Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 12 năm học 2007

I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:

_ Nhận biết những việc thường phải làm trong các tiết học Toán 1

_ Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập Toán

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:_ Bộ đồ dùng học Toán lớp 1 của HS

III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:

 

doc 45 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 921Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 1 đến tuần 12 năm học 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
anh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chín con tính”
_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là chín”
Bước 2: Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết
_GV nêu: Số chín được viết (biểu diễn) bằng chữ số 9
_GV giới thiệu chữ số 9 in, chữ số 9 viết
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
_GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 1
_Giúp HS nhận ra số 9 liền sau số 8 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 9
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
_GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 9. 
+Có mấy chấm xanh?
+Mấy chấm đen?
+Trong tranh có tất cả mấy chấm tròn
_Với các tranh vẽ còn lại HS trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống
_ GV nói:
+ “9 gồm 8 và 1, gồm 1 và 8
 9 gồm 7 và 2; gồm 2 và 7
 9 gồm 6 và 3; gồm 3 và 6
 9 gồm 5 và 4; gồm 4 và 5”
Bài 3: Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
_Hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài: Dựa vào thứ tự của các số từ 1 đến 9, so sánh từng cặp hai số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống
_GV hướng dẫn HS tìm hiểu cách làm bài:
+Thực hành đếm các số từ 1 đến 9 và đọc ngược lại từ 9 đến 1; thực hành đếm tiếp đến 9 bắt đầu từ số 4
+Dựa vào cách đếm nói trên, tìm ra các số cần điền vào ô trống
4.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: +Luyện viết số 6+Chuẩn bị bài 20: “Số 0”
+HS nhắc lại: “Có chín em”
_HS nhắc lại: “Có chín em, chín chấm tròn, chin con tính”
_HS đọc: chín
_HS đếm từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp)
_HS viết 1 dòng số 9
+Viết vào bảng+Viết vào vở
+Có 8 chấm xanh
+Có 1 chấm đen
+Có 9 chấm
HS thực hiện tách các mẫu vật có sẵn thành 1 nhóm để tìm ra cấu tạo số 9
_Điền dấu >, <, =
_Điền số vào chỗ chấm
_Điền số vào ô trống
Thứ sáu ngày 12 , ngày 10 tháng 10 năm 2007
TIẾT 20: SỐ 0
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_ Có khái niệm ban đầu về số 0
_ Biết đọc, viết số 0; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_4 que tính, 10 tờ bìa, trên từng tờ bìa có viết mỗi số từ 0 đến 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Viết số 9, 9o1, 9o9, 7 o 9, đếm xuôi 1->9 , ngược 9 ->1.
 B. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 0:
Bước 1: Hình thành số 0
_ GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi: 
+Còn bao nhiêu que tính?
Cho đến lúc không còn que tính nào nữa
_ GV hướng dẫn HS quan sát các tranh vẽ trong sách 
+Lúc đầu trong bể cá có mấy con cá?
+Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?
+Lấy tiếp một con cá nữa thì còn mấy con cá?
+Lấy nốt 1 con cá, trong bể còn mấy con cá?
- Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số không
Bước 2: Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết
_GV nêu: Số không được viết (biểu diễn) bằng chữ số 0
_GV giới thiệu chữ số 0 in, chữ số 0 viết
_GV giơ tấm bìa có chữ số 0. HS đọc “không”
Bước 3: Nhận biết vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9
_Cho HS xem hình vẽ trong sách, GV chỉ vào từng ô vuông (chữ nhật) và hỏi: +Có mấy chấm tròn?
_GV hướng dẫn HS đọc các số theo thứ tự từ 0 đến 9 rồi đọc ngược lại từ 9 đến 0
+ 0 chấm tròn so với 1 chấm tròn thì nhiều hơn hay ít hơn?
