Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 31 năm 2009

I/Mục tiêu

- HS đọc trơn được cả bài . Phát âm đúng các từ ngữ khó : ngưỡng cửa , nơi này , cũng quen , dắt vòng , đi men . Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ , khổ thơ .

- Hiểu được nội dung bài : Ngưỡng cửa là nơi đứa trẻ tập đi những bước đầu tiên, rồi lớn lên đi xa hơn nữa .

- Trả lời được câu hỏi 1 , 2 SGK .

II/ Đồ dùng dạy - học

Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .

III/ Các hoạt động dạy - học

 

doc 25 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 31 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
OA NƠI CÔNG CỘNG ( T2) 
I/Mục tiêu 
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người .
- Nêu được một vài việc nên làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .
- Yêu thiên nhiên , thích gần gũi với thiên nhiên .
- Biết bảo vệ cây và hoa ở trường , ở đường làng ,xóm và những nơi công cộng khác ; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện .
* HSKG : Nêu được ích lợi của cây và hoa đối với môi trường sống .
II/ Đồ dùng dạy - học 
- GV :Tranh vẽ vườn trường , vườn hoa , công viên ; Bài hát : Ra vườn hoa . 
- HS : Vở bài tập ĐĐ
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra bài : Chào hỏi và tạm biệt .
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Quan sát cây và hoa ở sân trường 
- GV tổ chức cho HS xuống sân trường quan sát cây và hoa .
 + Các em có thích ra sân trường không ? 
 + Sân trường có mát và đẹp không ? 
 + Để sân trường luôn đẹp và mát các em phải làm gì ? 
- GV nhận xét , kết luận : 
* HĐ2: Thực hiện BT1 
- Yêu cầu HS thảo luận trả lời các câu hỏi sau 
 + Các bạn nhỏ đang làm gì ? 
 + Những việc làm đó có tác dụng gì ? 
 + Em có thể làm được như các bạn đó không 
- GV nhận xét , kết luận : 
* HĐ3 : Thực hiện bài tập 3 
- Yêu cầu hS quan sát và thảo luận theo nhóm đôi : 
 + Các bạn đang làm gì ? 
 + Em tán thành những việc làm nào ? Tại sao ? 
- GV nhận xét , kết luận : 
* HĐ4: Thực hiện bài tập 4
- GV giải thích yêu cầu của bài tập 
- Yêu cầu HS thực hiện 
- GV nhận xét , kết luận : 
* HĐ5 : thảo luận đóng vai theo tình huống trong bài tập 4 .
- GV chia nhóm , giao nhiêm vụ . 
- Nhận xét , kết luận : 
* HĐ6 : Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa . 
- Yêu cầu HS thảo luận : Nhận chăm sóc và bảo vệ cây và hoa ở đâu ? Vào thời gian nào ? Làm việc làm cụ thể nào ? Ai phụ trách ? 
- GV nhận xét , kết luận : 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Hướng dẫn HS hát bài : Ra vườn hoa và đọc các câu thơ cuối bài .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát theo nhóm , thảo luận trả lời câu hỏi .
- Đại diện trả lời .
- HS thảo luận nhóm đôi trả lời trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung .
- HS thảo luận nhóm theo yêu cầu 
- Trình bày trước lớp 
- Nhận xét , bổ sung . 
3
- HS thực hiện vào vở bài tập 
- 4 HS trình bày trước lớp .
- Nhận xét 
- HS thảo luận theo nhóm , đóng vai theo tình huống trước lớp .
- Nhận xét , bổ sung . 
- HS thảo luận theo tổ : 
- Đại diện tổ đăng kí và trình bày kế hoạch của mình .
* Rút kinh nghiệm : 
4
Thứ ba ngày 14 tháng 4 năm 2009
TẬP ĐỌC
Bài : KỂ CHO BÉ NGHE . 
I/Mục tiêu 
- HS đọc trơn được cả bài . Đọc đúng các từ ngữ : ầm ĩ , chó vện , chăng dây , ăn no , quay tròn , nấu cơm .Bước đầu biết nghỉ hơi sau mỗi dòng thơ, khổ thơ .
