Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 3

I/ Mục tiêu

-Học sinh đọc được l, h, lê, hè;Đọc được từ, câu ứng dụng.

-Viết được:l,h,lê,hè

-Luyện nói theo chủ đề:le le

-HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK;Viết đủ số dòng quy định ở vở TV.

-GDMT:An trái bỏ vỏ đúng nơi quy định

II/ Chuẩn bị:

-GV: Chữ l, h mẫu

-HS: Bộ chữ cái

III/ Các hoạt động dạy học:

1/ Kiểm tra:

Hs đọc bảng: ê, v

HS viết bảng: ê, v, bê, ve

HS đọc SGK

 

doc 19 trang Người đăng hong87 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thiết kế bài giảng lớp 1 - Tuần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ đọc
HS ghép: h + è = hè, phân tích đọc
Hs đọc: h, hè
 l h
 lê hè
 lê hè
-Hướng dẫn HS viết: l, lê, h, hè, vào bảng con
-Thư giản
lê: nét nối giữa l và ê
GV nhận xét và chữa lỗi cho hs
Chữ h gồm hai nét: nét khuyết trên và nét móc hai đầu
So sánh chữ h với l: Giống nhau nét khuyết trên
Khác nhau; h có nét móc hai đầu, l có nét móc ngược
-HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp
GV nhận xét và sửa chữa
HS giỏi đọc
-Hướng dẫn hs đọc từ
lê lề lễ
he hè hẹ
-GV giải thích từ: he là ho
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-HS đọc lại bài
-Nhẩm lại bài – Chuẩn bị học tiết 2.e6
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra:
-Gọi hs đọc bài trên bảng 
3/ Bài mới:
-Luyện đọc lại các âm
Đọc câu ứng dụng
-l, lê, h, hê
-HS đọc các từ tiếng: nhóm, cá nhân
Ve ve ve, hè về
-vào mùa hè có con ve.
-HS thảo luận nhóm về bức tranh minh họa của câu ứng dụng
-GV đọc câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng
-Luyện nói: le le
+ trong tranh em thấy gì?
HS nêu
+Hai con vật đang bơi trông giống con gì?
-Con vịt, con ngan, con vịt xiêm
-Trong tranh là con le le.Con le le hình dáng giống vịt trời nhưng nhỏ hơn chỉ có ở một vài nơi ở nước ta.
-GDMT:Bảo vệ động vật hoang dã.
-Thư giãn
-HS đọc SGK
HS nêu le le
-HS giỏi đọc
-Luyện viết: l, h, hè, lê vào vở tập viết
-Nhắc nhở HS ngồi đúng tư thế
-HS viết vào vở
-HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định vở TV
4-5/ Củng cố- Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: o, c Luyện đọc, viết o, c.
Toán ( tiết 9)
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Nhận biết số lượng và thứ tự các số trong phạm vi 5
-Đọc, viết , đếm các số trong phạm vi 5
-Trình bày rõ ràng, đúng.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Các số 1, 2, 3, 4, 5
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
3/ Bài mới: Luyện tập
1/ Số: (SGK)
- 4 ghế, 5 sao, 5 xe, 3 ủi, 2 tam giác, 2 bông
2/ Số: ( miệng)HS giỏi nêu
-HS nêu số que tính có sẵn hình SGK 1, 2, 3, 4, 5
-Thư giãn
3/ Số: ( bảng lớp)
1"2"3"4"5 1"2"3"4"5
Hỗ trợ HS yếu viết đúng các số
