Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 24 năm 2011

I. Mục tiêu

 - HS đọc được: uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền, từ và câu ứng dụng.

 - Viết được: : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền.

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Em thích đọc truyện.

II. Đồ dùng

 - Bộ đồ dùng, bảng con, chữ mẫu.

III. Các hoạt động dạy và học

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 828Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch giảng dạy khối lớp 1 - Tuần 24 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu các số tròn chục? 
3. Bài mới: 
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Bài1 ( 128 ) Nối (theo mẫu)
Đọc chữ rồi nối với số thích hợp
VD: Tám mươi -> 80 
 Sáu mươi -> 60
* Bài 2. Viết (theo mẫu)
a. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị
b. Số 70 gồm 7 chục và 0 đơn vị
c. Số 50 gồm 5 chục và 0 đơn vị
d. Số 80 gồm 8 chục và 0 đơn vị
* Bài 3
a. Khoanh vào số bé nhất.
 70 40 20 50 30 
b. Khoanh vào số lớn nhất.
 10 80 60 90 70 
* Bài 4. 
a. Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé
Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố. 
- Nhắc lại số tròn chục?
- Số tròn chục giống nhau ở hàng nào?
5. Dặn dò. 
- Về xem lại các bài tập.
- Hát
- 1-2 em. Nhận xét, đánh giá.
- HS làm vào SGK
- Kiểm tra chéo theo cặp, nhận xét.
- HS làm vào sách. 2 HS lên bảng phụ.
- HS làm vào sách nêu kết quả.
- 20, 50, 70, 80, 90 
- 80, 60, 40, 30, 10.
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 101: uât, uyêt
I. Mục tiêu
 - HS đọc được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: uât, uyêt, sản xuất, duyệt binh .
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đất nước ta tuyệt đẹp.
II. Đồ dùng
	- Bộ đồ dùng, bảng con, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc : uân, uyên.
- Đọc câu ứng dụng bài 100.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: uât
* HS nhận diện vần uât 
 - GV viết vần uât lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uât gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- uât: u- â- tờ- uât (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uât
- Có vần uât muốn có tiếng xuất thêm âm gì?
- Cài: xuất
- Tiếng xuất gồm âm, vần gì?
- GV đánh vần: xuât: xờ- uât- sắc- xuất
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : sản xuất
- Tìm tiếng, từ, câu có vần uât ? 
- Dạy vần uyêt (Các bước dạy tương tự vần uât)
? So sánh uyêt và uât
- Đánh vần : uyêt: u- yê- tờ- uyêt
? Tìm tiếng, từ có vần : uyêt
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 luật giao thông băng tuyết
 nghệ thuật tuyệt đẹp
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố:
- Học vần gì mới? 
- So sánh uât và uyêt?
5. Dặn dò:
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con
- Bảng lớp
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm u, â và t.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài uât, đọc.
- Thêm âm x và dấu sắc. 
- Cài : xuất 
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- sản xuất
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước, âm t đứng cuối. Khác nhau âm đứng giữa.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- uât và uyêt
- Nêu.
Tiết 2
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Những đêm nào trăng khuyết
 Trông giống con thuyền trôi
 Em đi, trăng theo bước
 Như muốn cùng đi chơi.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? 
- Nước ta có tên là gì?
- Em nhận ra cảnh đẹp nào trên tranh ảnh em đã xem?
- Em biết nước ta hoặc trên quê hương em có cảnh đẹp nào?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- khuyết; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4: Đạo đức
Bài 11: Đi bộ đúng quy định( Tiết 2)
I. Mục tiêu
	- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương.
 - Nêu lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
 - Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện
II. Các đồ dùng dạy học:
 - Vở BT Đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Bài cũ: Hàng ngày em thực hiện việc đi bộ như thế nào ?
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Tìm hiểu nội dung bài
* Hoạt động 1 : Làm bài tập 3
- Cô nêu yêu cầu:
- Giao nhiệm vụ : Thảo luận nhóm đôi theo nội dung sau : 
+ Các bạn nhỏ trong tranh đi bộ có đúng quy định không ?
+ Điều gì có thể xảy ra ? Vì sao ?
+ Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình như thế ?
- GV quan sát giúp đỡ các nhóm
- Kết luận : Đi dưới lòng đường là sai quy định, có thể gây nguy hiểm cho bản thân và cho người khác .
