ĐỀ 5
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Môn: Toán– Lớp 5
(Thời gian làm bài : 40 phút)
-------------------------------------------------------------------------
Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Em hay khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau đây:
1) Số gồm sáu trăm, bốn chục, hai đơn vị và tám phần mười viết là:
A. 6,428 B. 64,28 C. 642,8 D. 0,6428
2) Số gồm năm nghìn, sáu trăm và hai phần mười viết là:
A. 5600,2 B. 5060,2 C. 5006,2 D. 56000,2
3) Chữ số 7 trong số thập phân 12,576 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng phần mười
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
4) Số thập phân 9,005 viết dưới dạng hỗn số là:
A. 9 B. 9 C. D.
5) Hai số tự nhiên liên tiếp thích hợp viết vào chỗ chấm ( < 5,7="">< )="">
A. 3 và 4 B. 4 và 5 C. 5 và 6 D. 6 và 8
Bài 2. So sánh hai số thập phân:
a) 3,71 và 3,685 b) 95,2 và 95,12
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 = .dm2 b) 6dm2 4cm2 = .cm2
c) 23dm2 = .m2 d) 5,34km2 = .ha
Bài 4. Tính:
a) + = b) - =
c) x = c) : =
Bài 5. Mua 15 quyển sách Toán hết 135000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách Toán hết bao nhiêu tiền ?
ân là: A. 0,5 B. 0,005 C. 0,05 D. 5,0 2. Số thập phân có chữ số 5 ở hàng phần nghìn là: A. 125,341 B. 513,241 C. 231,452 D. 213,345 3. Số “Chín đơn vị và tám phần nghìn” viết là: A. 9,8 B. 9,800 C. 9,008 D. 9,08 4. Số lớn nhất trong các số sau là: A. 3,445 B. 3,455 C. 3,454 D. 3,444 PHẦN II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a, 4m²8dm² = ...................... m² b, 9km²72m² = ...................... km² Câu 2: Mua 12 quyển vở hết 18000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? Giải: ............................................................................... .............................................................................. ............................................................................... ............................................................................... Đáp số: ................................... Câu 3: Tìm số tự nhiên x tròn chục sao cho: 21,5 < x < 41,2 x = ........................... ĐỀ 22 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Ph ần I: Trắc nghiệm Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành phân số được: A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3 Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 Phần II: Tự luận Câu 1: Tính: a, + = b, - = c, x = d, 3 : = .. Câu 2: Để lát nền một phòng học, người ta đã dùng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 40cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích bao nhiêu mét vuông, biết diện tích phần gạch vữa không đáng kể? ĐỀ 23 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. Số “mười chín phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 109, 42 B. 19,402 C. 109,402 D. 19,42 2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm (.....): 5m 2cm = ... m là: A. 5,2 B. 52 C. 5,02 D. 0,52 3. Hỗn số 7 chuyển thành phân số có kết quả là: A. B. C. D. 4. Mua 15 quyển vở hết 45000 đồng. Hỏi mua 20 quyển vở như thế hết ... đồng. A. 50000 B. 60000 C. 70000 D. 80000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 6cm2 8mm2 = 680 mm2. 6 tấn 203kg = 6,203 tấn. Biết 0,9 < x < 1,7. Vậy số tự nhiên x là 1. Phần 2: Bài 1: Tìm X: a) X + = b) x X = Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 5m 35cm = .......m b) 4 tấn 365 kg = ....... tấn. c) 35 ha = ........ km2 d) 500g = ...... kg Bài 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 81m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà, diện tích còn lại để làm sân. Tính diện tích phần làm sân đó ? ĐỀ 24 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chữ số 7 trong số 5,678 có giá trị là : A. 7 B. 70 C. D. Câu 2: 5 viết dưới dạng số thập phân là : A. 5,0007 B. 5,007 C.5,07 D. 57, 1000 Câu 3: Số thập phân gồm có ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn được viết . A.308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 Câu 4.Xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé: 8,543; 9,13; 8,69; 9,078; 9,08 A. 9,13; 9,078; 9,08; 8,69; 8,543; B. 9,13; 9,08; 9,078; 8,543; 8,69 C. 9,13; 9,08; 9,078; 8,69; 8,543; Câu 5: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9,400..........9,40 A.9,400....>......9,40 B.9,400.....=.....9,40 C.9,400.....<.....9,40 Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết : 38,46 < x < 39,08 A. 38 B. 39 C. 40 D. 41 Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 16 dm2 8mm2 =.................cm2 A.1600,08 cm2 B.160,8 cm2 C. 16,8 cm2 D. 160,08cm2 Câu 8: Mua 5 cây bút bi hết 6000 đồng. Hỏi mua 15 cây bút bi như thế hết bao tiền? A. 16000 đồng B. 17000đồng C.18000 đồng Phần II: Câu 1. Viết số a) Hai mươi mốt phần nghìn : ........................................................................ b) Số thập phân gồm hai chục và ba phần trăm : ......................................... Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ trống. 2m2 3 dm2 = ................... dm2 b) 720 ha = ........... km2 Câu 3. Một đội công nhân làm đường có 63 người làm xong quãng đường đó trong 11 ngày. Hỏi muốn làm xong quãng đường đó trong 7 ngày thì phải thêm bao nhiêu người nữa? ĐỀ 25 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) ....................................................................................................................................................................... A/ PhÇn tr¾c nghiÖm: Khoanh vµo ch÷ c¸i ®Æt tríc c©u tr¶ lêi ®óng: C©u 1 : Số 0,009 đọc là : A. Không phẩy không chín . B. Không phẩy chín C. Không phẩy không không chín C©u 2: Sè “ Bốn tr¨m linh bốn đơn vị , ba phần trăm và bảy phần nghìn” ®îc viÕt lµ : A . 44,037 B. 404,37 C. 404,037 C©u 3: Ch÷ sè 3 trong sè 12, 357 chØ : A. 3 ®¬n vÞ B. 3 phÇn mêi C. 3 phÇn tr¨m C©u 4 : Sè lớn nhÊt trong c¸c sè: 5,87 ; 6,089 ; 6,80 lµ : A . 5,87 B. 6,089 C. 6,80 C©u 5: 23,7 23,70. Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = C©u 6: 8 = .. Sè thích hợp điền vµo chç chÊm là: A. 10 B. 58 C. 16 7 7 7 C©u 7: Tìm chữ số x , biết : 35,8x5 > 35,889 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 C©u 8: Viết sè thích hợp vµo chç chÊm 26 km 5 m = .......km . A. 26,5 B. 26,05 C. 26,005 C©u 9: 5cm2 3 mm2 .. 5003 mm2 . Dấu thích hợp cần điền vào chỗ chấm là : A. C. = C©u 10: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 24 m . Diện tích khu đất là : A. 6m2 B. 36m2 C. 576m2 B - PhÇn thùc hµnh : C©u 1: §iÒn sè thÝch hîp vµo chç chÊm : 601ha =...................km2 0,1032ha = ............ m2 6dm23cm2 = dm2 3,034 km = ..m C©u 2: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự từ bé đến lớn : 4,453 ; 5,012 ; 4,345 ; 5,102 ; 6,089 ; 8,001 C©u 3: Mua 24 quyển vë hÕt 216 000 ®ång. Hái mÑ mua 36 quyển vë hÕt bao nhiªu tiÒn ? ĐỀ 26 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây: 1. Số mười lăm phẩy hai mươi ba được viết là: A . 15,023 B . 15,23 C . 15,203 D . 105,23 2. Số thập phân: không đơn vị, tám phần trăm được viết là: A. 0,8 B. 0,0008 C. 0,008 D. 0,08 3. Số 12,789 có chữ số 8 ở hàng : A. Hàng chục. B. Hàng phần mười. C. Hàng phần trăm. D. Hàng phần nghìn. 