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
1
2
3
4
5
4/ Viết số: 1,2, 3,4, 5 vào vở
-HS làm vào vở
 4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
-Giáo dục hs viết số rõ ràng
-Về xem lại bài
-Chuẩn bị: Bé hơn, Dấu < , Luyện viết dấu <.
Ngày dạy:	Thể dục ( tiết 3)
Vắng:	Đội hình đội ngũ – Trò chơi vận động
I/ Mục tiêu:
-Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 
-Bước đầu biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ
-Ôn trò chơi “ Diệt các con vật có hại” . Yêu cầu tham gia vào trò chơi.
-Đứng nghiêm ,đứng nghỉ một cách tự nhiên .
II/ Chuẩn bị:
-GV: Sân tập, còi
-HS: Dọn vệ sinh nơi tập
III/Các hoạt động dạy học:
1/ Phần mở đầu:
-HS tập hợp lớp, báo cáo sỉ số
-GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học
-HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát
-HS giậm chân tại chỗ đếm 1, 2, 1, 2,..
-GV quan sát hs đếm
2/ Phần cơ bản:
-Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng. GV chỉ huy sau đó cho hs giải tán và tập hợp.
-HS dóng hàng, tư thế đứng nghiêm. Xen kẻ giữa các lần hô’’ Nghiêm”
-GV tạm thời hô’’ Thôi” để hs đứng bình thường
-GV chú ý sửa chữa động tác sai cho hs
-Tư thế đứng ‘’ Nghiêm” , ‘’ Nghỉ”
-Tập phối hợp: nghiêm nghỉ
-Tập phối hợp: tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ
-HS thực hiện
-Trò chơi: ‘’Diệt các con vật có hại”
-Cách chơi các em đã thực hiện tiết trước
3/ Phần kết thúc:
-HS tập hợp, giậm chân tại chỗ
-GV hệ thống bài học, nhận xét 
 Học vần ( tiết 21- 22)
Bài 9: O , C
I/ Mục tiêu:
-HS đọc và viết được o, c ,bò , cỏ
-Đọc được câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề vó bè.
GDMT:Không đánh bắt cá con 
II/ Chuẩn bị:
-GV: bó cỏ( Vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: l, h
-HS đọc bảng: l, lề,lễ, h , he, hẹ
-HS viết bảng: l, lê ,h, hè ; đọc câu ứng dụng: ve ve ve, hè về
3/ Bài mới: o, c
-GV viết lên bảng chữ o, c
HS nhận dạng chữ o
Chữ o gồm một nét cong kín
HS tìm ghép âm o
-Chữ này giống vật gì?
-Đây là con gì?
Giống quả bóng bàn, quả trứng,
Con bò
GV viết bảng: bò và đọc bò
-Phân tích tiếng bò
Aâm b đứng trước âm o đứng sau thanh huyền trên đầu âm o ghép thành itếng bò
Đánh vần tiếng bò
bờ – o –bo – huyền – bò
Nhóm ,bàn, cá nhân
-Tương tự giới thiệu âm c
HS đọc: o c
 bò cỏ
 bò cỏ
-Thư giãn
-Hướng dẫn hs viết: o, bò, c, cỏ vào bảng con
-Hướng dẫn hs đọc từ
bo bò bó
Hsyếu đánh vần,HSKG đọc trơn từ
co cò cọ
GV giải thích từ bó: dùng dây buộc nhiều vật lại với nhau
 -cọ: xát ,chà
_HS đọc lại các từ
4-5/ Củng cố- Dặn dò:
-HS đọc bài trên bảng
-Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiếtinh5
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài trên bảng tiết 1
3/ Bài mới:
-Luyện đọc lại các âm
O, bò, c, cỏ