- Hiểu được nội dung bài : thoD9ac85 điểm nghộ nghĩnh của các con vật , đồ vật trong nhà , ngoài đồng .
- Trả lời được câu hỏi 1 , 2 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc bài : ngưỡng cửa , TLCH 
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Hướng dẫn HS luyện đọc .
- GV đọc mẫu .
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng , từ 
- GV giải nghĩa các từ : ầm ĩ , quay tròn .
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
 * Luyện đọc đoạn , bài .
- Nhận xét , sửa sai cho HS .
* HĐ2: Ôn vần ươt , ươc ( HSKG) 
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) 
* HĐ3 : Tìm hiểu bài 
 + Câu 1 : 
- Yêu HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên )
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
- Gv đọc lại bài .
* HĐ6 : Luyện nói ( HSKG)
- GV nhận xét , chốt ý giáo dục HS .
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài .
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- HS đọc cá nhân, trả lời câu hỏi .
- HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu .
- HS đọc nhẩm , đọc trơn - HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhóm 2 ( một em đọc câu hỏi ,một em đọc câu trả lời )
- HSKG đọc trơn cả bài 
- HS đọc đồng thanh theo tổ .
- HS KG tìm đọc : cá nhân 
- 2 HS đọc lại bài 
- HS trả lời câu hỏi 
5
- HS đọc bài , trả lời câu hỏi .
- 2, 3 HS đọc lại bài 
- HS đọc ĐT 
- HSKG quan sát tranh SGK hỏi nhau về các con vật 
- HS nói trước lớp .
* Rút kinh nghiệm : 
6
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu 
- HS thực hiện được các phép tính cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 100 ; bước đầu biết quan hệ giữa phép cộng và phép trừ .
- Thực hiện được các bài tập 1,2 ,3 trong bài . ( HSKG thực hiện được bài 4 )
II/ Đồ dùng dạy - học 
 2Bảng phụ viết bài tập 4
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra
- Gọi HS nêu các số có hai chữ số 
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 2 : Đặt tính rồi tính 
- Yêu cầu HS thực hiện vào vở 
- Nhận xét , sửa bài .
 +Bài 2 
- GV hướng dẫn HS xem mô hình trong SGK rồi hướng dẫn lựa chọn các số viết thành các phép tính thích hợp .
 + Bài 3 : > < = 
- Yêu cầu HS nhắc lại cách thực hiện .
- Yêu cầu HS thực hiện .
 +Bài 4 : 
- GV nêu yêu cầu 
- GV tổ chức cho HSKG thục hiện 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS ôn lại bài .
- Nhận xét tiết học 
- 2HS nêu trước lớp 
- HS làm bài vào vở .
- 3 HS thực hiện tên bảng lớp 
- Nhận xét , sửa bài .
- HS thực hiện lần lượt thực hiện vào bảng con .
- HS thực hiện vào vở .
- 3HS thực hiện tên bảng lớp , nhận xét sửa bài .
- HSKG thi đua tiếp sức 
- Nhận xét , sửa bài .
- HS đọc cá nhân 
- HS làm bài vào vở . 1 HS thực hiện trên bảng lớp , nhận xét , sửa bài .
- HS KG thực hiện ở nhà.
* Rút kinh nghiệm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .
7
MĨ THUẬT
VẼ CẢNH THIÊN NHIÊN ĐƠN GIẢN
I/ Mục tiêu
- Biết quan sát , nhận xét thiên nhiên xung quanh .
- Biết vẽ cảnh thiên nhiên .
- Vẽ được cảnh thiên nhiên đơn giản .
II/ Đồ dùng dạy - học 
GV : tranh vẽ cảnh thiên nhiên , tranh hướng dẫn cáchcanh3tranh thiên nhiên ( Bộ tranh ) 
HS : vở tập vẽ , bút chì , màu .
III/ Các hoạt động dạy – học
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu tranh ảnh 
- GV cho HS xem tranh đã chuẩn bị 
* HĐ2 : Hướng dẫn cách vẽ 
- GV cho HS xem tranh hướng dẫn cách vẽ ( tranh bộ tranh ) , nhận xét : 
 + Đề tài là gì ? 
 + Các hình ảnh chính là gì ( sông , đồng ruộng ) ? Phải vẽ trước .
