Tuần 17 - Nguyễn Thị Bích Liên - Trường Trần Quốc Toản – Năm học: 2010 - 2011

I. Mục tiêu :

- Học sinh đọc và viết được: ăt - ât .

- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.

- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt

II. Đồ dùng dạy học :

1. Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần : ăt - ât

2. HS : Bảng con – SGK – Vở bài tập Tiếng Việt .

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :

 

doc 31 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1599Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuần 17 - Nguyễn Thị Bích Liên - Trường Trần Quốc Toản – Năm học: 2010 - 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
V cho HS so sánh vần et và êt 
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : êt = ê - tờ - êt
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá dệt , dệt vải 
- GV nhận xét
** GV dạy viết vần êt 
- GVviết mẫu vần êt (lưu ý nét nối 
giữa ê và t )
- GV nhận xét .
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề: chợ tết .
- Tranh vẽ gì ?
- Em đi chợ tết vào ngày nào ?
- GV cho HS liên hệ : Em thấy chợ tết có gì đẹp ? 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 70
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần et được tạo nên từ e và t
Vần et có chữ e đứng trước chữ t đứng sau
* Giống nhau :kết thúc = ô
* Khác nhau : et bắt đầu = e
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng tét : có t đứng trước, vần et đưng sau và dấu sắc trên e.
đánh vần tiếng : tét = tờ - et - tet - sắc - tét 
- HS đọc trơn : tét 
- HS viết bảng : et - bánh tét . 
* Giống nhau : kết thúc = t
* Khác nhau : êt bắt đầu = ê
- HS đánh vần : êt = ê- tờ - êt
- đánh vần : dệt = dờ - êt - dêt - nặng dệt
- HS đọc trơn : dệt , dệt vải . 
- Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con : êt - dệt vải 
- HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết 
et , êt bánh tét , dệt vải. 
- HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
	a. GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần êt , êt 
 b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
	..
Thứ năm ngày 24 thỏng 12 năm 2009
Toỏn
SGK: 46, SGV: 87
 Tiết 67 : Luyện tập chung(trang 92)
I. Mục tiêu : 
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10 .
- Thực hiờn được phộp tớnh cộng trừ, so sánh các số trong phạm vi 10 .
- Viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.
II. Đồ dùng dạy học : 
	1. GV : Bộ đồ dùng dạy toán 1 .
	2. HS : Bộ TH toán 1 .
III. Các HĐ dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV gọi 2 đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 .
- GV nêu phép tính cho HS thực hiện rồi nhận xét .
3. Bài mới : 
a. HĐ1 : 
* Bài 1 : a)Tớnh (Cột dọc)
 b)Tớnh dóy tớnh (Cột ngang)
 8 – 5 - 2 =  10 – 9 + 7 = 
 4+ 4 - 6 = 2 + 6 - 1 = 
*Bài 2: Điền số (dũng 1)
8=  + 5 9= 10 - . 7= +7
10= 4 +
* Bài 3:Cho HS thực hiện miệng : 
 - Tìm số lớn nhất 
 - Số nhỏ nhất trong cỏc số : 
 6, 8, 4, 2,10.
- GV cho HS thực hiện - nhận xét .
- nhận xét - sửa sai 
*Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp
- HS hát 1 bài 
- đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10 .
 - nhận xét 
- thực hiện bảng con.
-Mỗi dóy 1 cột
- thực hiện bảng con.
-Mỗi dóy 1 cột
-HS trả lời miệng
- HS nêu :
. Số lớn nhất : 10
. Số bé nhất : 2
- nêu yêu cầu bài toán 
Viết phộp tớnh thớch hợp
- nêu kết quả - nhận xét
4. Các HĐ nối tiếp : 
	a. Trò chơi : HS lên bảng thi đọc tiếp sức bảng cộng , trừ 8 , 9 ,10.
	b. GV nhận xét giờ
c . Dặn học sinh về nhà ôn lại bài .
