
- Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
B/ Đồ dùng
+ GV: Điều 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em.
+ HS: Bài hát: Tới trường tới lớp. ( N và L: Hoàng Vân).
C/ Các hoạt động dạy và học
, rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu * Trò chơi 2, Luyện viết vở - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 3, Luyện nói: Chủ đề luyện nói: - Quan sát tranh vẽ gì? - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu ? - Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? - Trên đồng ruộng bác nông dân đàng làm gì? - Em ở nông thôn hay thành phố, em đã được nhìn thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? - Nếu các bác nông dân không làm ra lúa, ngô, khoaichúng ta có cái gì để ăn không? - Gv nhận xét tuyên dương III- Củng cố - dặn dò: 3' - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản mường cùng vui vào hội. - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Nghỉ hơi dấu chấm. - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài - Hs mở vở viết bài: uông, ương, quả chuông, con đường. * hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định Đồng ruộng - Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đôi, theo câu hỏi gợi ý của gv - Đại diện các nhóm lên trình bày Âm nhạc Sắp đến tết rồi GV chuyên dạy ***************************************** Toán Luyện tập (75) A/ Mục tiêu: - Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Vận dụng làm bài tập . - HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy và học: GV + HS: Bộ đồ dùng học Toán. C/ Hoạt động dạy và học I- Kiểm tra( 3') - Bảng con, bảng lớp II- Bài mới (3o') 1, Giới thiệu bài 2, Luyện tập *Bài 1: Tính ( Trang 75) - Tính miệng. *Bài 2: Số?( Trang 62) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài *Bài 3: Tính. ( Trang 75) - Phiếu bài tập - Nhận xét, chữa bài *Bài 4: ( Trang 75) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài *Bài 5: ( Trang 75) - Phiếu bài tập - Nhận xét, chữa bài III- Củng cố- dặn dò( 2') - Giáo viên nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau học. 6 + 2 = 8 - 4 = 8 - 2 = 7 + 1 = 8 6 + 2 = 8 1 + 7 = 8 2 + 6 = 8 8 - 7 = 1 8 - 2 = 6 8 - 1 = 7 8 - 6 = 2 * Học sinh khá giỏi. 5 + 3 = 8 4 + 4 = 8 3 + 5 = 8 8 - 4 = 4 8 - 5 = 3 8 - 8 = 0 8 - 3 = 5 8 - 0 = 8 2 8 5 8 + 3 8 3 8 4 - 4 - 5 - Học sinh khá giỏi 3 7 8 6 - 2 + 4 4 + 3 +1 = 8 5 + 1 + 2 = 8 8 - 4 - 2 = 2 8 - 6 + 3 = 5 * HS khá giỏi 2 +6 - 5 = 3 7 - 3 + 4 = 8 8 + 0 - 5 = 3 * Viết phép tính thích hợp. 8 - 2 = 6 Thứ tư ngày 1tháng 12năm 2010 Tự nhiên và xã hội Bài 14: An toàn khi ở nhà A/ Mục tiêu: - Kể tên một số vật trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. - Nêu cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.... - GD: HS ý thức tự bảo vệ bản thân. B/ Đồ dùng dạy và học + GV: Các hình trong bài 14 sách giáo khoa. + HS: SGK. C/ Hoạt động dạy học. I- Bài cũ:3' - Kể những việc em giúp đỡ gia đình? II- Bài mới.30' 1, Giới thiệu bài. 2, Hoạt động 1: Phòng tránh bị đứt tay. - Quan sát hình 30 SGK và thảo luận. + Chỉ và nói các bạn đang làm gì? + Dự kiến điều có thể xảy ra? - Trả lời trước lớp. - Ngoài dao, mảnh cốc vỡ còn những vật nào có thể gây đứt tay ở trong gia đình em? * Kết luận: Cẩn thận khi dùng dao và những vật sắc nhọn. - Cần để xa tầm tay của em nhỏ. 3, Hoạt động 2: Phong tránh cháy bỏng, gây nổ. - Gv chia nhóm 4 nêu yêu cầu thảo luận. + Quan sát hình 31 trong SGK và đóng vai theo tình huống 2, 3. - Các nhóm thảo luận. - Đóng vai trước lớp. - Em có nhận xét gì khi thể