Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 25 - Trường Tiểu Học An Thạnh 1

I. Mục tiêu:

- Tô các chữ hoa A, Ă, Â.

- Viết đúng các vần ai, ay, ao, au các từ ngữ: mái trường, điều hay sao sáng, mai sau kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)

+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ viết sẵn:

- Các chữ hoa: A, Ă, Â, đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)

- Các vần: ai, ay ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau (đặt trong khung chữ)

 

doc 44 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 25 - Trường Tiểu Học An Thạnh 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: vườn hoa, ngát hương.
2.Bài mới:
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. - Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
* Hoạt động 2 : Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
- Thu vở chấm một số em.
4.Củng cố:
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ H
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết phần B.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ H hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương HS viết tốt.
TÔ CHỮ HOA I, K
I. Mục tiêu:
- Tô các chữ hoa I, K
- Viết đúng các vần iêt, uyêt, iêu, yêu các từ ngữ: hiếu thảo, yêu mến, ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa: I, K đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
- Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: vườn hoa, ngát hương.
- Nhận xét bài cũ.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: vườn hoa, ngát hương.
2.Bài mới:
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
- Thu vở chấm một số em.
4.Củng cố:
- Hỏi lại tên bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ I, K
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết phần B.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ I, K hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương HS viết tốt.
Tuần:29
TÔ CHỮ HOA L
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: L
- Viết đúng các vần ong, oong các từ ngữ:Lkiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa:L đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
- Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: hiếu thảo, yêu mến.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chư Lõ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. - Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
* Hoạt động 2 : Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
- Thu vở chấm một số em.
3.Củng cố, dặn dò
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ L
- Nhận xét tuyên dương.
Viết phần B
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
- 2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: hiếu thảo, yêu mến.
- Học sinh nhắc tựa bài.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa L, trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
-Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
TÔ CHỮ HOA M, N
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: M, N
- Viết đúng các vần ong, oong các từ ngữ:, , trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
- Chữ hoa: đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III. Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh.
- Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: hiếu thảo, yêu mến.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới:
* Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết bảng con).
3.Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
- Thu vở chấm một số em.
4.Củng cố:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ M, N
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết phần B
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
- 2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: hiếu thảo, yêu mến.
- Học sinh nhắc tựa bài.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa M, N trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
TÔ CHỮ HOA O, Ô, Ơ
I.Mục tiêu:-Giúp HS biết tô chữ hoa O, Ô, Ơ.
	-Viết đúng các vần uôc, uôt, các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: O, Ô, Ơ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
- Gọi 4 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
* Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa O, Ô, Ơ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: uôc, uôt, chải chuốt, thuộc bài.
* Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ O, Ô, Ơ.
- Nhận xét học sinh viết bảng con.
* Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết bảng con.
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ O, Ô, Ơ.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
- 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: con cóc, cá lóc, quần soóc, đánh moóc.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa O, Ô, Ơ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
TÔ CHỮ HOA P
I.Mục tiêu:-Giúp HS biết tô chữ hoa P.
	-Viết đúng các vần ưu, ươu, các từ ngữ: con cừu,ốc bươu– chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: P đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
- Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: chải chuốt, cuộc thi, rét buốt, thuộc bài.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa P, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ươ, ươu, con cừu, ốc bươu.
- Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ P.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết mẫu:
3.Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố ,dặn dò:
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ P.
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
- Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
- 4 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: chải chuốt, cuộc thi, rét buốt, thuộc bài.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa P trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Tuần:31
TÔ CHỮ HOA Q
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ: Q.
- Viết đúng các vần: ăc, ăt, các từ ngữ: màu sắc, dìu dắt, kiểu chữ viết thường, kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách, viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định 
2.KTBC 
- GV cho HS viết bảng con: con cừu, ốc bươu
- GV nhận xét
3.Bài mới 
* GV giới thiệu – ghi tựa
- GV gọi HS đọc bài trên bảng
* Hoạt động 2 : GV h/d tô chữ hoa:
- GV cho HS quan sát chữ Q,hoa trên bảng:
- GV nhận xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
+ ăt: Viết chữ ă, sau đó viết nối nét với t
dìu dắt: Viết chữ dìu, cách 1 nét cong kín viết chữ dắt
ăc:Viết chư õă, sau đó viết nối nét với c
màu sắc: Viết chữ màu, cách 1 nét cong kín viết chữ sắc
+ ươc: Viết chữ ư, sau đó viết nối nét với ơ, cuối cùng nối nét với c
dòng nước: Viết chữ dòng, cách 1 nét cong kín viết chữ nước
ươt:Viết chư ư, sau đó viết nối nét với ơ, cuối cùng nối nét với t
xanh mướt: Viết chữ xanh, cách 1 nét cong kín viết chữ mướt
* Hoạt động 2 : GV cho HS viết bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
- GV chấm điểm
4.Củng cố 
- GV nhận xét chữ viết của HS
- GV phân tích và sửa sai cho HS.
5.Dặn dò: Viết phần B
Lớp hát
- HS viết vào bảng con: mỗi dãy viết 1 từ
1 số HS nhắc
3 HS đọc
- HS quan sát
- HS theo dõi và viết bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS thực hiện
- HS nộp vở
- HS theo dõi
TÔ CHỮ HOA R
I.Mục tiêu:-Giúp HS biết tô chữ hoa R.
	-Viết đúng các vần ươc, ươt, các từ ngữ: dòng nước, xanh mướt – chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.
-Chữ hoa: R đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III.Các hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC: Kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh, chấm điểm 2 bàn học sinh. 
Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ: màu sắc, dìu dắt.
- Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ hoa R, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc: ươc, ươt, dòng nước, xanh mướt 
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ R.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện:
Đọc các vần và từ ngữ cần viết.
Quan sát vần, từ ngữ ứng dụng ở bảng và vở tập viết của học sinh.
Viết mẫu:
* Hoạt động 2 : Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
3. Củng cố :
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ R.
- Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò: Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- Học sinh mang vở tập viết để trên bàn cho giáo viên kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng, lớp viết bảng con các từ: màu sắc, dìu dắt.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- Học sinh quan sát chữ hoa R trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
- Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Tuần:32
TÔ CHỮ HOA S
I. Mục tiêu
- Tô được các chữ hoa S
- Viết đúng các vần: ươm, ươp, iêng, yêng; các từ ngữ: lượm lúa, nườm nượp, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thường; cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HS khá, giỏi:viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
II. Đồ dùng dạy học:
GV viết trước nội dung bài lên bảng
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1.Ổn định 
2.KTBC 
GV cho HS bảng con: màu sắc, dòng nước
GV nhận xét
3.Bài mới 
GV giới thiệu – ghi tựa
GV gọi HS đọc bài trên bảng
* Hoạt động 1 : GV h/d tô chữ hoa:
- GV cho HS quan sát chữ S, T hoa trên bảng:
- GV nhận xét xét về số lượng nét. Sau đó nêu quy trình viết (vừa nói vừa tô chữ trong khung)
* GV hướng dẫn cách viết
+ ươm: Viết chữ ư, con chữ ơ vừa sát với con chữ ư, con chữ m liền nét với con chữ ơ.
Hồ Gươm: Viết chữ Hồ, cách 1 con chữ viết chữ Gươm
ươp: Viết chữ ư, con chữ ơ vừa sát với con chữ ư, con chữ p liền nét với con chữ ơ.
nườm nượp: Viết chữ nườm, cách 1 con chữ viết chữ nượp
+ iêng: Viết chữ i liền nét với con chữ ê, liền nét với con chữ n, con chữ g viết vừa sát với con chữ n
tiếng chim: Viết chữ tiếng, cách 1 con chữ viết chữ chim
yêng: Viết chữ y liền nét với con chữ ê, liền nét với con chữ n, con chữ g viết vừa sát với con chữ n
con yểng: Viết chữ con, cách 1 con chữ viết chữ yểng
+ GV cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi, uốn nắn HS cách ngồi viết, cách cầm bút, cách để vở
- GV chấm điểm
4.Củng cố 
- GV nhận xét chữ viết của HS
- GV phân tích và viết lại những chữ mà HS viết sai
5.Dặn dò: Viết phần B
Lớp hát
HS viết vào bảng con: mỗi dãy viết 1 từ
- 1 số HS nhắc
- 3 HS đọc
- HS quan sát
- HS theo dõi và viết bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào bảng con
- HS th

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(203).doc