Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 25 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Tập đọc

TRƯỜNG HỌC

I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Non nước , vở , trường em , Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .

- Ôn vần ai , ay . Nói câu chứ tiếng có vần ai , ay . HS khá giỏi tìm được tiếng nói được câu có chứa vần ai , ay . biết hỏi đáp theo mẫu câu về trường lớp của mình.

- Hiểu : Ngôi nhà thứ hai thân thiết của ngôpi trường với HS . Hiểu nội dung sự thân thiết của môi trường với học sinh .

- Bồi dưỡng cho học sinh tình cảm yêu mếm mái trường .

II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 25 - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 : đầu , mình đuôi và vây
- Cá bơi bằng vây , đuôi và thở bằng mang
- Cá sống ở dưới nước ở trong ao , hồ , sông , biển 
- Nhiều em trình bày .
- Quan sát hình 25 SGK .
- Các loại cá mà em biết là : cá rô , mè , chép , chắm , chuối 
- Nhiều em nêu.
- Thêm chất đạm cho cơ thể.
- Câu , kéo lưới , cất vó , úp nơm 
- Nhận phiếu bài tập- vẽ con cá mà em thích.
__________________________________________
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011.
Toán
 Luyện tập
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh:
Giúp HS củng cố về làm tính trừ (đặt tính, tính) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.
Củng cố về giải toán có phép cộng . Làm bài1 , 2, 3, 4.
Giáo dục các em yêu môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II. Bài mới
1.Giới thiệu bài.
2. Luyện tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực hiện phép tính.
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống
- GV hướng dẫn: Đây là một dãy các phép tính liên tiếp với nhau, các con chú ý nhẩm cho kĩ để điền số vào ô trống cho đúng.
- GV nhận xét, cho điểm
- HS nêu yêu cầu
HS làm bài, 3 H lên bảng, mỗi H làm 1 cột
HS lên bảng chữa bài
- H nêu yêu cầu
- H làm bài
- 1 H lên bảng gắn các số thích hợp vào ô trống
- 1 H nhận xét bài trên bảng
- CL đồng thanh đọc lại kết quả
Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s:
- Gọi HS chữa miệng, giải thích
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài
Bài 4: Giải toán 
Bài toán cho biết gì ?
Bài toán hỏi gì?
HS nêu yêu cầu của bài.
HS làm bài
- HS chữa miệng
Bài giải
2 chục cái bát= 20 cái bát
Số cái bát Lan có tất cả là :
10 + 20 = 30 (cái bát)
 Đáp số: 30 cái bát
Bài 5: +,-?
HS nêu yêu cầu của bài
HS làm bài
- HS lên bảng chữa bài 
III.Củng cố, dặn dò
Thi nhẩm nhanh kết quả phép tính cộng, trừ các số tròn chục.
_________________________________
Tập viết
Tô chữ hoa A, Ă, Â,B.
I. Mục tiêu:
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa A, Ă, Â,B.
HS viết đúng và đẹp các vần ai, ay, các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng , mai sau.
Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét. HS khá giỏi viết đủ số dòng , số chữ quy định trong vở.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Chữ hoa mẫu A, Ă,Â
 - Bảng phụ có ghi các chữ : ai, ay, mái trường, điều hay.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I) mở đầu: 
 Để tập viết các con cần chú ý: 
+ Tập tô các chữ hoa, viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học ở bài tập đọc.
+ Cần phải có : bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết, bút chì, bút mực.
+ Cầ) Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
Giờ tập viết hôm nay các con sẽ tập tô các chữ hoa A, Ă, Â và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa
 * GV treo chữ mẫu A, Ă, Â
+ Chữ hoa A gồm những nét nào? ( Chữ hoa A gồm 2 nét móc dưới và 1 nét ngang.)
GV chỉ lên chữ hoa A và nói cách viết: Từ điểm đặt bút ở dưới đường kẻ ngang dưới viết nét lượn sang phải 1 đơn vị chữ lên đường kẻ ngang trên. Từ đây viết nét móc phải. Điểm dừng bút cao hơnđường kẻ ngang dưới 1 chút. Cuối cùng lia bút lên 
 đường kẻ ngang giữa , bên trái của nét thẳng ( chéo 1 /3 đơn vị chữ) để viết nét ngang. Điểm dừng bút ở nét ngang thẳng hàng dọc với điểm của nét móc.