hiện vai diễn? - Em rút ra bài học gì? * Kết luận: Không sử dụng đèn dầu hoặc các vật gây cháy trong màn. - Tránh xa hoặc chạy xa nơi gây cháy bỏng. - Kêu cứu hoặc gọi số điện thoại 113.. III, Củng cố - dặn dò : 2' - Giáo viên chốt lại nội dung. - Nhận xét tiết học,chuẩn bị bài sau. - 4 học sinh liên hệ. - Học sinh thảo luận trong nhóm đôi. * Hình 1: Các bạn đang gọt quả, thái rau. Không cẩn thận có thể bị đứt tay. * Hình 2:Bạn trai làm vỡ cốc, bạn gái định giúp đỡ, nếu không cẩn thận có thể bị đứt tay. - Học sinh tự nêu ý kiến. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh lắng nghe yêu cầu. - Thảo luận trong nhóm. - Từng nhóm đóng vai trước lớp. Lớp quan sát nhận xét. - Học sinh tự nêu ý kiến. ************************************* Tiếng việt Bài 57: ang - anh A/ Mục tiêu. - Đọc được ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng. GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy - học. + GV: Tranh minh hoạ SGK. + HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần. + Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trò chơi, hoạt động nhóm C/ Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 I- Kiểm tra: 4' II- Bài mới: 30' Dạy: ang a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần ang - Ghép vần: Lấy a, ng ghép => ang + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có ang lấy thêm b và dấu huyền ghép để tạo tiếng mới . - GV chốt lại ghi bảng - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống 2, Dạy vần: anh ( tương tự ang ) 3, So sánh: ang # anh * Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong tiếng từ trên ? *Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5, Tập viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc, viết: uông, ương, con đường, quả chuông. - Đọc sgk: câu ứng dụng. ang - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm a đứng trước âm ng đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành ang - Hs ghép, đọc a - ng => ang hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo bàng ang - bờ - ang - \ => bàng - Hs đọc cá nhân, đồng thanh cây bàng Hs đọc trơn anh - chanh - cành chanh - Hs so sánh ng a nh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: cảng, làng, xanh .... Bảng con: ang anh cây bàng chanh Tiết 2. Luyện tập( 35- 40P) 1, Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra đoạn thơ ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc đoạn thơ ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu * Trò chơi 2, Luyện viết vở - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 3, Luyện nói: Chủ đề: - Trong tranh vẽ gì ? Đây là cảnh nông thôn hay thành phố ? - Trong bức tranh, buổi sáng mọi người đang ở đâu? - Em quan sát thấy buổi sáng, mọi người trong nhà em làm những việc gì? - Buổi sáng em làm những việc gì?... - Gv nhận xét tuyên dương III. Củng cố - dặn dò: 5' - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Không có chân có cánh .................................... Sao gọi là ngọn gió? - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Hs nêu. - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài - Hs mở vở viết bài: ang, anh, cây bàng, cành chanh. * hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định Buổi chiều - Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đôi, theo câu hỏi gợi ý của gv - Đại diện các nhóm lên trình bày ************************************************* Toán phép cộng trong phạm vi 9 (76) A/ Mục tiêu. - Thuộc bảng cộng , biết làm tính cộng trong phạm vi 9. - Viết được phép thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm bài tập . - HS KT: Kiên, Minh biết làm tính cộng và trừ đơn giản - HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng: + GV: Phiếu bài tập. + HS: Bảng con. C/ Hoạt động dạy và học I- Kiểm tra:3' - Đọc bảng cộng trong phạm vi 8 II- Dạy bài mới: 30P 1, Giới thiệu bài. 