Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học thị trấn Mỹ Long

Tiết :47 - 48

 Môn: Học vần

 Âm 22 : P - Ph - Nh

I.MỤC TIÊU

1.Kiến thức: -Đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

-Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

2.Kỉ năng: -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đe:chợ phố thị xã.

 3.Thaí độ: -Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt. Rèn chữ để rèn nết người

II.CHUẨN BỊ:

1.Giáo viên:-Bài soạn.Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46

2.Học sinh: -Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 29 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 549Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài học lớp 1 - Tuần 6 - Trường tiểu học thị trấn Mỹ Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV chỉ vào số 10 và cho HS đọc
Hoạt động 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10
_GV hướng dẫn HS đếm từ 0 đến 10 rồi đọc ngược lại từ 10 đến 0
_Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 
2. Thực hành:
Bài 1: Viết số 10
_GV giúp HS viết đúng qui định
Bài 4: Viết sô thích hợp vào ôtrống 
Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất
- Gv thu vở chấm 
- Nhận xét và ghi điểm .
4.Nhận xét – dặn dò:
_ Nhận xét tiết học
: +Luyện viết một trang số 10
+Chuẩn bị bài 22: “Luyện tập”
Học sinh làm và bảng con 
Học sinh đoc 5 cá nhân
+mười
+HS nhắc lại: “Có chín hình vuông thêm 1 hình vuông là 10 hình vuông
+Chín
+Một
+Mười
_HS nhắc lại: “Chín bạn thêm một bạn là mười bạn”
+ Cho HS nhắc lại
_HS nhắc lại: “Có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính”
_HS đọc: Mười
-Hs nêu yêu cầu bài tập
-Hs viết vào vở
 -Hs nêu yêu cầu 
-2 hs làm trên bảng, hs còn lại làm vào vở bài tập
Học sinh nêu yêu cầu 
Làm bài vào vở trắng 
Hs nhắc lại yêu cầu 
Học sinh làm theo nhóm 
	.
Môn :Mỹ thuật
Tiết 6
Bài : Vẽ hoặc nặn quả dạng tròn
(Gv chuyên dạy)
	.
Môn: Học vần
Tiết 49 -50
Bài 23 : Âm G – GH
I/ MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:-Đọc được:g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. 
2.Kỉ năng -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:gà ri gà gô.
 	3.Thaí độ:-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt .Tự tin trong giao tiếp
II/CHUẨN BỊ:
1/Giáo viên:Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 48
2/Học sinh: Sách , bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 
Tiết 1
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1/Ổn đinh:
2/Bài cũ:
Gọi học sinh đọc bài SGK
Cho H/S viết bảng con ph – phố, nh – nhà 
Nhận xét
3/Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Cho học sinh xem tranh 48 trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
 Giáo viên ghi : gà, ghế
Trong tiếng gà, ghế có âm nào đã học rồi?
Gv ghi học bài: g – gh
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm g
Mục tiêu: Học sinh đọc được chữ g, gà ri từ ứng dụng biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm g
Giáo viên tô lại chữ g và nói đây là chữ g
Chữ g gồm mấy nét?
 Tìm chữ g trong bộ đồ dùng
Gv phát âm mẫu g 
Có âm g thêm âm a và dấu huyền được tiếng gì?
Giáo viên: gờ-a-ga-huyền-gà
Tranh minh họa rút từ khóa
*Hoạt động2: Dạy chữ ghi âm gh
Quy trình tương tự như âm g
So sánh g và gh
Phát âm: gờ
Đánh vần: gờ-ê-ghê- sắc- ghế
Từ khóa:ghế gỗ
 * Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học sinh luyện đọc : nhà ga, gồ ghề, gà gô, ghi nhớ
Giáo viên sửa sai cho học sinh
*Hoạt động 4: 
Hướng dẫn viết quy trình
g cao mấy đơn vị ?
Khi viết đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét cong hở phải, lia bút nối với nét khuyết dưới
 Tiếng gà: viết g nối a, nhấc bút viết dấu huyền trên a 
Tương tự hs viết gh, ghế 
 Tiết 2 
Luyện đọc:
*Hoạt động 1: 
G/v đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Giới thiệu tranh trong sgk trang 49
Tranh vẽ gì?
Đọc từ dưới tranh
-Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go.ã Tìm tiếng có vần mới
Giáo viên sửa sai cho học sinh
*Hoạt động 2: 
Luyện viết quy trình nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
 ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
*Hoạt động 3: 
 Luyện nói:Học sinh nói được2-3 câu theo chủ đề
 Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết?
Gà thường ăn gì?
4/Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
-Hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
5/Dặn dò:Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Hát
Học sinh đọc bài SGK
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh quan sát 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân g
Tiếng gà 
 Cá nhân,nhóm,tổ,lớp.
Gà ri
Giống g; khác gh có thêm âm h phía sau
Học sinh đọc cá nhân
nhận xét
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Cá nhân, lớp
-Hs quan sát
-Hs viết trên không trung trước khi vào bảng con
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
 Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Cá nhân tìm,nhận xét
Học sinh quan sát
-Viết vào vở tập viết
Học sinh quan sát lớp, nhóm 
 Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
-Hs viết vào vở bài tập Tiếng Việt
Thứ tư, ngày 19 tháng 9 năm 2012
Môn: Toán
Tiết 22
BÀI: LUYỆN TẬP
I/MỤC TIÊU :
	1.Kiến thức:-Nhận biết được số luợng trong phạm vi 10;biết đọc, viết, 
 	 -So sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
2.Kỉ năng :-Nhận biết số lương trong phạm vi 10.
 -Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10; cấu tạo cùa số 10
 3.Thaí độ: Yêu thích môn học rèn tính cẩn thận.
II/CHUẨN BỊ :
-Giáo viên:các mẫu vật,hình vuông,que tính
-học sinh:sgk,bảng con,que tính ,vở tập 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1) Kiểm tra bài cũ 
Đọc 0 đến 10 và ngược lại 
Gv đọc cho hs viết bảng con 6,7,8,9,10 
Nhận xét và ghi điểm 
2) Bài mới :
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Nối hình với số chỉ số lượng của hình đó
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
-GV nhận xét .
Bài 3: Điền số hình tam giác vào ô trống
-Gọi 2 hs lên bảng làm 
Gv và hs nhận xét 
Bài 4: So sánh các số
_Phần a: Điền dấu (> , < , =) thích hợp vào ô trống
01 76 109 98
87 23 34 
1..2 66 45
Phần b, c: 
+GV nêu nhiệm vụ từng phần
+ Gv thu vở chấm 
Bài 5: Điền số
Dành cho hs khá giỏi
3) Cũng cố ,dặn dò 
Nhận xét tiết hoc 
Học sinh học bài ,làm bài .
2 học sinh đọc 
Viết bảng con 
_Quan sát mẫu và nêu yêu cầu đề bài
_Làm bài 
_Chữa bài: HS đọc kết quả, chẳng hạn: “Có tám con mèo nối với số 8”
_HS làm bài rồi chữa bài
 _HS làm bài: điền dấu >, < ,= vào ô trống
	..
Môn : Học vần
Tiết 51 - 52
BÀI 24 : Q , QU , GI
I.MỤC TIÊU : 	
1.Kiến thức:-Đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
-Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
2.Kỉ năng:- Luyện nói từ 2 đếân 3 câu theo chủ đề : quà quê.
3.Thaí độ:- Yêu quý môn học tiếng viết,nhớ những gì ở quê .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
-Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. 
	-Tranh minh hoạ : Câu luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
1/Ổn định:
2/KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV nhận xét chung.
3/Bài mới :
Hôm nay lớp mình cùng học âm mới là âm q- qu; gi
*Hoạt động 1:
-Đọcvà đánh vần được: q, qu , quê, chợ quê. gi, cụ già
*Gv viết bảng chữ q và nói: Đây là chữ q
-Chữ q gần giống chữ nào đã học?
-So sánh chữ q và chữ c
-Tìm trong HVTV chữ q
-Hs đọc q theo yêu cầu của gv
*Gv viết lại qu và đọc mẫu qu
-Chữ qu gần giống với chữ nào?
So sánh chữ qu với q?
-Có qu rồi để tạo thành tiếng quê ta phải thêm âm gì?
-Hãy phân tích cho cô tiếng quê?
 Gv hướng dẫn đánh vần.: quờ – ê – quê.
+GV treo tranh cho hs quan sát rút ra từ khóa. 
-Cho hs đọc trơn
*Âm gi dạy tương tự âm qu 
Gọi đọc sơ đồ 1,2.
*Hoạt động 2:
