Bài giảng các môn học lớp 1 - Tuần 13 năm 2010

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết thúc bằng – n. Đọc đúng các từ ngữ : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản và câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. Nghe và hiểu, kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trong truyện kể : Chia quà

 2. Kĩ năng : Học sinh đọc và viết các vần kết thúc bằng – n. Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng. Nghe và hiểu, kể được một một đoạn truyện theo tranh : Chia phần.

 3. Thái độ : Có hứng thú, tích cực học tập.

II. Đồ dùng dạy học:

 1. Giáo viên: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng

 - Tranh minh hoạ phần truyện kể : Chia phần.

 2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ gài.

 

doc 35 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 774Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng các môn học lớp 1 - Tuần 13 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n
3.4 Đọc lại bài tiết 1
 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
3.5 Đọc câu ứng dụng: “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời”. 
 3.6 Đọc SGK:
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết.
3.8 Luyện nói: 
- Gợi ý H/s luyện nói theo chủ đề: “Đá bóng”.
Hỏi:-Trong tranh vẽ gì?
 - Em thường xem bóng đá ở đâu?
 -Em thích cầu thủ nào nhất?
 -Trong đội bóng, em là thủ môn hay cầu thủ?
 -Trường học em có đội bóng hay không?
 -Em có thích đá bóng không?
- Chốt lại, nêu thêm ích lợi của đá bóng
4. Củng cố: Cho H/s đọc toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: 
- Về ôn lại bài, xem trước bài 53: ăng, âng
- Hát tập thể
- Lớp viết bảng con.
- ( 2 – 4 em đọc) 
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích. Ghép bìa cài: ong
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : ong kết thúc bằng ng
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: võng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- phân tích cấu tạo, ghép vần: ông
- So sánh ông/ong
- Phân tích và ghép bìa cài: sông
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
- Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình.Viết bảng con: ong, ông, cái võng, dòng sông.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh tìm tiếng chứa vần mới học
Đọc tiếng, cụm từ, câu, toàn đoạn (cá nhân– Lớp đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết: ong, ông, cái võng, dòng sông.
Quan sát tranh và trả lời
- Cá nhân thi nêu ý kiến riêng
- Lớp đồng thanh đọc.
- Lắng nghe.
Tiết 3- Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7 (TRANG 69)
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
	2. Kĩ năng: Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. 
	3. Thái độ: Thích học toán.
II. Đồ dùng dạy- học: 
 1. Giáo viên: Hình tam giác, hình vuông, hình tròn mỗi thứ có số lượng là 7, bảng phụ ghi BT1,2,3.Phiếu học tập bài 3.
 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp1. Sách Toán 1.Vở BT Toán 1. Bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh 
 1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát
 2. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra 2 H/s làm bài tập trên bảng
5+ 1+ 1 = 
3+ 2+ 2 =
- Nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài trực tiếp, ghi tên bài.
3.3 Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
+Cách tiến hành :
a, Hướng đẫn HS học phép trừ : 7 - 1 = 6 và 7 – 6 = 1.
- Cho H/s quan sát hình hình SGK, gợi hỏi: Có 7 hình tam giaùc bôùt 1 hình tam giaùc. Hoûi coøn laïi maáy hình tam giaùc?”
GV vừa chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 6 bớt 1 còn mấy?
-Bước 3:Ta viết 7 trừ 1 bằng 6 như sau: 7- 1 = 6 
*Sau cùng HD HS tự tìm kết quả phép trừ 7 – 6 = 1.
b, Hướng dẫn HS học phép trừ : 7 –2 = 5 ; 7 – 5 = 2 theo 3 bước tương tự như đối với 7 - 1 =6 và 7 – 6 = 1.
c,Hướng dẫn HS học phép trừ 7 - 3 = 4 ; 7 - 4 = 3. (Tương tự như phép trừ 7 - 1 = 6 và 7 - 6 = 1).
d, Sau mục a, b, c trên bảng nên giữ lại các công thức
7 -1 = 6;7 - 6 = 1;7 - 2 = 5; 7 - 5 = 2; 7 - 3 = 4; 7 - 4 = 3 GV dùng bìa che tổ chức cho HS học thuộc lòng các công thức trên bảng.
-GV nêu một số câu hỏi để HS trả lời miệng (VD: Bảy trừ một bằng mấy? Bảy trừ mấy bằng hai?)