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng cộng trong phạm vi 8. a. Bước 1: Giới thiệu phép trừ 8 + 1 = 9, 1 + 8 = 9 - GV gắn tranh lên bảng. - Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán tương ứng. - Có tất cả bao nhiêu cái mũ? - Nêu phép tính tương ứng b. Bước 2: Phép cộng 7 +2 = 9, 2+ 7 = 9, 6 + 3 = 9, 3 + 6 = 9, 5 + 4 = 9 ( GV hướng dẫn tương tự phép cộng 1 + 8 = 9). 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 4, Hoạt động 3: Thực hành. *Bài 1: Tính ( Trang 76) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét chữa bài *Bài 2: Tính. Cột 1,2,4) ( Trang 76) - Nêu miệng. *Bài 3: Tính Cột 1 ( Trang 76) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét chữa bài *Bài 4: ( Trang 76) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét chữa bài III- Củng cố- Dặn dò: 2' - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị bài học sau. - 2HS. - Hs quan sát. “ Có 8 cái mũ, thêm 1 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ? Hoặc có 1 cái mũ, thêm 8 cái mũ. Hỏi tất cả có bao nhiêu cái mũ” - 9 cái mũ. 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 - Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 9 +2 = 7 2+ 7 = 9 6 + 3 = 9 3 + 6 = 9 5 + 4 = 9 4 + 5 = 9 - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - Đọc thuộc trước lớp 1 3 4 7 6 + 8 + 5 + 5 + 2 + 3 9 8 9 9 9 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8 + 1 = 9 0 + 9 = 9 4 + 3 = 7 5 + 2 = 7 8 - 5 = 3 7 - 3 = 4 6 - 1 = 5 * Học sinh khá giỏi. 3 + 6 = 9 1 + 7 = 8 7 - 4 = 3 . 4 + 5 = 9 4 + 1 + 4 = 9 4 + 2 + 3 = 9 * Học sinh giỏi. 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9 6 + 3 + 0 = 9 1 + 5 + 3 = 9 * Viết phép tính thích hợp. a. 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 Thứ năm ngày 2 tháng 12năm 2010 Tiếng việt Bài 58: inh - ênh A/ Mục tiêu. - Đọc được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng. - Viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh:. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy nổ, máy cày, máy khâu, máy tính. GD: HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng dạy - học. + GV: Tranh minh hoạ SGK. + HS: Bảng con, bộ đồ dùng học vần. + Hình thức tổ chức, cá nhân , tổ , nhóm ,trò chơi, hoạt động nhóm C/ Các hoạt động dạy - học. Tiết 1 I. Kiểm tra: 4' II. Bài mới: 30' 1, Dạy: inh a. Giới thiệu trực tiếp - GV đọc mẫu - Nêu cấu tạo vần inh - Ghép vần: Lấy i, nh ghép => inh + Hướng dẫn đánh vần b. Ghép tiếng - Có inh lấy thêm âm t và dấu sắc ghép để tạo tiếng mới . - GV chốt lại ghi bảng - Trong tiếng mới có vần nào mới học ? - Hướng dẫn đánh vần c. Đọc từ - Quan sát tranh, giảng nội dung rút ra từ khoá, ghi bảng - Đọc từ trên xuống * Dạy vần: ênh ( tương tự inh ) 3, So sánh: inh # ênh * Trò chơi 4, Đọc từ ứng dụng Ghi bảng - Giải nghĩa từ - Tìm vần mới trong tiếng từ trên ? *Hs khá giỏi: Tìm tiếng từ ngoài bài có mang vần học ? - Đọc lại toàn bài 5,Tập viết - Gv viết mẫu, hướng dẫn cách viết * Củng cố tiết 1 - Đọc, viết: ang, anh, cành chanh, cây bàng - Đọc sgk: câu ứng dụng. inh - Hs đọc theo 2 âm ghép lại âm i đứng trước âm nh đứng sau hai âm ghép sát vào nhau tạo thành inh - Hs ghép, đọc i - nh => inh hs đọc cá nhân đồng