	........................................................................................Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
Ôn bài 72: ut – ưt 
I. Mục tiêu : 
- Đọc được ut, ưt , bút chì , mứt gừng ; từ và đoạn thơ ứng dụng. .
- Viết được :ut, ưt , bút chì , mứt gừng.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
II. Đồ dùng dạy học : Giáo viên : SGK , Bảng phụ ghi vần ut – ưt
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 GV
 HS
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : ut
. GV cho HS so sánh vần ut và ôt 
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần : ut = u - tờ - ut
GV HD đánh vần từ khoá : bút
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : ut ( lưu ý nét nối giữa u và t )
 bút : lưu ý nét nối giữa b và ut 
+ Nhận diện vần :ưt ( tương tự như vần ut ) 
 GV cho HS so sánh vần ut và ưt 
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : ưt = ư - tờ - ưt
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : mứt , mứt gừng . 
- GV nhận xét
** GV dạy viết vần ưt 
- GVviết mẫu vần êt (lưu ý nét nối 
giữa ư và t )
- GV nhận xét .
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề: Ngón út , em út , sau rốt .
- Cho HS xoè bàn tay của mình ra và so sánh ngón út với ngón khác .
- Cho HS kể về em út của mình .
- HD cho HS quan sát con vật đi sau cùng ( sau rốt )
- HS liên hệ:Em có em không ? Hãy kể về em út của mình cho mọi ban nghe ? 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 71
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ut được tạo nên từ u và t
Vần ut có chữ u đứng trước chữ t đứng sau
* Giống nhau :kết thúc = t
* Khác nhau : ut bắt đầu = u
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng bút : có b đứng trước, vần ut đứng sau và dấu sắc trên u.
đánh vần tiếng : bờ - ut - but - sắc - bút 
- HS đọc trơn : bút , bút chì .
- HS viết bảng : ut - bút chì . 
* Giống nhau : kết thúc = t
* Khác nhau : ưt bắt đầu = ưt
- HS đánh vần : ưt = ư- tờ - ưt
- đánh vần : mờ - ưt - mưt - sắc - mứt 
- HS đọc trơn : mứt , mứt gừng 
- Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con : ưt - mứt tết 
- HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu UD
- HS viết vào vở tập viết 
ut ưt , mứt tết , mứt gừng . 
- HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
 a. GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần ut ưt .	
 b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
 c. Dặn dò :Về nhà ôn lại bài .
............................................................................
Mĩ thuật 
SGK: 46, SGV: 87
Vẽ tranh ngụi nhà của em
I/Mục tiêu:
-Biết cỏch tỡm hiểu nội dung đề tài
-Biết cỏch vẽ tranh về đề tài ngụi nhà.
-Vẽ được bức tranh cú hỡnh ngụi nhà.
II/Chuẩn bị:
-Một số tranh phong cảnh cú nhà, cú cõy
-Tranh phong cảnh của hoạ sĩ và của hs năm trước.
III/Cỏc hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trũ
1/KT : KT vở, dụng cụ học tập của hs
2/Bài mới :
a)GT bài và cỏch vẽ tranh :
-GT tranh phong cảnh cú vẽ ngụi nhà, cú cõy.
+ Bức tranh này cú những hỡnh ảnh gỡ ?
+ Ngụi nhà trong tranh, ảnh ntn ?
+ Kể tờn cỏc phần chớnh trong ngụi nhà/
+ Ngoài ngụi nhà tranh cũn vẽ thờm những gỡ?
GV: Em cú thể vẽ ngụi nhà khỏc, vẽ thờm cõy, đường đi và vẽ màu theo ý thớch.
b) HS thực hành:
-Vẽ vừa với phần giấy, ở vở tập vẽ 1
GV gợi ý hs vẽ màu.
c) Nhận xột, ghi điểm:
-GV hướng dẫn hs nhận xột 1 vài bài đệp về hỡnh, về màu, về cỏch sắp xếp cỏc hỡnh ảnh.
d) Dặn dũ: - Quan sỏt cảnh nơi mỡnh ở
-Tiết sau : Vẽ tiếp màu vào hỡnh vuụng.
