Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 11 năm học 2018

I. MỤC TIÊU:

ã HS đọc, viết được :ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.

ã HS đọc được từ và câu ứng dụng

ã Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II. CHUẨN BỊ:

ã Tranh minh họa bài 42

ã Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1.

III.LÊN LỚP:

 

doc 26 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 1009Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 11 năm học 2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 vở cẩn thận, không dây bẩn ra sách vở, không xé sách vở...
- Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
- Gọi dạ bảo vâng...
- Không đánh mắng em, cùng chơi với em, giúp đỡ em...
- Ôn tập và thực hành kĩ năng GKI.
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn : 17. 11. 08
Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 11 năm 2008
Học vần
Bài 43: Ôn tập
I. mục tiêu:
HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần đã học có kết thúc bằng u hay o.
Đọc đúng các từ và cau ứng dụng.
Nghe hiểu và kể lại theo tranh truỵên kể:Sói và Cừu.
II. chuẩn bị:
Bảng ôn tập
Tranh minh họa bài 43.
III. Lên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng:trái lựu, hươu sao, chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ.
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
-Viết bảng: mưu trí
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV cho HS quan sát tranh cây cau , rút ra vần au, ao ghi vào khung đầu bài.
2. Ôn tập:
a. Các vần đã học: 
- GV chỉ bảng các âm ở cột dọc và dòng ngang.
- Gọi HS lên bảng chỉ và đọc.
- GVđọc, HS chỉ.
b. Ghép âm thành vần:
- Hãy ghép âm ở cột dọc với dòng ngang tạo thành vần.
- Gọi HS đọc bảng ôn.
c. Đọc từ ứng dụng:
- GV cài từ ứng dụng.
- Gọi vài HS đọc vỡ.
? Tiếng nào chứa vần đang ôn?
- GV đọc mẫu kết hợp giải nghĩa từ.
- GV chỉ bảng theo và không theo thứ tự.
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Cho HS viết trên không.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
e. Củng cố:
- Vừa ôn những vần có âm nào đứng sau vần?
- Gọi HS đọc toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc bài tiết 1:
- GV chỉ bảng bài tiết 1 theo và không theo thứ tự.
- Gọi HS đọc SGK. 
- GV nhận xét, ghi điểm.
b. Đọc câu ứng dụng: 
- GV treo tranh.
- Tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung tranh.
- Cho cả lớp đọc thầm .
- Gọi 1-2 HS khá đọc.
- Tiếng nào chứa vần đang ôn?
- Khi đọc phải lưu ý điều gì?
- GV đọc mẫu.
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vở tập viết.
d. Kể chuyện:
- Gọi HS đọc tên câu chuyện.
- GV kể truyện kèm theo tranh.
- GV chia 4 tổ, mỗi tổ kể 1 tranh.
- Gọi đại diện từng tổ kể.
* Câu chuyện này cho chúng ta thấy điều gì?
III. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- GV chỉ bảng cho HS đọc.
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị bài 44
- 6HS đọc.
- 2HS đọc.
- Cả lớp viết
- HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm.
- 1-2 HS. 
- Mỗi HS ghép 1 vần.
- CN, nhóm, lớp.
- Cả lớp đọc thầm
- 4-6 HS đọc.
- HS tìm và phân tích.
- HS đọc CN, nhóm.
- Có âm o, u đứng sau vần.
- 1 - 2 em.
- HS đọc CN, nhóm.
- 8-10 HS đọc.
- HS quan sát.
- chim sáo đang ăn châu chấu.
- sáo sậu,sau, ráo, châu chấu, cào cào.
- Ngắt hơi sau dấu phẩy nghỉ hơi sau dấu chấm.
- HS đọc CN, ĐT 
- cá sấu, kì diệu.
- Sói và Cừu.
- HS thảo luận.
- 4HS kể
- Con sói kiêu căng, độc ác nên đã bị đền tội, con cừu bình tĩnh và thông minh nên đã thoát chết.
- Ôn tập
- 1-2 HS đọc
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
 Số 0 trong phép trừ
I. Mục tiêu:
HS biết số 0 là kết quả của phép trừ 2 số bằng nhau.