HS nhóm , cá nhân, cả lớp
-Đọc câu ứng dụng
-HS đọc: bò bê có bó cỏ
-HS nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học
Bò, có, bó, cỏ
HS phân tích , đọc
HS đọc trơn câu
Luyện nói: vó bè
-GDMT:Không đánh bắt cá con
-Trong tranh em thấy gì?
 Vó bè
-Vó, bè dùng để làm gì?
 Bắt cá
-Vó ,bè thường đặt ở đâu?
Sông, hồ,
-Em còn biết loại nào khác?
Chụp, lợp,
-Thư giãn
-HS đọc SGK
-HS yếu đọc 1 âm và từ
-Luyện viết: o, c ,bò, cỏ vào vở tập viết
-HS viết vào vở.HSKG viết đủ số dòng quy định
4-5/ Củng cố- Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: ô, ơ Luyện đọc, viết ô, ơ.
Toán ( tiết 10 )
Bé hơn , dấu <
I/ Mục tiêu: 
-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “ bé hơn”, dấu < khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn.
-Trình bày rõ, chính xác.
-HSKG:bài 5
II/ Chuẩn bị:
-GV: bộ độ dùng học toán
-HS: bộ toán lớp 1
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Luyện tập
-HS viết và đọc từ 1 đến 5
-HS đếm từ 1 đến 5 và ngược lại từ 5 đến 1
3/ Bài mới: Bé hơn, dấu <
-HS quan sát tranh 1 SGK
-Bên trái mấy ô tô?
- 1 ô tô
-Bên phải mấy ô tô?
-2 ô tô
-1ô tô ít hơn 2 ô tô hay nhiều hơn?
- 1ô tô ít hơn 2 ô tô
-HS quan sát tranh 2
-2con chim ít hơn 3 con chim không?
-ít hơn
-Vậy 1 ô tô ít hơn 2 ô tô, ta nói 1 bé hơn 2
-Viết : 1 < 2 , dấu < đọc bé hơn
-GV viết một số bài cho hs đọc: 1< 3, 
2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5
+ Kết luận: Khi viết dấu bé giữa 2 số, đầu nhọn bao giờ cũng chỉ vào số bé hơn
- Thư giãn
-Thực hành
Bài 1: viết dấu bé, dấu <
Bài 2: xem tranh làm bảng lớp ( HS yếu lên bảng làm )
Bài 3: viết theo mẫu ( HS nêu miệng)
Bài 4: làm vào vở
-Viết dấu < vào ô trống
-HS xem vật: 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông, 2 hình tam giác ít hơn 3 hình tam giác
-HS đọc: bé hơn, dấu <
-HS đọc: 1 < 3 , 2 < 5 , 3 < 4 , 4 < 5
-Cho hs yếu đọc nhiều lần về số bé
-Cho hs đọc lại
-HS viết bảng con
- 3 < 5 , 2 < 4 , 4 < 5
2 < 5 , 3< 4 , 1< 5
<
<
<
 1 	2	2	3	3	4
<
<
<
Bài 5: HSKG nhìn SGK nêu miệng
4	5	2	4	3	5
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại dấu bé
-Giáo dục hs vận dụng dấu bé cho chính xác.
-Về nhà viết dấu bé cho thuộc
-Chuẩn bị: Lớn hơn , Dấu >.
Ngày dạy:	Tự nhiên- xã hội ( tiết 3 )
Vắng:	Nhận biết các vật xung quanh
I/ Mục tiêu:
-Hiểu được mắt, mũi, tai ,lưỡi, tay ( da ) là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh.
-HSKG: Nêu được ví dụ những khó khăn về cuộc sống của ngườicó một giác quan bị hỏng.
-GDMT:Không sờ vào vật nóng
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra:
-Em làm gì để bảo vệ sức khỏe?
3/ Bài mới:Nhận biết các vật xung quanh
-Hoạt động 1: quan sát tranh ( trang 8 )
-HS nhìn tranh và nêu: hoa , kem, bánh,