 + Vẽ thêm hình ảnh phụ là gì ? 
 + Màu sắc .
- GV gợi ý về đặc điểm của gà ( hình dáng , màu sắc , gà trống hay mái ) 
- GV gợi ý cách vẽ màu ;
 + Vẽ màu thích hợp .
 + Vẽ màu làm rõ phần chính của tranh . 
 + Vẽ màu thay đổi có đậm , nhạt .
* HĐ3 : Thực hành 
- Yêu cầu HS thực hành vẽ vào vở tập vẽ 
- GV quan sát giúp đỡ HS 
* HĐ4 : Nhận xét , đánh giá 
- GV cùng HS nhận xét 
- Nhận xét bài vẽ của HS KG : cách sắp xếp các hình vẽ , màu vẽ phải cân đối . 
- HS quan sát tranh , nhận xét : sự phong phú của cảnh thiên nhiên : cảnh sông , cảnh biển , đồng ruộng , đồi núi ,.
- HS quan sát các thao tác của GV .
- HS thực hành cá nhân .
- HSKG: Vẽ được cảnh thiên nhiên có hình ảnh , màu sắc theo ý thích .
- HS cùng GV nhận xét , chọn ra bài vẽ đẹp theo ý thích .
8
3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Nhận xét tiết học
* Rút kinh nghiệm : ..
9
HÁT NHẠC
HỌC HÁT : BÀI ĐƯỜNG VÀ CHÂN
I/Mục tiêu 
- HS hát theo giai điệu và lời ca . 
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Hát đúng lời ca . Thanh phách . 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS hát bài : Đi tới trường . 
 2 .Bài mới 
* HĐ1 : Dạy bài hát Đường và chân .
-GV giới thiệu bài hát 
- GV hát mẫu 
 * Hướng dẫn Hs đọc lời ca 
 + Câu 1 : Đường và chân là đôi bạn thân .
 + Câu 2 : Chân đi chơi , chân đi học .
 + Câu 3 : Đường ngang dọc đường dẫn tới nơi .
 + Câu 4 : Chân nhớ đường cất bước đi .
 + Câu 5 : Đường yêu chân in dấu lại .
 + Câu 6 : Đường và chân là đôi bạn thân . 
 * Hướng dẫn HS hát :
- GV hướng dẫn HS hát theo lối móc xích .
- GV hát mẫu 
- Nhận xét , sửa sai cho HS 
* HĐ2 : Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp , phách
- Gõ đệm theo phách : GV làm mẫu
- GV hát và gõ đệm lại 
 3. Củng cố - dặn dò 
- Yêu cầu HS hát lại bài .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- 2, 3 HS hát trước lớp 
- HS đọc đồng thanh từng câu theo GV 
- HS hát đồng thanh , tổ , cá nhân .
- HS hát lại toàn bài : cá nhân , lớp , tổ .
- HS cả lớp hát , vỗ tay . 
- HSKG hát và gõ đệm .
- HS lớp thực hiện lại .
* Rút kinh nghiệm : 10
Thứ tư ngày 15 tháng 4 năm 2009
CHÍNH TẢ ( Tập chép )
NGƯỠNG CỬA
I/Mục tiêu 
- HS nhìn bảng hoặc sách , chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối của bài Ngưỡng cửa : 20 chữ trong khoảng 8 - 10 phút .
- Điền đúng vần ăt , ăc chữ g hay gh vào chỗ trống . Bài tập 2 , 3 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Hướng dẫn tập chép 
- Yêu cầu HS đọc lại bài thơ 
- GV đọc khổ thơ cần viết .
- Yêu cầu HS viết bài 
- GV quan sát uốn nắn HS . 
- GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần .
- GV chấm tập , nhận xét 
* HĐ2 : Làm bài tập 
2. Điền vần ăt hoặc vần ăc
3. Điền chữ g hay gh
- Hướng dẫn tương tự trên .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm khổ thơ cưối trong bài , viết vào bảng những chữ dễ viết sai .
- HS đọc ĐT lại khổ thơ .
- HS nhìn bảng viết bài 
- HS soát lỗi , ghi số lỗi ra lề .
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . 
- HS đọc lại các từ vừa điền .
