Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Phú Cường B

I.Mục tiêu:

- Nhận biết những hành động không nên làm để tránh bị chó mèo cắn.

- Biết những việc cần làm khi nuôi chó mèo.

- Biết xử lí thương tích khi bị chó mèo cắn.

II.Chẩn bị:

-Giáo viên: tranh minh họa,.

-Học sinh: tranh minh họa.

-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, trò chơi.

III.Các hoạt động dạy học

 

doc 40 trang Người đăng hong87 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 33 - Trường TH Phú Cường B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vuông và hai hình tam giác.
-Hs làm bài
-Hs quan sát nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 2	
Môn: Tập viết (tiết 31)
Bài: Tô chữ hoa U, Ư, V
Ngày dạy: 23/04/2013
I.Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa U, Ư, V
- Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; từ ngữ: lượm khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
- RL HS ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Vở tập viết mẫu, thẻ thừ các chữ tập viết, Chữ cái mẫu. 
-Học sinh: vở tập viết, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới: 24’
3.1 GTB: 1’
3.2 Tập tô chữ hoa: 4’
3.3 Ôn viết vần, từ ứng dụng
4’
3.5 Thực hành
14’
3.6 Chấm sửa bài 1’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
Lớp hát
Tô chữ hoa: S,T
- Cho HS viết: S,T; lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng.
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
Tô chữ hoa U, Ư, V
- GV treo chữ mẫu và giới thiệu chữ S,T
- GV hướng dẫn tô từng chữ và nêu quy trình viết .
- GV cho HS tô từng chữ trên không trung, trên mặt bàn.
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét
oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non.
-GV treo chữ mẫu: oang, oac, ăn, ăng, khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non.
-Yêu cầu Hs phân tích tiếng khoảng, khoác, khăn, măng.
- GV nhận xét 
- Cho HS đọc lại.
- GV hướng dẫn HS viết bảng con khoảng trời, áo khoác
-Yêu cầu Hs viết bảng con
- GV nêu lại nội dung viết.
- Yêu cầu HS nêu lại tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở.
- GV viết mẫu từng dòng 
- GV thu vở chấm.
-Gv nhận xét các bài đã chấm.
Trò chơi Ai nhanh? Ai đúng
-Gv đọc từ khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non. Hs viết bảng con trong thời gian 1 phút đội nào có số người viết nhanh viết đúng nhiều nhất sẽ là đội thắng cuộc.
- GV nhận xét tiết học.
- Xem lại các chữ viết chưa đúng. Xem trước bài tiếp theo.
Lớp hát
3 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-HS lắng nghe.
-Hs quan sát
-Hs quan sát
-HS dùng ngón trỏ để tô
-HS viết bảng con.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-HS quan sát
-Hs phân tích.
-Hs lắng nghe
HS đọc CN – ĐT
-HS quan sát
-HS viết bảng con
-HS lắng nghe
H-S nêu 
-HS quan sát viết bài vào vở.
-Hs nộp bài
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 3	
Môn: Chính tả_tập chép (tiết 17)
Bài: CÂY BÀNG
Ngày dạy: 23/04/2013
I.Mục tiêu:
- Nhìn sách hoặc bảng chép lại cho đúng đoạn “Xuân sang đến hết” 36 chữ trong khoảng 15-17 phút.
- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 (sgk).
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, viết đúng, chính xác bài viết
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Bảng phụ, sách giáo khoa, bài viết mẫu.
-Học sinh: Vở chính tả, thước kẻ, bút mực, bút chì, gôm, Sách Tiếng Việt, bảng con,
-Dự kiến phương pháp: Thực hành, hỏi đáp, trò chơi,
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Trả bài cũ: 5’
3. Bài mới 24’
3.1 GT bài 1’
3.2 Hướng dẫn tập chép
4’
3.3 chép bài
10
3.3 Hướng dẫn làm bài tập
9’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
Lớp hát
Lũy tre
-Gv chấm lại vở của những bạn về nhà chép lại.