GV ghi: 0 < 1 rồi chỉ vào và cho HS đọc
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 0
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS làm quen với thuật ngữ “số liền trước”: GV cho HS quan sát dãy số từ 0 đến 9 rồi nêu: “số liền của 2 là 1”, “Số liền trước của 1 là 0”
_Hướng dẫn HS xác định số liền trước của một số cho trước rồi viết vào ô trống
 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
_ 4.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học Dặn dò: +Luyện viết số 0+Chuẩn bị : “Số 10”
+Ba con cá
+Hai con cá
+Một con cá
+Không còn con cá nào
+ Tự rút ra kiến thức
_HS đọc: Không
+không, một, hai, ba, bốn,  , chín.
+Ít hơn
_HS đọc: 0 bé hơn 1
_HS viết 1 dòng số 0
+Viết bảng+Viết vào vở
_HS làm bài: Viết số thích hợp vào ô trống
_ Đọc kết quả theo từng hàng
_Xác định số liền trước của các số đã cho rồi viết vào ô trống
_HS làm bài_Đọc kết quả theo từng cột
TUẦN 6
Thứ hai , ngày 15 tháng 10 năm 2007
TIẾT 21: SỐ 10
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh:_ Có khái niệm ban đầu về số 10
_ Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10; vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
_Các nhóm có 10 mẫu vật cùng loại: 10 bông hoa, 10 que tính, 10 hình vuông, 10 hình tròn 
_11 tấm bìa, trên từng tấm bìa có viết mỗi số từ 0 đến 10 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Viết số 0, 0o9, 8o0, 0o 0, đếm xuôi 0->9 , ngược 9->0
 B. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu số 10:
Bước 1: Lập số_Hướng dẫn HS lấy ra 9 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông nữa. GV hỏi:
+Tất cả có bao nhiêu hình vuông?
+Chín hình vuông thêm một hình vuông là 10 hình vuông
_ GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ: Các bạn nhỏ đang chơi trò chơi “ Rồng rắn lên mây” GV lần lượt hỏi:
+Có bao nhiêu bạn làm rắn?
+Có mấy bạn làm thầy thuốc?
+Có tất cả bao nhiêu bạn?
_GV nói: “Chín bạn thêm một bạn là mười bạn”
+Chín chấm tròn thêm một chấm tròn là mười chấm tròn; Chín con tính thêm một con tính là mười con tính”
_GV yêu cầu HS nhìn vào tranh vẽ, nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”
_GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là mười”ta dùng số 10 để chỉ số lượng đó
Bước 2: Giới thiệu chữ cách ghi số 10
_GV giơ tấm bìa có số bìa có số 10 và giới thiệu: “Số mười được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”
_GV viết số 10 lên bảng, vừa viết vừa nói: “Muốn viết số mười ta viết chữ số 1 trước rồi viết thêm 0 vào bên phải của 1”
_ GV chỉ vào số 10 và cho HS đọc
Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10
_GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược từ 10 đến 0
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 10
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS đếm số cây nấm trong mỗi nhóm và điền kết quả đếm được vào ô trống tương ứng
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS đếm số chấm tròn (cả hai nhóm) rồi viết số chỉ số lượng chấm tròn đó vào ô trống, GV giúp HS nhận ra cấu tạo số 10 
 +Nhóm bên trái có mấy chấm tròn?
+Nhóm bên phải có mấy chấm tròn?
_GV nêu và cho HS nhắc lại:
“Mười gồm chín và một”, “mười gồm 1 và 9”
Bài 4: Khoanh tròn số lớn nhất
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
3.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: +Luyện viết số 10
+Chuẩn bị bài 22: “Luyện tập”
+mười
+HS nhắc lại: “Có chín hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông
+Chín
+Một
+Mười
_HS nhắc lại: “Chín bạn thêm một bạn là mười bạn”
+ Cho HS nhắc lại
_HS nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”
_HS đọc: Mười
_HS đọc: Mười
_HS viết 1 dòng số 10
+Viết bảng +Viết vở
_Làm bài
_Đọc kết quả
Làm bài, chữa bài
Thư ba , ngày 16 tháng 10 năm 2007
BÀI 22: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Giúp học sinh củng cố về:
_Nhận biết số lượng trong phạm vi 10_ Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo của số 10
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_ Sách Toán 1, Vở bài tập 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
A.Bài cũ : Viết số 10, 10o10, 0o10, 9 o 8, 10 o 7,đếm xuôi 1->10 , ngược 10 ->1, 10 gồm mấy với mấy ?
 B. Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn
_GV hướng dẫn HS quan sát mẫu rồi tập cho HS nêu yêu cầu của bài tập (vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải sao cho cả 2 cột có đủ 10 chấm tròn)
_Hướng dẫn HS dựa vào bài làm của mình để nêu lại cấu tạo của số 10
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống
Lưu ý: Củng cố về cấu tạo số 10. 
Bài 4: So sánh các số
_Phần a: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống
_Phần b, c: 
+GV nêu nhiệm vụ từng phần
 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống
 2. Trò chơi:
Tổ chức cho cả lớp chơi trò chơi: +“Nhận biết số lượng” 
+ “Xếp đúng thứ tự” như sau: Cho HS lấy 4 tấm bìa có ghi các số 0, 5, 3, 8. 
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 23;“Luyện tập chung”
_Quan sát mẫu và nêu yêu cầu đề bài_Làm bài _Chữa bài
_HS làm bài rồi chữa bài
_HS nêu cấu tạo số 10 (dựa vào bài làm)
_HS nêu yêu cầu của bài tập
_Làm bài rồi chữa bài
_HS làm bài: điền dấu >, < ,= vào ô trống
+Đọc kết quả làm bài
+HS làm bài rồi chữa bài
Thứ tư , ngày 17 tháng 10 năm 2007
Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:_Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
_ Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10; thứ tự của mỗi số trong dãy số từ đến 10 
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
.GV hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp
Bài 2: Viết số
Bài 3: Viết số thích hợp
+Phần a: Viết các số trên toa tàu theo thứ tự từ 10 đến 1 
+Phần b: Viết các số vào ô trống theo thứ tự từ 0 đến 10 
Bài 4: Viết các số 6, 1, 3 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
+Phần a: xác định số bé nhất trong các số đã cho, rồi viết vào vòng tròn đầu tiên, 
+Phần b: Có thể dựa vào kết quả ở phần a, viết các số theo thứ tự ngược lại.
Bài 5: Xếp hình (theo mẫu)
 Mẫu ở đây là 2 hình vuông và một hình tròn xếp thành hàng ngang
_ GV hướng dẫn, gợi ý để HS tự làm
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 24;“Luyện tập chung”
_Quan sát mẫu và nêu yêu cầu đề bài
_Làm bài _Chữa bài: HS đọc kết quả
_Viết các số từ 0 đến 10 rồi đọc các số đó
_HS làm bài
_Đọc kết quả
_HS làm bài rồi chữa bài
_Làm bài 
Thứ sáu , ngày 19 tháng 10 năm 2007
TIẾT 24: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố về:
_Thứ tự của mỗi số trong dãy các số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định
_So sánh các số trong phạm vi 10_Nhận biết hình đã học
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự.
Kết quả là: a. 2, 5, 6, 8, 9
 b. 9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác
_GV vẽ hình như SGK lên bảng
_Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác
 (1) (2)
.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Ôn bài chuẩn bị làm kiểm tra
HS tự nêu cách làm
_Làm bài
_Tự làm bài rồi chữa bài
_Làm bài
_Chữa bài: HS chỉ vào từng hình tam giác để nhận ra có tất cả 3 hình tam giác (tam giác (1), (2), và tam giác tạo bởi (1) và (2)
TUẦN 7
Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2007
TIẾT 25 : KIỂM TRA
MỤC TIÊU : Kiểm tra kếtquả học tập của học sinh về : - Nhận biết s lượng trong p[hạm vi 10 – Viết các số từ 0-10
Nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy các số từ 0 – 10
Nhận biết được hình vuông, hình tam giác, hình tròn
ĐỀ :
1.Số : (2đ)
 o o o
 2.. Số (3đ) 
1
2
4
3
6
 3. Viếtcác số 5,2,1,8,4 theo thú7 tự từ bé đến lớn
 4. Số (2đ) Có. hình vuông 
 - Có hình tam giác
C. ĐÁNH GIÁ Bài 1 ( 2 đ) Viết đúng số ở ô trống cho 0,5đ
 Bài 2: (3đ) Viết đúng số ở ô trống cho 0,25đ