* Hoạt động 2: Làm bài tập 4
- Cô nêu yêu cầu
- Giải thích và hướng dẫn làm :
* Kết luận : Tranh 1 , 2 , 4 ,6 ,3 đúng quy định.
+ Tranh 5 , 7 ,8 sai quy định.
+ Đi bộ đúng quy định là tự bảo vệ mình và bảo vệ người khác.
* Hoạt động 3 : Trò chơi : Đèn xanh - Đèn đỏ 
- Nêu tên trò chơi .
- Hướng dẫn chơi và phổ biến lụât chơi .
- Chơi mẫu 
4. Củng cố: 
- Đọc ghi nhớ.
- Đi bộ như thế nào là đúng quy định?
- Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
5. Dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị giờ sau
- HS trả lời
- HS thảo luận trong 5’.
- Một số HS trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ xung.
- Nhắc lại.
- Độc lập làm bài vào vở + 1 HS làm phiếu to.
- Chữa bài trên phiếu.
- Nhận xét , đánh giá.
- Chơi thử 1 - 2 lần.
- Chơi thi giữa các đội.
- HS đọc ghi nhớ.
- HS trả lời
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 20 / 2 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 94) 
cộng các số tròn chục
I. Mục tiêu
	- Biết đặt tính, làm tính cộng các số tròn chục, cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90.
	- Biết giải toán có phép cộng.
II. Các đồ dùng dạy học:
 - Bảng phụ, SGK, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định:
2. Bài cũ: Viết : 50 ; 60 ; 80 ; 90.
- 60 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
- Nhận xét ,đánh giá
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Giới thiệu cách cộng các số tròn chục
- Cài bảng 3 bó que tính
- Trên bảng có bao nhiêu que tính?
- 30 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Viết như thế nào ?
- Viết bảng 
* Cài 2 bó que tính
- Thêm bao nhiêu que tính ?
- 20 gồm mấy chục , mấy đơn vị ?
- Viết như thế nào ?
- Viết bảng.
- Trên bảng có tất cả bao nhiêu que tính ?
- Làm thế nào để em biết ?
- GV : Còn có cách tính khác cô sẽ hướng dẫn các em cách đặt tính
- GV hướng dẫn cách đặt tính : 30
 + 20
- Hướng dẫn HS cộng.
- Nêu một số ví dụ : 20 + 40 ; 
 50 + 30 
c.Thực hành:
Bài 1( 129 ) : Tính
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
- Em có nhận xét nhận xét gì về kết quả của các phép tính trên?
- Nhận xét, chữa bài
Bài 2 ( 129) : Tính nhẩm
- GV hướng dẫn mẫu: 20 + 30 = ?
 Nhẩm : 2 chục + 3 chục = 5 chục
 Vậy: 20 + 30 = 50
- Làm thế nào em tính được kết quả bằng 60 ?
 - Gọi HS lên chữa bài.
- Nhận xét, đánh giá.
 Bài 3 ( 129 ) : 
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
4. Củng cố:
- Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện tính.
5. Dặn dò :
- Chuẩn bị giờ sau.
- Cả lớp hát một bài
- HS viết bảng con: 50 ; 60 ; 80 ; 90
- ... gồm 6 chục và 0 đơn vị
- ..có 30 que tính.
- ... 3 chục và 0 đơn vị.
- 20 que tính.
- ... 2 chục và 0 đơn vị.
- ... 50 que tính.
- ... đếm tất cả số que tính trên bảng.
- HS thực hiện đặt tính và tính.
- Lớp nhận xét 
- Đọc yêu cầu
- Làm bảng con + bảng lớp
 40 50 30 10 20 60
 + 30 + 40 +30 + 70 + 50 + 20
 70 90 60 80 70 80
- Nhận xét,đánh giá.
- Nêu yêu cầu
- Làm miệng ý 1
- Làm sách + bảng lớp các ý còn lại
50 + 10 = 60 40 + 30 = 70 50 + 40 = 90
20 + 20 = 40 20 + 60 = 80 40 + 50 = 90
30 + 50 = 80 70 + 20 = 90 20 + 50 = 70
- Nhận xét, đánh giá.
- Đọc bài toán.
- Nêu tóm tắt.
- Làm bài vở + 1 HS làm bảng lớp.