-Đọc cho HS viết: thức dậy, rì rào, gọng vó.
-Gv nhận xét, ghi điểm.
	Hôm nay tập chép đoạn “Xuân sang đến hết” 36 chữ trong khoảng 15-17 phút.
-Giới thiệu bài viết
CÂY BÀNG
Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
Theo Hữu Tưởng
-GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài viết đọc mẫu.
-Đoạn viết gồm mấy câu?
-Chữ đầu mỗi câu viết thế nào?
- GV gạch chân từ dễ viết sai: khẳng khiu, trụi lá, chi chít, mơn mởn, khoảng sân trường, Hữu Tưởng
- GV cho HS viết bảng con.
- HD HS cách trình bày, rồi cho HS viết vào vở.
- Giáo viên đọc và chỉ vào chữ trên bảng để học sinh rà soát . 
- Giáo viên chấm 1 số bài tại lớp
- Giáo nhận xét bài viết
Bài 2: Điền oang hoặc oac
Quan sát tranh vẽ gì?
-Yêu cầu Hs làm bài
-Yêu cầu Hs trình bày miệng
-Gv nhận xét:
Cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
Bài 3: Điền g hay gh
-Gọi Hs nêu nhiệm vụ bài tập 3
-Yêu cầu Hs làm bài
-Gv kết luận:
Gõ trống	chơi đàn ghi ta
Thi Ai nhanh hơn
Giáo chia lớp thành 3 đội chơi, Gv đọc một từ bất kì trong bài đội nào có số người viết nhanh và đúng nhiều nhất là đội thắng cuộc.
-Dặn Hs viết lại chữ chưa đúng và chuẩn bị DDHT cho bài viết sau: Tập chép bài thơ Đi học 
Hát tập thể.
-Hs chuẩn bị
- 2 Hs lên bảng lớp viết con 
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
- Hs lắng nghe
-4 câu.
-viết hoa
- HS thực hiện
-Hs gạch vào Sgk
-HS thực hiện
-Hs quan sát, lắng nghe.
-HS thực hiện
-Hs nộp bài
- Hs quan sát, lắng nghe
-tranh 1: cửa sổ mở toang
-tranh 2: bố mặc áo khoác
-Hs làm bài
-HS trình bày miệng
-Hs lắng nghe. Sửa bài.
Điền g hay gh 
-Hs làm bài
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
Tiết: 4	
Môn: TNXH (tiết 33)
Bài: TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT
Ngày dạy: 23/04/2013
I.Mục tiêu:
- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.
- Biết cách ăn mặc có hiệu quả và giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.
- GD học sinh yêu thích môn học, hứng thú trong học tập.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa trong sgk.
-Học sinh: Sgk
-Dự kiến phương pháp: Hỏi đáp, trực quan, thực hành, thảo luận nhóm, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.Kiểm tra bài cũ 5’
3.Bài mới 24’
3.1GTB 1’
3.2 Hoạt động1: 10’
GDKNS
3.3Hoạt động 2: Cá nhân
12’
4.Củng cố 5’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Gió
-Em nhận biết gió bằng cách nào?
-Nếu gió mạnh em cần làm gì?
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Giáo viên nhận xét.
TRỜI NÓNG – TRỜI RÉT
Quan sát tranh vẽ gì?
-Tranh nào vẽ cảnh trời nóng? Tranh nào vẽ cảnh trời nóng? Vì sao bạn biết?
- Gv kết luận: khi trời nóng các em cần mặc thoáng mát, đội mũ nón khi ra nắng. Lúc trời lạnh cần biết giữ ấm cơ thể.
Thí nghiệm vui
-Giáo viên chuẩn bị hai cốc nước (ấm – lạnh). Yêu cầu các em dùng tay sờ và cho biết em cảm thấy thế nào?
-Khi sờ, em cảm thấy thế nào?
-Nhớ lại lúc trời nóng và trời rét em cảm thấy như thế nào?
-Gv kết luận: trời nóng quá, thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi..
Trời rét có thể làm cho tay chân tê cóng, người rung lên, da sởn gai ốc.