Nắm được một số trừ đi 0 luôn cho kết quả là chính số đó.
Biết thực hiện phép trừ có chữ số 0, hoặc kết quả là 0.
Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng dạy học Toán.
III. Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
 - 2 HS lên bảng làm
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau.
a. Phép trừ 1 - 1 = 0:
- Hãy lấy 1 hình vuông, bớt đi 1 hình vuông.
- Hãy nêu bài toán?
- Gọi HS trả lời.
- Hãy cài phép tính.
- Hãy đọc phép tính.
b. Phép trừ 3 - 3 = 0:
- Tiến hành tương tự 1 - 1 = 0. 
- Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng mấy?
3. Giới thiệu phép trừ một số trừ đi 0:
 Phép trừ 4 - 0 = 4 và Phép trừ 
5 - 0 = 5:
- Hãy lấy 4 hình tròn, bớt đi 0 hình tròn.
- Hãy nêu bài toán.
- Gọi HS trả lời.
- Hãy cài phép tính?
- Hãy đọc phép tính.
Phép trừ 5 - 0 =5 Tiến hành tương tự 4 - 0 = 4.
- Gọi HS đọc 2 phép tính vừa thành lập.
- Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả ntn?
4. Luyện tập:
 Bài 1(61): HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc kết quả bài tập.
- Hãy nhận xét về kết quả của cột thứ nhất,thứ hai?
Bài 2(61): HS nêu yêu cầu.
- Gọi 43 HS lên bảng làm bài .
- Nhận xét , ghi điểm.
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính 2 + 0 = 2 và 2 - 0 = 2?
*Một số cộng hoặc trừ đi 0 kết quả vẫn bằng chính số đó.
Bài 3(61): HS nêu yêu cầu.
- Cho HS nhìn tranh nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Gọi HS lên bảng viết phép tính.
III. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- GV nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị bài “Luyện tập”
1.Tính:
4 - 2 - 1 = 1 
4+ 1 - 3 = 2
3 -2 + 3 = 4
2. 
>
<
=
 5 - 2 < 3 + 2
?
 4 - 3 = 5 - 4 
 2 + 3 > 5 - 3 
- 1 - 2 HS nhắc lại.	
- HS thực hành trên bộ đồ dùng.	
- Có 1 hình vuông, bớt đi 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- Có 1 hình vuông bớt đi 1 hình vuông còn lại 0 hình vuông.
- 1 - 1 = 0
- Một trừ một bằng 0.
- Hai số giống nhau trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.
- HS sử dụng bộ đồ dùng.
5
0
5
0
4
4
- Có 4 hình tròn, bớt đi 0 hình tròn. Hỏi còn lại mấy hình tròn?
- Có 4 hình tròn, bớt đi 0 hình tròn còn lại 4 hình tròn.
- 4 - 0 = 4
- Bốn trừ 0 bằng 0.
- 1 HS đọc.
- Lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó.
- Tính
1 - 0 = 1 1 - 1= 0 5 - 1 = 4 5 - 0 = 5
2 - 0 = 2 2 - 2 = 0 5 - 2 = 3 5 - 5 = 0
3 - 0 = 3 3 - 3 = 0 5 - 3 = 2
4 - 0 = 4 4 - 4 = 0 5 - 4 = 1
- Một số trừ đi 0 kết quả bằng chính số đó. Hai số trừ đi nhau cho kết quả bằng 0.
- Tính
4 + 1 = 5 2 + 0 = 2 3 + 0 = 3
4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 3 - 3 = 0
4 - 0 = 4 2 - 0 = 2 0 + 3 = 3
- Hai phép tính này đều có kết quả bằng 2.
- Viết phép tính thích hợp.
a.
 3
 -
 3
 =
 0
b.
 2
 -
 2
 =
 0
- Số 0 trong phép trừ
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Âm nhạc:
Học hát bài: Đàn gà con
GV chuyên dạy
Ngày soạn:17.11.08 
Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 11 năm 2008.
Học vần
Bài 44: ON - AN
I. Mục tiêu:
HS đọc, viết được:on, an, mẹ con, nhà sàn.
HS đọc được từ và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Bé và bạn bè.