- Nhận xét , đánh giá
Bài giải
Cả hai thùng đựng là :
20 + 30 = 50 ( gói bánh )
 Đáp số : 50 gói bánh
- HS nhắc lại cách đặt tính
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 102: uynh, uych
I. Mục tiêu
 - HS đọc được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch, từ và câu ứng dụng. 
 - Viết được: uynh, uych, phụ huynh, ngã huỵch	
	- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II. Đồ dùng
	- Bộ đồ dùng, bảng con, chữ mẫu.
III. Các hoạt động dạy và học 
Tiết 1
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết : khoa học
 khai hoang
- Đọc câu ứng dụng bài 96.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài: 
b. Dạy vần: uynh
* HS nhận diện vần uynh.
- GV viết vần uynh lên bảng lớp. Đọc mẫu.
- Giới thiệu chữ viết thường. 
? Vần uynh gồm mấy âm ghép lại , vị trí các âm?
* Đánh vần
- uynh: u- y- nh- uynh (GV chỉnh sửa, phát âm cho HS).
- Cài: uynh.
- Có vần uynh muốn có tiếng huynh thêm âm gì?
- Cài: huynh
- Tiếng huynh gồm âm, vần và dấu gì?
- GV đánh vần: huynh: hờ- uynh- huynh
- GV đưa tranh nhận xét ?
- GV ghi bảng : phụ huynh
- Tìm tiếng, từ, câu có vần uê? 
- Dạy vần uych (Các bước dạy tương tự vần uê)
? So sánh uynh và uych
- Đánh vần uych: u- y- ch- uych
? Tìm tiếng, từ có vần uych
* Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng: 
 luýnh quýnh huỳnh huỵch
 khuỳnh tay uỳnh uỵch
- Đọc mẫu, giải thích từ.
* Hướng dẫn viết chữ ghi vần, ghi từ.
- GV nêu quy trình, viết cho HS quan sát.
- Nhận xét đánh giá.
4. Củng cố:
- Học vần gì mới? 
- So sánh uynh và uych?
5. Dặn dò:
- Chuyển tiết 2.
- Bảng con
- Bảng lớp
- 2 em.
- Đọc CN- ĐT
- Âm u và y, nh.
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- Cài uynh, đọc.
- Thêm âm h và dấu nặng. 
- Cài : huynh
- Đánh vần CN- N- ĐT.
- phụ huynh
- HS đọc từ mới
- CN- N- ĐT.
- Đọc CN-ĐT
- Giống nhau âm u đứng trước. Khác nhau âm đứng cuối.
- HS quan sát đọc thầm. 2-3 em đọc.
- Đọc CN- ĐT
- Nêu tiếng có vần vừa học.
- HS viết bảng con.
- uynh và uych 
- Nêu.
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
 Luyện đọc bài tiết 1:
- Chỉ theo thứ tự và không theo thứ tự. 
* Luyện đọc câu ứng dụng.
- Treo bảng phụ:
 Thứ năm vừa qua, lớp em tổ chức lao động trồng cây. Cây giống được các bác phụ huynh đưa từ vườn ươm về.
- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- Kẻ chân tiếng có vần vừa học?
- Luyện đọc bài trong SGK.
Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện nói:
? Tranh vẽ gì?
? Chủ đề bài nói hôm nay là gì?...
? Em hãy chỉ đâu là đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang?
- Đèn nào dùng dầu để thắp sáng?
- Đèn nào dùng điện để thắp sáng?
- Nhà em có những loại đèn nào?
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết theo mẫu chữ trong vở tập viết.
- Nhắc tư thế ngồi viết bài.
- Theo dõi, uốn nắn học sinh.
- GV chấm bài, nhận xét.
4. Củng cố:
- Đọc toàn bài.
5. Dặn dò:.
 - Về nhà đọc lại bài
- 2 HS đọc 
- CN- N-ĐT
- Nhận xét tranh SGK.
- Đọc CN- ĐT
- huynh; phân tích.
- Đọc CN- ĐT
- HS nêu.
- Thảo luận nhóm đôi trình bày phần thảo luận.
- Nhận xét, bổ sung.
- Viết bài vào vở.
- 1-2 HS
****************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội: 
 Bài 24: cây gỗ
I. Mục tiêu
	- Kể được tên và nên được ích lợi của một số cây gỗ.
 - Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của cây gỗ.
 - So sánh các bộ phận chính, hình dạng, kích thước, ích lợi của cây gỗ và cây rau.
 * Nội dung giáo dục bảo vệ môi trường.