thanh - Hs ghép, đọc, nêu cấu tạo tính inh - tờ - inh - tinh - sắc - tính - Hs đọc cá nhân, đồng thanh máy vi tính Hs đọc trơn ênh – kênh – dòng kênh - Hs so sánh i nh ê đình làng bệnh viện thông minh ễnh ương - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân, nêu cấu tạo - Luyện đọc tiếng từ - Hs tìm và nêu miệng: cái kính, chú lính , lênh khênh .... Bảng con: inh ênh máy vi tính kênh Tiết 2. Luyện tập( 35-40P) 1, Luyện đọc a. Đọc bài trên bảng lớp b. Đọc câu ứng dụng - Quan sát tranh, giảng nội dung , rút ra câu ứng dụng - Tìm tiếng chứa vần mới học ? - Nêu cách đọc câu ? - Đọc lại toàn bài c. Đọc sgk - GV đọc mẫu * Trò chơi 2, Luyện viết vở - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết ( viết được 1/2 số dòng quy định trong vở tập viết ) 3, Luyện nói: Chủ đề luyện nói: - Quan sát tranh vẽ gì? - Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu? - Máy nổ, máy khâu, máy tính dùng làm gì? - Em còn biết những máy gì nữa ? Chúng dùng làm gì? - Gv nhận xét tuyên dương III- Củng cố - dặn dò - Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau - Hs đọc cá nhân, đồng thanh Cái gì cao lớn lênh khênh Đứng mà không tựa ngã kềng ngay ra? - 2 em đọc trơn - Hs gạch chân và nêu cấu tạo - Nghỉ hơi dấu chấm. - Luyện đọc câu - Hs cầm sách đọc bài - Hs mở vở viết bài: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh:. * hs khá giỏi viết đủ số dòng quy định Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính - Quan sát tranh và hỏi đáp trong nhóm đôi, theo câu hỏi gợi ý của gv - Đại diện các nhóm lên trình bày Toán. phép trừ trong phạm vi 9 (78) A/ Mục tiêu. - Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Thực hành làm bài tập . - HS yêu thích môn học. B/ Đồ dùng: + GV: Phiếu bài tập. + HS: Bảng con. C/ Hoạt động dạy và học I- Kiểm tra:3' - Đọc bảng cộng trong phạm vi 9. II- Dạy bài mới: 30p 1, Giới thiệu bài . 2, Hoạt động 1: Giới thiệu bảng trừ trong phạm vi 9. a. Bước 1: Lập phép trừ 9 - 1 = 8, 9 - 8 = 1 - GV gắn tranh lên bảng. - Yêu cầu học sinh quan sát nêu bài toán tương ứng. - Còn lại bao nhiêu cái áo ? - Nêu phép tính tương ứng? b. Bước 2: Phép trừ 9 - 2 = 7 , 9 - 7 = 2, 9 - 3 = 6, 9 - 6 = 3( GV hướng dẫn tương tự phép trừ 9 - 1 = 8). 3, Hoạt động 2: Ghi nhớ bảng trừ 9. 4, Hoạt động 3: Thực hành. *Bài 1: Tính ( Trang 78) - Bảng con , bảng lớp. - Nhận xét chữa bài * Bài 2: Tính( cột 1,2,3) ( Trang 79) - Tính miệng. - Nhận xét chữa bài *Bài 3: Tính. ( Trang 79) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét chữa bài *Bài 4: ( Trang 79) - Bảng con, bảng lớp. - Nhận xét chữa bài III- Củng cố- dặn dò: 3' - Đọc lại bảng trừ - Nhận xét giờ học, chuẩn bị bài sau. - 2HS. - Hs quan sát. “ Có 9 cái áo, bớt đi 1cái áo . Hỏi còn lại bao nhiêu cái áo ? có 9 cái áo, bớt đi 8 cái áo. Hỏi còn lại bao nhiêu cái áo?” - 8 cái áo( 1 cái áo). 9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1 - Học sinh nhắc lại cá nhân, đồng thanh. 9 - 2 = 7 9 - 7 = 2 9 - 3 = 6 9 - 6 = 3 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 - HS đọc cá nhân, đồng thanh. 