3.3 Thực hành :
*Bài 1/69: Cả lớp làm vở Toán.
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc:
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/69: Làm vở BT Toán 1 (Bài 3 trang 53)
GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS
Bài 3/69:Làm vở Toán.
GV chấm điểm, nhận xét bài HS làm. 
*Bài 4/66 : HS ghép bìa cài.
GV yêu cầu HS tự nêu nhiều bài toán khác nhau và tự nêu được nhiều phép tính ứng với bài toán vừa nêu .
GV nhận xét kết quả bài tập.
4. Củng cố:
 -Vöøa hoïc baøi gì? 
- Nhaän xeùt tuyeân döông.
 5. Dặn dò: -Xem laïi caùc baøi taäp ñaõ laøm. Laøm vôû BT toaùn. Chuaån bò:S.Toaùn 1, vôû Toaùn ñeå hoïc :“Luyeän taäp”.
- Hát tập thể
5+ 1+ 1 = 7
3+ 2+ 2 = 7
-HS töï neâu caâu traû lôøi: “ Coù 7 hình tam giaùc bôùt 1 hình tam giaùc coøn laïi 6 hình tam giaùc”.
-6 bôùt 1 coøn 5.
-HS ñoïc :“baûy tröø moät baèng saùu” .
- HS ñoïc thuoäc caùc pheùp tính treân baûng.(cá nhân- Lớp đồng thanh) 
HS traû lôøi
HS nghæ giaûi lao 5’
HS ñoïc yeâu caàu baøi 1:” Tính”
1HS laøm baøi treân baûng, caû lôùp laøm vôû Toaùn roài ñoåi vôû chöõa baøi : Ñoïc keát quaû:
( 1; 3; 5; 2; 6; 0)
- HS ñoïc yeâu caàu baøi 2:” Tính”.
4HS laàn löôït laøm baûng lôùp, caû lôùp laøm vôû BT Toaùn, roài ñoåi vôû ñeå chöõa baøi, HS ñoïc kq pheùp tính:
7 - 6 = 1;7 - 3 = 4 ; 7- 2 = 5;7 - 4 =3. 
7 -7 = 0 ; 7 - 0= 7 ; 7- 5 = 2; 7 -1 = 6 
-1HS ñoïc yeâu caàu baøi 3: “ Tính“
-3 HS laøm ôû baûng lôùp, Lớp laøm vôû Toaùn roài ñoåi vôû ñeå chöõa baøi, ñoïc kq cuûa pheùp tính:
7 - 3 - 2 =2; 7 - 6 - 1 =0 ; 
6 -3 - 3 =0 
7 - 5 - 1 =1; 7 - 2 -3 =2 ; 
7 - 4 -3 =0 
- 1HS neâu yeâu caàu baøi taäp 4: “ Vieát pheùp tính thích hôïp”.
Quan saùt tranh vaø töï neâu baøi toaùn, töï giaûi pheùp tính,
roài gheùp pheùp tính ôû bìa caøi.
7
-
2
=
5
7
-
3
=
4
- Traû lôøi: (Pheùp tröø trong phaïm vi 7)
Laéng nghe.
Tiết 4- Dạy Tiếng Việt
ÔN LUYỆN BÀI 50: UÔN, ƯƠN
I. Mục tiêu:
	1.Kiến thức : Học sinh ôn lại Đọc, viết : uôn , ươn , chuồn chuồn, vươn vai. Đọc câu ứng dụng : Mùa thu, bầu trời như cao hơn.......
	2.Kĩ năng : Học sinh Đọc, viết: uôn , ươn , chuồn chuồn, vươn vai. Đọc câu ứng dụng 
	3.Thái độ : Tích cực họa tập
 II. Đồ dùng dạy học:
	1. Giáo viên: Sách giáo khoa.
	2. Học sinh: -SGK, vở ô li viết, bảng con, bộ ghép.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức: 
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Kiểm tra đồ dùng ôn tiếng Việt
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
3.1 Giới thiêu bài: Giới thiệu trực tiếp : 3.2 : Ôn vần:
 a) Vần uôn:
- Viết bảng -Phát âm vần:
3.3 Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn, chuồn chuồn
-Đọc lại sơ đồ:
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
 b) Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự)
 ươn
 vươn
 vươn vai
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn quy trình viết, lưu ý nét nối)
3.4 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: Viết bảng, đọc mẫu:
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
3.6 Đọc câu ứng dụng: Viết câu, đọc mẫu:
 Mùa thu, bầu trời như cao hơn.....