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1.
Tranh minh họa bài 44.
III. Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng: ao bèo, cá sấu, kì diệu, sáo sậu, khô ráo, cào cào.
- Gọi HS đọc SGK.
- Viết bảng: sáo sậu.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV cho HS quan sát tranh rút ra vần, tiếng, từ.GV đọc: on
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
- Hãy phân tích vần on?
- Hãy ghép vần on.
- Vần on và vần oi có gì giống và khác nhau?
b. Đánh vần và đọc:
- GV đánh vần:o - n - on.
- Gọi HS đọc trơn
- Có vần on hãy ghép tiếng con.
- Phân tích tiếng con.
- GV đánh vần: c- on - con.
- Gọi Hs đọc trơn.
- GV đưa từ “mẹ con”
- Hãy phân tích từ “mẹ con”
- Tiếng nào chứa vần mới trong từ?
- Gọi HS đọc cả sơ đồ1.
* Dạy vần an :
- Quy trình tương tự vần on.
- So sánh vần on và an?
- Gọi HS đọc sơ đồ 2, 1+2. 
d. Từ ứng dụng:
- GV cài từ ứng dụng
- Tiếng nào chứa vần mới trong từ?
- GV đọc và giải nghĩa từ.
- GV chỉ bảng xuôi, ngược.
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- Cho HS viết trên không.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
e. Củng cố:
- Vừa học vần, tiếng, từ nào?
- Gọi 1-2 HS đọc toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc bài tiết 1:
- GV chỉ bảng bài tiết 1 xuôi, ngược.
- Gọi HS đọc SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
b. Câu ứng dụng:
- GV treo tranh 
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc thầm 
- Gọi HS đọc thành tiếng.
- Tiếng nào trong câu chứa vần mới?
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
c. Luyện viết: 
- Cho HS viết vở Tập viết1.
d. Luyện nói:
- Hãy đọc chủ đề luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong ttranh vẽ mấy bạn?
- Các bạn ấy đang làm gì?
- Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
- Em và các bạn thường chơi những trò chơi gì?
- Bố mẹ của em có quý các bạn của em không? Vì sao?
- Em và các bạn thường giúp nhau việc gì?
- Em phải đối xử ntn với các bạn của mình?
III. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học vần, tiếng, từ nào?
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
* Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần mới học ở ngoài bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS đọc bài, viết bài chuẩn bị bài 45.
- 6HS đọc
- 2 HS đọc.
- Vài HS đọc
- Âm o đứng trước, âm n đứng sau.
- HS ghép
- Giống:Bắt đầu bằng âm o.
- Khác: Vần on kết thúc bằng âm n, vần oi kết thúc bằng âm i.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- on
- HS ghép.
- Âm c đứng trước,vần on đứng sau.
- HS đánh vầnCN, nhóm.
- con
- HS đọc CN,ĐT
- Tiếng mẹ đứng trước, tiếng con đứng sau.
- Tiếng con có vần on.
- CN,nhóm.
- Giống: Kết thúc ằng âm n.
- Khác: on bắt đầu bằng o, n bắt đầu bằng a.
- CN, nhóm.
- Cả lớp đọc thầm, 4- 6 HS đọc vỡ.
- HS tìm và phân tích.
- HS đọc CN, nhóm.
- Vần on, an...
- HS đọc CN, nhóm.
- 8-10 em đọc.
- HS quan sát
- HS thảo luận,trả lời.
- Cả lớp đọc.
- 1-2 HS đọc.
- con,đàn
- CN, ĐT
- on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Bé và bạn bè.
- 3 bạn
- Đang nói chuyện với nhau.
- HS trả lời.
- Giúp nhau học tốt ...
- Yêu quý,giúp đỡ...
- vần on, an; tiếng con, sàn; từ “mẹ con” , “nhà sàn”
- 1-2 em.
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
Tiết 43: Luyện tập
I. Mục tiêu:
 HS được củng cố về:
Phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ một số cho 0.
Bảng ttrừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đãhọc.
Quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ
III. lên lớp.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Luyện tập: 
 Bài 1(62): HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài. Nhận xét.
- Gọi HS đọc cột tính thứ 5.