II. Các đồ dùng dạy học 
	- Cây gỗ các loại, SGK.1 số đồ vật làm bằng gỗ.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên một số cây hoa mà em biết?
- Người ta trồng hoa để làm gì?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới.
- Giới thiệu bài, ghi đầu bài .
Hoạt động 1: Quan sát cây gỗ.
Mục đích nhận ra cây gỗ là cây như thế nào.
Các bộ phận chính của cây.
Cây gỗ này có tên là gì?
Cây có các bộ phận nào?
Thân có đặc điểm gì?
Kết luận: Cây gỗ có rễ, thân, lá và hoa. Thân cây cứng.
Hoạt động 2: Làm việc với SGK.
- Cây gỗ được trông ở đâu?
- Kể tên một số loại cây mà em biết?
- Địa phương em thường trồng các loại cây nào?
- Kể tên các đồ dùng được làm bằng gỗ?
* Giáo dục bảo vệ môi trường: 
Chúng ta làm gì để chăm sóc, bảo vệ cây?
4. Củng cố:
- Cây gỗ có những bộ phận nào?
- ích lợi của cây gỗ?
5. Dặn dò:
Trồng, chăm sóc và bảo vệ cây.
Hát
2 em
Quan sát.
Thảo luận nhóm đôi, trình bày, nhận xét, bổ sung.
Quan sát tranh trong SGK.
Thảo luận, trình bày.
Giường, tủ, bàn ghế...
Tưới cây, không bẻ cành, hái lá cây. Bảo vệ cây, chỉ khai thác khi được cho phép.
-1- 2 em.
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 22 / 2 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 95) 
luyện tập 
i. Mục tiêu
 - Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm các số tròn chục; bước đầu biết về tính chất của phép cộng, biết giải toán có phép cộng.
II. Đồ dùng
 - Bảng con. SGK Toán.
III. Các hoạt động dạy và học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Tính:
 40
 30
 60
 10
+
+
+
+
 30
 30
 30
 70
 70 60 90 80
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi bảng.
Bài 1. Đặt tính rồi tính:
40 +20
10 + 70
60 + 30
 40
 10
 60
+
+
+
 20
 70
 30
 60 80 90
- Nhận xét, đánh giá.
30 + 30
50 + 40
30 + 40
 30
 50
 30
+
+
+
 30
 40
 40
 60
 90
 70
Bài 2. Tính nhẩm:
a .
 30 + 20 = 50
40 + 50 = 90
10 + 60 = 70
 20 + 30 = 50
50 + 40 = 90
60 + 10 = 70
b.
30cm + 10cm = 40cm
40cm + 40cm = 80cm
50cm + 20cm = 70cm
20cm + 30cm = 50cm
Nhận xét, đánh giá.
Bài 3.
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
 Bài giải
 Cả hai bạn hái được:
 20 + 10 =30( bông hoa)
 Đáp số: 30 bông hoa.
Bài 4. Nối(theo mẫu)
- Nhận xét, đánh giá.
4. Củng cố: 
- Nêu các bước giải toán có lời văn?
5. Dặn dò:
- Về xem lại các bài tập.
Hát
- Làm bảng con, 2 HS làm bảng lớp.
-Tính miệng
- Làm bảng con, nhận xét.
- Làm vào sách, nêu kết quả, nhận xét từng cột.
- Làm vào sách, 2 HS làm bảng phụ.
- Đọc bài toán 2-3 em.
- Nêu, làm bài vào vở, 1 HS vào bảng phụ.
- Làm vào sách, 1 HS làm bảng phụ, nhận xét.
-1-2 em.
****************
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 103: ôn tập
I. Mục tiêu 
	- HS đọc, viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 98 đến 102..
	- Đọc đúng các từ ngữ trong đoạn thơ ứng dụng.
 - Nghe hiểu và kể được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Truyện kể mãi không hết.
II. Đồ dùng:
	- SGK, vở tập viết.Tranh minh hoạ đoạn thơ.
 - Tranh minh hoạ truyện: Truyện kể mãi không hết.
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Bảng con: uynh, uych
- Bảng lớp: phụ huynh
- Đọc câu ứng dụng SGK bài 102.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Ôn tập:
* Các vần vừa học:
- GV đưa bảng ôn: 
- GV treo bảng ôn: Chỉ bảng ôn cho HS đọc các âm hàng ngang.
Âm đơn, âm đôi, cột dọc.