-Viết đúng q- qu, chợ quê, gi, cụ già.
HD viết b/con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già.
G/t từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò.
*Hoạt động 3: Đọc được các tiếng từ ứng dụng
-Em hãy âm qu, gi với các dấu thanh để tạo thành tiếng, từ có nghĩa
Quả thị , qua đò, giỏ cá, giã giò
-Hs tìm âm mới học trong các từ trên
-Gọi hs đọc theo yêu cầu
-Phân tích một số từ
Tiết 2
Hoạt động 4: Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng.
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
* Hoạt động 5: Luyện viết:
_ Cho HS tập viết vào vở
_ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
- Thu vở 5 em chấm điểm.
Nhận xét cách viết
*Hoạt động 5: Luyện nói: Chủ đề “quà quê?
- Luyện nói từ 2 đên 3 câu theo chủ đề quà quê
Tranh vẽ gì?
Me đi chợ vễàï mua quà gì về cho hai chị em?
Vì sao nhã mía lại gọi là quà quê?
Em còn biết những tứ quà nào nhà quê?
Hãy kể một thứ quà nhà quê mà em thích nhất?
Giáo dục.
Nhận xét- tuyên dương
4/Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 
-Hướng dẫn hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
5/Nhận xét, dặn dò: chuẩn bị bài, ng,ngh xem bài học bài ở nhà.
Trật tự-hát
Viết bảng con gà gô, gồ ghề,..
Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Hs quan sát
Chữ c
Hs nói điểm giống và khác nhau giữa chữ q và c.
CN, nhóm
CN hs đọc
Gần giống chữ qu
Hs nêu điểm giống và khác
-Thêm âm ê
Qu đứng trước, ê đứng sau
CN, nhóm, tổ
CN 3 em ĐT
Hs viết cữ trên không trung trước khi viết vào bảng con
Hs ghép và đọc các tiếng câu mà mình ghép được
2 hs lên bảng gạch chân âm mới học
HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm
CN, nhóm.
CN đọc nối tiếp, tổ nhóm
HS tìm tiếng mới học trong câu.
Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng.
-Hs viết vào vở tập viết
HS nhắc lại chủ đề.
Luyện nói theo hướng dẫn của GV.
Cá nhân trả lời, nhận xét bổ sung
- CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc.
- Hs làm vào vở bài tập 
Môn : Hát
Tiết :6
Bài :Tìm bạn thân
(Gv chuyên dạy)
Thứ năm, ngày 20tháng 9năm 2012
Môn: toán
Tiết 23
Bài: Luyện Tập Chung
I)MỤC TIÊU:
	1.Kiến thức:-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; biết đọc, viết, 
 	 - so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10.
2.Kỉ năng: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Đọc viết so sánh các số trong phạm vi 10 thứ tự mỗi số trong dãy từ 0 đến10.
3.Thái độ: Yêu thích môn học tính cẩn thận khi tính toán.
II)ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV: bộ dạy học toán SGK
-HS: bảng con bộ học tóan SGK
III)CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1) Ổn định:
2) Kiểm tra bài cũ:
A)Bài cũ : > < =
87 85 6.7 10 .10 9.10
-Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .5, 2,7,9.
Từ lớn đến bé 1,6,10,5.
-Nhận xét
 3) Dạy bài mới:
Giơiù thiệu bài
Ghi tựa bài
*Hoạt động 1:
-GV đính so ánhóm vật (10 que tính; 6 quả cam)
 - Mời hs đếm và đính với số tương ứng
*Hoạt động 2 : Thực hành 
Bài tập 1: 
+Hs nêu yêu cầu của bài.
+Gv hướng dẫn hs làm bài.
+Mời 2hs đọc kết quả.
 -Nhận xét
Bài tập 3 :Mời hs nêu yêu cầu của bài
-Gv hướng dẫn:
Dựa vào việc đếm số từ 10 đến 1 rồi viết số thích hợp vào các toa tàu.
Dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 rồi viết số thích hợp vào mũi tên theo chiều từ gốc đến ngọn
Bài tập 4:Viết các số cho trước theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớp
*Hoạt động 3:Trò chơi xếp hình
bài 5:trong vòng2’
4/Củøng cố: 
Thu bài chấm nhận xét tuyên dương
5/Dặn dò:Chuẩn bị bài sau luyện tập.
2 hs lên bảng. Hs còn lại làm vào bảng con
-Hs quan sát 
-2 hs sinh đếm và đính số tương ứng
-Nhận xét bài của bạn.
_ Nối hình vẽ với số chỉ số lượng có trong hình.
_Làm bài
-Hs nêu
-Hs làm bài vào tập
-Hs nêu cách làm
-Hs làm vào vở tập trắng.
_Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số
Thi đua xếp hình đại diện mỗi tổ 4em tổ nào đúng và nhanh tuyên dương