 3.7.Đọc SGK:
3.8 Luyện viết: Viết mẫu- Nêu lại quy trình viết
- Chấm bài. Nhận xét chữ viết
4. Củng cố: Cho H/s đọc lại toàn bài
5. Dặn dò: 
Về ôn lại bài, xem trước bài 53: ăng, âng.
Hát tập thể
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Ghép bìa cài: uôn
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
- Ghép bìa cài: chuồn
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình.Viết bảng con: ôn , ơn , con chồn, sơn ca. 
- Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10- 15 em, lớp đồng thanh)
- Mở sách , đọc cá nhân đọc nối tiếp.
- Viết vở ô li: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
- Lớp đồng thanh đọc
Lắng nghe.
Tiết 5- Hoạt động tập thể (Có Tổng phụ trách chỉ đạo thực hiện)
Ngày soạn: thứ sáu, ngày 12 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: thứ .........ngày........tháng 11 năm 2010
Tiết 1+ 2. Học vần:
Bài 53: ĂNG- ÂNG
I.Mục tiêu:
	1. Kiến thức :Học sinh đọc- viết được : ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc được câu ứng dụng : Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.
	2. Kĩ năng : Học sinh đọc- viết : ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc câu ứng dụng , nói tự nhiên theo nội dung : Vâng lời cha mẹ.
	3.Thái độ : Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
	1. Giáo viên: -Tranh minh hoạ SGK từ khoá: măng tre, nhà tầng câu ứng dụng và phần luyện nói: Vâng lời cha mẹ.
	2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bộ ghép, bảng con.
III.Hoạt động dạy học: 
Tiết1
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Ổn định tổ chức : Kiểm tra sĩ số, cho H/s hát.
 2.Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc bảng và viết bảng con: con ong,vòng tròn, cây thông, công viên 
 -Nhận xét, ghi điểm.
 3.Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài :
- Giới thiệu trực tiếp, ghi bảng.
3.2 Dạy vần:
 a.Dạy vần: ăng
-Nhận diện vần : Cho H/s nêu cấu tạo vần ăng 
 - GV đọc mẫu
 - Hỏi: So sánh ăng và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre
-Đọc lại sơ đồ:
 ăng
 măng
 măng tre
b. Dạy vần: âng
-Nhận diện vần : Cho H/s nêu cấu tạo vần âng
 - GV đọc mẫu
 - Hỏi: So sánh âng và ăng?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : măng, măng tre
-Đọc lại sơ đồ:
 âng 
 tầng
 nhà tầng
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách viết, lưu ý nét nối)
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 rặng dừa vầng trăng
 phẳng lặng nâng niu
3.4 Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm 3.5 Đọc câu ứng dụng: Gợi ý tranh, Viết câu: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào”. 
3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
- Chấm 7- 9 bài, nhận xét chữ viết.
3.8 Luyện nói:
Cho H/s quan sát tranh SGK, gới hỏi H/s luyện nói theo chủ đề:
 “Vâng lời cha mẹ”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những ai?
 -Em bé trong tranh đang làm gì?
 -Bố mẹ thường xuyên khuyên em điều gì?
 -Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?
 - Khi em làm đúng những lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói gì?
 -Đứa con biết vâng lời cha mẹ thường được gọi là đứa con gì?
 4. Củng cố: Cho H/s đọc lại toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
 5. Dặn dò: Về ôn lại bài, xem trước bài: 54: ung- ưng.
Hát tập thể
- ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
- Vần ăng được tạo bởi: ă và ng
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Ghép bìa cài: ăng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ăng bắt đầu bằng ă
- Đánh vần đọc trơn ( cá nhân- Lớp đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: măng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Vần ăng được tạo bởi: â và ng
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Ghép bìa cài: âng
Giống: kết thúc bằng ng
Khác : âng bắt đầu bằng â
- Đánh vần đọc trơn ( cá nhân- Lớp đồng thanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: tầng
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ăng, âng, măng tre,
 nhà tầng.
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – Lớp đồng thanh)
- Nhận xét tranh. Tìm tiếng chứa ăng, âng, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu.