* Rút kinh nghiệm :  11
TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : Q, R
I/Mục tiêu 
- HS biết tô chữ hoa Q ,R
- Viết đúng các vần : ăt , ăc , ươt , ươc ; các từ màu sắc , dìu dắt , dòng nước , xanh mướt kiểu chữ thường cỡ chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết . ( Mỗi từ ngữ được viết ít nhất 1 lần )
 * HSKG viết đều nét , dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở tập viết .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Các mẫu chữ hoa nêu trên .
Bảng phụ viết sẵn các vần và từ ngữ nêu trên .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Kiểm tra phần luyện viết ở nhà của HS 
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1: Hướng dẫn tô chữ 
- GV cho HS xem chữ mẫu 
- GV nêu nhận xét về số lượng nét và kiểu nét trong từng con chữ : Q ,R
- GV viết mẫu , hướng dẫn HS viết 
* HĐ2 : Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng 
- Yêu cầu HS viết vần và các từ 
- Nhận xét , sửa sai .
* HĐ3 : Hướng dẫn HS tập tô và viết vào vở 
- Yêu cầu HS tô và viết bài phần vần và từ ứng dụng trong bài chữ vào vở .
- GV quan sát , uốn nắn HS .
- GV chấm tập , nhận xét .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn HS về nhà viết hoàn thành bài luyện viết ở nhà ( phần B ) 
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát , nhận xét 
- Hs tập viết vào bảng con 
- HS đọc các vần và từ ngữ cần viất trong bài : cá nhân .
- HS tập viết vào bảng con
- HS tô và viết bài vào vở 
* Rút kinh nghiệm :  12
TOÁN
ĐỒNG HỒ . THỜI GIAN
I/Mục tiêu 
Làm quen với mặt đồng hồ , biết xem giờ đúng , có biểu tượng ban đầu về thời gian .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Mô hình đồng hồ .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra một số phép tình cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Giới thiệu mặt đồng hò và vị trí kim chỉ giờ dúng trên mặt đồng hồ .
- GV cho HS xem đồng hồ .
- Yêu cầu HS quan sát và cho biết trên mặt đồng hồ có những gì ?
- GV giới thiệu mặt đồng hồ .
- GV quay kim trên mặt đồng hồ và cho HS nhận biết giờ trên mặt đồng hồ .
- Yêu cầu HS xem tranh SGK trả lời các câu hỏi dưới tranh .
- GV nhận xét .
* HĐ2 : Hướng dẫn HS thực hành ghi số giờ ứng với từng mặt đồng hồ .
-Yêu cầu HS thực hiện .
- Kiểm tra , nhận xét .
 3.Củng cố - dặn dò 
- GV yêu cầu HS thực hiện quay một số giờ theo yêu cầu 
- Liên hệ giáo dục .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát trả lời theo yêu cầu 
- HS quan sát , nhận biết .
- HS thực hành quay kim trên mặt đồng hồ theo số giờ yêu cầu .
- HS thực hành .
* Rút kinh nghiệm : 
13
TỰ NHIÊN – XÃ HỘI
THỰC HÀNH QUAN SÁT BẦU TRỜI
I/Mục tiêu 
Biết mô tả khi quan sát bầu trời , những đám mây , cảnh vật xung quanh khi trời nắng , trời mưa .
II/ Các hoạt động dạy - học 
 1.Kiểm tra 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Quan sát bầu trời 
- GV nêu nhiệm vụ cho HS khi ra ngoài quan sát bầu trời .
 + Nhìn lên bầu trời , em có trong thấy mặt trời và những khoảng trời xanh không ? 
 + Trời hom nay nhiều mây hay ít mây ? 
 + Những đám mây có màu gì ? Đứng yên hay chuyển động ? 
 + Cảnh vật xung quanh khô hay ướt ? 
 + Có thấy nắng hay những giọt mưa không ? 
- GV tổ chức cho HS ra ngoài quan sát 
- GV nêu từng câu hỏi trên khi HS quan sát 
- GV cho HS trở vào lớp 
* HĐ2 : Thảo luận nhóm 
- Quan sát những đám mây trên bầu trời cho chúng ta biết được những điều gì ?
