Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần học 10

I. Mục tiêu:

- HS đọc được và viết các vần vừa học kết thúc bằng u hay o

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.

- Nghe hiểu và kể lại 1đoạn theo tranh truyện kể: Sói và Cừu.

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: Bảng ôn. Tranh vẽ sgk.

 - HS : Bảng con.

III. Các hoạt động dạy - học:

 

doc 24 trang Người đăng hong87 Lượt xem 673Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc vần au
- HS nêu
- HS nêu
- HS đọc lại âm - chữ.
- HS ghép - GV ghi bảng ôn
- HS đọc lại bảng đã ghép
- HS thực hiện
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- HS viết.
- HS nêu
-HS 5, 6 em
- HS đọc lần lượt CN, Nhóm.
- HS nêu
- HS nghe và tìm.
- HS theo dõi và viết vào bảng con.
- HS nêu
- Đọc cá nhân 3, 4 em
- HS luyện đọc bài 4,5 em
- Đọc Cá nhân, cả lớp, nhóm, bàn.
- HS quan sát tranh
- HS nêu
- HS luyện đọc
- 3 HS đọc lại + ĐT
- HS viết bài vào vở tập viết.
- 3 Học sinh đọc tên câu chuyện
- HS lắng nghe
- HS kể theo hướng dẫn
- HS thi kể CN
- HS đọc bài.
Tuần 10: Tiết 37 Toán 
 	 Bài : Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
- Biết làm tính trừ trong P.vi 3.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tập biểu thị tình huống trong hình bằng phép tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV: Tranh vẽ sgk.
	- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 2 - 1 = 3 + 1 = 
3 - 2 = 3 - = 1 - GV nhận xét
	3. Dạy bài mới: 
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hoạt động học tập:
+ Bài 1: Tính. (cột 2,3)
- Củng cố mối quan hệ giữa cộng và trừ?
+ Bài 2: Số ?
- GV hướng dẫn làm.
- CN lên bảng
- Lớp làm vào SGK.
- Bài 3: Điền dấu: + , - (Cột 2,3) 
? Yêu cầu điền dấu gì?
- GV hướng dẫn làm.
- CN lên bảng
- Lớp làm vào SGK.
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu Y/c
- GV hướng dẫn làm bài: Hãy đặt đề?
 Hãy trả lời đề toán?
 Chúng ta làm phép tính gì?
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc lại bảng trừ các số trong P.vi 3
- Về học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài sau.
Hát - Kiểm tra sĩ số.
- 3 HS lên bảng - lớp làm bảng con.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con.
- CN lên bảng 1 + 2 = 3
 3 - 1 = 2
 3 - 2 = 1 
- HS nêu Y/c bài
- Cho HS làm và - chữa bài
 - 1 - 2
 3 2 3 1 
 - 1 + 1
 2 1 2 3 
 - HS nêu Y/c bài
 - Cho HS làm và - chữa bài 
 2  1 = 3 3  2 = 1 
 1  2 = 3 3  1 = 2 
 HS nêu lại
 HS đặt đề toán
 HS trả lời bài toán
 HS đặt phép tính.
 2 - 1 = 1 3 - 2 = 1
 HS đọc lại phép tính CN +ĐT
 ––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn : Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2013. 
	Ngày dạy : Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / 
	Tuần 10: Tiết 139 - 140 - 141: Học vần 
 	 Bài : on - an
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề bé và bạn bè. HS nắm được trẻ em có quyền được học tập, được cha mẹ yêu thương dạy dỗ. Quyền được kết giao bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Bộ đồ dùng tiếng việt:
	- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 Viết : kì diệu, buổi tối, nghỉ hưu 
 Đọc bài SGK
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hoạt động học tập:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài. 
 GV viết bảng - đọc mẫu: on 
 * Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. 
a. Vần on: 
GV viết on và nêu cấu tạo 
- So sánh: on với oi
b. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần mẫu: o- n- on
 => Đọc trơn: on.