+ Chữ hoa Ă, Â có cấu tạo và cách viết như chữ hoa A chỉ thêm dấu (^) và dấu( ) trên đầu mỗi chữ.
- GV sửa nếu HS viết sai hoặc viết xấu.
GV cho HS so sánh về sự giống nhau và khác nhau của các chữ A, Ă, Â
- GV nhận xét.n phải kiên nhẫn, cẩn thận.
- HS lấy bảng con, phấn, khăn lau, vở tập viết, bút chì, bút mực.
- HS viết bảng con.
- HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ngữ viết trên bảng phụ.
- Cả lớp đồng thanh
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
GV nhận xét HS viết.
4- Hướng dẫn HS tâp viết vào vở.
- GV gọi 1 HS nhắc lại tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
- GV nêu yêu cầu bài viết. 
- GV chấm 1 số bài
- Khen HS viết đẹp, có tiến bộ.
III) Củng cố, dặn dò
- HS thực hành viết từng dòng.
GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ
Gv dặn HS tìm thêm những tiếng có vần ai ay
- 
______________________________
Chính tả
Trường em
I. Mục tiêu:
HS chép đúng và đẹp đoạn: “Trường học là... như anh em” .
Điền đúng vần ai hay ay, chữ k hay chữ c vào chỗ trống .
Viết đúng cự li, tốc độ( 26 chữ trong khoảng 15 phút ),các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I) Kiểm tra bài cũ: 
 GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
II) Bài mới :
1. Giới thiệu bài :
Từ tuần này chúng ta sẽ viết chính tả các bài tập đọc . Bài đầu tiên đó là bài Trường em – GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tập chép
 * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc đoạn văn cần chép.
Tiếng khó viết: đường , ngôi, nhiều, giáo
+ GV cho HS viết bảng con các tiếng khó viết
GV nhận xét.
+ GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
+ GV hướng dẫn cách viết bài chính tả
* Tập chép bài chính tả vào vở.
Cách viết: 
Viết tên bài vào giữa trang . Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.
- GV quan sát , uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
- GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- GV đọc đoạn văn, đánh vần những từ khó viết
* Soát lỗi:
Gv thu vở và chấm 1 số bài.
GV nhận xét bài chấm.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần ai hay ay?
GV cho 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li. 
Bài chữa: gà mái, máy ảnh
GV cho HS chữa bài
- GV cho HS đọc các từ vừa điền được
 b) Bài tập 3: Điền c hay k?
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu 
III) Củng cố, dặn dò:
- GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ
- Gv dặn HS nhớ cách chữa lỗi chính tả mà các em viết sai trong bài.
3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ.
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết như: đường, ngôi, nhiều, giáo...
- HS đọc + phân tích các tiếng khó
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
- HS thực hành viết.
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi
số lỗi ra lề vở. 
1 HS đọc yêu cầu
+ Hỏi: Khi nào điền k?( Điền k khi có i, e, ê) 
- GV cho HS chữa bài
__________________________
Đạo Đức
Thực hành kĩ năng giữa học kì II
I. Mục tiêu:
- HS ôn , thực hành một số kĩ năng giữa học kỳ II .
- Rèn HS nắm được bài .
- GD ý thức , kĩ năng , thái độ sống cho HS .
 II. Đồ dùng dạy học:
Vở bài tập Đạo đức 1.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I : Kiểm tra bài cũ	
Con đã thực hiện việc đi bộ ra sao?
II : Bài mới
1 - Giới thiệu bài
 2 - Hoạt động 1:Thảo luận cặp đôi 
GVyêucầu
- GV nhận xét , bổ xung .
Thực hành một sô kĩ năng sống 
III - Củng cố: 
- HS trình bày kết quả thảo luận trước lớ
Hướng dẫn HS đọc câu thơ cuối bài.
HS trả lời câu hỏi: 
2 HS trả lời
- HS thảo luận theo cặp 
_________________________________________________________________
Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011.
Toán:
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HèNH
I.Mục tiêu :
 - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hỡnh, biết vẽ một điểm ở trong hoặc điểm ở ngoài một hỡnh; biết cộng, trừ số trũn chục, giải bài toỏn cú phộp cộng.
 - Rèn kĩ năng cộng nhẩm.
 - Giáo dục ý thức học bài.
II. Đồ dùng dạy học:
	-Mụ hỡnh như SGK. Bộ đồ dựng toỏn 1
III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: Hỏi tờn bài học.