- GV nhận xét , kết luận : 
 3. Củng cố - dặn dò .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học 
- HS ra sân quan sát bầu trời theo yêu cầu .
- HS thảo luận nhóm đôi.
- HS trình bày ý kiến .
* Rút kinh nghiệm : 
14
Thứ năm ngày 16 tháng 4 năm 2009
TẬP ĐỌC
Bài : HAI CHỊ EM 
I/Mục tiêu 
- HS đọc trơn được cả bài . Đọc đúng các từ ngữ :vui vẻ , một lát , hét lên , dây cót , buồn . Biết nghỉ hơi ở những chỗ có dấu câu .
 - Hiểu được nội dung bài : Cậu em không cho chị chơi đồ chơi của mình và cảm thấy buồn chán ví không có người cùng chơi 
- Trả lời được câu hỏi 1 , 2 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Tranh minh hoạ SGK . Chép bài lên bảng .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bài : Kể cho bé nghe .
- Nhận xét .
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Hướng dẫn HS luyện đọc .
- GV đọc mẫu .
 * Luyện đọc từ 
- Yêu cầu HS phân tích tiếng , từ 
 * Luyện đọc câu 
- GV chỉ bảng từng câu 
 * Luyện đọc đoạn , bài .
- Nhận xét , sửa sai cho HS .
* HĐ2 : Ôn vần et , oet .( HSKG ) 
- GV nêu yêu cầu 
- GV hướng dẫn HS nói câu ( Yêu cầu 3 ) 
* HĐ3 : Tìm hiểu bài 
 + Câu 1 : 
- Yêu HS đọc lại bài và câu hỏi 1 trong bài 
- GV nhận xét 
 + Câu 2 :(Hướng dẫn tương tự trên )
- Yêu cầu HS đọc lại bài 
- Gv đọc lại bài .
* HĐ5 : Luyện nói : 
- GV nhận xét , chốt ý giáo dục HS .
3. Củng cố - dặn dò 
- Gọi HS đọc lại bài .
- Dặn dò 
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS đọc, trả lời câu hỏi .
- HS luyện đọc cá nhân : các từ ngữ nêu trên phần mục tiêu .
- HS đọc nhẩm , đọc trơn 
- HS đọc tiếp nối từng câu 
- HS đọc theo nhóm 2 ( mỗi em đọc một đoạn )
- HS đọc đồng thanh theo tổ .
- HSKG tìm đọc : cá nhân 
- HSKG nói câu 
- 2 HS đọc lại bài 
- HS trả lời câu hỏi 
- HS đọc lại bài , trả lời câu hỏi . 
- 2, 3 HS đọc lại bài 15 
- HS đọc ĐT 
- HS nói về người bạn của mình .
- HS nói trước lớp .
* Rút kinh nghiệm : 
16
TOÁN
THỰC HÀNH
I/Mục tiêu 
- Biết đọc giờ đúng , vẽ kim đồng hồ chỉ đúng các giờ trong ngày .
- Thực hiện được các bài tập 1, 2 , 3 ,4 trong bài .
- Bước đầu hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Mô hình đồng hồ .
II/ Các hoạt động dạy học 
 1. Kiểm tra 
- Gọi HS thực hành quay kim trên mặt đồng hồ theo số giờ yêu cầu .
- Nhận xét.
 2. Bài mới 
* Thực hành 
 + Bài 1 : Viết ( theo mẫu )
- Yêu cầu HS thực hiện vào sách .
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 2 : 
- Lưu ý HS khi vẽ phải có một kim ngắn và một kim dài .
- Nhận xét , sửa bài .
 + Bài 3 :
- Lưu ý HS các thời điểm : sáng , trưa , chiều , tối .
- Nhận xét .
 + Bài 4 : 
- Hướng dẫn HS nhìn vào hình ảnh trong tranh
VD : có thể có mặt lúc 6 giờ sáng .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS .
- Dặn dò , nhận xét tiết học .
- 2 HS thực hành .
- Nhận xét .
- HS quan sát tranh SGK và làm bài vào sách .
- HS tự làm bài vào sách .
- HS thực hành nối tranh vẽ ứng với từng hoạt động phù hợp .
- HS nhìn tranh và có thể có từng lí do khác nhau để thực hiện .