 Bài 3 : (3đ) Viết đúng sốtheo thứ tự 1,2,4, 5,8, cho 3đ
 Bài 4 : (2đ) Viết 2 vào chỗ chấm trên được 1đ
 Viết 5 vào chỗ chấm dưới được 1 đ
(Nếu viết 4 cho 0,5đ)
 ----------------------------------------
Thứ ba , ngày 23 tháng 10 năm 2007
TIẾT 26: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3_Biết làm tính cộng trong phạm vi 3
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học, chẳng hạn mô hình 2 con gà, 3 ô tô
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 1= 2
Bước1: 
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách (hoặc mô hình), GV nêu:
+Có một con gà thêm một con gà nữa. Hỏi có mấy con gà?
Bước 2:_Cho HS tự trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà. Một thêm một bằng hai
Bước 3:
_GV viết bảng: ta viết một thêm một bằng hai như sau:
 1 + 1= 2
 -Dấu + gọi là cộng 
 -Đọc là: một cộng một bằng hai
_Cho HS lên bảng viết lại
_Hỏi HS: Một cộng một bằng mấy?
b) Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1= 3 
Bước 1:
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết
Bước 2:
_Cho HS nêu câu trả lời
_GV chỉ vào mô hình và nêu: Hai thêm một bằng ba
 Bước 3:
_GV viết bảng: 2 + 1 = 3, gọi HS đọc lại
_Gọi HS lên bảng viết và đọc lại
c) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3
d) GV chỉ vào công thức có trên bảng và nêu:
1 + 1 = 2 là phép cộng
2 + 1 = 3 là phép cộng
2 + 1 = 3 là phép cộng
_Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
GV hỏi:
+Một cộng một bằng mấy?
+Hai cộng một bằng mấy?
+Một cộng hai bằng mấy?
+Hai bằng mấy cộng mấy?
+Ba bằng mấy cộng mấy?
đ) Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và hỏi:
_2 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 2 bằng mấy?
_Vậy: 2 + 1 có giống 1 + 2 không?
2. Hướng dẫn học sinh thực hành cộng trong phạm vi 3:
Bài 1: Tính
_Hướng dẫn HS làm bài. Chẳng hạn: 1 cộng 1 bằng mấy?
Bài 2: Tính
_GV giới thiệu cách viết phép cộng theo cột dọc và cách tính
Lưu ý: các số viết thẳng cột
Bài 3: Nối phép tính với số thích hợp 
_Hướng dẫn HS cách làm bài, GV hỏi:
+1 cộng 2 bằng mấy?
+Nên nối 1 + 2 với số nào?
_Cho HS làm bài và chữa bài
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 26: Luyện tập
+HS nêu lại bài toán
_Một con gà thêm một con gà nữa được hai con gà
+HS nhắc lại: Một thêm một bằng hai
_HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 1 + 1= 2
_1 cộng 1 bằng2
_Có hai ô tô thêm một ô tô nữa. Hỏi có mấy ô tô?
_Hai ô tô thêm một ô tô nữa được ba ô tô
_HS nhắc lại
2-3 HS đọc: 2 côïng 1 bằng 3
_Viết 2 + 1 = 3
HS đọc các phép tính:
 1 + 1 = 2
 2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
_Vài HS trả lời:
+Một cộng một bằng hai
+Hai bằng một cộng một
+Ba bằng một cộng hai
 Ba bằng hai cộng một
_2 + 1 = 3
 1 + 2 = 3
_Giống vì cùng bằng 3
_HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS chữa bài
_HS làm bài và chữa bài
_HS quan sát và trả lời
+1 cộng 2 bằng 3
+ Nối 1 + 2 với số 3
_HS làm bài
Thứ Tư , ngày 24 tháng 10 năm 2007
 TIẾ`T 27: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_Củng cố và làm tính cộng trong phạm vi 3
_Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Sách Toán 1, vở bài tập toán 1, bút chì
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 
A. Bài cũ : Miệng : 1+1 = ?,3 = 2 + o , 2+1= ? , 3o= o +o
 Bảng con : 1 + 1 =? , 2 + 1 = ? 1 1
	 1	2
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: _Hướng dẫn HS nhìn tranh vẽ 
_Sau khi HS viết xong cho HS nêu bằng lời từng phép tính:+Chỉ vào 2 + 1 = 3 đọc: “hai cộng một bằng ba”
Bài 2:_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm vào vở
Bài 3:_Cho HS nêu cách làm bài 
1 + 2 = 2 + 1 Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi
Bài 4:_Yêu cầu: nhìn từng tranh vẽ nêu từng bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với tình huống trong tranh