-HS quan sỏt
.
Thủ cụng
SGK: 46, SGV: 87
 Gấp cái ví 
I - Mục tiêu : 
- Biết cách gấp cái ví bằng giấy .
-Gấp và dán được cái ví bằng giấy.Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp t/đối phẳng.
II -Thiết bị dạy học : 
GV : Ví mẫu bằng giấy .
 2. HS : Giấy gấp ví .
III - Các hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
- Hát
2. Kiểm tra : Sự chuẩn bị của HS
- HS mở sự chuẩn bị của mình 
3.Bài mới : 
- GV hướng dẫn học sinh quan sát 
- Học sinh quan sát chiếc ví mẫu 
- GV đưa ra ví mẫu 
- HS nhận xét 
* GV hướng dẫn mẫu 
- HS theo dõi cô hướng dẫn 
- GV thao tác 
Bứơc 1 : Lấy đường dấu giữa 
Bước 2: Gấp 2 mép ví 
- Gấp mép 2 đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô. Gấp đúng đường kẻ ô.
Bước 3: gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát vào đường dấu giữa để được hình cái ví Lật ra mặt sau theo bề ngang giấy rồi gấp 2 phần ngoài vào trong sao cho cân đối giữa bề dài và bề ngang của ví rồi gấp đôi theo đường dấu giữa để được cái ví hoàn chỉnh .
- GV hướng dẫn từng bước 
- Học sinh gấp cái ví bằng giấy nháp
- Giúp HS nhớ các bước gấp cái ví .
- HS nhắc lại các bước gấp cái ví 
 4. Hoạt động nối tiếp : 
- Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương em có ý thức học tập tốt 
- Dặn dò : chuẩn bị giấy màu cho bài sau.
Toán
SGK: 46, SGV: 87
Thứ sỏu ngày 25 thỏng 12 năm 2009
KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè I
Tập viết
SGK: 46, SGV: 87
 Thanh kiếm , âu yếm , nét chữ , kết bạn 
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng các chữ : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọtkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1 tập 1
	- HS khá giỏi viết đủu số dòng quy định trong vở TV1 tập 1.
II. Thiết bị dạy học :
	1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: thanh kiếm , âu yếm , nét chữ , kết bạn 
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : nhà trường , buôn làng , đỏ thắm , mầm non 
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở tập viết .
- GV cho HS viết vở 
- GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
- HS hát 1 bài 
- HS viết vào bảng con : nhà trường , buôn làng , đỏ thắm , mầm non 
-HS nhận xét bài của bạn .
- HS quan sát 
- HS đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- HS viết bảng con thanh kiếm , âu yếm , nét chữ , kết bạn .
- HS viết bài tập viết vào vở tập viết .
- HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- HS thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
 - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
 - GV nhận xét giờ học .
	.
Tập viết
SGK: 46, SGV: 87
Xay bột, nột chữ, kết bạn
I . Mục tiêu : 
	- HS viết đúng các chữ : xay bột, nột chữ, kết bạnkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV1 tập 1
	- HS khá giỏi viết đủu số dòng quy định trong vở TV1 tập 1.
II. Thiết bị dạy học :
	1. GV : Chữ viết mẫu vào bảng phụ: xay bột, nột chữ, kết bạn
	2. HS : Vở tập viết , bảng con .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
 Thầy 
 Trò 
1. ổn định tổ chức : 
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho HS viết vào bảng con : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
- GV nhận xét .
3. Bài mới :
a. Hoạt động 1 : nhận diện chữ viết .
- GV treo bảng phụ .