- Có vần on muốn có tiếng “con” cài thêm âm gì?
- Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng con
- Phân tích: tiếng con
- GV Đánh vần- đọc trơn.
 cờ- on- con => con
- GV đọc mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: mẹ con
- GV đọc mẫu
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên xuống, từ dưới lên, đọc xuôi, đọc ngược
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các tiếng chứa vần on. Hộp B đựng các hình minh họa cho các tiếng chứa vần on.
 HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình ( hay vật mịnh họa), nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập viết vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: 
 on - mẹ con
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
 Trò chơi: Tương tự như nhiệm vụ và cách chơi ở trò chơi 1, nhưng cả nhóm lên bảng. Từng thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt được. Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần on và ghi đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
? Vừa học mấy vần? Là những vần nào?
 Tiết 2: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: GV chỉ vần, tiếng, từ ở tiết 1
GV nhận xét cho điểm
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa vần mới. 
+ Vần  an ( Quy trình tương tự )
- Cấu tạo: 
- So sánh an với on
- Cho HS đọc đánh vần, đọc trơn vần, tiếng, từ
- GV sửa sai cho HS
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các tiếng chứa vần an. Hộp B đựng các hình minh họa cho các tiếng chứa vần an.
 HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình ( hay vật mịnh họa), nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: 
 an - nhà sàn
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng.
 Trò chơi: Tương tự như nhiệm vụ và cách chơi ở trò chơi 1, nhưng cả nhóm lên bảng. Từng thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt được. Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần on và ghi đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
? Vừa học thêm được vần, tiếng, từ nào?
? Hai vần on, an giống và khác nhau như thế nào ?
Tiết 3:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 - GV cho HS đọc bài tiết 1, 2 trên bảng lớp ( chỉ bất kỳ )
- GV nhận xét cho điểm.
	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: - Đọc chữ và tiếng khóa.
 Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
- Đọc từ ứng dụng.
 GV viết từ ứng dụng lên bảng
 Đọc tiếng có vần vừa học
 Đọc từ
 rau non thợ hàn
 hòn đá bàn ghế
 GV đọc mẫu - giải nghĩa từ
 Tìm tiếng có vần vừa học?
 - Đọc câu ứng dụng.
 GV cho học sinh quan sát tranh
 Tranh vẽ gì?
 Ai đọc được câu dưới tranh?
 GV viết câu ứng dụng lên bảng
 GV đọc mẫu + hướng dẫn cách đọc.
 GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
* Hoạt động 11: Viết vần và từ ngữ chứa vần mới.
- GV viết mẫu nêu quy trình
- HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
- Nhận xét bài viết
* Hoạt động 12: Luyện nói 
 Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
 Tranh vẽ mấy bạn? Các bạn đang làm gì?
 Em có bạn không? Tên là gì? ở đâu?
 Em và các bạn thường chơi trò gì?
 Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
 Cho HS lên bảng luyện nói
 GV động viên HS
* Hoạt động 13: HS hát bài Cả nhà thương nhau.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc bài sách giáo khoa. 
- Tìm tiếng, từ có vần vừa học. 
- Về nhà đọc lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 3 em lên bảng - Lớp viết bảng con. 
- Nhiều HS đọc tiếp sức
- HS đọc ĐT 
- HS nêu lại
- Giống: Đều bắt đầu bằng o
- Khác: on kết thúc bằng n, oi kết thúc bằng i 
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài on
- Âm c . HS cài con
- HS nêu: con
- HS phân tích
- HS đánh vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS nêu
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc lại vần, từ, tiếng
* Đọc xuôi - đọc ngược 
 on - con - mẹ con 
- HS chơi trò chơi.
- HS theo dõi và viết bảng con
- HS chơi trò chơi.
- HS nêu
- Đọc bài 5, 6 em
- HS nêu
- Giống: Đều kết thúc bằng âm n
- Khác: o và a
- HS đọc
- HS chơi trò chơi
- HS theo dõi và viết bảng con
- HS chơi trò chơi
- HS nêu
- Đọc CN 4,5 em
- HS luyện đọc bài tiết 1 CN + ĐT
- 2 HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học
- Đọc tiếng có vần vừa học.