_GV hỏi: Một bông hoa và một bông hoa là mấy bông hoa?Tương tự đối với các tranh còn lại
Bài 5:_GV nêu cách làm bài: Nhìn tranh nêu bài toán:
* GV nêu: Lan có 1 quả bóng, Hùng có 2 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có mấy quả bóng?
_Cho HS đọc kết quả
* Tương tự, GV nêu: Có một con thỏ, rồi một con thỏ nữa chạy đến. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?
_Cho HS thảo luận xem nên viết gì vào ô trống?
- Tại sao phải viết phép cộng 1 + 1 = 2
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 27: Phép cộng trong phạm vi 4
_HS nêu bài toán
_Viết 2 phép tính cộng:
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3
_Tính
_Làm bài vào vở 
_Viết số thích hợp vào ô trống
_HS làm bài và chữa bài
_Một bông hoa và một bông hoa là hai bông hoa
HS viết 2 vào sau dấu bằng để có: 1 + 1 = 2
* HS nêu lại bài toán
HS trả lời và viết dấu + vào ô trống để có:
 1 + 2 = 3
_HS đọc: Một cộng hai bằng ba
_ Dấu cộng
_Vì một con thỏ thêm một con thỏ nữa
Thứ sáu , ngày 26 tháng 10 năm 2007
 TIẾT 28: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh:_Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng
_Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 4_Biết làm tính cộng trong phạm vi 4
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
_Có thể chọn các mô hình phù hợp với các tranh vẽ trong bài học
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU:
B. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Giới thiệu phép cộng , bảng cộng trong phạm vi 4:
a) Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1= 4
Bước1: 
_Hướng dẫn HS quan sát hình trong sách GV nêu:
+Có ba con chim thêm một con chim nữa. Hỏi có mấy con chim?
Bước 2:_Cho HS tự trả lời_GV chỉ vào mô hình và nêu:
+Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim. Ba thêm một bằng bốn
Bước 3:_GV viết bảng: ta viết ba thêm một bằng bốn như sau: 3 + 1= 4
 -Đọc là: ba cộng một bằng bốn
_Hỏi HS: Ba cộng một bằng mấy?
b) Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 2= 4 
Bước 1:
_GV hướng dẫn HS nhìn hình vẽ và tự nêu bài toán cần giải quyết 
Có hai quả táo thêm hai quả nữa. Hỏi có mấy quả táo?
Bước 2:__GV chỉ vào mô hình và nêu: 
 Hai thêm hai bằng bốn
 Bước 3:_GV viết bảng: 2 + 2 = 4,
 - gọi HS đọc lại
c) Hướng dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 
d) Cho HS đọc các phép cộng trên bảng
_ +Ba cộng một bằng mấy?
+Bốn bằng mấy cộng mấy?
đ) Cho HS quan sát hình vẽ cuối cùng trong SGK và nêu câu hỏi:_3 cộng 1 bằng mấy?
_1 cộng 3 bằng mấy?
_Vậy: 3 + 1 có giống 1 + 3 không?
2. HD học sinh thực hành cộng trong phạm vi 4:
Bài 1: Tính_Gọi HS nêu cách làm bài. 
Bài 2: Tính_Cho HS nêu cách làm bài
_Cho HS làm bài vào vở.
 Bài 3: _Hướng dẫn HS nêu cách làm bài 
_GV hướng dẫn:+2 cộng 1 bằng mấy?
+Vậy 2 + 1 như thế nào với 3? Ta viết dấu gì vào chỗ chấm?_Cho HS làm bài và chữa bài
Bài 4:Có 3 con chim đang đậu trên cây, có thêm một con nữa bay đến. Hỏi có tất cả mấy con?
_ Cho HS viết phép tính vào vở
3.Nhận xét –dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
_ Dặn dò: Chuẩn bị bài 28: Luyện tập
+HS nêu lại bài toán
_Ba con chim thêm một con chim nữa được bốn con chim
+HS nhắc lại: Ba thêm một bằng bốn
_HS viết và đọc lại ở bảng lớp: 3 + 1= 4
_3 cộng 1 bằng 4
_Hai quả thêm hai quả nữa được bốn quả táo
_HS nhắc lại
 2 côïng 2 bằng 4
_Viết 2 + 2 = 4
_HS đọc các phép tính:
 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4
 1 + 3 = 4
_Vài HS trả lời:
+Ba cộng một bằng bốn
+Bốn bằng một cộng ba
 .
_3 + 1 = 4
 1 + 3 = 4
_Giống vì cùng bằng 4
_HS tính và ghi kết quả vào sau dấu =
_HS làm bài và chữa bài
_Tính theo cột dọc
 +2 cộng 1 bằng 3
+2 + 1 bằng 3. Ta viết dấu = vào chỗ chấm
_Có tất cả 4 con
_HS viết: 3 + 1 = 4
TUẦN 8
Thứ HAI , ngày 29 tháng 10 năm 2007
 TIẾT 29: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:Gi

Tài liệu đính kèm:

  • docT1-t1-12.doc