* Rút kinh nghiệm : 
17
THỦ CÔNG
CẮT, DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( T2)
I/Mục tiêu 
- HS biét cách kẻ , cắt các nan giấy .
- HS cắt dán được các nan giấy . Các nan giấy tương đối đều nhau . Đường cắt tương đối thẳng .
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản . Hàng rào có thể chưa cân đối .
* HSKT : Kẻ , cắt được các nan giấy đều nhau ; dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngay ngắn , cân đối ; có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào .
II/ Đồ dùng dạy - học 
GV : mẫu các nan giấy và hàng rào , 1 tờ giấy kẻ ô ( khổ lớn ) , kéo , hồ , thước , bút chì .
HS : giấy màu kẻ ô , kéo , hồ , bút chì , thước , vở thủ công .
III/ Các hoạt động dạy - học .
 1. Kiểm tra
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS .
- Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Quan sát - nhận xét 
- GV cho HS xem hình tam giác mẫu 
- Gợi ý để HS nhận biết : Các nan giấy và hàng rào mẫu 
 - GV nhận xét , chốt ý 
* HĐ2 : Hướng dẫn kẻ , cắt các nan giấy - GV hướng dẫn HS kẻ , cắẫy nan giấy ( dài 6 ô rộng 1 ô ) và 2 nan ngang ( dài 9 ô rộng 1 ô ) , cắt theo đường kẻ 
- GV tổ chức cho HS thực hành kẻ , cắt hình tam giác bằng giấy nháp .
- Gvquan sát giúp đỡ HS .
* HĐ3 : Thực hành 
- GV nhắc lại cách kẻ , cắt các nan giấy 
- Yêu cầu HS thực hành kẻ , cắt các nan giấy .
-Lưu ý HS lật mặt sau và cắt các nan giấy đúng với số ô quy định .
- GV quan sát giúp đỡ HS . 
* HĐ4 : Hướng dẫn HS dán hàng rào 
- Kẻ một đường chuẩn , dán 4 nan đứng ( mỗi nan cách nhau 1 ô ), dán 2 nan nan ngang : nan ngang thứ nhất cách đường chuẩn 1ô , nan ngang thứ 2 cách đường chuẩn 4 ô .
* HĐ4: Đánh giá sản phẩm 
- GV nhận xét , đánh giá sản phẩm của từng HS .
- Nhận xét , tuyên dương , nhắc nhở .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS .
- Chuẩn bị bài sau .
- Nhận xét tiết học .
- HS quan sát - nhận biết 
- HS quan sát các thao tác của GV .
- HS cắt các nan giấy trên giấy nháp .
- HS thực hành kẻ , cắt các nan giấy 
- HS thực hành kẻ , cắt các nan giấy 
18
- HS thực hành dán hình hàng rào vào vở .
* Rút kinh nghiệm : 
19
THỂ DỤC
TRÒ CHƠI
I/Mục tiêu 
- Biết cách chuyền cầu theo nhóm 2người ( bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ ) .
- Biết cách chơi “ Kéo cưa lừa xẻ” và tham gia trò chơi ( có kết hợp vần điệu ) .
II/ Địa điểm – phương tiện 
Trên sân trường , 12 quả cầu và vợt gỗ .
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Phần mở đầu 
- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học : 1- 2 phút .
- Xoay các khớp cổ chân , đầu gối , hông : 1-2 phút 
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường : 60 – 80m .
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu : 1phút .
 2 . Phần cơ bản 
* Ôn bài thể dục phát triển chung : 2 lần , mỗi động tác 2 x 8 nhịp .
- Lần 1 GV hô nhịp , không làm mẫu .
- Lần 2 , cán sự lớp hô các tổ thi đua .
* Tâng cầu theo nhóm đôi : 10 – 12 phút.
Tổ trưởng các tổ điều khiển . GV theo dõi giúp đỡ HS .
 3. Phần kết thúc .
- Đi thường theo nhịp : 2 -3 phút .
- GV cùng HS hệ thống lại bài : 1 -2 phút .
- Nhận xét giờ học , giao bài tập về nhà : 1- 2 phút .