9 9 9 9 9 9 - 1 - 2 - 3 - 4 - 5 - 6 8 7 6 5 4 3 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 * Học sinh giỏi. 5 + 4 = 9 9 - 4 = 5 9 - 5 = 4 9 7 3 2 5 1 4 * dòng 2 hs giỏi * Viết phép tính thích hợp. 9 - 4 = 5 ***************************************** THỂ DỤC : THỂ DỤC RLTT CƠ BẢN - TRề CHƠI CHạY TIếP SƯC I/ Mục tiờu - ễn cỏc động tỏc thể dục RLTTCB đó học. - Học đứng đưa một chõn sang ngang. - Tiếp tục ụn trũ chơi : “ Chuyển búng tiếp sức “. - HS bước đầu thưc hiện dược đứng đưa một chõn ra sau (mũi bàn chõn chậm đất), hai tay giơ cao thẳng hướng. - HS làm quen với tư thế đứng đưa một chõn sang ngang,hai tay chống hụng. - HS biết cỏch chơi trũ chơi và chơi đỳng theo luật của trũ chơi(cú thể cũn chậm) II/ Địa điểm, phương tiện : - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập. - Một cũi giỏo viờn, 2-4 búng da hoặc cao su để chơi trũ chơi. III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp : PHẦN & NỘI DUNG LVĐ PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1/ Phần mở đầu : - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng thành 1 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn ở sõn trường 40-50m, sau đú đi thường và hớt thở sõu theo vũng trũn. - Trũ chơi : “ Diệt cỏc con vật cú hại “ hoặc trũ chơi cho GV và HS chọn. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv 2/ Phần cơ bản : - Đứng đưa một chõn ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng : - Đứng đưa một chõn sang ngang, hai tay chống hụng : + Chuẩn bị : TTĐCB. + Động tỏc : đưa chõn trỏi sang ngang chếch mũi bàn chõn xuống đất ( cỏch mặt đất khoảng 1 gang tay ), đầu gối và mũi bàn chõn duỗi thẳng, hai tay chống hụng, trọng tõm dồn vào chõn phải, thõn người thẳng, nhỡn theo mũi chõn trỏi. lần tập tiếp theo. Khi nõng chõn, nhỡn vào mũi chõn. + Nhịp 1 : đưa chõn trỏi sang ngang hai tay chống hụng. + Nhịp 2 : về TTĐCB. + Nhịp 3 : đưa chõn phải sang ngang hai tay chống hụng. + Nhịp 4 : về TTĐCB. Trũ chơi : “ Chuyển búng tiếp sức “ 22p-25p . x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x rGv 3/ Phần kết thỳc : - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn và hỏt. Sau đú về đứng lại, quay mặt thàng hàng ngang. - Giỏo viờn cựng HS hệ thống bài. - Giỏo viờn nhận xột giờ học. - Sau đú GV giao bài tập về nhà. 3p-5p xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx xxxxxxxxxxxxx rGv Thứ sáu ngày 3tháng 12năm 2010 Tiếng việt Bài 59: Ôn tập A/ Mục tiêu - Đọc được các vần có kết thúc bằng ng/ nh các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Quạ và Công B/ Đồ dùng dạy học + GV :Tranh trong sgk + HS : bảng con , bộ chữ + Hình thức tổ chức: cá nhân, tổ, nhóm, trò chơi C/ Các hoạt động dạy học I- Kiểm tra : 3' II- Bài mới:30p 1, Giới thiệu bài - Tranh vẽ gì ? - Tiếng bàng chứa vần gì? - Nêu cấu tạo vần 2, Ôn tập - Kể tên những vần đã học từ bài 52 đến bài 59 - Gv ghi bảng ôn - Lần 1 : Cô chỉ bảng cho hs đọc - Lần 2: Cô đọc hs lên chỉ bảng - Lần 3: Hs đọc và chỉ + Ghép âm thành vần - Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang - Đánh vần ,đọc trơn - Chỉ đốm trong bảng ôn * Trò chơi (5)’ 3, Từ ứng dụng - Ghi bảng các từ ứng dụng - Cho tìm vần ôn gạch chân vần - Đánh vần, đọc trơn * Tìm từ mở rộng 4 , Hướng dẫn viết - Giáo viên viết mẫu hướng dẫn - đọc ,viết : inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh - Đọc bài trong sgk - Quả bàng - ang - Vần ang có 2 âm a đứng trước ng đứng sau - Lần lượt từng em nêu - Hs ghép nêu cấu tạo - Đọc cá nhân ,đồng thanh - Hs ghép và luyện đọc ng nh a ang anh ă ăng â âng o ông ô ông u ung ư ưng iê iêng uô uông ươ ương e eng ê ênh i inh - Hs đọc thầm Bình minh nhà rông nắng chang chang - Đọc cá nhân, đồng thanh Bảng con: bình minh nhà rông Tiết 2. Luyện tập ( 35P) 1, Luyện đọc a. Đọc bài tiết 1 b. Câu ứng dụng - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu câu ứng dụng , ghi bảng - Gạch tiếng có vần ôn - Nêu cách đọc câu - Luyện đọc câu c. Đọc bài trong sgk * Trò chơi (5)’ 2, Luyện viết - Hướng dẫn hs viết bài trong