Họa sĩ tí hon
	Gv gắn lên bảng một bạn nhỏ và yêu cầu các em vẽ 1 bộ trang phục dể bạn mặc vào trời nóng và 1 bộ dùng khi trời rét.
-Yêu cầu Hs trình bày.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-GV nhận xét – Tuyên dương
-Gv nhận xét lớp học
- Chuẩn bị : thời tiết.
Hát
-nhìn mây bay, cỏ lay
-tránh gió, không ra ngoài
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-các bạn đi học đội nón, áo dài tay
Các bạn đi học mặc áo ấm, đội mũ len
- cây cỏ đứng im và cây cỏ đang bay.
-HS trả lời	
-Hs lắng nghe
-HS quan sát, thực hiện
-Nóng và lạnh
-Hs nêu
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe thực hiện
-Hs trình bày
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: Toán (tiết 130)
Bài: Ôn tập các số đến 10 (trang 172)
Thứ tư, ngày 24 tháng 04 năm 2013
Tiết: 1
 I.Mục tiêu:
- Biết cấu tạo các số trong phạm vi 1; Cộng trừ các số trong phạm vi 10; Biết vẽ đoạn thẳng giải bài toán có lời văn.
- Làm bài : 1, 2, 3, 4
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: bảng phụ, giấy khổ to,
-Học sinh: sgk, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 1’
2.Kiểm tra bài cũ: 5’
3.Bài mới: 24’
3.1 GTB: 1’
3.2 bài tập
23’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
-Lớp hát
Ôn tập các số đến 10 (trang 171)
-Yêu cầu hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm 2, 3, 4 và tính bài toán sau:
35 - 25; 88 - 12; 75 - 3
-Yêu cầu Hs nhận xét
Gv nhận xét, ghi điểm
Ôn tập các số đến 10 (trang 172)
Bài 1: Số
Bài 1 yêu cầu gì?
-Đây là dạng toán gì?
-Yêu cầu HS làm bài.
Trò chơi Đố bạn
-Gv chia lớp thành 2 đội. Các đội lần lượt đố nhau các phép tính bài tập2.
VD: 2 bằng 1 cộng mấy?
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Bài tập 2 yêu cầu gì ?
Gvhd: Các em tính số trong hình tròn với phép tính trên mũi tên. Được kết quả ghi vào hình vuông.
-Yêu cầu Hs làm bài
Trò chơi tiếp sức
	Giáo viên chia lớp thành 2 đội chơi. Mỗi đội chọn 5 bạn. Thi tiếp sức. Đội nào nhanh và dung mỗi phép tinh được 1 hoa điểm 10.
-Yêu cầu hs tham gia trò chơi
-Yêu cầu HS nhận xét
-Gv nhận xét chung
Bài tập 3 : Lan gấp được 10 cái thuyền, Lan cho em 4 cái thuyền. Hỏi Lan còn mấy cái thuyền ?
-Gọi hs đọc bài toán
-Bài toán cho biết gì ?
-Bài toán hỏi gì ?
-Yêu cầu hs làm bài
Bài giải
Số thuyền Lan còn:
10-4=6 (cái thuyền)
Đáp số : 6 cái thuyền
-Gv nhận xét
Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 10 cm.
-bài 4 yêu cầu gì ?
-Để vẽ đoạn thẳng MN em cần mấy điểm ?
-Cách đặt thước như thế nào ?
-Yêu cầu HS làm bài
Giáo viên chấm điểm.
Trò chơi lô tô
Giáo viên phát cho học sinh các bảng chứa các con số từ 1-10. Sau đó, giáo viên nêu phép tính hs tìm kết quả trong bảng đánh dấu x vào trong bảng của mình mình. Bạn nào đánh được 3 số liên tục theo hàng ngang là người thắng cuộc.
-Giáo viên nhận xét tuyên dương.