-HS nêu thực tế xung quanh mình? ( cây, nhà, con người,)
-Kết luận: Mọi vật xung quanh đều gắn bó với nhau.
-GDMT:Không dùng tay sờ vào vật nóng.
-Thư giãn
-Hoạt động 2: Liên hệ thực tế.
+Nhờ đâu bạn biết được màu sắc, mùi, giọng nói, vị, vật cứng, mềm, sần sùi, của một vật?
+Điều gì xảy ra nếu mắt bạn bị hỏng?
+Điều gì xảy ra nếu tai bạn bị điếc?
-Kết luận: Nhờ có mũi ( thính giác), mắt ( thị giác), lưỡi ( vị giác), da ( xúc giác) mà chúng ta nhận biết được mọi vật xung quanh. Nếu một trong những giác quan đó bị hỏng ta sẽ không biết được đầy đủ về các vật xung quanh
+ Mắt , mũi, tai ,da , lưỡi,
+ mù
+ Không nghe thấy gì
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Kể tên các giác quan của cơ thể?
-Giáo dục hs nhận biết các vật đầy đủ
-Chuẩn bị: Bảo vệ mắt và tai - Trả lời câu hỏi :Làm thế nào bảo vệ mắt và tai?.
 Học vần(tiết 23-24)
	Bài 10:ô,ơ
I/ Mục tiêu:
-HS đọc và viết được ô , ơ, cô , cờ
-Đọc được câu ứng dụng: bé có vở vẽ
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề bờ hồ.
-GDMT:Không vứt rác xuống nước
II/ Chuẩn bị:
-GV:lá cờ ( vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra
-HS đọc và viết: o, c ,bò, cỏ
-Gọi hs đọc câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ
3/ Bài mới: Ô, Ơ
-GV viết lên bảng chữ ô
-Chữ ô gồm chữ o và dấu mũ
-So sánh chữ ô với o
-Giống nhau: chữ o
-Khác nhau: ô có thêm dấu mũ
-GV phát âm mẫu: ô( miệng mở hơi hẹp hơn o, môi tròn)
-HS đọc tìm bộ chữ cái
Ai cầm tay bạn nhỏ viết ?
Cô 
HS ghép : c + ô = cô
-Phân tích tiếng cô
-Tương tự giới thiệu âm ơ
Aâm c đứng trườc âm ô đứng sau ghép lại thành tiếng cô 
Đánh vần: cờ – ô – cô
-So sánh chữ ơ với o
-GV: ơ mở miệng trung bình, môi không tròn
-Giống nhau; đều có chữ o
-Khác nhau:ơ có thêm râu ở phía trên bên phải
-HS đọc: ơ 
-HS đọc: ô ơ
 cô cờ
 cô cờ
-Thư giãn
-Hướng dẫn hs viết: ô, cô, ơ ,cờ vào bảng con
-Hướng dẫn hs đọc từ:
HSKG đọc trơn từ,HSYđánh vần
 hô hồ hổ
 bơ bờ bở
-Giải thích từ: bở ( không dai, xốp)
HS yếu đọc 1 âm, 1 từ
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-Gọi hs đọc lại bài
-Nhẩm bài. –Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra: HS đọc bài ở tiết 1
3/ Bài mới:
-Đọc câu: bé có vở vẽ
 Bé có vở vẽ
-HS nhẩm câu, tìm tiếng mang âm có vần vừa học?
Vở ( phân tích, đọc)
-HS đọc trơn: vở
-Luyện nói: bờ hồ
+Trong tranh em thấy những gì?
+ Cảnh trong tranh nói về mùa nào?
+ Tại sao em biết?
+ Các bạn trong tranh đã dùng vào việc gì?
+Nơi em ở có hồ không
-GDMT:Không vứt rác xuống nước.
-Thư giãn
-Luyện đọc bài ( HS giỏi đọc)
-Luyện viết: ô, ơ , cô, cờ vào vở tập viết
-Bờ , ven hồ, cây xanh, các bạn đi học
-Mùa đông
-Các bạn mặc áo ấm
-Làm nơi nghỉ mát, vui chơi sau giờ làm việc.
-HS tự nêu
-HS đọc: bờ hồ
-HS đọc bài
-Viết bài vào vở