4. 12,235 hm = 1223,5. Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: A. km B. dam C. cm D. m 5. Giá trị chữ số 7 trong số 12,478 là: A. 700 B. C. D. 6. viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,6 B. 0,006 C. 0,06 D. 6,0 7. Số điền vào chỗ chấm thích hợp là: a) 1654m2 = ha A. 1654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 1,654 b) 3 dam2 8 m2 = . m2 A. 308 B. 380 C. 38 D. 3080 PHẦN II: Tự luận: Bài 1: So sánh hai số thập phân sau : a) 59,84 và 61,13 b) 0,92 và 0,895 Bài 2: Viết các phân số thập phân sau thành số thập phân: (1 điểm) a) b) Bài 3: Một mảnh đất hình vuông có chu vi 160 m. Hỏi diện tích mảnh đất đó là bao nhiêu đề-ca-mét vuông? Bài 4: Tuổi bố gấp 3 lần tuổi con, và bố hơn con 26 tuổi. Tính tuổi mỗi người. ĐỀ 27 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D (là đáp số, và kết quả tính). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a/ Số “Mười bảy phẩy bốn mươi hai” viết là: A. 107,402 B. 17,402 C. 17,42 D. 107,42 b/ Số 63,08 gồm: A.sáu mươi ba đơn vị, tám phần mười. C. sáu mươi ba đơn vị, tám phần nghìn. B.sáu mươi ba đơn vị, tám phần trăm. D. sáu đơn vị, ba tám phần nghìn. c/ Số lớn nhất trong các số 8,09 ; 7,99 ; 8,89 ; 8,9 là: A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9 d/ 6cm28mm2 = mm2 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 68 B. 608 C. 680 D. 6800 đ/ Viết 1 dưới dạng số thập phân được: 10 A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1 e/Gía trị chữ số 8 trong số 32,086 là: A. tám phần mười. C. tám phần nghìn. B. tám đơn vị. D. tám phần trăm. Bài 2: a,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56 ; 45,3 ; 43,13 ; 42,48 ; 45,29. .. b,Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187. .. Bài 3: Điền dấu ; = vào chỗ chấm: a, 23,56 .. 32,12 b, 47,5 .. 47,05 Bài 4: Tìm chữ số x biết : 8,7x6 < 8,716 .. Bài 5: Mua 12 quyển vở hết 36.000đ. Hỏi mua 60 quyển vở như thế hết bao nhiêu tiền? .. .. .. .. .. .. ĐỀ 28 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) PHẦN 1: Trắc nghiệm Bài 1. Viết đúng số thập phân vào chỗ chấm: a/ Chín đơn vị, năm phần mười b/ Một trăm mười lăm đơn vị, bảy phần trăm.. Bài 2. Số thập phân gồm có “tám mươi ba đơn vị; chín phần mười và bảy phần trăm” được viết là : A. 83,907 B. 8,379 C. 83,97 D. 839,7 Bài 3: Viết dưới dạng số thập phân được : A. 15,0 B. 1,50 C. 0,15 D. 0,015 Bài 4: Số lớn nhất trong các số sau 4,52; 5,42; 4,25; 5,24 là : A. 4,25 B. 5,42 C. 4,52 D. 5,24 Bài 5: Chữ số 6 trong số thập phân 24,36 có giá trị là : A. 6 B. 36 C. D. Phần II : Tự luận Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 dam2 = ................. m² b) km² = ................. ha Bài 2 : Tính : a) b) c) d) a). X : = b). X x = Bài 3: Tìm X: Bài 4: Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 40 m và chiều rộng bằng chiều dài. a) Tính chiều dài, chiều rộng vườn hoa ? b) Diện tích vườn hoa ? ĐỀ 29 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. Phần trăc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (A,B,C,D) Câu 1: Hỗn số bằng phân số nào? A. B. C. D. Câu 2: A. B. C. D. Câu 3: A. B. C. D. Câu 4: A. B. C. D. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 45dam = . . . dm A.450 B.4500 C.45000 D.4050 b)8 tấn 9 kg = . . . tấn A.8,9 B.8,09 C.8,009 D.80,09 c) 12 cm 5 mm = . . . cm A.12,05 B.12,5 C.12,50 D.1250 II .Phần tự luận Bài 1: a)Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,7 ; 6,02 ; 4,52 ; 4,28 ; 5,69 b)Tìm số tự nhiên x biết : 82,97 < x < 83,14 Bài 2 Người ta lát sàn gỗ một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 5m.Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền để mua gỗ lát cả căn phòng đó? Biết giá 1m gỗ la 250000 đồng ĐỀ 30 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào trước chữ cái câu trả lời đúng. 1) Phân số thập phân được viết dưới dạng số thập phân là: a. 6,05 b. 0,65 c. 0,605 d. 6,050 2) Số thập phân trong các số 16,375 ; 16,573 ; 16,357 ; 15,753 : số lớn nhất là a. 16,357 b. 16,375 c. 15,753 d. 16,573 3) ha là: a. 500 m2 b. 1000 m2 c. 1500 m2 d. 2500 m2 4) Trong hộp có 24 viên bi vừa bi xanh vừa bi đỏ. Trong đó có là số bi đỏ. Vậy số bi đỏ có tất cả là: a. 6 b. 9 c. 12 d. 3 5) Số thích hợp điền vào chỗ (.) của 3m2 5cm2 = . cm2 là: a. 305 cm2 b. 3005 cm2 c. 30005 cm2 d. 35000cm2 II. PHẦN 2: Tự luận . Tìm X: X + = X : = .. .. .. .. .. .. .. .. 2) Bài toán: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m chiều rộng bằng chiều dài. a/ Tính diện tích thửa ruộng đó? b/ Biết rằng trên thửa ruộng đó cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tạ thóc ? ĐỀ 31 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hỗn số 4 được chuyển thành phân số nào dưới đây? a. b. c. d. Câu 2: 5ha 47m2 = ha a. 5,47 b. 5,047 c. 5,0047 d. 547 Câu 3: 6tấn 15kg = ...kg a. 615 b. 60015 c. 6015 d. 6,15 Câu 4: Phân số bằng phân số nào dưới đây? a. b. c. d. Câu 5: Chữ số 2 trong số thập phân 85,924 có giá trị: a. b. c. d. 2 Câu 6: “Hai đơn vị, hai phần nghìn” viết là: a. 2,2 b. 2,02 c. 2,002 d. 2,0200 Câu 7: Số 0,005 đọc là: a. Không phẩy năm b. Không phẩy không trăm linh năm c. Không phẩy không trăm d. Năm phẩy Câu 8: Số lớn nhất trong các số: 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 a. 5,693 b. 5,963 c. 5,639 d. 5,936 II. TỰ LUẬN Câu 1: Tính a) b) Câu 2: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. Trung bình cứ 100m2, người ta thu hoạch được 60kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc? ĐỀ 32 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Bài 1:a/ Đọc số thập phân sau 42,507b/ Viết phân số thập phân sau thành số thập phân: = .... Bài 2:Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng 1. Số thập phân bằng với 5,062 là: A. 5,0620 B. 50,62 C. 506,2 D. 5,62 2. Dãy số nào đã được sắp xếp theo thứ tự bé đến lớn? a. 83,2 <83,19 <38,91 < 38,19 b. 83,19 < 83,2 < 38,91<38,19 c. 38,19 < 38,91 < 83,19 < 83,2 3. 9m 4dm =? a. 94m b. 9,4dm c. 9,04m d. 9,4m 4. 5km 32m = ? a. 5,032m b. 5,032km c. 5,320m d. 5,320km 5. 500kg = .? a. 0,5 tấn b. 0,5tạ c. 0,500tạ d. 0,005tấn 6. 7,34 ha = ? a. 7,3400m2 b. 7340m2 c. 73400m2 d. 70034m2 Bài 3: Tìm X a/ x + = b/ x - = Bài 4 Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 75m; chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng bằng mét vuông, bằng hec-ta. Biết rằng, cứ 150 m2 thu hoạch được 40kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu ki- lô- gam thóc? ĐỀ 33 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Viết số thập phân gồm có: Bốn mươi lăm đơn vị, ba phần mười, hai phần trăm và một phần nghìn là: A. 4,321 C. 45,321 B. 45,231 D. 45,132 2. Chữ số 5 trong số thập phân 6,359 có giá trị là: A. C. B. D. 3. Phân số thập phân viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,7 C. 0,07 B. 0,007 D. 7,100 4. Số thập phân lớn nhất trong các số thập phân : 5,649 ; 5,694 ; 5,96 ; 5,946 A. 5,649 C. 5,96 B. 5,694 D. 5,946 5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm: 9 dm2 5 cm2 = cm2 A. 95 B. 905 C. 950 D. 9500 6. 7,2 < x < 7,3 Số thích hợp thay vào x là: (0,5 đ) A. 7,23 B. 7,32 C. 7,12 D. 7,43 7. Một khu vườn gồm một hình chữ nhật và một hình vuông (như hình bên). Diện tích của hình bên là: 14m 56 m A. 1064 m2 B. 1764 dm2 C. 1064 dm2 D. 1764 m2 Phần II: Tự luận Bài 1 : Tính : a) + = b) - = c) : = d) x = 2. Tìm x: 3 - x = . . . . 