- GV hướng dẫn HS viết từng tiếng , từ .
b. Hoạt động 2: Luyện viết bảng con 
- GV cho HS đọc từ - nhận xét .
- GV đọc cho HS viết vào bảng con .
c. Hoạt động 3 : 
* Viết vào vở
- GV cho HS mở vở tập viết .
- GV cho HS viết vở 
- GV uốn nắn ,giúp đỡ em yếu .
- GV chấm 1 số bài .
- HS hát 1 bài 
- HS viết vào bảng con : thanh kiếm , âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt
-HS nhận xét bài của bạn .
- HS quan sát 
- HS đọc thầm các từ ở bảng phụ .
- HS viết bảng con : xay bột, nột chữ, kết bạn.
- HS viết bài tập viết vào vở tập viết .
- HS chú ý khoảng cách giữa các con chữ .
- HS thi viết - bình bầu bạn viết nhanh nhất .
- Nhận xét bài của bạn .
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
 - GV cho HS thi viết đúng , nhanh , đẹp .
 - GV nhận xét giờ học .
	..
SINH HOẠT SAO
 GV cho HS ụn tiết sinh hoạt sao:
 * B1 : - Tập họp lớp 4 hàng dọc
 - Từng sao điểm danh bỏo cỏo
 - Hỏt “Nhi đồng ca”
 - Hụ khẩu hiệu sao: “ Võng lời Bỏc Hồ dạy sẵn sàng”
 *B2 : - Cỏc sao trưởng ,lớp trưởng lần lượt bỏo cỏo về tỡnh hỡnh sinh hoạt sao trong tuần : về học tập , vệ sinh, TD, tỏc phong.
 * B3 : -GV nhận xột: 
 - Trong tuần vừa qua cỏc em đi học chuyờn cần . 
 - Phỏt biểu xõy dựng bài sụi nổi. 
 - Tuyờn dương cỏc em cú thành tớch tốt trong tuần: Nhật, Ngọc, Như, Nguyễn T Vy, Vũ Bỡnh 
 - Cũn một số em hay núi chuyện trong giờ học như: í, Thương, Trõm, Khoa. –Cũn thiếu dụng cụ học tập:Trõm, Quốc, Khoa,Dương Đạt.
 * B4 : - Tập mỳa hỏt bài “ Khăn quàng thắp sỏng bỡnh minh” , trũ chơi: “Gà con, gà trống”
 - Học thuộc chủ đề, chủ điểm ,cỏc ngày lễ thỏng 12( 1/12,19/12, 22/12)
 - Chủ điểm thỏng 12 “Uống nước nhớ nguồn.”
 -Nhận xột tiết học , dặn về ụn chủ đề ,chủ điểm cỏc ngày lễ.thỏng 9 thỏng 10,10,11,12.
 * B5: -Tập hợp hàng dọc hụ điều luật nhi đồng: “Võng lời BH dạy –Em xin hứa sẵn sàng –Là con ngoan trũ giỏi – Chỏu BH kớnh yờu”
..
Tuần 18: 
 ( Từ ngày 28/12 - 1/1/2010)
Thứ 
Môn
Tên bài dạy
Hai
 CC
Học vần
Đạo đức
Chào cờ
Bài 73: it, iờt
Thực hành kĩ năng CKI
Ba
TD
Toán
Học vần
Tự nhiờn và Xó hội
Sơ kết HKI
Điểm- Đoạn thẳng
Bài 74: uụt, ươt
Cuộc sống xung quanh
Tư
Âm nhạc
Toỏn
Học vần
GVC
 Độ dài đoạn thẳng
Bài 75: ễn tập
Năm
Toán 
Học vần
Mĩ thuật
Thủ cụng
Thực hành đo độ dài
Bài 76: oc, ac
Vẽ tiếp màu vào hỡnh vuụng.