- 3 HS đọc lại + ĐT
 HS nêu
- CN đọc
- HS luyện đọc CN + ĐT
- 3 HS đọc lại
- 3 HS đọc lại
- HS viết bài.
- 3 HS nêu
-3 bạn đang chơi với nhau.
- HS tự giới thiệu
- Lên bảng 2,4 em
Tuần 10: Tiết 38: Học vần 
 	 Bài : Phép trừ trong phạm vi 4
I. Mục tiêu: 
-Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:- Bộ đồ dùng toán 1.Các mô hình, số mẫu vật với nội dung bài.
	- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức: Hát - Kiểm tra sĩ số.
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 	3. Dạy bài mới:
*Giới thiệu bài: ghi đầu bài
*Hướng dẫn hoạt động học tập:
a. Giới thiệu phép trừ:
 GV đính mẫu vật và đọc đề toán:
- Có 4 con gà thịt 1 con gà còn mấy con gà?
- Vậy 4 bớt 1 còn mấy?
? Làm phép tính gì?
- Cho SH cài phép tính
- GV cài mẫu vật khác và hỏi tương tự.
b. Mối quan hệ giữa cộng và trừ: 
- GV đính mẫu vật và nêu:
Có 3 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy?
Vậy: 4 - 1 = ?
 4 - 3 = ?
- GV đính tiếp mẫu vật. 
? Phép trừ và phép cộng là 2 phép tính như thế nào với nhau?
c. Thực hành:
+ Bài 1: cột 1,2 Tính.
+ Bài 2: Tính 
 Nhận xét cách đặt tính
+ Bài 3: GV hướng dẫn làm bài
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 4
- Về đọc thuộc bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đặt đề 
- HS nêu ( còn 3 con)
- Còn 3
- Tính trừ
- HS cài và đọc: 4 - 1 = 3
- HS tự đặt đề và cài phép tính
 4 - 2 = 2
 4- 3 = 1
 HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4
3 + 1 = 4 
1 + 3 = 4 
4 - 1 = 3 
4 - 3 = 1
 HS nêu phép tính
 2 + 2 = 4 
 4 - 2 = 2
 Trái ngược nhau
 4 - 1 = 3 4 - 2 = 2 
 3 - 1 = 2 3 - 2 = 1 
 2 - 1 = 1 4 - 3 = 1 
 HS làm bảng con
 CN lên bảng 
 - HS nêu yêu cầu
 HS đặt đề toán và viết phép tính.
 HS nêu phép tính 
 4 - 1 = 3
 -––––––––––––––––––––––––––––––––
Ngày soạn : Thứ ba ngày 15 tháng 10 năm 2013. 
	Ngày dạy : Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / 
 Tuần 10: Tiết 142 - 143 - 144: Học vần 
 	 Bài : ân, ă - ăn
I. Mục tiêu: 
- HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.
- Đọc được từ và câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi. HS nắm được trẻ em có quyền được tham gia kết giao bạn bè.
II. Đồ dùng dạy học: 
	GV: - Tranh, mẫu vật minh họa.
	HS : - Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
Viết : rau non, bàn ghế
Đọc: SGK(tiếp sức)
 	3. Dạy bài mới:
Hướng dẫn hoạt động học tập:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu tự nhiên để vào bài. 
 - GV viết bảng - đọc mẫu: ân 
* Hoạt động 2: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới. ân
a. Vần ân: 
 GV viết ân và nêu cấu tạo 
- So sánh: ân với an?
b. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần mẫu: â- n- ân
 => Đọc trơn: ân.
- Có vần ân muốn có tiếng “cân” cài thêm âm gì?
- Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng cân
- Phân tích: tiếng cân
- GV Đánh vần-đọc trơn.
 cờ- ân - cân
 => cân
- GV đọc mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: cái cân
- GV đọc mẫu
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên xuống, từ dưới lên, đọc xuôi, đọc ngược
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
* Hoạt động 3: Trò chơi nhận diện
 Trò chơi: Có hai chiếc hộp. Hộp A đựng các tiếng chứa vần ân. Hộp B đựng các hình minh họa cho các tiếng chứa vần ân.
 HS chia thành hai nhóm có nhiệm vụ nhặt các tiếng ở hộp A và đối chiếu đúng với hình ( hay vật mịnh họa), nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập vần mới và tiếng khóa.
- HD viết bảng. GV viết mẫu và nêu quy trình: 
 ân - cái cân
- GV nhận xét và sửa sai
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
 Trò chơi: Tương tự như nhiệm vụ và cách chơi ở trò chơi 1, nhưng cả nhóm lên bảng. Từng thành viên nhóm ghi ra tiếng mà mình đã nhặt được. Nhóm nào có nhiều tiếng chứa vần on và ghi đúng, đẹp, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
? Vừa học được vần, tiếng, từ nào?
Tiết 2
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần , tiếng, từ ở tiết 1
- GV nhận xét , cho điểm
 	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 6: Nhận diện chữ và tiếng chứa chữ mới. 
a. Vần ă - ăn ( Quy trình tương tự )
- Cấu tạo: 
- So sánh ăn với ân
b. Phát âm đánh vần:
- GV phát âm đánh vần mẫu: ă- n- ăn
 => Đọc trơn: ăn.
- Có vần ăn muốn có tiếng “trăn” cài thêm âm gì?
- Vừa cài được tiếng gì? GV viết bảng trăn
- Phân tích: tiếng trăn
- GV Đánh vần- đọc trơn.
 trờ- ăn - trăn => trăn
- GV đọc mẫu
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- GV viết bảng: con trăn
- GV đọc mẫu
- GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc từ trên xuống, từ dưới lên, đọc xuôi, đọc ngược
- GV chỉnh sửa cho HS khi đọc
* Hoạt động 7: Trò chơi nhận diện
 Tương tự như hoạt động 3
* Hoạt động 8: Tập vần mới và tiếng khóa.
- GV viết mẫu và nêu quy trình: ăn- con trăn
- GV nhận xét - chữa lỗi.
* Hoạt động 9: Trò chơi viết đúng.
 Tương tự như hoạt động 5
	4. Củng cố - Dặn dò: 
? Vừa học thêm được vần, tiếng, từ nào?
? Hai vần ân, ăn giống và khác nhau như thế nào ?
 Tiết 3: 
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần , tiếng, từ ở tiết 1, 2 trên bảng lớp.
- GV nhận xét , cho điểm 
 	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 10: Luyện đọc.
 Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp.
a. Đọc từ ngữ ứng dung
 GV viết từ ứng dụng lên bảng.
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
 GV đọc mẫu - giải nghĩa từ
b. Đọc câu ứng dụng.
 GV viết câu ứng dụng lên bảng
 GV đọc mẫu + hướng dẫn cách đọc.
 GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
* Hoạt động 11: Viết vần và từ ngữ chứa vần mới.
 GV viết mẫu nêu quy trình
 HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
 Nhận xét bài viết
* Hoạt động 12: Luyện nói 
 Hãy nêu tên chủ đề luyện nói?
 Tranh vẽ gì?
 Các bạn nặn những con vật gì?
 Dùng gì để nặn đồ chơi?
 Em có thích nặn đồ chơi không? 
 Sau khi nặn xong phải làm gì?
 Cho HS lên bảng luyện nói
 GV khuyến khích động viên HS
=> Qua bài ta thấy trẻ em có quyền gì ?
* Hoạt động 13: Đọc bài thơ Bé nặn đồ chơi.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc bài sách giáo khoa. 
- Tìm tiếng mới, từ mới. 
- Về nhà học - viết lại bài. Chuẩn bị bài sau
- 2 em lên bảng - Lớp viết bảng con. 
