Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Thạch Hòa

I-Mục tiêu:

- HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng.

- Từ và câu ứng dụng: Dù ai nói ngả, nói nghiêng.

 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.

- Hs khá, giỏi có thể đọc trơn bài.

- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.Tích hợp nội dung GD BVMT

qua một số câu hỏi gợi ý

II- Chuẩn bị.

- Tranh minh họa như sgk

doc 23 trang Người đăng hong87 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Thiết kế bài dạy các môn học lớp 1 - Tuần 14 - Trường Tiểu học Thạch Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: Ao, hồ, giếng.
 + HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
--------------------------------------------------------------------
	Tiết 4 Âm nhạc ( GV bộ môn )
-------------------------------------------------------------------
Đạo đức:
 Tiết 5 Đi học đều và đúng giờ. ( T1 ) 
I- Mục tiêu :
 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ.
- HS biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện quyền học tập của mình.
- Biết được nhiệm vụ của hs là phải đi học đều và đúng giờ.
- Giáo dục các em có ý thức đi học đều và đúng giờ.
II-Đồ dùng:
 -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk.
 III-Hoạt động dạy -học
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò. 
 1-Kiểm tra bài cũ
- Khi chào cờ em phải làm gì?
 2-Bài mới :
 a-Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1và thảo luận nhóm.
- GV giới thiệu bài tập 1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa vốn tính chậm chạp. Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì sảy ra với 2 bạn?
+ Nội dung tranh: Đến giờ đi học, bác gấu đánh trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà , nhởn nhơ ngoài đường hái hoa, bắt bướm chưa vào lớp.
 - Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn? Còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ?
* Qua câu chuyện trên , em thấy bạn nào đáng khen? Vì sao?
 Kết luận: Thỏ la cà nên đi học muộn. Rùa chậm chạp nhưng rất cố gắng đi học đúng giờ. Bạn Rùa thật đáng khen.
2-Hoạt động 2: HS đóng vai theo tình huống: " Trước giờ đi học"
* Kết luận: được đi học là quyền lợi của trẻ em. Đi học đúng giờ các em thực hiện tốt quyền đi học của mình.
Để đi học đúng giờ cần phải: 
+ Chuẩn bị quần áo sách vở đầy đủ từ tối hôm trước.
+ Không thức khuya.
+ để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi dậy đúng giờ.
* Hoạt động 3: Liên hệ
 - ở lớp mình bạn nào đi học đúng giờ?
 - để đi học đúng giờ em chuẩn bị những gì?
 * Kết luận : 
 4- Dặn dò:
-Chuẩn bị bài tiết sau.
- (Đứng nghiêm trang, bỏ mũ nón, sửa lại đầu tóc chỉnh tề.)
- HS quan sát tranh bài tập 1.
- HS hoạt động nhóm đôi.
- HS trình bày kết hợp chỉ tranh.
. 
- HS làm bài tập 2.
- HS đóng vai cặp đôi theo tình 
 huống ở bài tập 2. 
____________________________________________________________
 Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010
 Ngày soạn: 22 .11. 2009
 Ngày dạy: 23 .11.2009
 .Học vần
 Tiết 1+ 2 
 Bài 56. uông, ương.
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: uông,ương, quả chuông, con đường.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
- Viết được uông, ương, quả chuông, con đường
- Hs khá, giỏi có thể đọc trơn bài. 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra:
 - Đọc, viết: bài 55
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới: 
 a--Giới thiệu bài.
- GV ghi bài mới: Vần uông, ương.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần uông.
 - Ghi vần uông, Giới thiệu vần uông được cấu tạo nên từ 2 âm uô và ng.
- Cho hs cài vần, uông
- Cho hs cài tiếng, chuông
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 quả chuông.
* Dạy vần ương( Tương tự 
 vần uông).
 - Ghi vần ương , 
 Giới thiệu vần ương được cấu tạo nên từ 2 âm ươ và ng.
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới: con đường.
 * Đọc cả bài.
c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 rau muống nhà trường
 luống cày nương rẫy
- Hs tìm tiếng có vần mới.
- Giải nghĩa từ.
- Gv nhận xét
- Tìm tiếng ngoài bài có vần vừa học
 * Giải lao 
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
b- Đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
 c- Luyện nói: 
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? Ai trồng? 
- Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì?
- Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác?
 d- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
5-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: Cái xẻng, bay liệng.
- Đọc bài ứng dụng:
 Dù ai nói ngả, nói nghiêng.
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Đọc :uông . 
- Nhận diện vần uông, so sánh với iêng.
- Cài vần, đọc cn, n, cl
- Hs cài, phân tích, đánh vần.cn, n, cl
- Hs đọc cn , n, cl.
- So sánh: ương với uông.
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: uông, ương, quả chuông, con đường.
 - Nhận xét.
- 2 - 3 hs đọc
- Hs tìm, đọc , phân tích
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Hs đọc toàn bài
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: Đồng ruộng.
 + HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết bài vào vở
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
-------------------------------------------------------
Tiết 3	
 Toán:
 Phép trừ trong phạm vi 8.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8.
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 8.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 b- Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 8.
- GV hướng dẫn hs thành lập phép trừ: 8-1= 7 8-2=6 8 -3=5 8-4=4
 8- 7=1 8-6=2 8-5=3
- Cho hs nêu bài toán và trả lời bài toán.
* Cho hs cài các phép tính đã nêu.
 Giải lao.
3- Thực hành.(73)
 Bài 1: Tính.(73)
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 Bài 2: Tính.(73)
- Hướng dẫn hs làm bài.
 Hs nối tiếp nêu miệng kết quả
 Bài 3: Tính.(73)
- Hướng dẫn hs làm bài.
 3 hs lên bảng làm
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
 Hướng dẫn hs làm bài 
 4- Củng cố, tổng kết
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện: Đọc phép cộng trong phạm vi 8.
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
- Đọc: 
 - Cài phép tính. đọc 
 8-1= 7 8-2=6 8 -3=5 8-4=4
 8- 7=1 8-6=2 8-5=3
- Hs làm bài, chữa bài( Bảng con)
 8 8 8 8 8 8
- - - - - -
 1 2 3 4 5 6
 7 6 5 4 3 2
- Hs làm bài, chữa bài:
1+7=8 2+6=8 4+4= 8 
8-1 =7 8- 2=6 8- 4 =4 
8-7 =1 8-6=2 8- 8=0
- Hs làm bài, chữa bài:
 8-4=4 8-5=3 8- 8=0
 8-1-3=4 8-2-3=3 8- 0=8 
 8-2-2=4 8-1-4=3 8+0=8
 - HS làm bài.
+ Nêu bài toán
+ Điền phép tính.
 8 - 4 = 4
 5 - 2 = 3
---------------------------------------------------------------------------
	 Tiết 4 
 Mĩ thuật ( GV bộ môn )
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Tự nhiên- xã hội: 
Tiết 5 An toàn khi ở nhà.
 I- Mục tiêu: Giúp hs biết:
- Kể 1 số vật có trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu, gây bỏng, cháy . Số điện thoại cứu hỏa 114.
- HS biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra.
- Nêu được cách xử lí đơn giản khi bị bỏng, bị đứt tay.
- GD hs ý thức bảo vệ bản thân khi ở nhà.
II- Chuẩn bi:
- Tranh ảnh như sgk.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1- Khởi động:
- GV nêu yêu cầu.
 2- Kiểm tra bài cũ
- Em hãy kể tên các công việc mà em thường làm để giúp đỡ cha mẹ?
 3- Bài mới:
 a- Hoạt động 1: Quan sát tranh.
- GV hướng dẫn hs qs hình 30-sgk. 
+ Chỉ và nói tên các bạn đang làm gì?
+ Dự kiến xem điều gì sẽ sảy ra với bạn? 
* GV Kết luận: Khi phải dùng dao hay đồ dễ vỡ, sắc và nhọn cần phải cẩn thận, tránh đứt tay.
b- Hoạt động 2: Đóng vai.
- Gv hướng dẫn, chia nhóm 4 em.
- GV nêu câu hỏi gợi ý: Quan sát tranh trang 31-sgk, đóng vai thể hiện lời nói hành động phù hợp với từng tình huồng sảy ra trong từng hình.
+ Trường hợp có lửa cháy các đồ vật trong nhà em phải làm gì? 
+ Nhắc lại số điện thoại cứu hỏa( 114)
* Kết luận: Không được để đèn dầu hoặc các vật gây cháy khác trong màn hay để gần những đồ vật dễ bắt lửa. Nên tránh xa các vật và những nơi có thể gây bỏng và cháy. Khi sử dụng các đồ điện phải rất cẩn thận, Không sờ vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn và đề phòng chúng bị hở mạch. Điện giật có thể gây chết người. Hãy tìm mọi cách chạy xa nơi có lửa cháy, gọi to, kêu cứu. Nếu nhà hàng xóm hoặc nhà mình có điện thoại, cần hỏi số điện thoại cứu hỏa 114 để đề phòng khi bị cháy ...
4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
- HS thực hiện: Hát, trò chơi.
- HS quan sát, thảo luận nhóm cặp đôi.
+ Chia lớp thành nhóm 4 em.
.
- Các nhóm lên trình bày.
+ Gọi người lớn và mọi người xung quanh.
+Số điện thoại cứu hỏa( 114) 
________________________________________________________________
 Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010
 Ngày soạn: 23.11. 2009
 Ngày dạy: 24 .11.2009
 Học vần
 Tiết 1+ 2 
 Bài 57. ang, anh.
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Không có chân, có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành
 Sao gọi là ngọn gió.
- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Hs khá, giỏi có thể đọc trơn bài.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra:
 - Đọc, viết: bài 56
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới: 
 a-Giới thiệu bài.
- GV ghi bài mới: Vần ang, anh.
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần ang.
 - Ghi vần ang, Giới thiệu vần ang được cấu tạo nên từ 2 âm a và ng.
- Cho hs cài vần, ang
 - Cho hs cài tiếng: bàng
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 cây bàng.
*- Dạy vần anh( tương tự ang )
 - Ghi vần anh
 Giới thiệu vần anh được cấu tạo nên từ 2 âm a và nh
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới:cành chanh.
 * Đọc cả bài.
 c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi.
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài:
 buôn làng bánh trưng
 hải cảng hiền lành
- Tìm tiếng có vần mới.
	- Giải nghĩa từ.
 * Giải lao*
	Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
 b- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng: 
Không có chân, có cánh
Sao gọi là con sông?
Không có lá, có cành
Sao gọi là ngọn gió.
 c- Luyện nói: 
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - Đây là cảnh nông thôn hay thành phố?
- Trong bức tranh mọi người đang làm gì?
- Em quan sát thấy buổi sáng, những người trong gia đình em làm những việc gì?
- Em thích buổi sáng mưa hay nắng, thích buổi sáng mùa đông hay mùa hè?
- Em thích buổi sáng, buổi trưa hay buổi chiều? Vì sao?
d- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
 4- Củng cố- Tổng kết:
- Cho hs đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học.
 5-Dặn dò :
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS viết bảng con: rau muống, nương rẫy.
- Đọc bài ứng dụng: Nắng đã lên. Lúa trên nương chín vàng.Trai gái bản mường cùng vui vào hội. 
- HS đọc : cá nhân, lớp.
. 
- Nhận diện vần ang, so sánh với ong.
- Cài vần, đọc cn. n .cl.
- Hs cài, phân tích, đánh vần.cn, n, cl
- hs đọc
- So sánh: anh với ang
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: ang, anh, cây bàng, cành chanh.
 - Nhận xét.
 - 2 - 3 hs đọc
- Hs tìm, đọc, phân tích tiếng mới.
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Hs đọc lại bài
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói: Buổi sáng.
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
------------------------------------------------------------------
 Tiết 3 Thể dục ( gv bộ môn ) 
-----------------------------------------------------------------------------
 Toán
 Tiết 4 : Luyện tập.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8. 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu: 
- Nhận xét, đánh giá.
 2-Luyện tập: 
 Bài 1: Tính(75).
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 - Hs nối tiếp nêu kết quả
 Bài 2: điền số.(75)
 Hướng dẫn hs làm bài 
 - Gv nhận xét
 Bài 3: Tính.(75)
.- Hướng dẫn hs làm bài.
 - 3 hs lên bảng làm
 Bài 4: Viết kết quả phép tính vào ô trống..
 Hướng dẫn hs làm bài 
 Bài 5: Nối số:( 75)
 4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- 2 hs thực hiện: 
2 + 6 =8 8 - 5 =3
8 - 2 =6 8 - 2 - 3 =3
8 - 6 =2 8 - 1 - 4 =3
- Hs làm bài, chữa bài:
7+1=8 6+2=8 5+3=8 4+4=8
1+7=8 2+6=8 3+5=8 8-4 =4
8-7=1 8-6 =2 8 -5=3 8+ 0=8
8-1=7 8-2 =6 8-3=5 8 - 0=8
- HS nêu yêu cầu.
- Hs làm bài và chữa bài trên bảng	
- HS làm bài.
 4+3+1=8 8- 4-2=2 2+6-5=3
 5+1+2=8 8-6+3=5 7-3+4=8
- HS làm bài.
 8 - 6 = 2
- HS làm bài, chữa bài.	
 7 > 5+2
 8 < 8- 0
 9 > 8+0
 _______________________________________________________________
 Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2010
 Ngày soạn: 24 .11. 2009
 Ngày dạy: 25.11.2009
 Học vần
 Tiết 1+ 2 
 : Bài 58. inh, ênh.
I-Mục tiêu:
- HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
- Đọc được từ và câu ứng dụng: Cái gì cao lớn lênh khênh
 Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay.
- Viết được: inh, ênh, máy tính, dòng kênh.
- Hs khá, giỏi có thể đọc trơn bài.
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, 
máy tính.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa như sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
 Hoạt động của thầy.
 1-Kiểm tra
 - Đọc, viết: bài 56
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới: 
 A -Giới thiệu bài.
- GV ghi bài mới: Vần inh, ênh. 
 b- Dạy vần mới:
 *- Dạy vần inh
 - Ghi vần inh, Giới thiệu vần inh được cấu tạo nên từ 2 âm i và nh.
- Cho hs cài vần, inh
 - Cho hs cài tiếng, tính
- Quan sát tranh rút ra từ mới: 
 máy vi tính.
 *- Dạy vần ênh( Tương tự vần inh )
- Ghi vần ênh, 
 Giới thiệu vần ênh được cấu tạo nên từ 2 âm ê và nh
- Cho hs cài vần, tiếng mới.
- Quan sát tranh rút ra từ mới: dòng kênh.
 * Đọc cả bài.
 c- Viết bảng con:
- Hướng dẫn viết. 
- Nhận xét, sửa lỗi.
 d- Đọc tiếng từ ứng dụng:
- Hướng dẫn hs đọc bài: 
 đình làng bệnh viện 
 thông minh ễnh ương
- Tìm tiếng có vần mới.
 - Giải nghĩa từ.
 * Giải lao 
 Tiết 2.
3- Luyện tập 
a- Luyện đọc:
 - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1.
b- Đọc câu ứng dụng
- Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng: 
Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay
 c- Luyện nói: 
 - Cho hs quan sát tranh.
 - Tranh vẽ gì?
 - HS nhận biết từng máy trong tranh.
+ Máy cày dùng làm gì? Thường thấy ở đâu?
+ Máy nổ dùng làm gì?
+ Máy khâu dùng làm gì?
+ Máy tính dùng làm gì?
+ Em còn biết những máy gì nữa? Chúng dùng làm gì?
d- Luyện viết: 
- Hướng dẫn viết.
- Chấm 1 số bài.
4- Củng cố- Dặn dò
- Cho hs đọc lại cả bài.
 - Xem trước bài sau.	
Hoạt động của trò.
- HS đọc: buôn làng, hải cảng, bánh chưng, hiền lành.
 - Đọc bài ứng dụng:
 Không có chân, có cánh
 Sao gọi là con sông?
 Không có lá, có cành
 Sao gọi là ngọn gió.
- HS đọc : cá nhân, lớp.
- Nhận diện vần inh, so sánh với anh
- Cài vần,đọc cn, n, cl 
- Hs cài, phân tích, đánh vần.cn, n, cl.
- Hs đọc cn, n, cl
- Hs đọc lại bài
- So sánh: ênh với inh
 + Giống nhau, khác nhau.
- Cài vần, tiếng mới, phân tích, đọc trơn.
- Đọc cả bài.
+Viết bảng con: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh.
 - Nhận xét.
- 2 - 3 hs đọc
 - Hs tìm, đọc, phân tích
- Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp.
( đánh vần, đọc trơn)
- Nhận xét.
- Đọc lại bài
- Luyện đọc bài.
- Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng.
- Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới.
- Đọc tên bài luyện nói : Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
+ HS thảo luận.
- 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói.
- Viết vở tập viết.
- Đọc lại bài trên bảng + sgk. 
 ----------------------------------------------------------------------------
Toán:
Tiết 3 : Phép cộng trong phạm vi 9.
I- Mục tiêu: Giúp hs :
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 .
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 9.
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Giáo dục hs thêm yêu thích môn học.
II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa, đồ dùng học toán.
III-Hoạt động dạy học:
 ---------------------------------------------------------------------------
 Hoạt động của thầy.
 1- Kiểm tra:
- Gv nêu yêu cầu.
- Nhận xét, đánh giá.
 2- Bài mới:
 a- Giới thiệu bài:
 b- Giới thiệu phép cộng.
- GV hướng dẫn hs thành lập bảng cộng:
8+1=9 6+3=9 5+4=9 
1+8=9 3+6=9 4+5=9 
GV ghi phép tính, hs ghi nhớ công thức.
 Giải lao.
3- Thực hành.
 Bài 1: Tính.( 76)
- Cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
 - Cho hs làm bảng con
 Bài 2: Tính.(76)
- Hướng dẫn hs làm bài.
 - Hs nối tiếp nêu kết quả
 Bài 3: Tính.(77)
 3 Hs lên bảng làm
 Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
: Hướng dẫn hs làm bài 
- Nhận xét.
 4- Củng cố, tổng kết:
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
 5- Dặn dò:
 - Xem trước bài sau.
 Hoạt động của trò.
- Hs thực hiện.
 5+3=8 4+3+1=8
 3+5=8 6+2- 5=3
 8-5 =3 7- 3+4=8
 8-3 =5 
- Hs quan sát tranh sgk nêu bài toán và câu trả lời bài toán.
- Cài phép tính, đọc.
- Hs làm bài, chữa bài:
 1 3 4 7 6 3
+ + + + + +
 8 5 5 2 3 4
 9 8 9 9 9 7
 - Hs làm bài, chữa bài:
2+7=9 4+5=9 8+1=9 
0+9=9 4+4=9 5+2=7 
8-5= 3 7-4 =3 6-1= 5
- HS làm bài.
 4+5= 9 6+3=9 1+8=9
 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6=9
 4+2+3=9 6+3+0=9 1+5+3=9
- HS làm bài.
+ Nêu bài toán.
+ Điền phép tính.
 a) 8 + 1 = 9
 b) 7 + 2 = 9
-------------------------------------------------------------
Tiết 4 Thủ công
Gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu
 I .Muùc tieõu :
- Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp vaứ gaỏp ủửụùc caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu theo ủửụứng keỷ. Caựcự neỏp gaỏp coự theồ chửa thaỳng, phaỳng. ẹoỏi vụựi HS kheựo tay caực neỏp gaỏp tửụng ủoỏi phaỳng, thaỳng.
- Giuựp caực em gaỏp nhanh,thaỳng.
II. ẹoà duứng daùy hoùc :
- GV : Maóu gaỏp caực neỏp gaỏp caựch ủeàu.Quy trỡnh caực neỏp gaỏp.
- HS : Giaỏy maứu,giaỏy nhaựp,buựt chỡ,buựt maứu,hoà daựn,khaờn,vụỷ.
III .Hoaùt ủoọng daùy hoùc :
1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ.
2. Baứi cuừ :
 Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn.
3. Baứi mụựi :
Hoaùt ủoọng cuỷa GV
Hoaùt ủoọng cuỷa HS
Ÿ Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu gaỏp ủoaùn thaỳng caựch ủeàu 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh nhaọn bieỏt ủửụùc caực ủaởc ủieồm cuỷa maóu gaỏp : caựch ủeàu nhau,coự theồ choàng khớt leõn nhau khi xeỏp chuựng laùi.
 - Giaựo vieõn cho hoùc sinh quan saựt maóu gaỏp,neõu nhaọn xeựt.
Ÿ Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caựch gaỏp 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh bieỏt caựch gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu nhau.
 Giaựo vieõn hửụựng daón maóu caựch gaỏp.
 ỉ Neỏp thửự nhaỏt : Giaựo vieõn ghim tụứ giaỏy maứu leõn baỷng,giaựo vieõn gaỏp meựp giaỏy vaứo 1 oõ theo ủửụứng daỏu.
 ỉ Neỏp thửự hai : Giaựo vieõn ghim laùi tụứ giaỏy,maởt maứu ụỷ phớa ngoaứi ủeồ gaỏp neỏp thửự hai,caựch gaỏp nhử neỏp moọt.
 ỉ Neỏp thửự ba : Giaựo vieõn laọt tụứ giaỏy vaứ ghim laùi maóu gaỏp leõn baỷng,gaỏp vaứo 1 oõ nhử 2 neỏp gaỏp trửụực.
Ÿ Hoaùt ủoọng 3 : Thửùc haứnh 
 Muùc tieõu : Hoùc sinh gaỏp ủửụùc caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu.
 Giaựo vieõn nhaộc laùi caựch gaỏp theo quy trỡnh cho hoùc sinh thửùc hieọn.
 Giaựo vieõn theo doừi giuựp ủụừ caực em yeỏu.
 Hửụựng daón caực em laứm toỏt daựn vaứo vụỷ.
4. Cuỷng coỏ :
 Goùi hoùc sinh neõu laùi caựch gaỏp caực ủoaùn thaỳng caựch ủeàu,chuự yự saỷn phaồm hoaứn thaứnh khi xeỏp laùi phaỷi choàng khớt leõn nhau.
 5. Nhaọn xeựt – Daởn doứ :
 - Tinh thaàn,thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh.
 - Kyừ naờng gaỏp vaứ ủaựnh giaự saỷn phaồm cuỷa hoùc sinh.
 - Chuaồn bũ ủoà duứng hoùc.
 Hoùc sinh quan saựt maóu,phaựt bieồu,nhaọn xeựt.
 Hoùc sinh quan saựt giaựo vieõn laứm maóu vaứ ghi nhụự thao taực laứm.
 Hoùc sinh laộng nghe vaứ nhaộc laùi.
 Hoùc sinh thửùc haứnh treõn giaỏy nhaựp.Khi thaứnh thaùo hoùc sinh gaỏp theõm giaỏy maứu.
 Trỡnh baứy saỷn phaồm vaứo vụỷ.
__________________________________________________________
 Thứ sáu ngày 26 tháng 11 năm 2010.
 Ngày soạn: 25 .11. 2009
 Ngày dạy: 26 .11.2009
 Học vần
 Tiết 1+ 2 
 Bài 59. Ôn tập.
I.Mục tiêu:
- Hs đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học trong tuần kết thúc bằng âm ng và nh.
- Đọc đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng: 
Trên trời mây trắng như bông
ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
Mấy cô má đỏ hây hây
Đội bông như thể đội mây về trời.
- Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể: Quạ và công.
- Hs khá, giỏi kể được 2 - 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị.
 - Bảng ôn, tranh minh hoạ SGK.
 III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 1.Kiểm tra.
- Kiểm tra: bài 58
- Nhận xét, đánh giá.
 2.Dạy bài mới.
 a.Giới thiệu bài.
 b.Bài ôn.
 *- Các vần vừa học. 
-Gv ghi các âm đã học trong tuần.
 c,Đọc từ ngữ ứng dụng.
-Gv ghi từ, giải thích từ.
d-Viết bảng con.
 -Hướng dẫn: 
	* Giải lao 
Tiết 2.
 3.Luyện tập.
 a,Luyện đọc.
- Luyện đọc bài ở tiết 1.
 b- Đọc đoạn thơ ứng dụng
- Đọc đoạn thơ ứng dụng.
 Gv nhận xét , sửa sai cho hs
 c- Kể chuyện. Quạ và công..
- Gv kể cả câu chuyện.
- Gv kể theo nội dung
tranh.
 - Câu chuyện có mấy nhân vật? gồm những ai?
-ý nghĩa câu chuyện 
d- Luyện viết:
- GV hướng dẫn.
4.Củng cố - Tổng kết:
- Hs đọc bài SGK.
- Nhận xét tiết học.
5- Dặn dò:
- Xem trước bài sau. 
 Hoạt động của trò
- Viết: Đình làng, thông minh, bệnh viện .

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 14.doc