Gấp cỏi vớ( tiết 2)
Sáu
HĐTT
Toỏn 
Học vần
Sinh hoạt lớp
Một chục- Tia số
ễn tập kiểm tra định kỡ CKI
Thứ hai ngày 28 thỏng 12 năm 2009
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 it - iêt
Mục tiêu: 
- Đọc được : it - iêt , trái mít , chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng .
- Viết được : it - iêt , trái mít , chữ viết
- Luyện núi từ 4 - 4 cõu theo chủ đề : Em tô , vẽ , viết .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần : it
. GV cho HS so sánh vần it và ôt 
. Đánh vần :
 GV HD đánh vần : mít = mờ - it - mit - sắc - mít 
GV HD đánh vần từ khoá : mít
GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 c. Dạy viết :
- GV viết mẫu : it ( lưu ý nét nối giữa i và t )
 * mít : lưu ý nét nối giữa m và it 
- GV nhận xét và chữa lỗi cho HS .
+ Nhận diện vần :iêt ( tương tự như vần it ) 
 GV cho HS so sánh vần iêt và ôt 
 . Đánh vần 
GV HD HS đánh vần : iêt = i - ê - tờ - iêt
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : viết , chữ viết . 
- GV nhận xét
** GV dạy viết vần iêt 
- GVviết mẫu vần iêt (lưu ý nét nối 
giữa i ê và t )
- GV nhận xét .
+ GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
* Tiết 2 : Luyện tập .
+ Luyện đọc 
- Đọc câu UD
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
+ Luyện viết 
 . GV hướng dẫn 
+ Luyện nói theo chủ đề : Em tô ,vẽ , viết 
- Cho HS quan sát hình trong SGK rồi đặt tên cho bạn ở trong tranh và giới thiệu bạn tên là gì ? 
- GV cho HS liên hệ : Em có thích vẽ không ? 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 72 - HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần it được tạo nên từ i và t
Vần it có chữ i đứng trước chữ t đứng sau
* Giống nhau :kết thúc = t
* Khác nhau : it bắt đầu = i
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : 
- HS nêu vị trí chữ và vần trong tiếng mít : có m đứng trước, vần it đứng sau và dấu sắc trên i.
đánh vần tiếng : mít = mờ - it - mit - sắc - mít 
- HS đọc trơn : mít , trái mít .
- HS viết bảng : it - trái mít . 
* Giống nhau : kết thúc = t
* Khác nhau : iêt bắt đầu = i
- HS đánh vần : iêt = i - ê- tờ - iêt
- đánh vần : viết = vờ - iêt - viêt - sắc - viết 
- HS đọc trơn : viết , chữ viết . 
- Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con : iêt - chữ viết 
- HS đọc từ ngữ ƯD : nhóm , cá nhân lớp
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS đọc câu Udụng.
- HS viết vào vở tập viết 
it , iêt , trái mít , chữ viết . 
- HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4 . Các hoạt động nối tiếp : 
 a. GV cho HS nêu lại vần vừa học và tìm tiếng có vần it , iêt . 	
 b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
 c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
	..
Đạo đức 
SGK: 46, SGV: 87
 THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI Kè I
I/Mục tiờu:
-HS thực hành kĩ năng KI
II/ Kiểm tra:
 1.Vỡ sao khụng chen lấn, xụ đẩy nhau khi vào lớp?
 2.Mất trật tự trong lớp sẽ cú hại gỡ?
 3.Trong lớp phải ngồi học như thế nào?
III/ Nội dung thực hành:
 * GV cho HS thảo luận và trỡnh bày những cõu hỏi sau:
1.Giữ gỡn sỏch vở,đồ dựng học tập: Thi “Sỏch, vở ai đẹp nhất”
2.Gia đỡnh em: Kể về gia đỡnh mỡnh cho bạn nghe
3. Lễ phộp với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
Đúng vai tỡnh huống: Em cú chiếc ụ tụ đồ chơi nhưng em bộ nhỡn thấy đũi mượn.
