Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 13 đến tuần 18 năm 2007

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng

- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7_Biết làm tính cộng trong phạm vi 7

- Yêu thích học toán, giáo dục tính cẩn thận , tỉ mỉ.

II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1

 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học Toán

 

doc 28 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 801Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 13 đến tuần 18 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo viên
Hoạt động của học sinh
4’
5’
5’
5’
5’
5’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
Tính chất của phép cộng: 7 + 1 và 1 + 7
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
1 + 7 = 8, 8 – 1 = 7, 8 – 7 = 1 
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm rồi ghi kết quả
Bài 3: _Cho HS tự làm và đọc kết quả 
Bài 4: 
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
Bài 5:
_Hướng dẫn HS cách làm bài:
+Ta tính cột bên phải: 5 + 2 = 7
+Vì 8 > 7; 9 > 7 nên ta nối c với số 8 và 9
2.Trò chơi: “Nêu đúng kết quả”
_GV nêu: 1 cộng 7; 1 thêm 5; 8 trừ 3; 6 bớt đi 4
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 53: Phép cộng trong phạm vi 9
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Tính
_Làm và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
_Có 8 quả táo, đã lấy ra 2 quả. Hỏi trong giỏ còn mấy quả táo?
_8 – 2 = 6
Cho HS làm bài và chữa bài
_HS thi đua giơ các tấm bìa ghi kết quả tương ứng
Thứ TƯ ngày 12 tháng 12 năm 2007
TIẾT 55 : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 9
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 9
- Giáo dục tính chính xác, tỉ mỉ
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
 GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
 HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
5’
9’
1’
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 8 + 1 = 9; 1 + 8 = 9
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình vuông ở cả hai nhóm và trả lời: “tám cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 8 + 1 = 9
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 8 = 9
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
 2 + 7 = 9 3 + 6 = 9 4 + 5 = 9
Tiến hành tương tự phần a)
*Chú ý:
_Cho HS thực hiện theo GV
_Cho HS tập nêu bài toán
_Tự tìm ra kết quả
_Nêu phép tính
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 _Đọc lại bảng cộng- _Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả 
Bài 3: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
_Cho HS làm bài
_Khi chữa bài cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó
Bài 4: Hướng dẫn HS giải theo trình tự sau:
_Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toá
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 54: Phép trừ trong phạm vi 9
_HS nêu lại bài toán
Có 8 hình vuông, thêm 1 hình vuông. Hỏi có tất cả mấy hình vuông?
_Tám cộng một bằng chín
_ 1 + 8 = 9
_HS đọc: 1 + 8 bằng 9
_Mỗi HS lấy ra 7 rồi thêm 2 hình vuông (9 hình tròn) để tự tìm ra công thức
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
2 + 7 = 9 3 + 6 = 9
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
_HS đọc:
8 + 1 = 9 6 + 3 = 9
1 + 8 = 9 3 + 6= 9
7 + 2 = 9 5 + 4 = 9
2 + 7 = 9 4 + 5 = 9
6 + 3 4 + 5 2 + 7
 6 7 8
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính
_Muốn tính 4 + 1 + 4 thì phải lấy 4 cộng 1 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 4
_Tranh a: Chồng gạch có 8 viên, đặt thêm 1 viên nữa. Hỏi chồng gạch có mấy viên?
 8 + 1 = 9
_Tranh b: Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn? 7 + 2 = 9
Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2007
TIẾT 56: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9
Bài 2/79 bỏ cột 4
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh :Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
_Biết làm tính trừ trong phạm vi 9
-Giáo dục tính cẩn thận, tỉ mỉ , chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 9 
 Bảng con : 8 + 1 = ? ; 6 + 3 = ? ; 4 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+2, 8+1, 0+9,4+5
B. Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
5’
9’
1’
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 9 – 1 = 8, 9 – 8 = 1
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh , tự nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy con gà?
+Có mấy con gà ở bên phải?