vở tập viết: bình minh, nhà rông ( viết 1/2 dòng 3, Kể chuyện : Quạ và Công - Kể chuyện 2 lần - Hướng dẫn kể theo tranh - Nêu ý nghĩa câu chuyện III- Củng cố, dặn dò:3' - Đọc lại bài trên bảng lớp - Nhận xét tiết học, chuẩn bị tiết sau - Đọc bảng ôn tiết 1 cá nhân, nhóm, tổ, bàn - Hs quan sát tranh nêu nội dung Trên trời mây trăng như bông ... Đội bông như thể đội mây về làng. 2 em đọc trơn - Tìm gạch kết hợp nêu cấu tạo tiếng - Hs nêu - Cá nhân ,đồng thanh - Cá nhân, đồng thanh - Viết vào vở tập viết * Hs khá giỏi viết hết số dòng quy định - Hs lắng nghe - Tranh 1: Quạ vẽ cho Công trước. Quạ rất khéo tay - Tranh 2: Vẽ song Công còn phảI xoè cái đuôi - Tranh 3: Công khuyên mãi chẳng được - Tranh 4: Cả bông lông quạ trở nên xám xịt, nhem nhuốc. *ý nghĩ: Vội vàng hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì. Mĩ thuật: Vẽ màu vào họa tiết trang trí hình vuông GV bộ môn soạn dạy. ***************************** Sinh hoạt Tuần 14 I- Nhận xét đánh giá các hoạt động trong tuần qua. 1,. Đạo đức: Các em ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô , đoàn kết với bạn bè Xong bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa ngoan chêu chọc bạn 2, Học tập: *Ưu điểm: - Chấp hành mọi nội quy của trường lớp - Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập - Đi học đều và đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu ý kiến * Nhược điểm: - Vẫn còn một số em đi học muộn : 3, Thể dục : Các em ra xếp hàng nhanh nhẹn, thẳng Xong trong hàng còn nói chuyện riêng 4, Vệ sinh: Bỏ rác đúng nơi quy định, không vứt rác bừa bãi ra trường, lớp học. Xong vẫn còn một số em vứt rác bừa bãi II- Phương hướng tuần 15 - Tiếp tục ổn định nề nếp học tập, thể dục , vệ sinh - Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu - Tham gia các hoạt động của trường lớp đề ra - Giữ gìn vệ sinh môi trường chung - Phát động phong trào học tập và làm theo tấm gương Anh bộ đội Cụ Hồ. III – Tuyên dương hs đạt nhiều điểm 10 .............................................................................................................................................. IVHát múa , trò chơi Cả lớp hỏt tập thể Hs hỏt cỏ nhõn ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tuần 15 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Chào cờ: - Toàn khu tập chung dới cờ. - Lớp trực ban nhận xét tuần 14. - Nêu phương hướng tuần 15. Tiết 1: Ôn Toán Luyện tập 1, Mục tiêu. - Củng cố phép cộng trong phạm vi 8. - Làm một số bài tập. 2, Nội dung. a. Đọc thuộc bảng cộng b. Làm bài tập *Bài 1: Tính. *Bài 2: Tính. * Làm bài vào vở ô li. 3, Củng cố- Dặn dò. - Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau. - Hs đọc cá nhân đồng thanh 7- 5 + 3 = 4 4 + 3 + 0 = 7 6 - 4 + 4 = 6 3 + 2 + 3 = 8 6 - 4 - 2 = 0 1 + 3 + 4 = 8 7 6 5 4 + 1 + 2 + 3 + 4 8 8 8 8 - Học sinh làm bài vào vở ô li. Tiết 2: Thể dục Gv chuyên dạy Tiết 3: Ôn Học vần Bài 55: eng - iêng 1, Mục đích yêu cầu - Củng cố cách đọc, viết tiếng, từ ứng dụng trong bài 51. - Luyện kĩ năng đọc, viết cho học sinh. 2, Nội dung. a. Luyện đọc. - Đọc bài trên bảng lớp. - Đọc bài trong SGK. b. Luyện viết. - Gv đọc êng, iêng, lưỡi xẻng; trống, chiêng. c. Làm bài trong vở bài tập. 3, Củng cố- Dặn dò. - Nhận xét tiết học.chuẩn bị bài sau. - Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh. eng, iêng, cái chiêng, bay liệng, đòn khiêng, cái kẻng, xà beng, leng keng, cồng chiêng ..... - Đọc cá nhân. đồng thanh. - Nghe viết bảng con. - Vở ô li - Làm bài trong vở bài tập. sáng Ngày soạn: 22/ 11/ 20
Tài liệu đính kèm: