Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 6

A- Mục tiêu: Sau bài học, học sinh có thể

- Đọc viết được: Ph, Nh, Phố xá, Nhà cửa.

- Đọc được từ ứng dụng và câu ứng dụng.

- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chợ, phố Thị xã.

- Tìm những tiếng có âm đã học trong SGK, sách báo.

B. Đồ dùng dạy học.

- SGK tiếng việt tập 1

- Bộ ghép chữ tiếng việt

- Tranh minh họa cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 31 trang Người đăng hong87 Lượt xem 647Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
- Viết số 10.
- Hs viết số 10 theo HD.
- 1 Hs đọc: số
- Đếm số lượng cái nấm ở mỗi hình rồi điền số vào .
- Hs làm bài đổi vở kiểm tra chéo rồi nêu miệng Kq.
- Điến số.
- Hs làm bài sau đó dựa vào Kq để nêu số 10.
- Viết số thích hợp vào ô trống.
- Hs làm bài.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 7.
Số lớn.
- Khoanh vào số lớn theo mẫu.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
1 hs lên bảng.
- Hs chơi cả lớp.
- Hs đếm cả lớp.
Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Đ49 + 50 g- gh
A. Mục tiêu: * Sau bài học, HS có thể.
	- Đọc và viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
	- Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.
	- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: gà ri; gà gô.
B. Đồ dùng dạy học:
	- Sách tiếng việt tập 1.
	- Bộ ghép chữ tiếng việt tập 1.
	- Tranh minh hoạ cho từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C. Đồ dùng dạy học.
I- ổn định tổ chức: Hát, Kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
* GV nhận xét - cho điểm
III- Bài mới
1. Giới thiệu bài:
2. Dạy chữ, ghi âm : g
a) Nhận diện chữ:
- GV viết lên bảng chữ g và hỏi.
- Chữ g gồm mấy nét là những nét nào?
- Hãy so sánh g và a?
b) Phát âm đánh vần.
+ Phát âm
- GV phát âm mẫu, giải thích.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
+ Dánh vần tiếng khoá.
- Yêu cầu HS tìm và gài chữ, ghi âm g vừa học.
- Hãy tìm chữ ghi âm a ghép bên phải chữ ghi âm g và gài thêm dấu huyền.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- GV ghi gà lên bảng.
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng
- Hãy đánh vần cho cô.
- Yêu cầu học sinh đọc.
- Đọc từ khoá:
- Tranh vẽ gì?
- Ghi bảng : Gà ri là giống gà nuôi con nhỏ.
Gh: (quy trình tương tự)
Lưu ý: Chữ gh là chữ ghép từ hai con chữ g và h (g đứng trước h đứng sau).
- so sánh g và gh.
Ghỉ giải lao giữa tiết
c- Đọc từ ứng dụng.
- Viết bảng từ ứng dụng.
- GV viết giải thích.
- Nhà ga: Nơi để khách chờ mua vé và đi tàu hoả.
Gà gô: Là loại chin rừng cùng họ với gà, nhỏ hơn, đuôi ngắn hơn, ở đồi gần rừng.
- Ghi nhớ là phần em cần học thuộc.
- Đọc mẫu: HD đọc.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
d- Viết bảng con
GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
đ) Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Đi tìm tiếng có âm vừa học trong đoạn văn trên bảng.
- Nhận xét chung giờ học.
-p,ph,nh,phố xá, nhà lá
- 3-4 HS đọc
- phố xá, nhà lá
- HS đọc theo GV: g - gh.
- Chữ g gồm hai nét, nét cong hở phải và nét khuyết dưới.
- Giống nhau: Có nét cong hở phải.
- Khác nhau: Có nét khuyết dưới, a có nét móc ngược.
- HS phát âm: CN, nhóm, lớp
- HS thực hành gài: g ; gà.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại: Gà
- Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu ` trên a.
- HS đánh vần: CN, nhóm, lớp
Lớp: gờ - a - ga - huyền gà.
Đọc trơn.
- HS quan sát tranh.
- Tranh vẽ gà mẹ, gà con.
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- Giống nhau: Đều có chữ g
- Khác: gh có thêm chữ h đứng sau
Lớp trưởng điều khiển
-HS Đọc: CN, nhóm, lớp
- HS tô chữ trên không sau đó viết vào bảng con.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài tiết (sgk và bảng lớp )
- Đọc câu ứng dụng, giải thích tranh.
- Trong tranh vẽ những gì?
- Bé đang làm gì?
- Bà đanh làm gì?
- Viết câu ứng dụng nên bảng.
- GV đọc mẫu và HD
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Luyện viết.
- HDHS viết: g; gh; gà ri; ghế gỗ theo mẫu trong vở.
- GV lưu ý HS những nét nối giữa chữ g và chữ h, chữ g và chữ a; chữ g và chữ ô
- GV theo dõi uốn lắn cho HS giúp đỡ HS yếu, kém.
- NX bài viết.
Nghỉ giải lao giữa tiết
c) Luyện nói
- Cho HS luyện đọc tên bài.: Gà gô, gà ri.
- HD và giao việc.
* Yêu cầu HS thảo luận.
- Trong tranh vẽ những con vật nào.
- Gà gô sống ở đâu.
- Kể một số loài gà mà em biết ? Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì? Gà thường ăn gì?
- Gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Vì sao em biết?
IV. Củng cố 
Trò chơi: Ai nhanh hơn.
- Mục tiêu: Biết sử dụng g và gh trong các từ ứng dụng.
- Luật chơi: Mỗi HS chỉ được điền 1 chữ vào ô trống và chỉ được điền 1 lần.
- Cho HS đọc lại bài trong sgk.
V- Dặn dò: - NX chung giờ học.
 - Chuẩn bị bài sau
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh minh họa và nhận xét.
- Một vài em nêu.
- HS đọc: CN, nhóm, lớp
- Một số em đọc lại câu ứng dụng.
- HS nêu những quy định khi viết bài.
- HS tập viết trong vở.
Lớp trưởng điều khiển
- HS quan sát tranh và thảo luận, nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- HS chơi theo tổ, theo HD của GV.
- Một số em đọc.
Toán:
Đ 22: Luyện tập
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng tong phạm vi 10.
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10.
- Cấu tạo của số 10.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
- Hs: Bộ đồ dùng học toán, bút mầu.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn dịnh tổ chức: Hát
II. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nêu Nx sau KT.
III. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài: (Linh hoạt).
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1:
- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
? Hãy nêu cách làm ?
+ Chữa bài:
- Gọi 2 Hs đứng tại chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD Hs quan sát & đếm số chấm tròn trong mỗi ô rồi vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Gv nhận xét và cho điểm.
- Y/c Hs dựa vào hình & nêu cấu tạo số 10.
Bài 3: 
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ.
- Cho Hs nêu cách làm.
- Gv nhận xét, cho điểm.
- Nghỉ giữa tiết
Bài 4:
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
- Gv Nx & cho điểm.
Bài 5 (39):
- Bài y/c em phải làm gì ?
? Dựa vào đâu để điền ?
- Giao việc.
- Gv Nx & cho điểm.
IV-. Củng cố 
Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự".
Mục đích: C2 thứ tự số trong phạm vi 10.
V- Dặn dò - Nx chung giờ học.
 : - Học lại bài. 
 - Xem trước bài 23.
- 1 số Hs.
- Hs đếm. 
- Nối theo mẫu.
- Đếm số con vật có trong bức tranh rồi nối với số thích hợp
- Hs dưới lớp nghe & Nx.
- Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn.
- Hs làm & đổi vở KT chéo.
- 1 số Hs nêu.
- Có mấy hình .
- Đếm số hình rồi ghi Kq vào .
- Hs làm & nêu Kq
- Lớp trưởng điều khiển.
- Điền dấu >, <, = vào .
- Hs điền & lên bảng chữa.
- Hs dựa vào thứ tự các số từ 0 đến 10 để tìm ra các số bé hơn 10.
- Điền số.
-Dựa vào cấu tạo số 10.
- Hs làm & nêu miệng.
- Hs chơi theo tổ.
Đạo đức:
Đ 6: giữ gìn sách vở - đồ dùng học tập (T2)
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs hiểu được
- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập để chúng được bền đẹp, giúp cho các em học tập thuận lợi hơn, đạt kết quả tốt hơn.
- Để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập càn giữ gìn chúng ngăn nắp, không làm điều gì gây hư hỏng chúng.
2. Kỹ năng:
- Biết bảo quản, giữ gìn đồ dùng học tập hàng ngày.
3. Thái độ:
- Có thái độ yêu quý đồ dùng sách vở, tự giác giữ gìn chúng.
B. Tài liệu - phương tiện:
- Vở BT đạo đức 1.
- Phần thưởng cho cuộc thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất".
C. Các hoạt động dạy học.
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ
? Cần làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng
học tập ?
? Để sách vở, đồi dùng được bền đẹp cần tránh những việc gì ?
- Nêu NX sau KT
III. Dạy bài mới:
1. Giới thiệu bài: (linh hoạt).
2. Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 3.
+ Y/c các cặp Hs thảo luận để xác định những bạn nào trong những tranh ở bài tập 3 biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Gv theo dõi & giúp đỡ. 
+ Y/c Hs nêu kết quả trước lớp
- Gv kl: Các bạn ở các tranh 1,2,6 biết giữ gìn.
đồ dùng học tập, lau cặp sách sạch sẽ, để thước vào hộp, treo cặp đúng nơi quy định
- Nghỉ giải lao giữa tiết
3. Hoạt động 2: Thi "Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất" (BT4)
+ Y/c Hs xếp sách vở, đồ dùng học tập của mình lên bàn sao cho gọn gàng, đẹp mắt.
+ Gv tuyên bố thể lệ thi, tiêu chuẩn đánh giá của BGK.
+ Thể lệ: Tất cả mọi Hs đều tham gia. Cuộc thi được tiến hành theo 2 vòng (vòng 1 ở tổ, vòng 2 ở lớp).
+ Đánh giá theo 2 mức: Số lượng, chất lượng và hình thức giữ gìn.
- Số lượng: Đủ sách vở, đồ dùng học tập
(phục vụ cho buổi học đó).
- Về chất lượng: Sách vở sạch sẽ, khẳng khiu, không bị quăn mét, đồ dùng sạch đẹp
- BGK; CN, lớp trưởng, tổ trưởng.
+ Ban giám khảo chấm vòng 2.
- Những bộ thi ở vòng 2 được trưng bày ở bàn riêng tạo điều kiện cho cả lớp quan sát rõ.
- BGK XĐ những bộ đoạt giải kể cho lớp nghe mình đã giữ gìn NTN ?
+ Gv nhận xét & treo phần thưởng.
IV- Củng cố 
+ Cho Hs đọc ghi nhớ b SGK.
+ Trò chơi: Thi cất sách vở, đồ dùng học tập nhanh, gọn.
V- Dặn dò - Nhận xét giờ học.
 : Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- 1 vài em trả lời.
- Hs thảo luận theo cặp.
- Đại diện từng cặp nêu kết quả theo từng tranh trước lớp.
- Lớp trưởng điều khiển
- Chú ý nghe và ghi nhớ
- Hs thi theo tổ (vòng 1)
- 1 vài em kể.
- Những em đạt giải nhận quà.
- Hs đọc theo Gv.
- Hs chơi theo HD.
Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Đ51+52 q - qu - gi
A- Mục tiêu:
Sau bài học, học sinh có thể:
- Đọc và viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già.
- Đọc được từ ứng dụng.
- Mở rộng vốn từ theo lời nói tự nhiên theo chủ đề: quà quê.
- HS biết dùng q - qu - gi trong khi viết bài.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt.
- Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê & cụ già.
Tranh minh họa từ ứng dụng, câu ứng dụng.
- Sưu tầm một số (tranh xẽ quả) có các âm: q - qu - gi.
C- Các hoạt động dạy -học:
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
* GV nhận xét - cho điểm
III- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy chữ ghi âm:
q - qu:
a. Nhận diện chữ:
+ Ghi bảng q & hỏi.
? chữ q gồm những nét nào?
? Hãy so sánh q với a?
+ Ghi bảng qu và nói: chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u.
? Hãy so sánh q và qu ?
b. Phát âm và đánh vần tiếng.
- Y/c Hs tìm và gài: q - qu - quê.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: quê.
- Yc Hs phân tích tiếng quê.
? Ai có thể đánh vần tiếng quê ?
- Y/c đọc.
+ Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: chợ quê (gt).
gi: (Quy trình tương tự)
Lưu ý:
- Gi là chữ ghép từ 2 con chữ g và i
- So sánh gi với g:
Giống: Đều có chữ g.
ạ: gi có thêm i.
- Phát âm gi, (di).
- Nghỉ giải lao giữa tiết
c. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng các từ ứng dụng.
- Gv giải thích 1 số từ:
Quả thị: Cho Hs quan sát tranh vẽ quả thị.
Qua đò: Đi ngang qua sông bằng đò.
Giò chả: Tranh vẽ.
Giã giò: Giã thịt nhỏ ra để làm giò.
- Gv đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
d-Hướng dẫn viết chữ:
- Gv viết mẫu, nêu quy trình viết.
 GV nhận xét, chỉnh sửa.
đ- Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng chứa âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
-g,gh,gà ri,ghế gỗ
- 3-4 HS đọc
- gà ri, ghế gỗ
- HS đọc theo GV: q - qu - gi.
- Chữ q gồm những nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.
Giống: Đều có nét con hở phải. 
ạ: Chữ q có nét sổ dài còn chữ a có nét móc ngược.
- Giống: Đều có chữ q.
ạ: qu có thêm u.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và thực hành.
- 1 số em.
- Cả lớp đọc lại.
- Tiếng quê có âm q đứng trước âm a đứng sau.
- Quờ - ê - quê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Hs đọc trơn: quê.
- Hs quan sát tranh & nhận xét.
- Tranh vẽ cảnh chợ quê.
- Lớp trưởng điều khiển
- Hs tìm tiếng chứa âm vừa học .
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, cả lớp.
- Hs tô chữ trên k0 sau đó viết trên bảng con
- Hs chơi theo tổ.
- Đọc ĐT 1 lần.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK & bảng lớp).
+ Đọc câu ứng dụng" GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
? Chú Tư cho bé cái gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Gv đọc mẫu, HD Hs đọc.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
b. Luyện viết:
- HD Hs viết: q - qu - chợ quê
 gi, cụ già.
Trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
- Những bài, bài viết.
- Nghỉ giải lao giữa tiết.
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói
- HD và giao việc.
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Quà quê gồm những thứ gì ?
? Kể tên một số quà quê mà em biết ?
? Con thích quà gì nhất ?
? Ai hay mua quà cho con ?
? Mùa nào có những quà từ làng quê ?
IV-. Củng cố
+ Trò chơi: Thi viết chữ có âm vừa học.
- Cho Hs đọc lại bài.
V- Dặn dò - NX chung giờ học.
 : - Học lại bài.
 - Xem trước bài 25.
- Hs đọc Cn, nhóm , lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ và nhận xét.
- 1 vài em nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm, lớp.
- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.
- Hs tập viết theo mẫu b, vở tập viết.
- Lớp trưởng điều khiển
- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Hs chơi theo tổ.
- Hs đọc SGK (1 vài em).
 Toán: 
Đ 23: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
- Đọc viết các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.
B- Đồ đung dạy - học:
Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ.
Hs: Bộ đồ dùng toán 1, bút, thước.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- ổn định tổ chức Hát
II- Kiểm tra bài cũ
- KT Hs nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và ngược lại.
- Gv nhận xét cho điểm.
III. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Gọi Hs đọc y/c của bài.
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh.
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đưa ra Kq đúng
Bài 2:
H: Bài yêu cầu gì ?
- Gv hướng dẫn & giao việc
- Gv kiểm tra & uấn nắn.
Bài 3:
H: Hãy nêu y/c của bài ?
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tầu.
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
- Gọi 1 số Hs đọc Kq.
- Gọi 1 số Hs nhận xét.
- Gv nhận xét cho điểm.
Bài 4:
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs làm từng phần & chữa bài.
- Cho Hs khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
Bài 5:
H: Bài y/c gì ?
- Gv hướng dẫn & giao việc.
- Cho Hs nhận xét.
IV- Củng cố dặn dò:
Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
V- Dặn Dò: - Nhận xét chung giờ học.
 : Chuẩn bị bài cho tiết 24. 
- Hs nhận biết và nêu.
- 1 vài Hs đọc.
- Nối theo mẫu.
- Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp.
- 1 Hs đọc Kq.
- Viết các số từ 0 đến 10.
- Hs viết 1 dòng các số từ 0 đến 10.
- Số
- Hs làm bài theo HD.
- 2 Hs.
- Hs làm BT theo HD.
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, theo thứ tự từ lớn đến bé. 
- Xếp hình theo mẫu.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng và làm theo HD.
- Hs chơi thi giữa các tổ.
- Hs đọc đồng thanh.
Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Đ 53 + 54 ng - ngh
A- Mục tiêu:
Sau bài học, Hs có thể:
- Đọc và viết được: ng, ngh, ngừ, nghệ, cá ngừ, củ nghệ.
- Đọc được câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: bê, nghé, bé.