Gọi học sinh làm bài tập trờn bảng bài 2, 5.
Giỏo viờn nhận xột về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mục bài
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài một hỡnh:
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hỡnh vuụng:
Giỏo viờn vẽ hỡnh vuụng và cỏc điểm A, N như sau.
A
N
Giỏo viờn chỉ vào điểm A và núi: Điểm A nằm trong hỡnh vuụng.
Giỏo viờn chỉ vào điểm N và núi: Điểm N nằm ngoài hỡnh vuụng.
Giới thiệu điểm ở trong, điểm ở ngoài hỡnh trũn:
Giỏo viờn vẽ hỡnh trũn và cỏc điểm O, P như sau.
P
O
Giỏo viờn chỉ vào điểm O và núi: Điểm O nằm trong hỡnh trũn.
Giỏo viờn chỉ vào điểm P và núi: Điểm P nằm ngoài hỡnh trũn.
Gọi học sinh nhắc lại.
*Thực hành:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Cho học sinh nờu cỏch làm rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Học sinh thực hành ở bảng con.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Gọi học sinh nhắc lại cỏch tớnh giỏ trị của biểu thức số cú dạng như trong bài tập.
Bài 4: 
Gọi học sinh đọc đề toỏn và nờu túm tắt bài toỏn.
Hỏi: Muốn tớnh Hoa cú tất cả bao nhiờu quyển vở ta làm thế nào?
Cho học sinh tự giải và nờu kết quả.
3.Củng cố, dặn dũ:
Nhận xột tiết học, tuyờn dương.
Dặn dũ: Làm lại cỏc bài tập, chuẩn bị tiết sau.
2 học sinh làm bài tập trờn bảng.
Một hs làm bài tập số 2, một hs làm bài tập số 5, cả lớp theo dừi nhận xột bạn làm.
Học sinh nhắc mục bài
Học sinh theo dừi và lắng nghe.
Học sinh nhắc lại: Điểm A nằm trong hỡnh vuụng. Điểm N nằm ngoài hỡnh vuụng.
Học sinh theo dừi và lắng nghe.
Học sinh nhắc lại: Điểm O nằm trong hỡnh trũn. Điểm P nằm ngoài hỡnh trũn.
Học sinh làm VBT và nờu kết quả.
Những điểm A, B, I nằm trong hỡnh tam giỏc, những điểm C, D, E nằm ngoài hỡnh tam giỏc.
Yờu cầu học sinh chỉ vẽ được điểm, chưa yờu cầu học sinh ghi tờn điểm, nếu học sinh nào ghi tờn điểm thỡ càng tốt.
Muốn tớnh 20 +10 + 10 thỡ ta phải lấy 20 cộng 10 trước, được bao nhiờu cộng tiếp với 10.
Thực hành VBT và nờu kết quả.
- 2 học sinh đọc đề toỏn, gọi 1 học sinh nờu túm tắt bài toỏn trờn bảng.
Túm tắt:
Hoa cú	: 10 nhón vở.
Mua thờm	: 20 nhón vở.
Cú tất cả	: ẫnhn vở.
Ta lấy số nhón vở Hoa cú cộng với số nhón vở mua thờm.
Giải
Hoa cú tất cả là:
10 + 20 = 30 (nhón vở)
	Đỏp số: 30 nhón vở
Học sinh nờu lại tờn bài học, khắc sõu kiến thức bài học qua trũ chơi.
____________________________
Tập đọc
Tặng cháu(T1)
I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Non nước . Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .
- Ôn vần ao , au . Nói câu chứ tiếng có vần ao , au . Học thuộc lòng bài thơ.
- Hiểu : Nắm được Bác Hồ rất yêu thiếu nhi , Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước .
- HS khá giỏi tìm và hát được bài hát về Bác Hồ . Từ đó giáo dục cá em biết ơn và quý trọng Bac Hồ , giữ gìn sách vở .
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Kiểm tra : - Đọc bài : Ôn tập 
2Bài mới : 
a.GV đọc mẫu 
b .Hướng dẫn HS đọc 
GV đánh số trang 
? Bài có mấy câu ?
GV chai nhóm 
Gv ghi bảng 
Đọc tiếng khó 
Đọc câu 
Đọc nối câu 
Giải lao 
Đọc cả bài 
c. Ôn vần : ao , au .
-Gọi HS lên tìm vần ao , au trong bài và gạch chân 
d. Thi tìm câu có chứa vần ao , au .
? Tranh vẽ gì ?
GV hướng dẫn 
Nhận xét tuyên dương 
Tiết 2 .
3.Luyện đọc tìm hiểu bài :
Luyện đọc :
Gv đọc mẫu lần 2 
Gọi HS đọc 
Gọi HS đọc đoạn 1
? Bác Hồ tặng vở cho ai ?
GV giải nghĩa từ :Ngôi nhà thứ hai 
? Bác mong bạn nhỏ điều gì ?
GV kết luận 
*Học thuộc lòng bài thơ ?
Hát các bài hát về Bác Hồ 
- GV gọi HS xung phong hát 
4.Củng cố – Dặn dò :
- Về học bài 
- 2 em đọc
HS theo dõi 
- HS trả lời . Chỉ câu 
- HS thảo luận tìm tiếng khó
HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT)
HS đọc câu : cá nhan, ĐT
2 nhóm đọc 
Thi hai em đọc . ĐT
HS trả lời .
HS đọc câu mẫu 
Hai dãy thi nói câu có vần ai , ay .
Cá nhân .ĐT
- Cho bạn học sinh .
HS đọc 2 câu cuối . 
Chăm học.. .
HS học thuộc lòng bài thơ (GN , ĐT , Nhóm)
- Hát cá nhân , lớp .
________________________________ 
Thủ công
Tên bài : Cắt, dán hình chữ nhật( Tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
HS biết kẻ được hình chữ nhật.
biết cắt dán được hình chữ nhật cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách.
HS khá giỏi xé dán đường xé ít răng cưa , đường xé ương đối phẳng , có thể xé thêm được hình chữ nhật có kích thước khác .
II/ đồ dùng dạy học: 
Bút chì, thước kẻ. Tờ giấy vở có kẻ ô.
- Hình vẽ mẫu.
III/ hoạt động dạy học chủ yếu:
Thời gian
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
35’
I - Kiểm tra bài cũ 
Kiểm tra đồ dùng của HS
 GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS
II- Bài mới : 
1- GV ghi đầu bài
 - Giới thiệu bài 
 2-HS thực hành 
GV cho HS thực hành kẻ ,cắt ,dán hình chữ nhật theo trình tự
+ Nêu lại cách kẻ hình chữ nhật theo 2 cách?
+ Kẻ hình chữ nhật theo 2 cách sau đó cắt rời và dán sản phẩm vào vở thủ công. 
, Gv quan sát để kịp thời uốn nắn, giúp đỡ những HS còn lúng túng hoàn thành nhiệm vụ. 
- GV nhắc HS phải ướm sản phẩm vào vở thủ công trước sau đó bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết hình phẳng.
- GV chấm 1 số bài. Khen những bài đẹp.
 III- Nhận xét, dặn dò.
- GV nhận xét tinh thần học tập, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ năng kẻ, cắt của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bút chì, thước kẻ, giấy vở có kẻ ô để học bài: “ Cắt dán hình chữ
- HS thực hành 
nhật
___________________________________________________________________
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu :
 - Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng, trừ số trũn chục; biết giải toỏn cú một phộp cộng.
Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
Yêu môn học
II.Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dựng toỏn 1.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.KTBC: Hỏi tờn bài học.
Gv vẽ lờn bảng hỡnh trũn, trong hỡnh trũn cú 4 điểm G, J, V, A và ngoài hỡnh trũn cú 3 điểm P, E, Q.
Gọi hs xỏc định điểm trong hỡnh trũn, điểm ngoài hỡnh trũn.
Giỏo viờn nhận xột về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mơc.
* Hướng dẫn học sinh luyện tập:
Bài 1: Học sinh nờu yờu cầu của bài.
Gọi học sinh đọc cột mẫu:
Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Cho học sinh làm cỏc cột cũn lại vào VBT và nờu kết quả.
Bài 2: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Cho học sinh so sỏnh cỏc số trũn chục với cỏc số đó học và tập diễn đạt:
13 < 30 (vỡ 13 và 30 cú số chục ạ nhau, 1 chục < 3 chục, nờn 13 < 30) 
Từ đú viết cỏc số theo thứ tự “bộ đến lớn”, “lớn đến bộ” vào ụ trống.