- Lấy 1 số trừ đi 0 , 1 số cộng 0 đều cho kết quả là mấy?
Bài 2(62): HS nêu yêu cầu. 
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi 2 hS lên bảng làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
- khi làm tính theo cột dọc phải lưu ý gì?
Bài 3(62): HS nêu yêu cầu.
- Khi phép tính có 3 số, có 2 dấu + hoặc trừ phải thực hiện ntn?
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
 Bài 4(62) HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài, 3 HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Khi điền dấu mà có phép tính ở hai vế phải làm thế nào?
Bài 5(62) HS đọc yêu cầu.
- Cho HS nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Gọi 2 HS lên bảng viết phép tính.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị bài “luyện tập chung”.
1. Tính:
3 - 1 - 2 = 0
4 - 0 - 2 = 2
5 - 2 - 0 = 3
2. 
>
<
=
 3 - 3 < 1 
? 
 	3 - 0 = 1
 	3 - 2 = 1
-1 HS lên bảng làm.
- Tính
5 - 4 = 1 4 - 0 = 4 3 - 3 = 0 2 - 0 = 2
5 - 5 = 0 4 - 4 = 0 3 - 1 = 2 2 - 2 = 0
- Lấy 1 số trừ đi 0, 1 số cộng 0 đều cho kết quả là chính số đó.
- Tính
 - - - - - - 
 4 3 0 2 0 3
- Lưu ý viết thẳng cột.
- Tính
- Thực hiện từ trái qua phải, lấy số thứ nhất cộng số thứ hai, được bao nhiêu cộng tiếp với số thứ ba.
2 - 1 - 1 = 0 5 - 3 - 0 = 2
4 - 2 - 2 = 0 5 - 2 - 3 = 0
- Điền dấu >, < ,= thích hợp vào chỗ chấm.
5 - 3 = 2 3 - 3 < 1 4 - 4 = 0
5 - 1 > 3 3 - 2 = 1 4 - 0 > 0
- Thực hiện phép tính, so sánh kết quả rồi chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm.
- Viết phép tính thích hợp.
0
=
4
-
4
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Mĩ thuật:
Bài 11: Vẽ màu vào hình vẽ đường diềm
GV chuyên soạn giảng.
Thể dục
Bài 11:
Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản
Trò chơi vận động
I. Mục tiêu:
Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác ở mức tương đối chính xác.
Học động tác đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. Yêu cầu thực hiện được động tác cơ bản đúng.
Làm quen với trò chơi “ Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi.
II. Địa điểm, phương tiện:
Trên sân trường, GV chuẩn bị một còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
 Nội dung 
Định lượng 
 Phương pháp - Tổ chức
1. Phần mở đầu:
- GVnhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu buổi tập.
- Đứng vỗ tay hát.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên sân trường.
* Trò chơi “diệt các con vật có hại”.
2. Phần cơ bản:
- Đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông.
+ Nhịp 1: Đưa chân trái ra trước, hai tay chống hông.
+ Nhịp 2: Về TTCB
+ Nhịp 3: Đưa chân phải ra trước, hai tay chống hông.
+ Nhịp 4: Về TTCB
- Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”.
3. Phần kết thúc: 
- Trò chơi hồi tĩnh.
- GV và HS hệ thống bài.
- GV nhận xét giờ, giao bài về nhà.
1 - 2 phút
1 phút
1 phút
30 -50 m
1 phút
4 - 5 lần
10 -12 phút
1 - 2 phút
1 - 2 phút
- HS xếp thành 4 hàng dọc.
- GV điều khiển.
- GV điều khiển.
- GV điều khiển.
- GV nêu tên động tác, vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.Sau mỗi lần tập, GV nhận xét, sửa sai cho HS.
- GV nêu tên ttrò chơi rồi tập hợp HS thành 4 hàng dọc. Trong mỗi hàng, em nọ cách em kia một cánh tay. GV làm mẫu cách chuyển bóng rồi cho một tổ chơi thử, cả lớp chơi thử. Cho cả lớp chơi chính thức có phân thắng thua.
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 18. 11. 08 
Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 11 năm 2008.