4. Nghiờm trang khi chào cờ.
 HS thực hành đứng chào cờ
5.Đi học đều và đỳng giờ.
 Muốn đi học đều và đỳng giờ cần làm gỡ?
Cần: + Chuẩn bị sỏch vở đầy đủ từ tối hụm trước
 + Khụng thức khuya
 + Để đồng hồ bỏo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đỳng giờ.
IV/ HS thực hành 5 nội dung trờn
V/ GV chốt ý, nhắc nhở hs.
..
Thứ ba ngày 29 thỏng 12 năm 2009
Điểm , đoạn thẳng . Toán
SGK: 46, SGV: 87
I/Mục tiêu: 
- Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đoạn thẳng, kẻ được điểm, đoạn thẳng.
II. Đồ dùng dạy học : 
 1. GV : Thước 
 2. HS : Thước , bút chì .
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu :
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3. Bài mới :
a. HĐ1: Giới thiệu ( điểm ,đoạn thẳng )
- cho HS quan sát hình trong SGK và GT điểm A , B và cách đọc 
 A . .B
 A B
- vẽ 2 điểm lên bảng cho HS đọc và lấy thước nối 2 điểm lại và nói : ta có đoạn thẳng AB .
b. HĐ2 : GT cách vẽ đoạn thẳng
- GT dụng cụ vẽ đoạn thẳng ( thước kẻ)- GV HD vẽ :
* Dùng bút chấm 1 điểm sau đó chấm 1 điểm nữa , đặt tên cho đoạn thẳng .
- Đặt mép thước qua điểm Avà điểm B rồi dùng tay trái tì lên mặt giấy tại điểm A cho đầu bút trượt từ điểm A đến B.
 - QS giúp đỡ em còn lúng túng 
c. HĐ3 : Thực hành : 
- Bài tập 1 , 2 (95)
 - cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- nhận xét - nêu kết quả .
- Bài tập 3: Cho nêu yêu cầu rồi vẽ ĐT
- HS hát 1 bài 
- mở sự chuẩn bị của mình 
- quan sát hình trong SGK 
- đọc : điểm A, điểm B
- Đoạn thẳng AB
- đọc - nhận xét .
- lấy thước .
- chấm 1 điểm rồi chấm thêm 1 điểm nữa. Đặt tên cho đoạn thẳng
- nêu : đoạn thẳng AB, CD, MN
- thực hiện trên giấy nháp 
- đổi vở chữa bài – nhận xét 
- nêu yêu cầu 
- thực hiện đọc tên các điểm 
- Nối các điểm để tạo thành đoạn thẳng
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
4. Các HĐ nối tiếp :
 a. GV gọi HS đứng tại chỗ đọc tên các điểm 3 đoạn thẳng .
	 b.GV nhận xét giờ.
 c.Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
 uôt , ươt
I/Mục tiêu: 
- HS viết được : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván .
- Đọc được từ ứng dụng : SGK
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : chơi cầu trượt .
II. Thiết bị dạy học:
1. GV: tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói .
2. HS : SGK – vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. Các hoạt động dạy và học chủ yếu:
 Thầy 
 Trò
1. ổn định tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Giảng bài mới :
 * Tiết 1 : a. GT bài :
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
 b. Dạy vần 
+ GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng vần uôt 
- GV viết bảng : chuột
- GV giơ mô hình về tranh ảnh con chuột .
- GV viết bảng : chuột nhắt 
ươt
- GV giới thiệu vần mới và viết lên bảng : ươt
- GV cho HS so sánh vần uôt với ươt 
- GV nêu yêu cầu 
GV viết bảng : lướt 
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi : đây là môn thể thao gì ? 