Bài 3: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Giỏo viờn lưu ý cho học sinh viết tờn đơn vị kốm theo (cm)
Bài 4: Gọi nờu yờu cầu của bài:
Gọi học sinh đọc đề toỏn, nờu túm tắt bài và giải.
Bài 5: Gọi nờu yờu cầu của bài:
4.Củng cố, dặn dũ:
Hỏi tờn bài.
Nhận xột tiết học, dặn dũ tiết sau.
Học sinh nờu.
2 hs xỏc định, 1 em xỏc định cỏc điểm ở trong hỡnh trũn và 1 em xỏc định cỏc điểm ở ngoài hỡnh trũn.
Học sinh khỏc nhận xột bổ sung.
Học sinh nhắc mơc.
Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị.
Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị.
Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị.
Cỏc số được xếp theo thứ tự từ bộ đến lớn là : 
9
13
30
51
Cỏc số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bộ là : 
80
40
17
8
Học sinh làm VBT và nờu kết quả.
Đọc đề toỏn và túm tắt.
Lớp 1 A	: 20 bức tranh
Lớp 1B	: 30 bức tranh
Cả hai lớp	: ... bức tranh?
Giải
Cả hai lớp vẽ được là:
 20 + 00 = 50 (bức tranh)
 Đỏp số: 50 bức tranh.
- Cho học sinh thực hành ở bảng con vẽ 3 điểm ở trong hỡnh tam giỏc và 2 điểm ở ngoài hỡnh tam giỏc
Học sinh nờu nội dung bài.
Thể dục
Bài thể dục - Trò chơi
I. Mục tiêu:
 - Ôn bài thể dục. Yêu cầu thuộc thứ tự các động tác trong bài thể dục và thực hiện đợc ở mức tương đối chính xác.
Làm quen với trò chơi "Tâng cầu" . Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức cơ bản đúng.
II.Địa điểm và phương tiện:
- Sân trờng. Dọn vệ sinh nơi tập. 
- G chuẩn bị còi và một số quả cầu trinh.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
- G nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để G nhận lớp. Điểm số và báo cáo sĩ số cho G.
* Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát.
- Xoay khớp cổ tay và các ngón tay (Đan các ngón tay lại với nhau rồi xoay theo vòng tròn) 5 vòng mỗi chiều
- Xoay khớp cẳng tay và cổ tay(co hai tay cao ngang ngực sau đó xoay cẳng tay đồng thời xoay cổ tay) 5 vòng mỗi chiều.
- Xoay cánh tay: 5 vòng mỗi chiều.
- Xoay đầu gối (đứng hai chân rộng bằng vai và khuỵu gối, hai bàn tay chống lên hai đầu gối đó xoay theo vòng tròn) 5 vòng mỗi chiều.
* Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp
* Trò chơi "Đi ngợc chiều theo tín hiệu" .
 2. Phần cơ bản:
- Ôn bài thể dục 
* Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số (theo thứ tự từ 1 đến hết các thàng viên trong lớp), đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay trái, quay phải, dàn hàng, dồn hàng
- Tâng cầu
H tập hợp theo đội hình vòng tròn.
H tập 2 - 3 lần, 2 X 4 nhịp.
 Lần 1 G làm mẫu, hô nhịp cho H tập theo, lần 2 G chỉ hô nhịp không làm mẫu. Xen kẽ G nhận xét uốn nắn động tác sai. Lần 3 cán sự hô nhịp H tập theo tổ
H tập tổng hợp 2 lần.
H tập hợp theo hàng ngang.
G giới thiệu quả cầu, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích cách chơi: Từng em dùng bảng để tâng cầu. Tiếp theo đó cho H giãn cách cự li 1 - 2m để H tập luyện. Trớc khi kết thúc, G cho cả lớp thi xem ai tâng đợc nhiều nhất theo lệnh thống nhát bắt đầu chơi của G (ai để rơi cầu thì phải dừng lại.
 3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- G cùng H hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 - 40m.
- H đi thờng theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trờng và hát.
* Ôn 2 động tác vơn thở và điều hoà của bài thể dục.
____________________________
Tập đọc
Cái nhãn vở
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: quyển vở, nắn nút, viết, ngay ngắn, khen.
-Biết được tỏc dụng của nhón vở. Trả lời được cõu hỏi 1,2 (SGK).
- Giáo dục các em yêu quý và giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giỏo viờn: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dựng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ 
- Đọc bài: Tặng cháu.
- đọc SGK.