- Ghép âm cột dọc với âm hàng ngang thành vần mới.
* Đọc từ ngữ ứng dụng.
- GV ghi bảng lớp:
 uỷ ban hoà thuận luyện tập
- Giải nghĩa 1 số từ khó hiểu.
- GV đọc mẫu từ.
* Tập viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng lớp cho HS đọc.
5. Dặn dò: Chuyển tiết 2.
- Bảng con
- Bảng lớp
- 2 HS
- HS nêu
- HS đọc CN- N- ĐT.
- HS đọc CN- N- ĐT.
- HS đọc thầm.
- CN- N- ĐT.
- 2 HS đọc
- HS tô khan, viết bảng con
Tiết 2:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bài bảng lớp tiết 1.
- Nhận xét đánh giá.
3. Bài mới :
a. Luyện đọc:
- Nhắc lại bài ôn tiết 1.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng SGK.
 Sóng nâng thuyền
 Lao hối hả
 Lưới tung tròn
 Khoang đầy cá
 Gió lên rồi
 Cánh buồm ơi.
? Tìm tiếng có vần vừa ôn?
* Đọc bài trong SGK
- Hướng dẫn HS đọc.
b. Luyện viết:
- GV HD HS viết, nêu cách viết.
- GV nhắc nhở nền nếp trước khi viết bài.
- GV chấm bài, nhận xét.
C. Kể chuyện: 
- GV kể cả câu chuyện lần 1.
- GV kể lần 2 theo tranh.
- Chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 tranh.
- GV giúp đỡ HS kể một đoạn chuyện, cả câu chuyện
 ý nghĩa: 
4. Củng cố:
- Thi tìm tiếng có vần : uân, uât.
5. Dặn dò:
- Đọc lại bài ôn.
- Xem trước bài 104.
- 2 HS đọc
- CN- ĐT
- CN đọc thầm
- Quan sát tranh, thảo luận
- CN đọc trơn đoạn thơ.
- HS tìm, đọc to tiếng đó.
- Đọc CN- ĐT
- HS viết bài vào vở.
- HS nghe.
- Thảo luận, tập kể trong nhóm.
- Thi kể trước lớp.
**************
Tiết 4: Thủ công
cắt dán hình chữ nhật
I. Mục tiêu: 
	- Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật.
	- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
	- Kẻ và cắt dán được hình chữ nhật theo 2 cách. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng.
	- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
	- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II.Chuẩn bị
	- Tranh quy trình, giấy vở kẻ ô, kéo, thước kẻ, bút chì, keo dán, khăn lau.
	- Hình chữ nhật mẫu.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của HS.
3. Bài mới
*Giới thiệu bài.
*Hướng dẫn quan sát và nhận xét.
- QS mẫu:
+ Đây là hình gì?
+ Hình chữ nhật có mấy cạnh?
+ Độ dài các cạnh như thế nào?
+ Em thấy đồ vật gì có dạng hình 
chữ nhật?
* Hướng dẫn mẫu :
- GV treo quy trình.
- Nêu các bước thực hiện.
- GV kẻ , cắt mẫu.
- Em nào lên thực hành kẻ, cắt hình chữ nhật.
*Thực hành:
- GV chia lớp thành 4 nhóm.
- Giao nhiệm vụ: Các em độc lập làm 
bài theo nhóm sau đó trình bày sản phẩm 
vào phiếu to.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- GV quan sát giúp đỡ.
* Nhận xét , đánh giá:
- Nêu tiêu chí.
- Nhận xét, đánh giá chung.
4. Củng cố
- Nhắc lại các bước kẻ , cắt hình chữ nhật.
5. Dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
- ...Hình chữ nhật.
-  4 cạnh.
- 2 cạnh dài , 2 cạnh ngắn.
- HS nhắc lại các bước kẻ trên tranh quy
 trình.
- HS quan sát. 
- 1 HS thực hành kẻ , cắt.
- Lớp quan sát nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm thực hành 5’.
- Nhận xét, đánh giá theo tiêu chí.
------------------------@&?-----------------------
 Ngày soạn: 22 / 2 / 2011.
 Ngày giảng: Thứ sáu ngày 25 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 96) 
trừ các số tròn chục
I. Mục tiêu
	- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có lời văn. 