4-5/ Củng cố – Dặn dò:
-HS đọc lại toàn bài
-Về nhà đọc bài
-Chuẩn bị: Ôn tập - Luyện đọc, viết vào bảng con.
Toán ( tiết 11)
Lớn hơn , dấu >
I/ Mục tiêu:
-Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ ‘’ lớn hơn”, dấu >, khi so sánh các số.
-Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn.
-Cách tính chính xác.
II/ Chuẩn bị:
-GV: tấm bìa, dấu >
-HS: bộ học toán
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Bé hơn, dấu <
-Điền dấu <: 1 < 2 ; 2 < 3 ; 3 < 4.
3/ Bài mới: Lớn hơn, dấu >
-HS xem tranh con bướm
-Bên trái mấy con?
-2 con
-Bên phải mấy con?
-1 con
Vậy 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm không?
-2 con bướm nhiều hơn 1 con
-HS xem số chấm tròn
-Bên trái có mấy chấm tròn?
-2 chấm tròn
-Bên phải có mấy chấm tròn?
Vậy 2 chấm tròn có nhiều hơn 1 chấm tròn không?
"2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm,
+ Ta nói 2 lớn hơn 1.
Viết 2 > 1 “ >” đọc lớn hơn
 Khi đặt dấu > , < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn.
-Thư giãn
-Thực hành
+Bài 1: viết dấu > ( bảng con)
+Bài 2: Điền theo mẫu ( SGK)
+Bài 3: Điền theo mẫu ( SGK)
+Bài 4: điền > vào ô ( làm vào vở )
-Bài 5HSKG làm SGK 
-1 chấm tròn
-Nhiều hơn
-HS đọc: 3 > 2 ; 5 > 3,..
 5 > 3 ; 4 > 2 ; 3 > 1
 4>3 ; 5>2 ; 5>4 ; 3>2( HS yếu làm)
3 > 1 5 > 3 4>1 2>1
 4>2 3>2 4>3 5>2
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Giáo dục HS vận dụng dấu > 1 cách chính xác
-Về nhà làm lại các bài tập cho quen
-Chuẩn bị: Luyện tập - xem các bài tập.
Ngày dạy: Đạo đức tiết 3
Vắng: Gọn gàng sạch sẽ
I/ Mục tiêu:
-Nêu được một số biểu hiện cụ the åvề Aên mặc gọn gàng, sạch sẽ 
-Biết ích lợi của ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
-Biết giữ gìn vệ sinh cá nhân ,đầu tóc, quần áo gọn gàng sạch sẽ.
-HSKG:Biết phân biệt ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ và chưa gọn gàng,sạch sẽ.
GDMT:Giữ gìn vệ sinh thân thể sạch sẽ
II/ Chuẩn bị:
-GV: quần áo ( vật thật)
-HS: bài hát “ Rửa mặt như mèo”
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Em là hs lớp 1
-Em là hs lớp mấy?
-Đọc tên các bạn trong lớp em?
3/ Bài mới: Gọn gàng , sạch sẽ
-Hoạt động 1:
HS thảo luận theo cặp
+Tìm và nêu các bạn có đầu tóc gọn gàng, áo quần sạch sẽ?
HS nêu - trả lời
+Vì sao em cho là bạn đó gọn gàng, sạch sẽ?
HS nhận xét về quần áo, đầu tóc của các bạn
GV khen những bạn có nhận xét chính xác
-Hoạt động 2:Thảo luận cá nhân
GV giải thích yêu cầu: Tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc chưa, nên sửa thế nào?
+Aùo bẩn: giặt sạch
+Aùo rách : đưa mẹ vá lại
+Đầu tóc bù xù: cắt ngắn
+Cài cúc áo lệch: cài lại ngay ngắn
+Quần ống thấp ống cao: sửa lại ống
-Hoạt động 3:Cá nhân
Bài tập 3:
HS chọn một bộ quần áo đi học phù hợp
-HS làm bài tập