3. Bài giải: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 64m, chiều rộng bằng chiều dài. a.Tính diện tích mảnh vườn đó. b.Người ta dùng mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích trồng hoa? Giải: ......... ĐỀ 34 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A,B,C,D. Hãy khoanh vào chữ cái in hoa đặt trước câu trả lời đúng: 2 9 Câu 1: Giá trị của x trong x : = 18 là : 162 2 18 9 2 B.. C. 4 D. 3 5 Câu 2 : của 4 tấn là: A. 2400 kg B. 240 kg C. 24 kg D. 24000 kg Câu 3: 5 cm2 7 mm2 = ............ mm2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 57 B. 507 C. 570 D. 5700 Câu 4 : 25 ha = ..... km2 . Số thập phân thích hợp viết vào chỗ chấm là : A. 0,0025 B. 0,025 C. 0,25 D. 2,5 Câu 5 : Các số thập phân sau được viết theo thứ tự từ bé đến lớn : A. 0,8 ; 0,75 ; 0,156 ; 0,453 B. 0,75 ; 0,8 ; 0,156 ; 0,453 C. 0,156 ; 0,453 ; 0,75 ; 0,8 D. 0,156 ; 0,453 ; 0,8 ; 0,75 B. PHẦN II Câu 1 : Tính 5 8 6 7 + = 3 8 3 5 - = c) : = ... d) x = ... Câu 3: Giải toán: 1 5 Số gạo nếp bằng số gạo tẻ và kém số gạo tẻ 60 kg. Tính số gạo nếp và số gạo tẻ ? ĐỀ 35 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I.PhÇn tr¾c nghiÖm : Em h·y khoanh vµo c©u tr¶ lêi ®óng nhÊt 1. Sè thËp ph©n gåm : Ba ngh×n kh«ng tr¨m linh chÝn ®¬n vÞ , t¸m phÇn tr¨m ®îc viÕt lµ : a. 3 009, 8 ; b. 3900, 08 ; c. 3009 , 08 ; d. 3900, 8 2.Trong c¸c sè : 512,34 ; 432, 153 ; 253, 148 ; 132,115 sè cã ch÷ sè 5 ë hµng phÇn tr¨m lµ : a. 512,34 ; b. 132,115 ; c. 432, 153 ; d. 253, 148 3.Sè lín nhÊt trong c¸c sè : 9,82 ; 8,29 ; 9,28 ; 8,92 lµ : a. 9,82 ; b. 8,29 ; c. 8,92 ; d. 9,28 4.ViÕt c¸c sè: 5,8; 6,02; 4,32; 5,17 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ : a. 6,02; 5,17; 4,32; 5,8 ; b. 5,17; 4,32; 6,02; 5,8 c. 6,02; 5,8; 5,17; 4,32 ; d. 4,32; 5,17; 5,8; 6,02 5.15 ha = . m2 a. 1500 ; b. 1005 ; c. 1005 ; d. 150000 6. T×m x, biÕt x lµ sè tù nhiªn vµ 58,65 < x < 59,12 a. x= 59 ; b. x= 58 ; c. x=60 ; d. x=61 II.phÇn tù luËn 1.ViÕt sè thÝch hîp vµo chç trèng 12,15 km2 = ha 7m 58 cm = m 2. §iÒn dÊu : vµo chç chÊm : 92, 5 92,15 48,5 48,500 3. a.ViÕt c¸c sè sau : 5,3 ; 5,032 ; 3,5 ; 3, 502 ; 5, 32 theo thø tù tõ bÐ ®Õn lín : b.ViÕt c¸c sè sau : 12, 09 ; 21, 9 ; 92, 12 ; 29,21 ; 12, 19 theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ : 2 3 4. Mét líp häc cã 35 häc sinh, trong ®ã sè häc sinh nam b»ng sè häc sinh n÷. Hái líp ®ã cã bao nhiªu häc sinh nam, bao nhiªu häc sinh n÷? ĐỀ 36 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I.Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số thích hợp viết vào chổ chấm 7,8...3 < 7,813 là: A . 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 2: Phân số bằng phân số là: A.. B. C. D. Câu 3: Cho số thập phân 29,654. chữ số 5 có giá trị là: A . 5 B. C. D. Câu 4: Phân số nào là phân số thập phân: A. B. C. D. Câu 5: Số thập phân 2,35 viết dưới dạng hỗn số là : A. B. 2 C. 23 D. Câu 6: Số lớn nhất trong các số : 5,693 ; 5,963 ; 5,639 ; 5,936 là số : A. 5,963 B. 5,693 C. 5,639 D.5,936 Câu 7: Số 0,005 đọc là : Không phẩy năm . Không , không năm . Không phẩy không trăm linh năm . Năm đơn vị Câu 8: Số thập phân gồm “Tám trăm, sáu đơn vị và mười bốn phần trăm” là: A . 806,14 B. 800,614 C. 860,14 D. 806,140 Câu 9: 2m2 75cm2 = cm2. Số thích hợp điền vào chổ trống là: A . 275 B. 27500 C. 20750 D. 20075 Câu 10 : Số thích hợp điền vào chổ chấm 9 tấn 25 kg = tấn A . 