	.
MÔN: Học vần
Tiết 53- 54
BÀI 25: NG- NGH
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:-Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng 
-Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
2.Kỉ năng:-Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
3.Thái độ: Yêu thích môn học ,tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
*Tranh minh hoạ (hoặc các mẫu vật) các từ khóa: cá ngừ, củ nghệ
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng: nghỉ hè chị kha ra nhà bé nga
-Tranh minh họa phần luyện nói: bê, nghé, bé
*Sách Tiếng Việt 1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1.Ổn định:
2. kiểm tra bài cũ: 
-GV gọi 2-4 hs đọc từ ngữ và câu ứng dụng . Nhận xét tuyên dương
3.Bài mới:
-Hôm nay, chúng ta học các chữ và âm mới còn lại: ng, ngh 
-GV viết lên bảng ng, ngh
*Hoạt động 1:
+ Đọc được :ng, cá ngừ; ngh, nghệ, củ nghệ
-GV viết (tô) lại chữ ng đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ng là chữ ghép từ hai con chữ n và g
-So sánh ng với n
 -Tìm trong bộ HVTV chữ ng
-Gv phát âm ngờ
-Gv yêu cầu hs ghép tiếng ngừ
-Hs phân tích tiếng ngừ
Dạy đánh vần: ngờ – ư- ngư- huyền- ngừ.
-GV giới thiệu tranh cho hs quan sát, rút ra từ khóa.
-Yêu cầu hs đọc lại sơ đồ 1
*Âm ngh dạy tương tự như âm ng
-GV viết (tô) lại chữ ngh đã viết sẵn trên bảng và nói: Chữ ngh là chữ ghép từ ba chữ n, g và h. (Gọi là ngờ kép)
Gọi hs đọc lại sơ đồ 1,2
*Hoạt động 2:
Viết đúng chữ ng, cá ngừ; ngh, củ nghệ
-GV hướng dẫn viết theo quy trình: ng, cá ngừ, ngh, củ nghệ 
-GV lưu ý nét nối giữa n và g
Chú ý: nét nối giữa n, g và h; giữa ngh và ê, dấu nặng dưới ê
-GV nhận xét các chữ cụ thể của HS trên bảng con.
 *Hoạt động 3:
Đọc được các tiếng,từ ứng dụng.
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng.
+Đánh vần tiếng . Đọc trơn từ
 GV giải thích :Ngã tư: ,Ngõ, Nghệ sĩ
GV đọc mẫu 
 Tiết 2
* Hoạt động 4: Luyện đọc:
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn do giáo viên chỉ
Luyện câu G/thiệu tranh rút câu ghi bảng
-Tổ chức cho hs đọc câu dưới nhiều hình thức. Nhắc hs nghỉ hơi sau dấu phẩy.
-Sửa lỗi phát âm cho hs
* Hoạt động 5: Luyện viết
-Hs viết đúng các chữ, từ và viết đủ số dòng quy định.
GV hướng dẫn
Nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế
*Hoạt đônng 6: Chủ đề bê, nghé, bé 
- Luyện nói được 2 đến 3 câu theo chủ đề 
_GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: 
+ Trong tranh vẽ gì?
+Em phân biệt con nghé và con bêbằng cách nào ?
+Nghé là con của con gì?
+Bê là con của con gì?
+Thức ăn chủ yếu của bê và nghé là gì?
Nhận xét- tuyên dương
4/Củng cố : * Chơi trò: Ong tìm chữ
 -Hs nối tiếp nhau tìm các tiếng, từ có âm ng, ngh.
-Nhận xét
- Hd hs làm vào vở bài tập Tiếng Việt
5/Dặn dò: Học lại bài ,chuẩn bị bài 26
Trật tự
2-4 HS đọc từ ngữ ứng dụng qu, chợ quê, gi, cụ già, quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò
Hs quan sát
- Hs nêu điểm giống và khau giữa n và ng
- Hs tìm và giơ lên
-Cn, nhóm, tổ
-Hs ghép theo yêu cầu của cô
- ng đứng trước ư đứng sau dấu huyền trên đầu chữ ư
CN, tổ, nhóm
-hs quan sát tranh
Cn, đọc trơn từ khóa
CN, tổ, nhóm
2 hs đọc lại sơ đồ
-Hs viết chữ trên không trung trước khi viết vào bảng con
Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga
-CN, tổ, nhóm
-Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp
 _ Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng
Cá nhân, nhóm,tổ,lớp.
-Hs viết vào vở tập viết: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát và trả lời
+Bò bê, trâu, nghé
Trả lời cá nhân,nhận xét bổ sung
Hs 2 đội thi nhau tìm trong 5 phút
-Hs làm vào vở bài tập
	 MÔN: Thủ công
Tiết 6
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM (Tiết 1 )
I.MỤC TIÊU:
 1. kiến thức: -Biết cách xé, dán hình quả cam .
 	-Xé dán hình quả cam đường xé cóthể bị răng cưa.Hình dán tương đối phẳng.