- GV viết bảng : lướt ván 
- Dạy từ và câu ứng dụng 
- GV viết 4 từ mới lên bảng 
 trắng muốt , vượt lên 
 tuốt lúa ẩm ướt 
* Tiết 2 : Luyện tập .
a . Luyện đọc SGK
- GV cho HS quan sát và nhận xét các bức tranh số 1 , 2, 3, vẽ gì ? 
b. HD viết : uôt , ươt
- GV viết mẫu trên bảng lớp ( lưu ý nét nối từ u sang ô ) 
- HD viết từ chuột nhắt , lướt ván 
c . Luyện nói theo chủ đề : Chơi cầu trượt. 
- Tranh vẽ gì ? 
- Qua tranh em thấy nét mặt của các bạn như thế nào ? 
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau ?
d. HD làm vở BTTV ( nếu có ) 
- HS hát 1 bài 
-1 HS đọc vần và câu ƯD bài 73 - HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- HS đánh vần , đọc trơn , phân tích vần uôt có : âm đôi uô đứng trước , âm t đứng sau
- HS viết uôt vào bảng con.
- HS viết thêm vào vần uôt chữ ch và dấu nặng để tạo thành tiếng mới : chuột .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng chuột . 
- HS đọc trơn : uôt , chuột , chuột nhắt
* HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp : 
vần ươt ( có âm đôi ươđứng trước âm t đứng sau )
- HS viết ươt vào bảng con 
- HS so sánh uôt với ươt
* giống nhau : kết thúc bằng t
* khác nhau : uôt bắt đầu = uô còn ươt bắt đầu = ươ
- HS viết thêm vào vần ươt chữ l và dấu sắc để được tiếng lướt .
- HS đánh vần , đọc trơn và phân tích tiếng lướt .
- Môn lướt ván 
- HS đọc trơn : ươt , lướt , lướt ván 
- HS đọc thầm và phát hiện rồi gạch chân các tiếng có vần mới trên bảng .
- HS đọc trơn tiếng , trơn từ .
- HS nêu - nhận xét 
- HS đọc thầm đoạn thơ ƯD. Tìm tiếng mới : chuột 
- HS đọc trơn đoạn ƯD
- Đọc toàn bài trong SGK
- HS viết bảng con 
- HS viết vào vở tập viết
- HS quan sát tranh 
- HS trả lời câu hỏi 
4.Hoạt động nối tiếp : 
 - Thi viết tiếng có vần uôt , ươt .
 - GV nhận xét giờ học .
 - Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Học vần 
SGK: 46, SGV: 87
	. 
CUỘC SỐNG XUNG QUANH
I/Mục tiêu
-Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơI hs ở.
II. Đồ dùng dạy học : 
 1.Giáo viên : Hình trang 18 – 19 SGK
 2.Học sinh : Sách TN – XH, giấy vẽ , bút 
III. các hoạt động dạy học chủ yếu : 
 Hoạt động của thầy 
 Hoạt động của trò 
1. ổn định tổ chức 
2. Ôn : cuộc sống xung quanh .
a. Hoạt động 1:Quan sát tranh trang 38 – 39 – trong tranh vẽ gì ?
- Thảo luận theo cặp đôi .
- Nhận xét. 
b. Hoạt động 2: cho HS kể những gì em đã quan sát được trong tranh 
- Cho HS kể trước lớp .
c. Hoạt động 3: Cho HS thi vẽ cảnh về cuộc sống xung quanh nơi em ở .
- HS hát 1 bài 
- Quan sát tranh 38 - 39
- Thảo luận nội dung có trong tranh .
- Nêu trước lớp .
- HS thi vẽ cảnh về cuộc sống xung quanh nơi em ở.
4. Hoạt động nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ 
- Dặn dò : các em quan sát tiếp các hoạt động xung quanh nơi em ở
	.
 Toán
SGK: 46, SGV: 87
Thứ tư ngày 30 thỏng 12 năm 2009  
ĐO ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
I. Mục tiêu :
	- Có biểu tượng về : dài

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 17 lop 1.doc