- Đọc các từ, câu có âm ng, ngh.
B- Đồ dùng dạy học:
- Bộ đồ dùng TV
- Tranh SGK
C- Các hoạt động dạy học
I- ổn định tổ chức: Hát
II- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
* GV nhận xét, cho điểm
III- Dạy, học bài học:
1. Giới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm:
ng:
a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
? Chữ ng được ghép bởi những con chữ nào ?
? Ng và g có gì giống và khác nhau ?
b. Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm:
- Gv phát âm mẫu: Ngốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả 2 đường mũi và miệng.
- Gv nhận xét, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiéng khoá.
- Y/c Hs tìm và gài chữ ng.
- Cho Hs tìm tiếp chữ ghi âm ư và dấu huyền để gài.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Gv viết bảng: Ngừ
? Hãy phân tích tiếng ngừ ?
? Hãy đánh vần tiếng ngừ ?
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
 Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Cá ngừ (giải thích).
Ngh: (Quy trình tương tự).
- Gv ghi bảng chữ ngh nói: Phát âm giống chữ ng để phân biệt ta gọi ngh là ngờ kép.
- ? ngh được ghép bởi những chữ nào
? Ngh và ng giống & khác nhau ở điểm nào ?
b. Phát âm va đánh vần.
+ Phát âm:
- Phát âm mẫu: ngh (ngờ).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
-+ Đánh vần tiếng khoá.
- Cho Hs tìm và gài ngh, nghệ.
- Ghi bảng: nghệ.
? Hãy phân tích tiếng nghệ ?
- Cho Hs đánh vần: nghệ.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
 + Đọc từ khoá.
? Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: củ nghệ (gt).
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Nghỉ giải lao giữa tiết
c. Đọc từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng.
- Gv giải nghĩa nhanh, đon giản.
- Đọc mẫu.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
d. Hướng dẫn viết chữ.
- Viết mẫu và nêu quy trình
- Gv Nx, chỉnh sửa.
đ. Củng cố:
Trò chơi: Tìm tiếng, âm vừa học tong đoạn văn.
- Nx chung giờ học.
- q, qu, gi, chợ quê, cụ già
- 3-4 HS đọc 
- Chợ quê, cụ già
- Hs đọc theo gv: ng, ngh (kép).
- Chữ ng được ghép bởi 2 con chữ n và g.
- Giống: Đều có chữ g.
ạ: Chữ ng có thêm n.
- Hs phát âm (Cn, nhóm, lớp).
- Hs sử dụng bộ đồ dùng gài ng - ngừ.
- 1 số em. 
- Hs đọc lại.
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước, âm ư đứng sau, dấu (-) trên ư.
- Hs dánh vần (CN, nhóm, lớp).
Ngờ - ơ - ngư - huyền - ngừ.
- Đọc trơn: ngừ.
- Hs quan sát tranh & Nx.
- Cá ngừ.
- Hs đọc trơn từ cá ngừ (CN, nhóm .lớp
- ngh được ghép bởi ba con chữ n, g, h.
- Giống: đều là ng.
ạ: ngh có thêm h.
- Hs phát âm: Cn, nhóm, lớp.
- Hs sử dụng bộ đồ dùng & gài theo y/c.
- Hs đọc lại.
- Tiếng nghệ có âm ngh đứng trước, âm ê đứng sau, dấu (.) dưới ê.
- Hs đánh vần CN, nhóm, lớp
Ngờ - ê- nghê - nặng nghệ.
- Hs đọc trơn: nghệ.
- Hs quan sát tranh và nhận xét.
- Tranh vẽ củ nghệ.
- Hs đọc trơn (Cn, nhóm, lớp).
- Lớp trưởng điều khiển
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc nhóm, cả lớp.
- Hs tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
- Hs chơi theo tổ.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1 (SGK ===bảng lớp.
+ Đọc câu ứng dụng: GT tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- Viết câu ứng dụng lên bảng.
- Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
b. Luyện viết:
- Cho Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết.
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
- Gv HD cách viết vở và giao việc.
- Gv theo dõi, uấn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- Nghỉ giải lao giữa tiết.
c. Luyện nói:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs thảo luận:
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó mầu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thường ăn gì ?
IV- Củng cố
+ Trò chơi: thi tìm & chữ viết có chứa ng, ngh.
- Cho Hs đọc lại bài (SGK).
V- Dặn dò - Nx chung giờ học.
