Kế hoạch dạy học môn: Toán 1 - Học kỳ 1 năm học 2009 - 2010

Tiết học đầu tiên 1 -Tạo không khí vui vẻ trong lớp, học sinh tự giới thiệu về mình.

Bước đầu làm quen với sách giáo khoa, đồ dùng học toán, các hoạt động trong giờ học toán.

- Bước đầu biết yêu cầu cần đạt được trong học tập toán 1.

Nhiều hơn, ít hơn 2 - Biết so sánh số lượng hai nhóm đồ vật.

- Biết sử dụng từ “nhiều hơn”, “ ít hơn” để so sánh các nhóm đồ vật.

Hình vuông, hình tròn 3 - Nhận biết được hình vuông hình tròn, nói đúng tên hình.

- Bước đầu nhận ra hình vuông hình tròn từ các vật thật.

Hình tam giác 4 - Nhận biết được hình tam giác, nói đúng tên hình.

- Bước đầu nhận ra hình tam giác từ các vật thật.

 

doc 101 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch dạy học môn: Toán 1 - Học kỳ 1 năm học 2009 - 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhật.
- Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắtđược hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác.
Cắt dán hình vuông
- Biết cách kẻ cắt dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác.
Cắt dán hình vuông
- Biết cách kẻ cắt dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác.
Cắt dán hình tam giác
- Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác.
- Kẻ, cắt, dán được hìnâmtm giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình tam giác theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình tam giác có kích thước khác.
Cắt dán hình tam giác
- Biết cách kẻ cắt dán hình tam giác.
- Kẻ, cắt, dán được hìnâmtm giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dáng tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ và cắt, dán được hình tam giác theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt được thêm hình tam giác có kích thước khác.
Cắt dán hàng rào đơn giản
- Biết cách kẻ cắt các nan giấy.
- cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ cắt được các nan giấy đều nhau.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngắn, cân đối.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
Cắt dán hàng rào đơn giản
- Biết cách kẻ cắt các nan giấy.
- cắt được các nan giấy. Các nan giấy tương đối đều nhau. đường cắt tương đối thẳng.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào đơn giản. Hàng rào có thể chưa cân đối.
- Với học sinh khéo tay:
- Kẻ cắt được các nan giấy đều nhau.
- Dán được các nan giấy thành hình hàng rào ngắn, cân đối.
- Có thể kết hợp vẽ trang trí hàng rào.
Cắt dán và trang trí ngôi nhà
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt , dán và trang trí ngôi nhà.
- cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay: 
- Cắt dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp.
Cắt dán và trang trí ngôi nhà
- Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt , dán và trang trí ngôi nhà.
- cắt dán trang trí được ngôi nhà yêu thích. Có thể dùng bút màu để vẽ trang trí ngôi nhà. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
- Với học sinh khéo tay: 
- Cắt dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng, hình dán phẳng. Ngôi nhà cân đối, trang trí đẹp.
Ôn tập chương III: Kĩ thuật cắt dán giấy
- Củng cố kiến thức, kỹ năng cắt, dán các hình đã học.
- Cắt dán được ít nhất hai hình trong các hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản phẩm đẹp sáng tạo.
- Với học sinh khéo tay:
Cắt dán được ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt dán được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng> Trình bày sản phẩm đẹp, sáng tạo
Trưng bày sản phẩm thực hành của học sinh
- Trưng bày các sản phẩm thủ công đã làm được.
- Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
 Đoan Hạ, Ngày tháng năm 2009 
 ý kiến của tổ trưởng CM Giáo viên giảng dạy BGH duyệt
Kế hoạch dạy học môn: tiếng việt 1
Năm học: 2009 - 2010 -lớp 1.
GV dạy: .
Tuần
Tên bài dạy
Yêu cầu cần đạt
Ghi chú
1
Ôn định tổ chức
Các nét cơ bản
Bài 1: e
- Nhận biết những việc thường phải làm trong tiết học vần. Biết thực hiện các kỹ năng sử dụng sách, sử dụng thiết bị trong giờ học.
- Làm quen với các nét cơ bản.
- Đọc tên các nét và nắm được cách viết các nét cơ bản.
- Nhận biết được chữ và âm e.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Trẻ em và loài vật đều có lớp học của mình.
- HS khá, giỏi luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK.
Bài 2: b
- Nhận biết được chữ và âm b
- Ghép và đọc được tiếng: be
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em và của các con vật.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 3: 
Dấu sắc
- Nhận biết được dấu sắc và thanh sắc.
- Ghép và đọc được tiếng: bé.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: các hoạt động học tập khác nhau của trẻ em.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
2
Bài 4:
 Dấu hỏi, dấu nặng
- Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Ghép và đọc được tiếng: bẻ , bẹ.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân trong tranh.
- GV cần lưu ý rèn 
Tư thế đọc đúng cho học sinh.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 5: 
Dấu huyền, dấu ngã. 
- Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã.
- Đọc được: bè, bẽ.
- Trả lời 2 - 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
- HS khá giỏi phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.
Bài 6: 
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh: dấu sắc/ dấu hỏi/ dấu nặng/ dấu huyền/ dấu ngã.
- Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
- HS khá giỏi phát triển lời nói tự nhiên : phân biệt các sự vật, việc, người qua sự thể hiện khác nhau về dấu thanh
Bài 7: ê, v
- Đọc được ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ê, v, bê , ve ( viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở tập viết 1 – tập 1.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bế bé
- HS khá giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định
Trong vở tập viết 1- tập 1
Tập viết tuần 1: tô các nét cơ bản.
- Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
TV tuần 2: Tập tô e,b, bé
- Tô và viết được các chữ : e, b, bé theo vở tập viết 1 - tập 1.
3
Bài 8: l, h
- Đọc được l, h, lê, hè; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè; ( viết được 1/ 2 số dòng quy định trong vở tập viết 1 – tập 1.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: le le