- Nờu một số cõu hỏi của bài
- trả lời câu hỏi.
2. Giới thiệu bài 
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dựng tranh, ghi đầu bài, chộp toàn bộ bài tập đọc lờn bảng.
- đọc đầu bài.
3. Luyện đọc 
- Đọc mẫu toàn bài.
- theo dừi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- có 4 câu.
-Luyện đọc tiếng, từ: nắn nút, quyển vở, ngay ngắn, GV gạch chõn tiếng, từ khú yờu cầu HS đọc.
- GV giải thớch từ: nhón vở, nắn nút.
- HS luyện đọc cỏ nhõn, tập thể, cú thể kết hợp phõn tớch, đỏnh vần tiếng khú.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp cỏc cõu.
- luyện đọc cỏ nhõn, nhúm.
- thi đọc nối tiếp cỏc cõu trong bài.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- đọc đồng thanh.
Tiết 2
1. Kiểm tra bài cũ 
- Hụm nay ta học bài gỡ? Gọi 2 em đọc lại bài trờn bảng.
- bài: Cỏi nhón vở.
- cỏc em khỏc theo dừi, nhận xột bạn. 
2. Đọc SGK kết hợp tỡm hiểu bài 
- GV gọi HS đọc cõu 3.
- Nờu cõu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc cõu 4.
- Nờu cõu hỏi 2 SGK.
- GV núi thờm: Nhón vở giỳp ta khụng bị nhầm vở
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chỳ ý rốn cỏch ngắt nghỉ đỳng cho HS . 
- 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xột bổ sung.
- 2;3 em đọc.
- cỏ nhõn trả lời, lớp nhận xột.
- theo dừi.
- theo dừi.
- luyện đọc cỏ nhõn, nhúm trong SGK.
- Cho HS thi đua làm và trang trớ nhón vở, ai làm đẹp giữ lại treo tường
- thi đua làm theo
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2a : Điền vào chỗ trống chữ l hay n
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranhvà hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV cho 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li
b) Bài tập 2b: Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng.
- GV cho HS chữa bài
- GV cho HS đọc các từ vừa điền được.
- GV gọi 1 HS đọc yêu c
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- GV cho HS chữa bài
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ.
- GV dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. 
__________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011.
Toán
Kiểm tra giữa kì 2
( Phòng ra đề)
______________________
 Chính tả
Tặng cháu
I. Mục tiêu:
HS chép đúng và đẹp bài thơ: “Tặng cháu”- Trình bày đúng hình thức.
Điền đúng vần chữ l hay n, dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in nghiêng . bài tập (2) a hoặc b
Viết đúng cự li, tốc độ ( khoảng 15 – 17 phút), các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập.
Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I) Kiểm tra bài cũ: 
Điền ai hay ay 
h. rau bàn t
m áo số h
 - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài tập . Cả lớp làm bảng con.
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài Trường em
II) Bài mới :
Giới thiệu bài :
Hôm nay sẽ chép bài chính tả Tặng cháu. - GV ghi đầu bài.
2. Hớng dẫn HS tập chép
 * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài thơ cần chép.
Tiếng khó viết: yêu, chút, giúp, nước
* Tập chép bài chính tả vào vở.
- GV giới thiệu bài và ghi đầu bài
3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ.
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết như: yêu, chút, giúp, nước...
- HS đọc + phân tích các tiếng khó
+ GV cho HS viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
- GV nhận xét.
+ GV cho HS nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
+ GV hướng dẫn cách viết bài chính tả
- HS thực hành viết bài chính tả vào vở.
- GV quan sát , uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
GV đọc bài thơ, đánh vần những từ khó viết
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
3- Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2a : Điền vào chỗ trống chữ l hay n
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. 
- thu vở và chấm 1 số bài.
- GV Gv nhận xét bài chấm.
thu vở và chấm 1 số bài.
GV Gv nhận xét bài chấm
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranhvà hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- GV cho 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li
b) Bài tập 2b: Điền dấu hỏi hay dấu ngã trên những chữ in nghiêng.
- GV cho HS chữa bài
- GV cho HS đọc các từ vừa điền được.
- GV gọi 1 HS đọc yêu c
- 1 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- GV cho HS chữa bài
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ.
- GV dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. 
_________________________
Kể chuyện
THỎ VÀ RÙA
I.Mục tiêu:
- 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 25 lop 1 CKTKN Van NT.doc