-Giáo viên nhận xét chung tiết học
-Dặn Hs xem : Ôn tập: các số đến 10
-Lớp hát
2 HS lên bảng. Lớp viết bảng con.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-tính
-Điền vào chỗ chấm
-Hs làm bài
-hs thực hiện
-2 bằng 1 cộng 1
- Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
-HS lắng nghe
-Hs làm bài
-Hs đọc bài
-Hs thục hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-HS thực hiện
Có 10 cái thuyền
Cho 4 cái thuyền
Còn: .mấy cái thuyền?
-Hs làm bài
-Hs lắng nghe
-Hs nêu
-2 điểm
-Đặt điểm M trùng với vạch số 0.
-Hs làm bài
-Hs nộp bài
-Hs lắng nghe, thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tiết: 2, 3	
Môn: Tập đọc (tiết 51-52)
Bài: Đi học
Ngày dạy: 24/04/2013
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hương rừng, nước suối, giữa rừng cây, xòe ô. Bước đầu biết nghỉ hơi ở mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất yêu và có cô giáo hát rất hay.
- Trả lời câu hỏi 1 (SGK ).
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu.
-Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 5’
3.Bài mới 
3.1GTB 1’
3.2 Giáo viên đọc mẫu
1’
3.3 Hướng dẫn hs luyện đọc
21’
3.3 Ôn tập vần.
6’
3.4 Tìm hiểu bài đọc
17’
3.5 Luyện nói
13
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
Lớp hát
Cây bàng
-Gọi HS đọc bài và cho biết vào mùa xuân, hạ, thu, đông cây bàn thay đổi thế nào??
- Gọi HS đọc bài và cho biết Cây bàn vào mùa nào là đẹp nhất.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
Đi học
-GV đọc mẫu: nhẹ nhàng, nhí nhảnh. 
Luyện đọc từ
-Hướng dẫn Hs dọc các từ: Hương rừng, nước suối, giữa rừng cây, xòe ô.
-Gv chỉnh sửa.
-Gv giải nghĩa từ: Nước suối: Chảy theo khe đá, từ trên núi xuống. Cọ xòe ô: Lá cọ xòe che mát như chiếc dù.
Luyện đọc dòng thơ
-Trong bài có mấy dòng thơ?
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng dòng.
Luyện đọc khổ thơ
-Bài thơ có mấy khổ thơ?
-Yêu cầu Hs đọc nối tiếp từng khổ thơ.
-Yêu cầu Hs luyện đọc nhóm 3.
-Yêu cầu Hs thi đọc.
-Yêu cầu hs nhận xét
Luyện đọc toàn bài
-Yêu cầu Hs đọc toàn bài.
-yêu cầu Hs luyện đọc cá nhân.
-Thi đọc cá nhân
-Yêu cầu hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét, tuyên dương
-Yêu cầu Hs đọc đồng thanh cả lớp 
Ăn - ăng
1.Tìm tiếng trong bài có vần ăng
2.Tìm tiếng ngoài bài có vần Ăn - ăng
-Gọi Hs đọc yêu cầu 1:
-Yêu cầu hs tìm và gạch chân tiếng có vần ăng
-Yêu cầu Hs trả lời
-Gọi Hs đọc yêu cầu 2:
- Yêu cầu Hs tìm tiếng ngoài bài có vần Ăn - ăng
-Yêu cầu nêu các tiếng tìm được.
-Gv nhận xét cung cấp thêm:
+ ăn, khăn, cằn cõi, cắn, bắn súng, dặn dò, dằn vặt, mặn đắn, thằng lằn, nặn, nắn, con rắn, vặn hỏi
+ăng: Đồng bằng, băng giá, giăng hàng, căng thẳng, nặng nề, mắng mỏ, tăng cường
-Yêu cầu Hs đọc toàn bài.
Tiết 2
1.Đường đến trường có những cảnh gì đẹp?
2.Đọc các câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi đội?
-Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1. 
- Yêu cầu Hs đọc và tìm câu trả lời?
-Yê cầu Hs nêu trước lớp.
-Yêu cầu Hs nhắc lại
-Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2: 
- Yêu cầu Hs đọc và tìm câu trả lời?
-Yêu cầu Hs nêu trước lớp.