II. Các đồ dùng dạy học
	- Que tính, SGK Toán.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
 10
 60
 70
+
+
+
 50
 30
 10
 60 90 80
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu cách làm tính cộng các số tròn chục
- Cài 5 bó 1 chục que tính , rồi bớt 3 bó1 chục que tính . Còn bao nhiêu que tính?
- GV thao tác bằng que tính
 ghi bảng:
chục
đơnvị
 5
-
 3
 0
 0
 2
 0
b. Hướng dẫn HS cách đặt tính: ( Từ trên xuống dưới)
Viết 50 rồi viết 30 sao cho thẳng cột .
- Viết dấu -
- Kẻ vạch ngang
- Tính từ phải sang trái nói: 50 - 30 = 20
*/ Thực hành
+ Bài 1(131): Tính
- Gv hướng dẫn mẫu 2 phép tính
 20 30 80
 40
 80
 90
-
-
-
 20
 50
 10
 40 50 00 
 70
 90
 60
-
-
-
 30
 40
 60
*/ Bài 2(131) : Tính nhẩm:
 50- 30 = ?
Nhẩm: 5 chục – 3 chục = 2 chục
Vậy: 50 - 30 = 20
40 - 30 = 10
70 - 20 = 50
90 – 10 = 80
80 – 40 = 40
90 – 60 = 30
50 – 50 = 0
*/ Bài 3 (131) : Đọc bài toán?
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
 Bài giải:
 An có tất cả là:
 30 + 10 = 40 ( cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
4. Củng cố:
? Nhắc lại cách cộng các số tròn chục
5. Dặn dò:
- Về làm bài 4.
 Hát
- Viết bảng con.
- Nêu.
- HS đếm và nêu: 50( 5 chục) que tính
- HS quan sát
- Làm miệng.
- Làm bảng con.
- Nhận xét, đánh giá.
- Nêu miệng.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2- 3 em.
Nêu, làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Nhận xét, đánh giá.
********************
Tiết 2: Tập viết 
Tuần 20 : hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, mới toanh .
I. Mục tiêu :
	- Viết đúng các chữ: hòa bình, quả xoài, hí hoáy, khỏe khoắn, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 2
	- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bài víêt mẫu
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định 
2. Kiểm tra bài cũ 
 - Viết bảng lớp và bảng con : tiếp đón
 - Nhận xét, đánh giá
3. Bài mới : 
 a. Giới thiệu bài 
 b. Trực quan chữ mẫu 
* Cô treo bài viết
- Bài viết có những chữ cái nào cao 5 li?.
- Những chữ cái nào cao 4 li?
- Các chữ còn lại cao mấy li?
 * Hướng dẫn viết 
+ Hướng dẫn viết bảng con
- Cô gắn chữ ghi từ hòa bình lên bảng..
- Gọi HS đọc
- Chữ ghi từ hòa bình được viết như thế nào ?
- Viết mẫu và hướng dẫn viết.
- Nhận xét sửa sai.
* GV hướng dẫn viết tiếp các chữ ghi từ còn lại ( tương tự )
- GV nhận xét, sửa sai.
* Hướng dẫn viết vở
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- Hướng dẫn viết từng dòng.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết , để vở, cầm bút.
- Quan sát giúp đỡ..
- Chấm bài , nhận xét một số bài.
- Tuyên dương bài viết đẹp
4. Củng cố: 
- Nhắc nhở HS sửa những lỗi viết chưa đúng cỡ , mẫu.
5. Dặn dò :
- Nhận xét giờ học.
- Viết bảng lớp và bảng con : tiếp đón
 - Nhận xét, đánh giá
- HS đọc 4 em.
- ... b , l , g , h
- ... q
- ... 2 li
- 2 em đọc
- ... chữ hòa viết trước gồm chữ ghi âm h cao 5 li nối liền với chữ ghi âm o cao 2 li , nối với chữ ghi âm a 2 li cách 1 nét tròn viết chữ ghi tiếng bình.
- HS quan sát
- HS viết bảng + Bảng lớp
- Nhận xét, đánh giá
- HS đọc bài
- ... 7 dòng
- HS viết bài
- HS lắng nghe
****************
Tiết 3:Tập viết 
 Tuần 21 : tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
I. Mục tiêu :
	- Viết đúng các chữ: tàu thủy, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở tập viết 1, tập 2
	- Giáo dục HS có ý thức giữ gìn vở sạch viết chữ đẹp
II. Đồ dùng dạy- học:
 - Bài víêt mẫu
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của th

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan24s10.11.doc