- Nhiều HS đọc tiếp sức
- HS đọc ĐT 
- HS nêu lại
- Giống: Đều kết thúc bằng n
- Khác: ân bắt đầu bằng â, an bắt đầu bằng a
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài ân
- Âm c . HS cài cân
- HS nêu: cân
- HS phân tích
- HS đánh vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS nêu
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
* Đọc xuôi - đọc ngược 
 ân - cân - cái cân 
- HS chơi trò chơi
- HS theo dõi cách viết và viết vào bảng con
- HS thực hiện
- HS nêu
- Đọc CN 5, 6 em
- HS nêu
- HS so sánh 
- HS đánh vần, đọc trơn CN + ĐT
- HS cài ăn
- Âm tr . HS cài trăn
- HS nêu: trăn
- HS phân tích
- HS đánh vần CN + ĐT
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS nêu
- HS đọc trơn CN + ĐT
- HS đọc lại vần, tiếng, từ
* Đọc xuôi - đọc ngược 
 ăn - trăn- con trăn
- HS chơi trò chơi
- HS theo dõi cách viết và viết vào bảng con
- HS thực hiện
- HS nêu
- Đọc CN 5, 6 em
- Hs đọc CN, nhóm, bàn
- 2 HS lên gạch chân tiếng có vần vừa học
- Đọc tiếng có vần vừa học. CN + ĐT
- 3 HS đọc lại + ĐT
 - Học sinh quan sát tranh và NX
- HS luyện đọc CN + ĐT
- 3 HS đọc lại
- HS viết bài.
- 3 HS nêu 
- Con gà, chim, người.
- Đất nặn, bột dẻo
- HS nêu ý kiến
- Thu dọn gọn gàng, rửa tay sạch sẽ.
- Lên bảng 2,4 em
 - Quyền được kết giao bạn bè.
- HS nghe
 Tuần 10: Tiết 10 Đạo đức
 Bài: Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
 (Tiết 2)
I. Mục tiêu: 
1. Tiếp tục giúp HS hiểu cách cư xử của anh chị em trong gia đình - XH 
2. Phân biệt được hành vi nên hay không nên trong các tình huống được quan sát và trong giao tiếp hàng ngày.
3. GD tình yêu thương chăm sóc lẫn nhau.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV: Bài thơ: Làm anh. Truyện kể: Hai chị em (SGV)
	- HS : VBT
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
? Anh chị em trong gia đình phải đối xử với nhau như thế nào?
- GV nhận xét
 	3. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài
b. Hướng dẫn hoạt động học tập:
Hoạt động 1: Khởi động
*Mục tiêu : Gây hứng thú tạo sự chú ý trong học tập.
*Tiến hành: GV kể diễn cảm câu chuyện Hai chị em
? Có phải chị đã hóa phép túi xanh thành túi đỏ không?
? Vậy chị đã làm gì? 
? Có nên học tập cách cư xử của chị Hà không?
=> GV nêu KL
Hoạt động 2: HS làm bài tập 3
*Mục tiêu: HS phân biệt được những việc nên làm và không nên làm.
*Tiến hành: GV nêu yêu cầu và giải thích cách làm.
=> GV nêu KL
Hoạt động 3: Chơi trò chơi đóng vai.
*Mục tiêu: HS thực hành cách ứng xử.
*Tiến hành: GV nêu yêu cầu.
Lớp nhận xét: Cách cư xử của anh, chị đối với em, em đối với anh chị đã được chưa? Vì sao?
? Là anh chị cần phải cư xử với em như thế nào?
? Là em cần phảo có thái độ NTN đối với anh chị?
=> GV nêu KL (SGV)
Hoạt động 4: : HS tự liên hệ
*Mục tiêu: Học tập các tấm gương về lễ phép, nhường nhịn.
*Tiến hành: GV nêu yêu cầu.
=> GV nêu KL chung: (SGK. tr 29)
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- HS đọc bài trong SGK
- Về thực hành đúng theo bài học.