-Yêu cầu Hs nhắc lại
-yêu cầu Hs đọc lại cả bài
Thi học thuộc bài thơ
-Giáo viên cho Hs tự luyện đọc và học thuộc bài thơ.
-Yêu cầu Hs thi đọc
-Gv tuyên dương, ghi điểm.
Hát
-Giáo viên dạy Hs hát bài Đi học
Thi “Bé học nhanh”
- Yêu cầu hs đọc thuộc nhanh bài thơ. 
-Yêu cầu Hs đọc trước lớp (đọc thuộc)
-Giáo viên nhận xét tuyên dương.
- Xem trước bài nói dối hại thân
Lớp hát
-4 Hs thực hiện
-4 Hs thực hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
-HS sửa sai
-Hs lắng nghe
-12 dòng thơ
-Hs thực hiện
-HS thực hiện
-3 khổ thơ
-Hs đọc nối tiếp
-Hs thực hiện
-Hs thi đọc
-Hs nhận xét
-1 hs đọc
-Hs thực hiện
-Hs thi đọc
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Tìm tiếng trong bài có vần ăng
Hs gạch chân tiếng nắng
-Hs nêu trước lớp
Tìm tiếng ngoài bài có vần Ăn - ăng
-HS viết ra giấy nháp
-Hs nêu
-Hs lắng nghe, tìm hiểu
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
Hương rừng thơm đồi vắng, Nước suối trong thầm thì, Cọ xòe ô che nắng, Râm mát đường em đi.
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs tập hát
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
HS lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: RLHS 
Ngày dạy: 24/04/2013
Tiết: 4 
Thứ năm, ngày 25 tháng 04 năm 2013
Môn: Toán (tiết 131)
Bài: Ôn tập các số đến 10
Tiết: 1
 I.Mục tiêu:
- Biết trừ các số trong phạm vi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, biết giải bài toán có lời văn.
- Làm bài tập 4, 2 , 3, 4 sgk
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài.
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, bảng phụ.
-Học sinh: sgk, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi.
III. các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 5’
3.Bài mới: 24’
3.1GTB 1’
3.2 Thực hành
23’
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Luyện tập (trang 163)
-Yêu cầu Hs đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi: 2, 3, 4, 5
-Yêu cầu Hs nhận xét
Gv nhận xét, ghi điểm
Ôn tập các số đến 10 (trang 172)
Bài 1: tính
Bài 1 yêu cầu gì?
-Gọi Hs đọc lại các bảng trừ trong phạm vi 10.
-Yêu cầu hs làm bài.
-Yêu cầu hs đọc lại
-Yêu cầu hs nhận xét
-Gv nhận xét ghi điểm
Bài 2: Tính
Bài 2 Yêu cầu gì?.
-Yêu cầu Hs làm bài.
-Gọi Hs nêu cách tính từng bài
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét.
Bài 3: Tính
-Bài 3 yêu cầu gì?
GVHD: Bài toán có mấy phép tính? Tính như thế nào?
-Yêu cầu Hs làm bài
-Yêu cầu Hs làm bảng lớp
-Gv nhận xét, kết luận.
Bài 4: Vừa gà vừa vịt có tất cả 10 con. Trong đó 3 con gà. Hỏi có mấy con vịt?
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Yêu cầu Hs làm bài.
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét.
Đố bạn
-Gv chia lớp thành 3 đội. Các đội đố nhau phép trừ trong phạm vi 10. Vd 10-5 bằng mấy. tiếp tực đố nhau. Nếu đội nào không có câu trả lời thì bị loại.
-Yêu cầu Hs thực hiện
GV nhận xét – tuyên dương.
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Ôn tập dến các số 100
-Lớp hát
4 HS thực hiện.
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Tính
-Hs thực hiện.
-Hs thực hiện 
-Hs thực hiện 
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe.
Tính
-Hs làm bài
-Hs thực hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
Tính.
-2 phép tính
-Từ trái sang phải
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện 
-Hs lắng nghe
Gà và vịt: 10 con
Gà 	: 30 con
Hỏi có mấy con vịt?