+Có mấy con gà ở bên trái?
Bước 2:
_Cho HS đếm số con gà ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS nêu
_GV hỏi: Chín trừ một bằng mấy? GV viết bảng: 9 – 1 = 8
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ,ø nêu kết quả của phép tính: 9 - 8
_GV ghi bảng: 9– 8 = 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
9 – 7 = 2 ; 9– 2 = 
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 9 – 6 = 3 9 – 5 = 4
 9 – 3 = 6 9 – 4 = 5
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 Bài 2: Tính
_Cho HS nêu cách làm bài
_Khi chữa bài, cho HS nhận về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 3: _Hướng dẫn:
+Phần trên: Củng cố về cấu tạo số 9
+Phần dưới: Viết kết quả vào ô thích hợp
 -Ở hàng trên: Lấy 9 trừ đi 4 được 5, viết số 5 -Ở hàng dưới: Lấy 7 cộng 2 được 9, viết 9 ở ô ở trên
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 55: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Tất cả có 9 con gà, bớt đi 1 con gà. Hỏi còn lại mấy con gà?
_9 con gà bớt 1 con gà còn 8 con gà _9 bớt 1 còn 8
_HS đọc: Chín trừ một bằng tám
_ 9 – 8 = 1
_HS đọc: 9 trừ 8 bằng 1
_Mỗi HS lấy ra 9 hình vuông 
 9 – 7 = 2 ; 9 – 2 = 7 
_HS đọc:
9 – 1 = 8 ; 9 – 6 = 3; ;9 – 8 = 1 
9 – 3 = 6 ; 9 – 2 = 7 ; 9 – 5 = 4
9 – 4 = 5; 9 – 7 = 2 
 9 - 1 9 - 3 9 - 5
 9 9 9
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số
_Có 9 con ong, 4 con bay đi. Hỏi trên tổ còn lại mấy con ong?
9 – 4 = 5
TUẦN 15
Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2007
TIẾT 57: LUYỆN TẬP ( Bài 3/80 bỏ cột 2 )
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
	GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
	HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng, trừ trong phạm vi 9 
 Bảng con : 9- 1 = ? ; 9 – 9 = ? ; 9 – 7 = ? – Làm hàng dọc : 9-0 ; 9-2 ; 9-3; 9-8 
B. Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4’
5’
5’
5’
5’
5’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
_Cho HS nhận xét:+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
Bài 3: _Cho HS nêu yêu cầu của bài toán
_Cho HS tự làm và đọc kết quả 
Lưu ý: trường hợp: 4 + 5 c 5 + 4, nhận thấy 4 + 5 cũng bằng 5 + 4, nên có thể viết ngay dấu = vào ô trống
Bài 4: 
_Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
Bài 5:
_GV vẽ hình lên bảng
2.Trò chơi: 
_Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
+Lắp hình
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 56: Phép cộng trong phạm vi 10
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
_Viết dấu thích hợp vào ô trống
_HS tự làm bài và chữa bài
Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2007
TIẾT 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 ( Bài 1/81 bỏ cột 4)
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
_Biết làm tính cộng trong phạm vi 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Bài cũ : GV nhận xét bài luyện tập
Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
5’
9’
1’
1.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 * 9 + 1 = 10; 1 + 9 = 10
Bước1: 
_Hướng dẫn HS xem tranh tự nêu bài toán
Bước 2:
_Cho HS đếm số hình tròn ở cả hai nhóm và trả lời: “chín cộng một bằng mấy?”
_GV viết bảng: 9 + 1 = 10
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ và nêu phép tính 
_GV ghi bảng: 1 + 9 = 10
_Cho HS đọc lại cả 2 công thức
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 + 4 = 10
 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
 5 + 5 = 10
Tiến hành tương tự phần a)
c) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
_Đọc lại bảng cộng
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
d) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính
_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
a) Viết các số phải thật thẳng cột 
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Viết số
_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS tính nhẩm rồi ghi kết quả 
Bài 3: Tính
 _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Viết phép tính tương ứng với bài toán vào ô trống
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 57: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
Có 9 hình tròn, thêm 1 hình tròn. Hỏi có tất cả mấy hình tròn?
_Chín cộng một bằng mười
 1 + 9 = 10
_HS đọc: 1 + 9 bằng 10
_Mỗi HS lấy ra 8 rồi thêm 2 hình vuông (10 hình tam giác) để tự tìm ra công thức
8 + 2 = 10 7 + 3 = 10
2 + 8 = 10 3 + 7 = 10
6 + 4 = 10 5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