 2. Kỉ năng:Có thể dùng bút chì màu để vẽ cuống và lá(khéo tay xé, dán/h quả cam....
 (Ít răngcưa,hình dán phẳng...hình dạng màu sắc khác nhau...trang trí hình vuông.)
 3.Thaí độ:tính cẩn thận kheó tay khi làm công việc.
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:-Bài mẫu về xé, dán hình quả cam-1 tờ giấy thủ công (hoặc màu đỏ)
-Hồ dán, giấy trắng làm nền-Khăn lau tay
 2.Học sinh:-1 tờ giấy thủ công -1 tờ giấy nháp có kẻ ô
 	-Hồ dán, bút chì-Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
1/Ổn định:
2/Bài cũ :
3/Bài mới:
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
*Hoạt động 1:
a) Xé hình quả cam:
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
_ Xé rời hình vuông ra.
_ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
 _ Lật mặt có màu để HS quan sát.
*Hoạt động 2:
 b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
_ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát.
*Hoạt động 3:
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
*Hoạt động 4:
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
3. Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và xé hình tròn từ hình vuông .Nhắc HS ve, xéõ cẩn thận.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét:Nhận xét tiết học: 
Đánh giá sản phẩm: giấy trắng của các em
5.Dặn dò: “Xé, dán hình quả cam tiết 2”
Thực hành bằng giấy màu
Trật tự
3 bạn thi đua xé hình tròn 
+ Quan sát tranh
 +Tìm trong thực tế
á
_ Quan sát
_ Quan sát
Quan sát
-Đặt tờ nháp lên bàn 
Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình.
 Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
Xé lá, xé cuống.
Xếp hình cân đối
-HS lắng nghe 
...........................................................................................................................................
Thứ sáu, ngày 21tháng 9năm 2012
Môn : toán
Tiết24
BÀI : Luyện tập chung
I.MỤC TIÊU : 
 1. Kiến thức: So sánh các số trong phạm vi10. 
 2.Kỉ năng:Cấu tạo của số10.sắp xếp được các số theo thứù tự đã x/định t/phạm vi 10.
 3. Thaí độ:Yêu thích môn học và tính cấn thận khi tính toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
 G/V: sgk ,các vật mẫu hình vuông, tam giác
 H/S: -bảng con +SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1/Ổn định:
2/KTBC : 
-Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn .5, 2,7,9.
Từ lớn đến bé 1,6,10,5.
-Khoanh vào số nhỏ nhất: 3,5,2, 9,0
-Nhận xét
3/Bài mới:
1. Giới thiệu bài
Hôm nay côâcùng các em củng cố kiếân thức qua bài luyện tập chung 
1.Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt làm các bài tập trong sách: 
Bài 1: Viết các số thích hợp vào ô trống
_Hướng dẫn HS quan sát mẫu và tập nêu yêu cầu của bài
GV nhận xét 
Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
Gv và cả lớp nhận xét và ghi điểm .
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống 
Gv thu vở chấm .
Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự.
Kết quả là:
2, 5, 6, 8, 9
9, 8, 6, 5, 2
Bài 5: Nhận dạng và tìm số hình tam giác
_GV vẽ hình như SGK lên bảng
_Cho HS tìm xem trên hình đó có mấy hình tam giác
 (1) (2)
4/Củng cố : Giáo dục tư tương
Nhắc bài vừa học.thi đua viết số
Nhận xét tuyên dương.
5/Dặn dò: 
chuẩn bị bài sau kiểm tra.
2 em lên bảng
- Hs khoanh vào số nhỏ nhất
_HS tự nêu cách làm
_Làm bài
_Chữa bài: HS nêu số phải viết vào vào ô trống rồi đọc cả dãy số
Học sinh nêu yêu cầu 
Hs làm việc theo nhóm 
Khi chữa bài HS đọc kết quả: 4 < 5 đọc là “Bốn bé hơn năm”
_Tự làm bài vào vở trắng .
_Làm bàicá nhân trên bảng .
-Hs khá giỏi làm
	 .
Môn: Học vần
Tiết 55-56
	Bài 26 :	Y- TR
 I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
 	1.Kiến thức:-HS đọc và viết được: y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng
 	- viết được :y, tr, y tá, tre ngà.
 	2.Kỉ năng:-luyện nói từ 2-3 chủ đề: nhà trẻ.
 3. Thaí độ:yêu thích môn học tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoanlop167nttd.doc