-HS làm bài
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe, chỉnh sửa
-Hs lắng nghe, thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: Tập đọc (tiết 47-48)
Bài: Nói dối hại thân
Ngày dạy: 25/04/2013
Tiết: 2, 3	
I.Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chổ có dấu câu. 
- Hiểu nội dung bài : không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản, thân. 
- Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK ).
II.Chẩn bị:
-Giáo viên: Sgk, tranh minh họa, bảng phụ các bài tập, bài viết mẫu.
-Học sinh: Sgk, vở tập đọc, bảng con.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành, trò chơi, nhóm học tập.
III.Các hoạt động dạy học
Tiến trình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định 1’
2.KTBC 5’
3.Bài mới
3.1GTB 1’
3.2 Giáo viên đọc mẫu 1’
3.3Hướng dẫn hs luyện đọc
20’
3.4.Ôn tập vần.
7’
3.5 Tìm hiểu bài đọc
17’
4.Củng cố 4’
5.Dặn dò 1’
-Lớp hát
Bài: Đi học
-Yêu cầu Hs đọc bài thơ và cho biết Đường tới trường có những cảnh đẹp gì?
-Yêu cầu Hs đọc bài thơ và cho biết nội dung của bài?
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Giáo viên nhận xét ghi điểm.
Tiết 1
Nói dối hại thân
-GV đọc mẫu: Giọng chú bé chăng cừu Hốt hoảng. Đoạn kể các bác nông dân chạy đến đọc gấp gáp. Đoạn chú bé gào xin người cứu giúp: nhanh, căng thẳng.
Luyện đọc từ khó
-Gọi một HS đọc bài lớp dò bài tìm từ khó.
-Gv kết luận: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.
-Gv đọc mẫu
-Yêu cầu Hs phân tích tiếng: bỗng, toáng, hoảng.
-Giáo viên giải nghĩa từ: tức tốc: nhanh chóng, vội vã. Thản nhiên: không quan tâm.
Luyện đọc câu
-Trong bài có mấy câu?
-Hướng dẫn HS nhận biết câu.
-Gọi HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
Luyện đọc đoạn
-Trong bài có mấy đoạn?
-Yêu cầu hs đọc nối tiếp từng đoạn.
-Yêu cầu hs luyện đọc nhóm đôi
-Yêu cầu Hs thi đọc
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét chung.
Luyện đọc toàn bài
-Yêu cầu Hs luyện đọc cả bài.
-Yêu cầu Hs thi đọc.
-Yêu cầu Hs thi đọc
-Yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Đọc đồng thanh cả lớp 
it- uyt
1.Tìm tiếng trong bài có vần it:
2.tìm tiếng ngoài bài
+Có vần it
+Có vần uyt
3.Điền vần it hoặc uyt
+Mít chín thơm nức
+Xe buýt đầy khách
-Gọi Hs đọc yêu cầu 1:
-Yêu cầu hs xác định (gạch chân)
-Yêu cầu Hs trả lời
-Gọi Hs đọc yêu cầu 2:
-Yêu cầu hs tìm và ghi vào giấy nháp
-Yêu cầu Hs nêu các từ đã tìm.
 -Gv nêu một số tiếng cho Hs:
+it: ít nhiều, quả mít, mù mịt, thịt gà, thít chặt, vừa khít, khịt mũi, bịt mắt
+uyt: quả quýt, cuống quýt, huýt sáo, xe buýt
-Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3.
-Yêu cầu Hs làm bài
-gv kết luận
+Mít chín thơm nức
+Xe buýt đầy khách
-Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 
Tiết 2
1.Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu, ai đã chạy tới giúp?
2.Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có ai đến giúp không?Sự việc kết thúc thế nào?
-Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 1:
-Yêu cầu Hs đọc lại bài
-Yêu cầu Hs trả lời
-Gv kết luận: các bác nông dân đang làm việc gần đó tức tốc chạy tới.
-Yêu cầu Hs đọc câu hỏi 2.