Đọc (cá nhân– Lớp đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
- Viết vở tập viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Quan sát tranh và trả lời, thi nêu ý kiến cá nhân theo gợi ý của giáo viên
- Đứa con ngoan
- Lớp đồng thanh đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
Tiết 3- Toán:
LUYỆN TẬP (TRANG 70)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7. 
2. Kĩ năng :Biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số đã học.Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính thích hợp. 
3. Thái độ: Thích học Toán.
 II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Tranh SGK, bảng ghi BT 1, 2, 3.
 2. Học sinh: Bộ đồ dùng học Toán lớp1, sách Toán 1, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát 
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra 2 H/s lên bảng làm tính:
5 + 2= 7- 3=
3+ 4= 7- 5 =
 - Nhận xét, ghi điểm.
 3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài trực tiếp 
3.2 Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK.
*Bài tập1/70: HS làm vở Toán..
 Hướng dẫn HS viết thẳng cột dọc.
 - 
- Chấm điểm và nhận xét bài làm của HS.
*Bài 2/70: Cả lớp làm vở Toán.
HD HD thực hiện phép tính theo từng cột.
 6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 =
 1 + 6 = 2 + 5 = 3 + 4 =
 7 – 6 = 7 – 5 = 7 – 2 = 
 7 – 1 = 7 – 2 = 7 – 5 =
- Tiểu kết: Bài này củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
* Bài 3/70: Cả lớp làm bảng con.
Hướng dẫn HS nêu cách làm ( chẳng hạn 2 +  = 7, vì 2 + 5 = 7 nên ta điền 5 vào chỗ chấm, ta có:2 + 5 = 7 
Chữa bài, chấm điểm, nhận xét .
Bài 4/70: HS làm bảng con.
- Cho HS nêu cách làm bài(thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm)
- Nhận xét bài làm của HS.
Bài tập 5/70: ghép bìa cài.
Hướng dẫn H/s nêu cách làm bài: 
Đội nào nêu nhiều bài toán và giải đúng phép tính ứng với bài toán, đội đó thắng.
4. Củng cố: Hỏi H/s-Vừa học bài gì? 
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: -Xem lại các bài tập đã làm.
 - Chuẩn bị: Sách Toán 1, vở Toán để học “ phép cộng trong phạm vi 8 (Trang 71)”.
- Hát tập thể
 2 H/s làm tính, lớp làm nháp.
 5 + 2= 7 7- 3= 4
 3+ 4= 7 7- 5 = 2
Đọc yêu cầu bài1:” Tính”.
HS làm bài. Đổi vở để chữa bài: HS đọc kết quả của phép tính: 4; 7; 7; 6; 7; 2.
-1HS đọc yêu cầu bài 2:”Tính”.
3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở Toán, rồi đổi vở chữa bài. đọc kết quả vừa làm được: 7; 7; 1; 6; 7; 7; 2; 5; 7; 7; 5; 2.
1 HS đọc yêu cầu bài 3:” Tính”.
3HS làm bài ở bảng lớp, cả lớp làm bảng con. Đọc kết quả phép tính:
 2 + 5 = 7 ; 1 + 4 = 5 ; 7 – 6 = 1
7 – 3 = 4 ; 6 + 1 = 7 ; 7 – 4 = 3
4 + 3 = 7 ; 5 + 2 = 7 ; 7 – 0 = 7
HS nghỉ giải lao 5’
- 1HS nêu yc :”Điền dấu ,= “
3 HS làm bài và chữa bài, cả lớp làm bảng con.
3 + 4 = 7 5 + 2 > 6 7 – 5 < 3
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5 7 – 6 = 1
- HS đọc yêu cầu bài 5/70:” Viết phép tính thích hợp”.
HS nhìn tranh vẽ nêu từng bài toán rồi ghép kết quả phép tính ứng với tình huống trong tranh.
HS làm bài, chữa bài. Đọc phép tính: 3 + 4 = 7 
- Trả lời (Luyện tập ).
- Lắng nghe.
Tiết 4- Thủ công: 
CÁC QUI ƯỚC GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức : H/s hiểu được kí hiệu, quy ướng gấp giấy, hình.
	2. Kĩ năng : H/s biết gấp hình theo kí hiệu quy ước.
	3.Thái độ : Yêu thích môn học kĩ thuật.