Học vần
Bài 45: ân - ă - ăn
I. Mục tiêu:
HS đọc, viết được:ăn, ân, cái cân, con trăn.
HS đọc được từ và câu ứng dụng.
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:Nặn đồ chơi.
II. Chuẩn bị:
Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1.
Tranh minh họa bài 45.
III. Lên lớp:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- Gọi HS đọc bảng: mẹ con, nhà sàn, rau non, hòn đá, thợ hàn, bàn ghế.
- Gọi HS đọc SGK.
- Viết bảng: thợ hàn.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- GV cho HS quan sát tranh rút ra vần, tiếng, từ.GV đọc: ăn.
2. Dạy vần:
a. Nhận diện vần:
- Hãy phân tích vần ăn?
- Hãy ghép vần ăn.
- Vần ăn và vần an có gì giống và khác nhau?
b. Đánh vần và đọc:
- GV đánh vần: ă - n - ăn.
- Gọi HS đọc trơn
- Có vần ăn hãy ghép tiếng trăn.
- Phân tích tiếng trăn.
- GV đánh vần: tr - ăn - trăn.
- Gọi Hs đọc trơn.
- GV đưa từ “con trăn”
- Hãy phân tích từ “con trăn”
- Tiếng nào chứa vần mới trong từ?
- Gọi HS đọc cả sơ đồ1.
* Dạy vần ân :
- Quy trình tương tự vần ăn.
- So sánh vần ân và ăn?
- Gọi HS đọc sơ đồ 2, 1+2. 
c. Từ ứng dụng:
- GV cài từ ứng dụng
- Tiếng nào chứa vần mới trong từ?
- GV đọc và giải nghĩa từ.
- GV chỉ bảng xuôi, ngược.
d. Hướng dẫn viết:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- Cho HS viết trên không.
- Cho HS viết bảng con.
- Nhận xét, sửa sai.
e. Củng cố:
- Vừa học vần, tiếng, từ nào?
- Gọi 1-2 HS đọc toàn bài.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc bài tiết 1:
- GV chỉ bảng bài tiết 1 xuôi, ngược.
- Gọi HS đọc SGK.
- Nhận xét, ghi điểm.
b. Câu ứng dụng:
- GV treo tranh 
- Tranh vẽ gì?
- Cho HS đọc thầm 
- Gọi HS đọc thành tiếng.
- Tiếng nào trong câu chứa vần mới?
- GV đọc mẫu.
- Gọi HS đọc
c. Luyện viết: 
- Cho HS viết vở Tập viết1.
d. Luyện nói:
- Hãy đọc chủ đề luyện nói
- Trong tranh vẽ gì?
- Các bạn nặn những con vật gì?
- Đồ chơi được nặn bằng gì?
- Em đã nặn đồ chơi chưa? Em nặn những đồ chơi gì?
- Em có thích nặn đồ chơi không? Vì sao?
- Sau khi nặn đồ chơi xong, em phải làm gì?
- Trong chủ đề luyện nói hôm nay có tiếng nào chứa vần mới học?
III. Củng cố, dặn dò:
- Em vừa học vần, tiếng, từ nào?
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
* Trò chơi: Thi tìm tiếng chứa vần mới học ở ngoài bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS đọc bài, viết bài chuẩn bị bài 46.
- 6 HS đọc
- 2 HS đọc.
- Vài HS đọc
- Âm ă đứng trước, âm n đứng sau.
- HS ghép
- Giống:Kết thúc bằng âm n.
- Khác: Vần ăn bắt đầu bằng âm ă, vần an bắt đầu bằng âm a.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp.
- ăn
- HS ghép.
- Âm tr đứng trước,vần ăn đứng sau.
- HS đánh vần CN, nhóm.
- trăn
- HS đọc CN,ĐT
- Tiếng con đứng trước, tiếng trăn đứng sau.
- Tiếng trăn có vần ăn.
- CN,nhóm.
- Giống: Kết thúc ằng âm n.
- Khác: ân bắt đầu bằng â, ăn bắt đầu bằng ă.
- CN, nhóm.
- Cả lớp đọc thầm, 4- 6 HS đọc vỡ.
- HS tìm và phân tích.