- Yêu cầu Hs đọc và tìm câu trả lời
-Gv KL: Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu chẳng ai đến giúp vì nghĩ chú lại nói dối. Cuối cùng, sói đã ăn hết cả bầy cừu.
3. Em sẽ khuyên chúa bé thế nào?
Gv nêu nội dung bài: không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản, thân..
Thi đọc nhanh
-Gv chia lớp thành 3 đội chơi. Yêu cầu Hs luyện đọc 1’, sau đó đọc trước lớp.
-Yêu cầu Hs thi đọc
-Yêu cầu Hs nhận xét.
-Gv nhận xét, tuyên dương
-Yêu cầu Hs đọc lại bài 
-Gv nhận xét tiết học
-Dặn Hs xem trước bài Bác đưa thư
Lớp hát
-1 Hs thực hiện. 
-1 Hs thực hiện
-Hs nhận xét.
-Hs lắng nghe.
-Hs lắng nghe.
-HS thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs lắng nghe
-Hs phân tích
-hs lắng nghe
-Hs quan sát lắng nghe
-8 câu
-Hs quan sát
-Hs thực hiện
- Bài có 3 đoạn
-Hs đọc bài
-Hs thực hiện
-Hs thi đọc
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs luyện đọc
-Hs cử 3 bạn đọc tốt nhất của dãy thi đọc.
-Hs thi đọc
-Hs nhận xét
-Hs tuyên dương
-Hs đọc bài
-Tìm tiếng trong bài có vần it
-Hs thực hiện 
-Hs nêu: thịt
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs nêu
-Hs đọc lại
, Nụ, Hà
-Hs đọc nhóm 4
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs nhận xét, bình chọn
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-hs thực hiện
-Hs nêu
-Hs lắng nghe
-HS thực hiện
-HS thực hiện
-Hs lắng nghe
-Không nên nói dối
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs thực hiện
-Hs nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
-Hs lắng nghe
-Hs thực hiện
Môn: Thủ công (tiết 33)
Bài: Cắt, dán trang trí hình ngôi nhà ( T2)
Ngày dạy: 25/04/2013
Tiết: 4	
I .MỤC TIÊU
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngôi nhà .
- Cắt, dán, trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút chì màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Rèn cho hs tính thận, khéo léo và yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ
-Giáo viên: 1 hình mẫu ngôi nhà, 1 tờ giấy có kẻ ô có kích thước lớn, bút chì, thước kẻ, kéo.
-Học sinh: Bút chì, thước kẻ, 1 giấy thủ công, kéo.
-Dự kiến phương pháp: Trực quan, hỏi đáp, thực hành.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG
Tiến trình
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
1 Ổn định 1’
2 . Bài cũ: 5’ :
3.Bài mới 24’
3.1 GTB: 1’
3.2 HS thực hành
23’
4.Củng cố: 4’
5.Dặn dò: 1’
- Lớp hát
- Ngôi nhà có mấy bộ phận?
- Mái nhà hình gì? có màu gì?
-Tường nhà hình gì? Màu gì?
-Có mấy cửa? Cửa có màu gì
-yêu cầu Hs nhận xét
-Gv nhận xét
Cắt, dán trang trí hình ngôi nhà ( T2)
-Yêu cầu Hs vẽ và cắt trên giấy thủ công.
-Yêu cầu Hs dán trên vở Thủ công 
-Sau khi thực hiện xong, cho hs trình bày sản phẩm. 
- Yêu cầu Hs đánh giá sản phẩm.
-Gv đánh giá, nhận xét.
-Yêu cầu Hs nhắc lại các bước Cắt, dán trang trí hình ngôi nhà.
-Dặn Hs chuẩn bị giấy vở hs, bút chì, kéo, hồ dán để học “Cắt, dán hàng rào đơn giản” chúng ta sẽ thực hành cho tiết học sau.
- Nhận xét tiết học.
-Lớp hát
-Hs nêu
-Hs nêu
-Hs nêu
-Hs nêu
-Hs nhận nhận xét
-Hs lắng nghe
-Hs thực hành
-Hs thực hành
-Hs trình bày sản ph

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 33.doc