* Rút kinh nghiệm : 
20
Thứ sáu ngày 17 tháng 4 năm 2009
CHÍNH TẢ ( Nghe viết )
KỂ CHO BÉ NGHE
I/Mục tiêu 
- HS nghe - viết lại chính xác 8 dòng đầu bài thơ : Kể cho bé nghe trong khoảng 10 – 15 phút 
- Điền đúng các vần ươc , ươt ; chữ ng , ngh vào chỗ trống. Bài tập 2 ,3 SGK .
II/ Đồ dùng dạy - học 
Bảng phụ viết sẵn đoan viết , bài tập 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
Kiểm tra vở những HS viết lại bài kỳ trước 
Nhận xét 
 2. Bài mới 
* HĐ1 : Hướng dẫn viết chính tả 
- Gv cho HS xem nội dung đoạn cần viết 
- GV đọc bài ( từng chữ 3 lần )
- GV quan sát uốn nắn HS . 
- GV đọc lại bài ( từng chữ ) , GV dừng lại ở những chữ khó đánh vần .
- GV chấm tập , nhận xét 
* HĐ2 : Làm bài tập 
2. Điền vần ươc hay ươt 
3. Điền chữ ng hay ngh .
- Hướng dẫn tương tự trên .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Dặn những HS viết sai nhiều về viết lại bài .
- Liên hệ giáo dục HS .
- Nhận xét tiết học .
- 2 HS nhìn bảng đọc lại bài 
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn , viết vào bảng những chữ dễ viết sai .
- HS đọc ĐT lại đoạn văn .
- HS nghe GV đọc viết bài vào vở .
- HS soát lỗi , ghi số lỗi ra lề .
- HS đọc yêu cầu 
- 2 HS thực hiện trên bảng lớp . Cả lớp thực hiện vào vở . 
- HS đọc lại các từ vừa điền .
* Rút kinh nghiệm : 21
KỂ CHUYỆN 
DÊ CON NGHE LỜI MẸ .
I/Mục tiêu 
- HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh .
- Hiểu nội dung câu chuyện : Dê con do biết nghe lời mẹ nên đã không mắc mưu sói . Sói bị thất bại , tiu nghỉu bỏ đi .
II/ Đồ dùng dạy – học 
Tranh ( Bộ tranh kể chuyện ) 
III/ Các hoạt động dạy - học 
 1. Kiểm tra 
- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện : Sói và Sóc .
- Nhận xét , đánh giá 
 2. Bài mới 
 * HĐ1: Kể chuyện 
- GV kể chuyện lần 1 
- GV kể lần 2 , 3 kết hợp với tranh ( nội dung SGK )
* HĐ2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn truyện theo tranh 
- Kể theo từng tranh : GV yêu cầu HS xem tranh , đọc câu hỏi dưới tranh , TLCH .
* HĐ3 : Hướng dẫn HS kể toàn bộ câu chuyện ( HSKG ) 
- GV tổ chức HS kể theo vai 
- G V là người dẫn chuyện cho HS kể lần đầu 
* HĐ4 : Giúp HS hiểu nghĩa câu chuyện 
- GV nêu câu hỏi :
 + Vì sao Sói lại tiu nghỉu , cúp đuôi bỏ đi không ? 
 - GV nhận xét , giáo dục HS .
 3. Củng cố - dặn dò 
- Liên hệ giáo dục HS 
- Dặn dò .
- Nhận xét tiết học
-2HS kể ( mỗi em kể một đoạn ) 
- HS nghe nhớ câu chuyện 
- HS nghe nhớ câu chuyện .
- HS quan sát tranh , đọc câu hỏi dưới tranh , trả lời câu hỏi .
- HS kể chuyện : cá nhân theo từng tranh 
- HS nhận xét 
- HSKG kể lại toàn bộ câu chuyện , HS kể theo vai 
- Nhận xét .
- HS trả lời : Do dê con biết nghe lời mẹ nân không mắc mưu Sói . Sói thất bại nên đành tiu nghỉu cúp đuôi bỏ đi .
22
* Rút kinh nghiệm : 
23
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I/Mục tiêu 
- Biết xem giờ đúng ; xác định vị trí và quay kim đồng hồ đúng vị trí tương ứng với giờ ; bước đầu biết nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hằng ngày .
- Thực hiện được b

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 31(6).doc