 : - Học lại bài.
 - Xem trước bài 26. 
- Hs đọc Cn, nhóm, lớp.
- Hs quan sát tranh minh hoạ & Nx.
- 1 vài Hs nêu.
- 1 -> 3 Hs đọc.
- Hs đọc CN, nhóm lớp.
- 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyện viết trong vở theo HD
- Lớp trưởng điều khiển
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Các tổ cử đại diện lên thi.
- 1 -> 3 em nối tiếp đọc.
Toán:
Đ 24: Luyện tập chung
A- Mục tiêu:
Giúp Hs củng cố về:
- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, xắp xếp các số theo thứ tự đã xác
định.
- So sánh các số trong phạm vi 10.
- Nhận biết hình đã học.
B- Đồ dùng dạy học
Giáo viên: Bảng phụ, tranh, sách.
Học sinh: Sách học sinh, bộ đồ đung toán 1.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?
III- Bài mới 1. Giới thiệu bài
2. Luyện tập:
Bài 1:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào trống.
- Gv đưa ra kq đúng để Hs kiểm tra lại bài của mình.
Bài 2:
? Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
- Gv cho Hs nhận xét & chữa.
Bài 3:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs đọc các số từ o đến 10, từ 10 đến 0.
- HD Hs dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Gv Nx, cho điểm.
- Nghỉ giải lao giữa tiết
Bài 4:
- HS nêu yêu cầu của bài
- HS lên bảng điền
- Lớp làm vào vở
- GV nhận xét
Bài 5: 
- HS nêu y/c của bài
- GV nhận xét
IV- Củng cố - dặn dò:
+ Trò chơi: Thi viết các số tư 0 đến 10 & từ 10 đến 0.
- Nx chung giờ học.
: - Ôn lại bài để khắc sâu hơn vè nhận
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả lời
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- Hs Nx bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
- Số
- Hs làm bài & đổi vở KT chéo.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Dưới lớp NX kq của bạn.
- Lớp trưởng điều khiển
-HS nêu
- 2 HS lên bảng điền
- Lớp làm vào vở
- Xếp hình theo mẫu
- HS xử dụng đồ dùng và xếp hình như SGK
- Các tổ cử đại diện lên chơi
Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2011
Tiếng Việt
Đ 55 + 56 y- tr
A- Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
- Đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Đọc được câu ứng dụng: Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.
- Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề nhà trẻ.
- Đọc được các từ ứng dụng trong SGK có y, tr.
- Quyền được chăm sóc sức khoẻ, khám chữa bệnh
B- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ cho từ khoá: y tá, tre ngà.
- Tranh minh hoạ cho cho câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy học:
I- ổn định tổ chức: Hát, kiểm tra sĩ số
II- Kiểm tra bài cũ
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc bài SGK
- Viết bảng con
* GV nhận xét, cho điểm
III- Dạy - học bài mới:
1. Gới thiệu bài (trực tiếp).
2. Dạy chữ ghi âm:
Dạy y:
a) Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng gài y.
H: Chữ y gồm những nét nào ?
H: Chữ y và chữ u có gì giống và khác
Nhau ?
b) Phát âm và đánh vần:
- Gv phát âm mẫu (giống i).
- Chữ y trong bài đứng một mình tạo thành tiếng y.
- Y/c Hs tìm & gài y.
- Y/c Hs quan sát bức tranh bên trái của phần từ khoá.
H: Tranh vẽ gì ?
- Gv ghi bảng: y tá (giải thích).
- Y/c Hs đọc: y - y tá.
- Gv sửa cho Hs.
Dạy tr:
- Gv gắn lên bảng tr:
H: tr được ghép bởi mấy con chữ ?
Gv: tr là chữ kép duy nhất có chứa r.
H: tr và t có gì giống và khác nhau
+ Phát âm: - Gv phát âm mẫu (trờ).
Hướng dẫn: Đầu lưỡi uấn chạm vào vòm cứng bật ra không có tiếng thanh.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
+ Đánh vần tiếng khoá
- Y/v Hs tìm & gài tr.
- Y/c Hs tìm chữ ghi âm e gài bên phải chữ ghi âm tr.
H: Các em vừa gài được tiếng gì ?
H: Hãy phân tích tiếng tre ?
- Cho Hs đánh vần trờ - e - tre.
+ Đọc trơn tiếng, từ khoá.
- Cho Hs đọc trơn: tr - tre - tre

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 6.............doc