-Một số Hs trình bày sự lựa chọn của mình
-Các HS khác lắng nghe và nhận xét
Kết luận:Quần áo đi học cần phẳng phiu, lành lặn, sạch sẽ, gọn gàng
-Không mặc quần áo nhàu nát, rách , tuột chỉ, đứt khuy, bẩn hôi, xộc xệch đến lớp.
GDMT:Giữ gìn thân thể sạch sẽ.
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Thế nào là ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ?
-Giáo dục hs ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng.
	Học vần ( Tiết 25- 26 )
	Bài 11: Ôn tập
I/ Mục tiêu:
-HS đọc và viết được âm và chữ vừa học trong tuần: ê, v, l, h, o, ô ,ơ.
-Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụngtừ bài 7 đến bài 11
-Nghe, hiểu và kêû lại theo tranh truyện kể: hổ.
-GDMT:Giữ vệ sinh không cho cỏ mọc.
II/ Chuẩn bị:
-GV: Bảng phụ ghi các âm
-HS: Bộ chữ cái
III/ Các hoạt đông dạy học:
1-2/ Kiểm tra: ô , ơ
-HS đọc bảng và viết: ô, hô ,hổ, ơ ,bờ, bở
-HS đọc câu ứng dụng
3/ Bài mới: Ôn tập
-HS nhắc lại các âm đã học
-GV ghi bảng
-HS ghép âm thành chữ theo bảng và đọc
e
ê
o
ô
ơ
b
be
bê
bo
bô
bơ
v
ve
vê
vo
vô
vơ
l
le
lê
lo
lô
lơ
h
he
hê
ho
hô
hơ
c
co
cô
cơ
HS ghép dấu và đọc theo bảng
\
/
?
~
•
bê
bề
bế
bể
bễ
bệ
vo
về
vế
vệ
Thư giãn
Hướng dẫn HS đọc từ
-HS đọc: lò cò, vơ cỏ
-GDMT:Giữ vệ sinh không cho cỏ mọc
Lò cò: lò cò 1 chân, 1 chânco, 1 chân cò
Vơ cỏ: cỏ được làm xong gom lại cho gọn gàng
-HS đọc lại các từ:HSY đánh vần
Hướng dẫn HS viết : lò cò, vơ cỏ vào bảng con
-HS viết vào bảng con
4/ Củng cố – Dặn dò:
HS đọc bài
Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1/ Kiểm tra:
HS đọc lại bài ở tiết 1
2/ Bàimới:
-Hướng dẫn câu: bé vẽ cô, bé vẽ vẻ cờ
-HS nhẩm,KG đọc trơn câu.
HSY đánh vần
-Kể chuyện hổ ( Mèo dạy hổ SGV / 28)
Hổ xin mèo điiều gì?
-Truyền võ nghệ
-Hổ đến lớp học tập như thế nào?
-Chuyên cần
-Hổ có ý định gì?
-Aên thịt mèo
Ý nghĩa: Hổ là con vật vô ơn
Giáo dục: Sống phải có nghĩa có tình
-HD đọc bài SGK
Luyện viết 
-HS đọc SGK ( HS yếu đọc vài âm và từ)
HSviết bài vở TV
3/ Củng cố – Dặn dò:
HS đọc bài
Về nhà học bài
Toán ( tiết 12)
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
-Biết sử dụng các dấu và các từ “ bé hơn” , “ lớn hơn” khi so sánh hai số.-Bước đầu biết diễn đạt quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn khi so sánh hai số.
-Trình bày rõ ràng.
II/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Lớn hơn , dấu >
-HS làm : Điền dấu > 5 > 4 ; 3 > 1
3/ Bài mới: Luyện tập
Bài 1:
èĐiền dấu >, < giữa 2 số bao giờ đầu nhọn cũng quay về số bé hơn
-HS làm vào vở
3 2 1 < 3 2 < 4
4 > 3 2 1 4 > 2
( HS yếu thực hiện ½ nội dung)
Bài 2: Viết theo mẫu (SGK)
-HS làm trên (SGK)
4 > 3 hoặc 3 < 4
5 > 3 ---- 3 > 5
5 > 4 ---- 4 < 5
2 2
( HS yếu thực hiện ½ nội dung)
-Thư giãn
Bài 3: Nối ô với số thích hợp