_HS đọc:
9 + 1 = 10 7 + 3 = 10
1 + 9 = 10 3 + 7= 10
8 + 2 = 10 6 + 4 = 10
2 + 8 = 10 4 + 6 = 10
6 + 4 5 + 5 3 + 7
 7 8 9
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Tính rồi viết kết quả vào hình vuông (hình tam giác, hình tròn)
_HS làm bài và chữa bài
6 + 4 = 10
Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2007
 TIẾT 59 LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : 
KT miệng : Gọi HS đọc công thức cộng trong phạm vi 10 
 Bảng con : 6 + 4 = ? ; 3 + 7 = ? ; 5 + 5 = ? – Làm hàng dọc : 7+3, 9+1, 10+0, 4+6
B. Bài mới :
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
5’
5’
5’
5’
4’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
+Tính chất của phép cộng:
+Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Bài 2: Tính -Tương tự bài 1
_Nhắc HS: Viết kết quả sao cho chữ số hàng đơn vị thẳng cột với nhau, nhất là kết quả là 10
Bài 3: _Cho HS tính nhẩm :3 cộng 7 bằng 10, viết được 7 vào chỗ chấm (3 + 7 = 10)
(Củng cố cấu tạo số 10)
Bài 4: _Cho HS đọc yêu cầu bài
_Cho HS nhắc lại cách làm bài
Bài 5: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, 
_Rồi viết phép tính thích hợp 
2.Trò chơi: 
_Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Phép trừ trong phạm vi 10
_Tính 
_Cho HS làm và chữa bài
 _Làm và chữa bài
_HS tự làm bài và chữa bài
_Tính
_Nhắc: 5+3+2 lấy 5 cộng 3 bằng 8, 8 cộng 2 bằng 10, viết 10 sau dấu bằng
“Có 7 con gà, thêm 3 con chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con gà?
_7 + 3 = 10
Thứ sáu ngày 22 tháng 12 năm 2006
TIẾT 60ˆ: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
( Bài 1b/83 bỏ cột 4 )
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:
	_Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
	_Biết làm tính trừ trong phạm vi 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
15’
5’
9’
1’
1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10
a) Hướng dẫn HS thành lập công thức
 10 – 1 = 9, 10 – 9 = 1
Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh ,ï nêu bài toán. GV gợi ý:
+Có tất cả mấy chấm tròn?
+Có mấy chấm tròn ở bên phải?
+Có mấy chấm tròn ở bên trái?
Bước 2:_Cho HS đếm số chấm tròn ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán
_GV hỏi: Mười trừ một bằng mấy?
 GV viết bảng: 10 – 1 = 9
Bước 3:
_Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu kết quả của phép tính: 10 - 9 
_GV ghi bảng:10 - 9= 1
b) Hướng dẫn HS lập các công thức 
10 – 8 = 2 ; 10– 2 = 8
_Cho HS trả lời câu hỏi:
 10 trừ 8 bằng mấy? 10 trừ 2 bằng mấy?
c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 
 10 – 7 = 3 10 – 6 = 4
 10 – 3 = 6 10 – 4 = 6
Tiến hành tương tự phần b)
d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10_Đọc lại bảng trừ
_Tiến hành xóa dần bảng nhằm giúp HS ghi nhớ 
 đ) Viết bảng con:
_GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con
2. Hướng dẫn HS thực hành: 
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS:
a) Viết các số phải thật thẳng cột 
b) Làm theo từng cột
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
(Củng cố về cấu tạo số 10)
Bài 3: 
_Cho HS nêu yêu cầu bài
_Hướng dẫn: Tìm kết quả phép tính trước rồi mới so sánh
Bài 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
_Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng với bài toán 
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 59: Luyện tập
_HS nêu lại bài toán
 Tất cả có 10 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn?
_10 chấm tròn bớt 1 chấm tròn còn 9 chấm tròn
_10 bớt 1 còn 9
_HS đọc: Mười trừ một bằng chín
_ 10 – 9 = 1
_HS đọc: 10 trừ 9 bằng 1
Mỗi HS lấy ra 10 hình vuông 
 10 – 8 = 2; 10 – 2 = 8
HS đọc:
10 – 1 = 9 10 – 7 = 3
10 – 9 = 1 10 – 3 = 7
10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
10 – 8 = 2 10 – 4 = 6
 10 – 5 = 5
 10 - 1 10 - 3 10 - 5
 10 10 10
_Tính 
_HS làm bài và chữa bài
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS làm bài và chữa bài
_So sánh số
 10 – 4 = 6
TUẦN 16
Thứ hai ngày 24 tháng 12 năm 2007
TIẾT 61: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: -Giúp học sinh củng cố về phép trừ trong phạm vi 10
 -Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
A. Bài cũ : Phép trừ trong phạm vi 10
KT miệng : Gọi HS đọc công thức phéi trừ trong phạm vi 10 
 Bảng con : 10 – 1 =? , 10 – 9 = ?, 10 – 7 = ?. 10 – 3 = ?– 
 Làm hàng dọc : 10 -2, 10 – 6 , 10 – 5 , 10 – 0 .
B. Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10’
8’
6’
5’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả
Bài 2: Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
_Yêu cầu HS: Nhẩm từ bảng cộng, trừ đã học rồi ghi kết quả
Bài 3: _Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán
_Rồi viết phép tính thích hợp 
* Chú ý: Ứng với mỗi tranh có thể nêu các phép tính khác nhau
2.Trò chơi: 
_Có thể cho HS chơi một trong số trò chơi sau:
+Đoán kết quả
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
+Lắp hình
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị Bảng cộng trừ trong phạm vi 10
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Làm và chữa bài
a) 7 + 3 = 10
b) 10 – 2 = 8
Thứ ba ngày 25 tháng 12 năm 2007
Tiết 62: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG 
PHẠM VI 10
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
- Củng cố bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10
- Biết vận dụng để làm tính
- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
- Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh vẽ, đọc và giải bài toán tương ứng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: 
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
3’
11’
15’
1’
1.Ôn tập các bảng cộng và các bảng trừ đã học
_Cho HS nhắc lại (đọc thuộc lòng) các bảng cộng trong phạm vi 10 và bảng trừ trong phạm vi 10 đã được học ở các tiết trước
_Hướng dẫn HS nhận biết quy luật sắp xếp các công thức tính trên các bảng đã cho
_Cho HS tính nhẩm:
2.Thành lập và ghi nhớ bảng cộng, trừ trong phạm vi 10:
_Cho HS tính vàï điền kết quả của phép tính vào bảng cài để lập nên bảng cộng trừ trong phạm vi 10
GV ghi lên bảng:
1 + 9 = 10	 10 – 1 = 9
9 + 1 = 10 10 – 9 = 1
2 + 8 = 10 10 – 2 = 8
8 + 2 = 10 10 – 8 = 2
3 + 7 = 10 10 – 3 = 7
7 + 3 = 10 10 – 7 = 3
4 + 6 = 10 10 – 4 = 6
6 + 4 = 10 10 – 6 = 4
5 + 5 = 10 10 – 5 = 5
_Hướng dẫn HS nhận biết:
+Cách sắp xếp các công thức trên bảng như thế nào?
+Mối quan hệ giữa các phép tính cộng và trừ?
_Cho HS đọc bảng
3.Thực hành:
Bài 1: Hướng dẫn HS vận dụng các bảng cộng, trừ đã học để thực hiện các phép tính trong bài
Bài 2: Yêu cầu HS tìm hiểu “lệnh”
_GV diễn đạt thật ngắn gọn: “10 gồm 1 và 9” nên viết số 9 vào ô trống
Bài 3:
a)Yêu cầu HS xem tranh nêu bài toán
b)Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán rồi nêu bài toán bằng lời
4.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 61: Luyện tập
4 + 5 ;2 + 8 ;10 – 1; 9 – 2
_Thực hành tính trên bảng cài
_Thực hành tính trên bảng con
_Làm bài và chữa bài
_Hàng trên có 4 chiếc thuyền, hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có bao nhiêu chiếc thuyền?
+HS nêu lời giải (bằng lời), rồi tự điền phép tính vào ô trống
Thứ tư ngày 26 tháng 12 năm 2007
Tiết 63: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:
 _Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
 _Tiếp tục củng cố kĩ năng từ tóm tắt bài toán, hình thành bài toán rồi giải bài toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
12’
5’
5’
2’
1’
1.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách:
Bài 1: Tính_Cho HS nêu yêu cầu bài toán
_Cho HS tính nhẩm, rồi ghi kết quả 
Bài 2: Viết số_Cho HS nêu cách làm bài
*Yêu cầu HS: 
*Gợi ý: 10 trừ mấy bằng 5?
 2 cộng mấy bằng 5?
Bài 3: _Cho HS đọc yêu cầu bài toán
_Làm vào vở
Bài 4: Viết phép tính
_Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài toán
_Hình thành bài toán
2.Trò chơi: 
+Xếp các số và dấu đã cho thành phép tính đúng
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị Luyện tập chung
_Tính
_Cho HS làm và chữa bài
_Viết số
_Tự làm và chữa bài
_10 trừ 5 bằng 5, viết 5 vào bảng cài
_Thực hiện phép tính rồi so sánh số và điền dấu thích hợp vào ô trống
_Làm và chữa bài
Tổ 1 : 6 bạn
Tổ 2 : 4 bạn
Cả hai tổ:  bạn?
_Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn?
_Tự giải bài toán bằng lời và điền phép tính vào bảng cài
Thứ sáu ngày 28 tháng 12 năm 2007
BÀI 64: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
 _Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
 _Đếm trong phạm vi 10; thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10
 _Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
 _Củng cố thêm một bước các kĩ năng ban đầu của việc chuẩn bị giải bài toán có lời văn
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC
GV : Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
HS : Sách Toán 1 – Bộ đồ dùng học tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
3’
7’
5’
6’
3’
1’
1.H

Tài liệu đính kèm:

  • docT1-13-18.doc