- HS đọc CN, nhóm.
- Vần ăn, ân...
- HS đọc CN, nhóm.
- 8-10 em đọc.
- HS quan sát
- HS thảo luận,trả lời.
- Cả lớp đọc.
- 1-2 HS đọc.
- thân, lặn.
- CN, ĐT
- ăn, ân, cái cân, con trăn.
- Nặn đồ chơi.
- 3 bạn đang nặn đồ chơi.
- Thỏ, chim, cá, máy bay...
- Đất, bột dẻo, bột nếp.
- HS trả lời.
- Có, vì em có thể nặn những đồ vật, con vật mà em yêu thích...
- Thu dọn, rửa tay chân...
- Tiếng nặn.
- Vần ăn, ân...
- 1-2 em.
Ân: sân, phấn, tấn, cần, dân...
Ăn: văn, săn, ngăn, chăn, cắn...
Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Toán
 Luyện tập chung
 I. mục tiêu: 
- Giúp HS củng cố về:
 Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học.
 Phép cộng một số với 0.
 Phép trừ một số với 0, phép trừ hai số bằng nhau.
 Nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
II. Chuẩn bị:
Bảng phụ.
III. Lên lớp.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. Bài cũ:
- 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét, ghi điểm.
II. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Luyện tập:
Bài 1(63): HS đọc yêu cầu.
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi 2HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Em phải lưu ý điều gì khi làm tính theo cột dọc?
 Bài 2(63): HS nêu yêu cầu.
- Dựa vào đâu để tính?
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi HS đọc chữa bài.
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính 
2 + 3 = 5 và 3 + 2 = 5?
- Em có nhận xét gì về 2 phép tính 
4 + 0 = 4 và 0 + 4 = 4?
 Bài 3(63): HS đọc yêu cầu.
- Cho cả lớp làm bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
- Khi điền dấu mà có phép tính ở hai vế phải làm thế nào?
Bài 4(63): Bài yêu cầu gì?
- Cho HS nhìn tranh, thảo luận nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.
- Gọi 2HS lên bảng nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.
- Nhận xét, ghi điểm.
III. Củng cố, dặn dò:
- Vừa học bài gì?
- GV hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị bài “Luyện tập chung” tiếp theo.
1. Tính:
 2 - 1 - 1 = 5 - 3 - 0 = 
 4 - 2 - 2 = 5 - 2 - 3 =
2. Số?
 4 - ... = 3 5 - ... = 2 
 4 + ... = 5
- Luyện tập chung.
- Tính 
 - + + + - 
 2 5 4 4 0
- Tính
- Dựa vào phép cộng trong phạm vi các số đã học.
2 + 3 = 5 1 + 2 = 3 4 + 0 = 4
3 + 2 = 5 2 + 1 = 3 0 + 4 = 4
- Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
- Một số cộng 0 và 0 cộng một số kết quả bằng chính số đó.
- Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm.
4 + 1 > 4 5 - 1 > 0 3 + 0 = 3
4 + 1 = 5 5 - 4 < 2 3 - 0 = 3
- Tính phép tính , so sánh kết quả rồi chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm.
- Viết phép tính thích hợp.
a. 
 3
 + 
 2
 =
 5
b. 
5 
 -
 2
 =
 3
- Luyện tập chung.
 Rút kinh nghiệm: ..........................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tự nhiên và xã hội
Bài 11: Gia đình
I. Mục tiêu:
- Giúp HS biết:
 + Gia đình là tổ ấm của em, ở đó có những người thân yêu.
 + Em có quyền được sống với cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.
 + Kể về gia đình mình với các bạn trong lớp. 
 +Yêu quý gia đình và những người thân trong gia đình.
II. Chuẩn bị:
- Tranh bài 11.
III. Lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài:
- GV cho HS hát bài “Ba ngọn nến”
- Gia đình chính là tổ ấm của chúng ta.ở đó có nhũng người thân yêu nhất.Hôm nay chúng ta học bài “Gia đình”
2. Hoạt động 1:Làm việc với SGK
- B1:Hãy quan sát hình ở trang 11- SGK và cho biết:
+ Gia đình Lan có những

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(232).doc