2 – 3 HS nêu
- HS chú ý lắng nghe
- Không
- Đổi cho em túi đỏ của mình
- Nên 
- HS làm việc cá nhân
 - HS nêu bài của mình và giải thích tại sao
 5 nhóm - đóng 5 tình huống theo tranh
 Các nhóm lên trước lớp thể hiện
- Nhường nhịn em nhỏ
- Lễ phép vâng lời anh chị
 HS tự nói về bản thân hoặc kể một tấm gương.
 ––––––––––––––––––––––––––––––––
 Ngày soạn : Thứ tư ngày 16 tháng 10 năm 2013. 
	Ngày dạy : Thứ năm ngày 17 tháng 10 năm 2013. 
 	 ( Chuyển day : Ngày ... / 
 	 Tuần 10: Tiết 145- 146 - 147: Học vần 
 	 Bài : Ôn tập giữa học kì I
I. Mục tiêu: 
- Đọc được những âm, vần các tiếng từ, câu ứng dụng đã học từ bài 1 đến bài 40.
- Viết được các âm vần, từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- HS nói được từ hai ba câu theo các chủ đề đã học.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV: Bảng ôn. Tranh vẽ sgk.
	- HS : Bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
 Tiết 1
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết: ao bèo, kì diệu, cá sấu Đọc SGK
 	3. Dạy bài mới:
* Hoạt động 1: GV giới thiệu vào bài ôn
* Hoạt động 2: Ghép vần(phát âm vần)
a. Hệ thống các âm đã học
? Hãy kể các âm chữ đã học?
b. Hệ thống các vần đã học
? Hãy kể các vần đã học?
c. Ghép âm với vần:
? Hãy ghép âm với vần đã học để tạo thành tiếng, từ mới? 
 GV ghi bảng
* Hoạt động 3: Em tìm được rồi!
 Trò chơi: GV chuẩn bị một hộp các miếng bìa. Trên mỗi miếng bìa GV ghi trước các âm, vần đã học từ bài 1 đến bài 40.
 HS chia thành nhiều nhóm. Mỗi nhóm, đại diện nhóm bốc một miếng bìa và đưa về nhóm thảo luận. Rồi từng nhóm đứng lên đọc các tiếng tìm được, GV ghi lên bảng. Nhóm nào tìm được nhiều tiếng, nhóm đó thắng.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 4: Tập viết âm, vần, từ ngữ ứng dụng.
 - GV hướng dẫn HS viết.
- GV nhận xét bài viết của HS.
* Hoạt động 5: Trò chơi viết đúng.
 Tương tự như hoạt động 3.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
? Hôm nay ôn được các âm vần, tiếng, từ nào ?
Tiết 2
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ ở tiết 1( chỉ bất kì)
- GV nhận xét cho điểm
 	3. Dạy bài mới:
 Hướng dẫn hoạt động học tập:
* Hoạt động 6: Đọc từ ứng dụng.
 GV ghi bảng một số từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40. 
 GV đọc mẫu - HD cách đọc từ
* Hoạt động 7:
 Trò chơi: Tiếng nào.
 HS chia thành nhiều nhóm. GV đọc câu thơ hoặc câu văn dễ hiểu các nhóm nghe và cho biết trong bài, đoạn vừa đọc có mấy tiếng chứa âm, vần đang ôn và đó là những tiếng nào.
 GV nhận xét.
* Hoạt động 8: Tập viết các từ ứng dụng còn lại.
 - GV hướng dẫn HS viết một số từ 
 - GV nhận xét.
* Hoạt động 9: Trò chơi: Tiếng nào.
 Tương tự như hoạt động 7.
	4. Củng cố - Dặn dò: 
 Ta vừa đọc và viết được những từ nào ?
 GV nhận xét. 
Tiết 3:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ ở tiết 1, 2( chỉ bất kì)
- GV nhận xét cho điểm
 	3. Dạy bài mới:
Hướng dẫn hoạt động học tập:
 * Hoạt động 10: Luyện đọc
a. Đọc vần vừa ôn.