-HS thực hiện trên bảng lớp
-Hỗ trợ HSY
4/ Củng cố – dặn dò:
Giáo dục HS viết số rõ ràng đúng độ cao
Học bài
Chuẩn bị: Bằng nhau, dấu =
Thủ công ( tiết 3 )
Xé dán hình tam giác
I/ Mục tiêu:
-HS biết cách xé hình tam giác
-Xé , dán được hình tam giác .Đườngxé có thể chưa thẳngvà bị răng cưa .Hình dán có thể chưa phẳng
-Luyện đôi tay khéo léo.
-HSkhéo tay xé hình tương đối đẹp với kích thước khác .
II/ Chuẩn bị:
-GV: hình chữ nhật, tam giác
-HS: giấy màu, hồ
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ kiểm tra: kiểm tra dụng cụ hs.
3/ Bài mới: xé , dán hình tam giác 
Giới thiệu hình tam giác là hình có 3 cạnhvà 3 đỉnh
HS quan sát
-HDHS kẻ hình:Chấm 3 điểm bất kì dùng thước nối 3 điểm đó lại ta được hình tam giác 
HD cách xé giống như tiết 2
-Thư giản
-Thực hành
HS thực hành vẽ ,xé dán hình
4-5/ Củng cố –Dặn dò:
-Nêu các bước xé, dán hình tam giác.
-Tập xé , dán lại bài
-Chuẩn bị:Xé , dán hình vuông, hình tròn -HS chuẩn bị màu vẽ.
Ngày dạy:	Học vần ( tiế 27 -28)
Vắng	:	Bài 12: i, a
I/ Mục tiêu:
-HS đọc, viết được âm i , a , bi , cá
-HS đọc được câu ứng dụng: Bé Hà có vở ô li
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: lá cờ.
-GDMT:Aên cá cẩn thận kẻo mắc xương 
II/ Chuẩn bị:
-GV: viên bi ( vật thật)
-HS: bộ chữ cái
III/ Các hoạt động dạy học:
1-2/ Kiểm tra: Ôân tập
-HS đọc:ê ,c ,l ,ơ , lễ, cờ
-HS viết: lò cò, vơ cỏ
-HS đọc SGK.
3/ Bài mới: i , a
-GV ghi bảng: i
-HS nhận diện con chữ i
Gồm nét sổ và dấu chấm đầu
Hai bạn nhỏ đang chơi trò chơi gì?
-HS tìm bộ chữ và đọc
Bắn bi
+HS ghép: b + i =bi , phân tích, đọc
+HS đọc: i , bi
-Aâm a giới thiệu tương tự 
_GDMT: Aên cá cẩn thận kẻo mắc xương 
-Thư giản
-HS đọc: i a
 bi cá
-Hướng dẫn Hs viết: i, bi, a, cá vào bảng con
-HS viết
-Hướng dẫn Hs đọc từ: bi, vi, li,ba, va, la
-HSKG đọc trơn ,HSY đánh vần
Giải thích từ:
Vi: vây cá
Va:đụng chạm phải
Giáo dục HS va vào người khác phải biết xin lỗi
1HS đọc lại các từ
4/ Củng cố – Dặn dò:
HS đọc lại bài
Nhẩm bài – Chuẩn bị học tiết 2
Tiết 2
1-2/ Kiểm tra: HS đọc lại bài ở tiết 1
3/ Bài mới:
-HS đọc câu: bé hà có vở ô li
-Nhẩm câu tìm tiếng mang âm vừa học?
- hà, li , phân tích , đọc
-HS đọc trơn câu
-Luyện nói: lá cờ
-Tranh vẽ mấy lá cờ?
- Tranh vẽ 3 lá cờ
-Cờ tổ quốc có nền màu gì?
-Màu đỏ
-Ở giữa lá cờ có màu gì?
-màu vàng
-Đó gọi là gì?
- ngôi sao
-Ngoài cờ Tổ Quốc em còn thấy loại cờ nào?
-Cờ đội , cờ hội,
+ Cờ đội: màu đỏ, giữa có búp măng non
+Cờ hội: màu đỏ ,vàng xanh , tím
-Thư giãn
-HS đọc SGK ( HS khá đọc)
-HS yếu đọc vài âm hoặc vài từ
-Luyện viết: i, a ,bi, cá vào vở tập viết
4-5/ Củng cố-Dặn dò:
-Gọi học đọc lại toàn bài
-Về nhà học bài
-Chuẩn bị: m, n . Luyện đọc , viết m, n
Sinh hoạt lớp
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuyet tuan 3.doc