II. Đồ dùng dạy học:
	1. Giáo viên: Soạn hình có kí hiệu quy ước pấp
	 2. Học sinh: Giấy nháp, bút chì, vở thủ công
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát.
 2. Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs 
 - Nhận xét kiểm tra
 3. Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp, Ghi đề bài.
3.2 Giới thiệu các qui ước về gấp hình và gấp hình mẫu:
- Cách tiến hành: Gv giới thiệu từng mẫu kí hiệu:
 a) Kí hiệu đường giữa hình:
+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
 . Kí hiệu được vẽ ở đâu?
 . Đường dấu giữa hình có nét vẽ như thế nào?
+ Hướng dẫn Hs vẽ.
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
+ Cho Hs quan sát và hỏi:
 . Đường dấu gấp có nét như thế nào?
+ Hướng dẫn HS vẽ.
c) Kí hiệu đường dấu gấp vào:
+ Cho Hs quan sát tranh và hỏi:
 . Em thấy gì trên đường gấp vào?
 . Hướng dẫn Hs vẽ.
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra sau:
+ Cho H/s quan sát tranh và hỏi:
. Em nhận xét gì qua hình mũi tên?
3.3 Thực hành:
- Nhắc nhở, theo dõi HS vẽ đúng kí hiệu
4. Củng cố: Nhận xét bài vẽ học sinh.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Chuẩn bị giấy giờ sau: Gấp các đoạn thẳng cách đều.
Hát tập thể
- Hs quan sát.
- Kí hiệu được vẽ trên đường kẻ ngang, kẻ dọc của vở.
- Hs vẽ trên giấy nháp.
- (2 Hs) Đường dấu gấp là đường có dấu đứt.
- Hs vẽ trên giấy nháp.
- (2 Hs) Có mũi tên chỉ hướng gấp vào.
- Hs vẽ.
- (2 Hs ) Hình vẽ tên cong là kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau.
- Hs vẽ.
- Nhắc lại các kí hiệu.
- 2HS nhắc lại
Hs thực hành vẽ lại các kí hiệu cơ bản vào vở
- Lắng nghe
Tiết 5- Hoạt động tập thể: (Có Tổng phụ trách chỉ đạo thực hiện)
Ngày soạn: thứ bảy, ngày 20 tháng 11 năm 2010
Ngày giảng: thứ .........ngày........tháng 11 năm 2010
Tiết 1+ 2. Học vần:
Bài 54: UNG- ƯNG
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức :Học sinh đọc, viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc được câu ứng dụng :” Không sơn mà đỏ. Không gõ mà kêu” ; Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Rừng, thung lũng, suối đèo.
	2. Kĩ năng : Học sinh đọc, viết : ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc câu ứng dụng; nói tự nhiên theo nội dung : Rừng, thung lũng, suối đèo.
	3.Thái độ : Yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
1. Giáo viên -Tranh minh hoạ từ khoá SGK: bông súng, sừng hươu, câu ứng dụng: Không sơn mà đỏphần luyện nói: Rừng, thung lũng, suối đèo.
2. Học sinh: -SGK, vở tập viết, bảng con, bộ ghép.
III.Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số, cho H/s hát. 
 2. Kiểm tra bài cũ :
 - Đọc và viết bảng con :
 rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu 
 -Đọc bài ứng dụng: Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
 -Nhận xét, ghi điểm.
 3.Bài mới :
3.1 Giới thiệu bài : Giới thiệu trực tiếp, ghi tiêu đề.
3.2 Dạy vần:
a.Dạy vần: ung
-Nhận diện vần : - Ghi vần lên bảng, cho H/s nêu cấu tạo vần ung
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ung và ong?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : súng, bông súng
-Đọc lại sơ đồ:
 ung
 súng
 bông súng
b) Dạy vần: ưng
-Nhận diện vần : - Ghi vần lên bảng, cho H/s nêu cấu tạo vần ưng
 GV đọc mẫu
 Hỏi: So sánh ưng và ung?
 -Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : sừng, sừng hươu.
 ưng 
 sừng
 sừng hươu
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Å Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu ( Hướng dẫn cách đặt bút, lưu ý nét nối)
3.3 Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cây sung củ gừng
 trung thu vui mừng
3.4 Đọc lại bài tiết 1
 GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS 
3.5 Đọc câu ứng dụng: Gợi ý theo tranh, viết câu:
 “Không sơn mà đỏ
 Không gõ mà kêu
 Không khều mà rụng”. 