- HS khá giỏi bớc đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ ở SGK; viết đủ số dòng quy định
Trong vở tập viết 1- tập 1
Bài 9: 
 o, c
- Đọc được o, c ,bò, cỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: o, c ,bò, cỏ
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: vó bè.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 10: 
 ô, ơ
- Đọc được ô, ơ, cô, cờ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ô, ơ, cô, cờ
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bờ hồ
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 11: 
 Ôn tập
- Đọc được ê, v,l, h, o, c, ô, ơ; các từ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Viết được: ê, v,l, h, o, c, ô, ơ; các từ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: hổ.
Bài 12: 
i, a
- Đọc được i, a, bi, cá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: i, a, bi, cá
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: lá cờ
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
4
Bài 13: 
n, m
- Đọc được n, m, nơ, me; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: n, m, nơ, me
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: 
 bố mẹ, ba má
- Từ tuần 4 trở đi học sinh khá giỏi biết đọc trơn.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 14: 
d, đ
- Đọc được d, đ , dê, đò; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: d, đ , dê, đò
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: 
 dế, cá cờ, bi ve, lá đa
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 15: 
t, th
- Đọc được t, th, tổ, thỏ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: t, th, tổ, thỏ
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 16: 
Ôn tập
- Đọc được i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Viết được: i, a, n, m, d, đ, t, th; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cò đi lò dò.
- Học sinh khá giỏi kể được 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Tập viết tuần 3: Lễ, cọ, bờ, hổ, 
- Viết đúng các chữ: Lễ, cọ, bờ, hổ, bi ve; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1 – tập 1
Tập viết tuần 4: mơ, do, ta, thơ,
- Viết đúng các chữ: mơ, do, ta, thơ, thợ mỏ ; kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
5
Bài 17: 
u, ư
- Đọc được: u, ư , nụ, thư ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: u, , nụ, th
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: thủ đô.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 18: 
x, ch,
- Đọc được: x, ch, xe, chó ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: x, ch, xe, chó
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 19: 
s, r
- Đọc được: s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
Bài 20:
k, kh
- Đọc được: k, kh, kẻ, khể; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: k, kh, kẻ, khế
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu.
- HS khá giỏi luyện nói 4 - 5 câu
6
Bài 21: Ôn tập
- Đọc đợc u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Viết đợc: u, , x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: thỏ và s tử.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Bài 22: p - ph, nh
- Đọc đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.
Bài 23: g, gh
- Đọc đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô.
Bài 24: q, qu, gi.
- Đọc đợc: q, qu, gi., chợ quê, cụ già ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: q, qu, gi., chợ quê, cụ già
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: quà quê.
Bài 25: ng, ngh
- Đọc đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
Bài 26: y, tr.
- Đọc đợc: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ.
7
Bài 27: Ôn tập
- Đọc đợc : p. ph, nh, g, gh, q, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết đợc: p. ph, nh, g, gh, q, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Bài 28: 
Chữ thờng, chữ hoa.
- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.
- Đọc đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ba Vì.
Bài 29: ia
- Đọc đợc: ia, lá tía tô; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ia, lá tía tô.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chia quà.
Tập viết tuần 5: cử tạ, thợ xẻ,
- Viết đúng các chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
Tập viết tuần 6: nho khô, nghé ọ,
- Viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
8
Bài 30: ua, a
- Đọc đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa trưa
Bài 31: Ôn tập
- Đọc đợc : ia, ua, a; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 28 đến bài 31.
- Viết đợc: ia, ua, a ; các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Khỉ và Rùa.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Bài 32: oi, ai
- Đọc đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: oi, ai, nhà ngói, bé gái.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Sẻ, ri, bói cá, lele.
Bài 33: ôi, ơi.
- Đọc đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Lễ hội.
Bài 34: ui, i.
- Đọc đợc: ui, i, đồi núi, gửi th; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ui, i, đồi núi, gửi th.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Đồi núi.
9
Bài 35: uôi, ơi.
- Đọc đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôi, ơi, nải chuối, múi bởi.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chuối, bởi, vú sữa.
Bài 36: ay, â - ây.
- Đọc đợc: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ay, â, ây, mây bay, nhảy dây.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
Bài 37: Ôn tập
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng i/ y; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết đợc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh
Bài 38: eo, ao.
- Đọc đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Gió, mây, ma, bão, lũ.
Tập viết tuần 7: xa kia, mùa da
- Viết đúng các chữ: xa kia, mùa da, ngà voi, gà mái; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
Tập viết tuần 8: đồ chơi, tơi cời,
- Viết đúng các chữ: đồ chơi, tơi cời, ngày hội, vui vẻ,  kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
10
Bài 39: au, âu
- Đọc đợc: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: au, âu, cây cau, cái cầu.
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Bà cháu.
Bài 40: iu, êu
- Đọc đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iu, êu, lỡi rìu, cái phễu
- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Ai chịu khó?
Ôn tập
- Đọc đợc các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Viết đợc: các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40.
- Nói đợc từ 2 -3 câu theo các chủ đề đã học.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Kiểm tra giữa học kỳ 1
- Đọc đợc các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 tiếng/ 15 phút.
- Viết đợc: các âm vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40, tốc độ 15 chữ/ 15 phút..
Bài 41: iêu, yêu
- Đọc đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu
Từ bài 41 đến( nửa cuối học kỳ 1) số câu luyện nói tăng từ 2 – 4 câu.
11
Bài 42: u, ơu
- Đọc đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: u, ơu, trái lựu, hơu sao.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hơu, nai, voi.
Bài 43 : Ôn tập
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng u/ o; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
 - Viết đợc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Sói và Cừu. 
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Bài 44: on, an
- Đọc đợc: on, an, mẹ con, nhà sàn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: on, an, mẹ con, nhà sàn
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè
Bài 45: ân, ă - ăn
- Đọc đợc: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ân, ă, ăn, cái cân, con trăn.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi
Tập viết tuần 9: cái kéo, trái đào
- Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
Tập viết tuần 10: chú cừu, rau non,
- Viết đúng các chữ: chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò,  kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
12
Bài 46: ôn, ơn
- Đọc đợc: ôn , ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôn , ơn, con chồn, sơn ca.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.
Bài 47: en, ên
- Đọc đợc: en, ên, lá sen, con nhện; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: en, ên, lá sen, con nhện
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bên trái, bên phải, bên trên, bên dới.
Bài 48: in, un.
- Đọc đợc: in, un, đèn pin, con giun; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: in, un, đèn pin, con giun
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi.
Bài 49: iên, yên
- Đọc đợc: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iên, yên, đèn điện, con yến
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Biển cả.
Bài 50: uôn, ơn
- Đọc đợc: uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai; từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôn, ơn, chuồn chuồn, vơn vai.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.
13
Bài 51 : Ôn tập
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng n; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
 - Viết đợc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Bài 52: ong, ông
- Đọc đợc: ong, ông, cái võng, dòng sông; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết đợc: ong, ông, cái võng, dòng sông
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
Bài 53: ăng, âng
- Đọc đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
Bài 54: ung, ng
- Đọc đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ung, ng, bông súng, sừng hơu
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.
Tập viết tuần 11: nền nhà, nhà in,
- Viết đúng các chữ: nền nhà, nhà in, cá biển, cuộn dây, yên ngựa; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
Tập viết tuần 12: con ong, cây thông,,
- Viết đúng các chữ: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung , củ gừng,  kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
14
Bài 55: eng, iêng
- Đọc đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: eng, iêng, lỡi xẻng, trống, chiêng
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
Bài 56: uông, ơng
- Đọc đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uông, ơng, quả chuông, con đờng. 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng.
Bài 57 : ang, anh
- Đọc đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ang, anh, cây bàng, cành chanh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng
Bài 58 : inh, ênh
- Đọc đợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
Bài 59: Ôn tập
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng ng/ nh; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 - Viết đợc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và công.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
15
Bài 60: om, am
- Đọc đợc:om, am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: om, am, làng xóm, rừng tràm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
Bài 61: ăm, âm
- Đọc đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
Bài 62: ôm, ơm
- Đọc đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
Bài 63: em, êm
- Đọc đợc: em, êm, con tem, sao đêm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: em, êm, con tem, sao đêm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà
Tập viết tuần 13: nhà trờng , buôn làng,
- Viết đúng các chữ: nhà trờng, buôn bán, hiền lành, đình làng, bệnh viện; kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
Tập viết tuần 14: đỏ thắm, mầm non,
- Viết đúng các chữ:đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,  kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1 - tập 1.
- HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết1.
Bài 64: im, um
- Đọc đợc: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: im, um, chim câu, trùm khăn
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng
Bài 65: iêm, yêm
- Đọc đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Điểm mời.
Bài 66: uôm, ơm
- Đọc đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm; từ và câu ứng dụng.
- Viết đợc: uôm, ơm, cánh buồm, đàn bớm
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Ong, bớm, chim, cá cảnh
Bài 67: Ôn tập
- Đọc đợc các vần có kết thúc bằng m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
 - Viết đợc: các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể đợc một đoạn truyện theo tranh truyện kể: đi tìm bạn.
- Học sinh khá giỏi kể đợc 2- 3 đoạn truyện theo tranh.
Bài 68: ot, at 
- Đọc đ

Tài liệu đính kèm:

  • docke hoach giang day lop 1 chuan.doc