 HS đọc lại vần vừa ôn(bảng ôn).
b. Đọc từ ngữ ứng dụng.
 GV chọn một số từ ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
 HS đọc từ ngữ ứng dụng.
 GV nhận xét.
c. Đọc câu ứng dụng.
 GV ghi bảng các câu ứng dụng
 GV đọc mẫu + hướng dẫn cách đọc câu
 GV uốn nắn nhắc nhở khi HS đọc
* Hoạt động 11: Tập viết các từ ngữ ứng dụng.
 GV viết mẫu - nêu quy trình
 HD - Uốn nắn nhắc nhở khi HS viết bài
 Nhận xét bài viết
* Hoạt động 12: Luyện nói.
 Cho HS luyện nói theo các chủ đề từ bài 1 đến bài 40.
 GV nhận xét.
* Hoạt động 13: nghe kể chuyện 
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc lại bài tiết 1, 2 .
? Tìm tiếng, từ có vần đã học?
- Về đọc, viết lại một số âm , vần , tiếng , từ 
- Chuẩn bị bài sau.
- 3 HS - Nhiều HS đọc
a, b, c, ch, .. CN + ĐT
ia, ua, ưa, au, âu .
Học sinh luyện đọc lại các vần đã học
- HS ghép và nêu
- HS luyện đọc phần vừa ghép.
- HS thực hiện
- HS theo dõi và viết bài
- HS nêu
- Đọc CN 4,5 em
- Luyện đọc các từ vừa thống kê ở trên
- HS nêu
- HS theo dõi và viết.
- HS thực hiện.
- HS nêu
- HS đọc CN 3,4 em
- HS đọc lại bài.
- HS luyện đọc.
- HS luyện đọc
- HS ngồi đúng tư thế viết bài: nải chuối, buồn cười, nghỉ hưu, hươu sao, yêu quý 
- HS luyện nói theo nhóm.
- HS nghe
 - HS đọc
- HS nêu miệng
Tuần 10: Tiết 40 Toán 
 	 Bài : Phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu: 
- Thành lập và thuộc bảng trừ trong phạm vi 5.Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học: 
	- GV: Bộ đồ dùng học toán 1. mô hình, mẫu vật phù hợp với bài học.
	- HS : Bảng con,SGK.
III. Các hoạt động dạy - học:
	1. ổn định tổ chức:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 4 - 1 = ? 4 - 2 = ? 4 - 3 = ?
 Lớp đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
	3. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài: ghi đầu bài
* Hướng dẫn hoạt động học tập:
a. Giới thiệu các phép trừ:
 GV đính mẫu vật
 5 bớt 1 còn mấy?
 Đặt thành phép tính?
 GV cài tiếp mẫu vật.
 GV che bìa
 Cho HS đọc thuộc bảng trừ 5
b. Mối quan hệ giữa cộng và trừ:
 4 + 1 =?
 5 - 1 =?
 5 - 4 = ?
? Phép trừ là phép tính như thế nào với phép cộng?
c. Thực hành: 
+ Bài 1: Tính?
- GV hướng dẫn 
- Cho HS đọc lại
- Củng cố: 1 số trừ đi 1, 2, 3, 4 
+ Bài 2: Tính? Cột 1.
- GV hướng dẫn làm bài.
- Củng cố bảng trừ trong phạm vi 5. Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tính chất “giao hoán” của phép cộng
- HS đọc lại
+ Bài 3: Tính?
 Hướng dẫn HS đặt tính.
Lưu ý: Viết các số thẳng cột nhau
+ Bài 4: GV yêu cầu làm phần a. 
 - HS nêu đề toán
 ? Hãy trả lời bài toán?
 ? Hãy lập phép tính
	4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
- Về đọc thuộc bài
 Hát - Kiểm tra sĩ số.
- 3 HS lên bảng
Giới thiệu phép trừ trong phạm 
vi 5. 
- HS nêu đề toán
- HS trả lời bài toán
- HS lên bảng viết, lớp cài 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 10 lop 1 van (2013).doc