 3.6 Đọc SGK: Đọc mẫu
 3.7 Luyện viết: Nêu lại quy trình viết
3.8 Luyện nói:
Cho H/s quan sát tranh, gợi hỏi giúp H/s nói tự nhiên theo nội dung :
“Rừng, thung lũng, suối đèo.”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong rừng thường có những gì?
 -Em thích nhất gì ở rừng?
 -Em có biết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
 -Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng, suối,đèo?
 -Có ai trong lớp đã được vào rừng?
4. Củng cố: Cho H/s đọc lại toàn bài
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò: Về ôn lại bài.
- xem trước bài 55: eng- iêng.
- Hát tập thể
- ( 2 – 4 em đọc, lớp viết bảng con)
- 1- 2 em đọc câu.
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần ung được tạo bởi: u và ng, ghép bìa cài: ung
- Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: súng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
- Phân tích vần ung được tạo bởi: u và ng, ghép bìa cài: ung
- Giống: kết thúc bằng ng
Khác : ung bắt đầu bằng u
- Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
- Đọc trơn ( cá nhân - đthanh)
- Phân tích và ghép bìa cài: súng
- Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ung, ưng, bông súng, 
sừng hươu
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
- Đọc (cá nhân 10 em – lớp đồng thanh)
Nhận xét tranh, tìm tiếng chứa vần mới học, đọc tiếng, từ, cụm từ, câu
Giải câu đố: (ông mặt trời, sấm, hạt mưa).Đọc (cá nhân– Lớp đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân (10 em)
- Viết vở tập viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
- Quan sát tranh và trả lời
- Cá nhân thi nêu ý kiến.
- Lớp đồng thanh đọc bài.
- Lắng nghe.
Tiết 3- Thể dục:
RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN- TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I. Mục tiêu:
	1. Kiến thức: Tiếp tục ôn một số động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ học trước. Ôn động tác Đứng đưa 1 chân ra trước, 	2 tay dang ngang. Yêu cầu cần biết thực hiện ở mức cơ bản đúng. Ôn trò chơi:”Chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động.
	2. Kĩ năng: Thực hiện động tác chính xác hơn giờ học trước. Thực hiện động tác Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang ở mức cơ bản đúng. Tham gia được vào trò chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động.
3. Thái độ: Có ý thức rèn luyện thân thể, có hứng thú học tập.
II. Địa điểm- phương tiện dạy học: 
	1. Giáo viên: chuẩn sân tập.
 2. Học sinh: dọn vệ sinh nơi tập trung..
III. Hoạt động dạy học cơ bản:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu - Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc: 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
XXXXXXXXXXXXXX 
 HS 	GV
HS
HS
HS
HS
HS
HS
HS
GV
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang
- Giáo viên nhận xét
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
- Học sinh thực hành
- Học sinh xếp 2 hàng chơi trò chơi
XXXXXXXXXXXX
XXXXXXXXXXXX
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ.
 - Yêu cầu về tập luyện, giờ sau học tiếp.
- Đi đều, hát.
- Lắng nghe giáo viên nhận xét
Tiết 4- Tự nhiên - xã hội:
BÀI 12: CÔNG VIỆC Ở NHÀ 
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. Trách nhiệm của mỗi HS ngoài giờ học tập cần phải làm việc giúp gia đình.
 2. Kỹ năng :, Kể tên 1 số công việc thường làm.
 3. Thái độ :Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người.
II. Đồ dùng dạy học:
 1. Giáo viên: Tranh minh hoạ theo bài (SGK)
 2. Học sinh: SGK, vử bài tập.
III. Hoạt động dạy- học:
3. Bài mới:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
1. Ổn định tổ chức: Cho H/s hát.
 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi H/s Tuần trước các em học bài gì?
 -Nhận xét bài cũ	
 3. Bài mới:
3.1 Giới thiệu bài Giới thiệu trực tiếp, ghi tiêu đề.
3.2 Làm việc với SGK
- GV cho HS lấy SGK quan sát tranh 
 Theo dõi HS thực hiện 
 - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc.
 - GV kết luận: Những việc làm ở SGK thể hiện làm cho gia đình nhà cửa sạch sẽ, gọn gàng vừa thể hiện mối quan tâm của những người trong gia đình với nhau.
3.3 Thảo 

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 13 (2010).doc