925 B.9,25 C. 9,025 D. 9025 II. Phần tự luận: Câu 1: Tính: a. + b. - Bài 2. Tìm y, biết: a) y+ = b) y x = Bài 3. Mua 15 quyển sách toán hết 135 000 đồng. Hỏi mua 45 quyển sách toán hết bao nhiêu tiền ? ĐỀ 37 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1. Phân số nào dưới đây bằng ? A. B. C. D. 2. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1 ? A. B. C. D. 3. Giá trị của chữ số 4 trong số 54286 là: A. 4 B. 40 C. 400 D. 4000 4. Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7cm2 4mm2 = mm2 là: A. 74 B. 704 C. 740 D. 7400 5. Trong các số thập phân 47,39 ; 47,4 ; 46,88 ; 46,9 số thập phân bé nhất là: A. 47,39 B. 47,4 C. 46,88 D. 46,9 6. Viết các số 32,546; 23,655; 32,654; 32,456 theo thứ tự : Từ lớn đến bé:.............................................................................. B. PHẦN TỰ LUẬN Baìi 1: Tçm x a. x + = b. x - = Baìi 2: Tính a. x x b. : x Baìi 3: Baìi toaïn. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Hỏilớp học đó có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ? ĐỀ 37 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I . Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng 1/ Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. 2/ Trong các phân số ; ; ; phân số nào bằng phân số ? A. B. C. D. 3/ / Kết quả của phép cộng : 2 + 5 là: A. 7 B. C. 7 D. 7 4/ 8 kg 2 g = kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 8,02 B. 8,002 C. 8,2 D. 8,0002 5/ 25678 m2 = ..ha. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 25,678 B. 0,25678 C. 256,78 D. 2, 5678 6/ 5 m2 7 dm2 =........ cm2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 50700 B. 500700 C. 5070 D. 507000 II. Tự luận: Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. a/ - x = Bài 2: Tìm y. a/ x y = b/ y + = 2 Bài 3: Chu vi một khu đất hình chữ nhật là 360 m, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng. Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu mét vuông? ĐỀ 39 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 1. A. 14 B. 7 C. 2 D. 100 2. Chuyển hỗn số thành phân số A. B. C. D. 3. Số thập phân gồm có: “Ba trăm linh tám đơn vị, năm phần trăm, chín phần nghìn”, viết là: A. 308,059 B. 308,509 C. 308,59 D. 308,590 4. Chữ số 4 trong số 37,304 có giá trị là: A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004 5. Cho các số thập phân: 8,310; 8,301; 8,013; 8,031. Số bé nhất là: A. 8,310 B. 8,301 C. 8,013 D. 8,031 6. Một số tự nhiên x, biết 38,46 < x < 39,08. x bằng: A. 38 B. B 39 C. 40 D. 41 7. 6m27dm2 = m2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 6,07m2 B. 6,7m2 C. 60,7m2 D. 6,007m2 8. Tổng của hai số là 100. Số bé bằng số lớn. Hai số đó là: A. 3 và 97 B. 3 và 7 C. 30 và 70 D. 33 và 97 II. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: Tính: a) b) Bài 2: Tìm x, biết a) x b) x : Bài 3: Trong một ngày, 3 công nhân làm được 72 sản phẩm. Hỏi với mức làm như vậy, trong một ngày, 12 công nhân làm được bao nhiêu sản phẩm ? ĐỀ 40 KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần 1: Hãy khoanh tròn vào các chữ trước câu trả lời đúng: 1. Trong các số 216,58; 379,23; 712,46; 531,72. Số có chữ số 2 ở hàng phần mười là: a. 216,58 b. 379,23 c. 712,46 d. 521,72 2. Viết 7 dưới dạng số thập phân được: 100 a. 0,7 b. 7,0 c. 0,07 d. 70,0 3. Số bé nhất trong các số 5,92; 6,01; 4,99; 7,23 là: a. 5,92 b. 6,01 c. 4,99 d. 7,23 Phần 2: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6m25 cm = ................. m b. 4 kg 75 g = ................. kg c. 2,05 ha = ................. m2 2. Tính a) + = b) - = c) : = d) x = 2. Điền > < = a. 2,5 ¨ 2,500 b. 95,7 ¨ 95,68 c. 69,9 ¨ 70,1 3. Một ô tô trong nữa giờ chạy được 30km. Hỏi trong 2 giờ ô tô đó chạy
Tài liệu đính kèm: