Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 năm 2010

A. Mục đích, yêu cầu

- Đọc được: P, Ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng.

- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.

- Luyện nói được 2 - 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã.

B. Đồ dùng dạy học

* HS: Sách tiếng việt 1 tập 1 - Bộ ghép chữ

* GV: Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần luyện nói.

 

doc 34 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 năm 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ết:
*Viết bảng con
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
- Yêu cầu học sinh viết trên không.
-Nhận xét chỉnh sửa 
* Hướng dẫn cách viết vở
- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
-Nhắc tư thế ngồi viết và viết đúng mẫu chữ
3. Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- NX chung giờ học 
 - Học lại bài - Xem trước bài 24
- N1:Phố xá, N2: nhà lá, N3: phở bò
- 1HS đọc
- HS đọc cá nhân- ĐT
-Nêu các nét
-Giống nhau: đều có nét cong hở phải
-Khác nhau: chữ g có nét khuyết dưới, chữ a có nét móc hai đầu 
- HS gài g đọc cn - đt
- Học sinh thêm âm a dấu huyền
- HS ghép tiếng “gà” đọc trơn cn - đt
- Tiếng gà có âm g đứng trước âm a đứng sau dấu huyền trên a, 
 Đ/v g-a-ga-huyền-gà
- Tranh vẽ gà ri
- HS đọc trơn CN- đt
-2-4 HS đọc
- Giống nhau đều có âm g 
- Khác nhau gh có âm h đứng sau
- HS đọc thầm
- HS đọc trơn, đánh vần CN, nhóm, lớp.
- HS tìm âm mới học trong tiếng, 
- phân tích tiếng, 
- đọc cn - đt
- đọc cá nhân, đồng thanh 
-HS nêu: gù, gừ, ghi, ghê
-HS nêu
- Hs đọc bài tiết 1 trên bảng
CN –N - ĐT
- HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng 
- Phân tích đánh vần tiếng mới 
- Học sinh đọc trơn từ, câu : cn – n - đt
-Đọc thầm, đọc trong cặp
-HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Gà ri, gà gô
- HS qs tranh và thảo luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
- 1 - 2 học sinh nói trước lớp
-Theo dõi GV viết
- HS viết chữ trên không, 
- HS viết vào bảng con
- 1 HS đọc nội dung viết
- 1 HS nêu cách ngồi viết
- HS viết bài theo mẫu
-1 HS đọc
 Thứ tư ngày 22 tháng 9 năm 2010
Buổi sáng
Tiết 2: Toán Tiết 22: Luyện tập
A. Mục tiêu
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 - biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10
 *Làm được BT: 1,3,4
B- Đồ dùng dạy - học:
* GV: Các tấm thẻ ghi số từ 0 đến 10.
* Hs: Bộ đồ dùng học toán
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT Hs về nhận biết các nhóm đồ vật có số lượng là 10.
- Cho Hs dưới lớp đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét, cho điểm
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS luyện tập:
Bài 1: (VBTT)
- Gọi Hs nêu y/c của bài 1.
-HD hs quan sát tranh, đếm số lượng con vật có trong từng bức tranh rồi nối với các số thích hợp.
+ Chữa bài:
- Gọi 3 Hs đứng tại chỗ đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 3(VBTT) 
- Cho Hs nêu y/c bài.
- HD Hs quan sát thật kỹ, đếm xem có mấy hình TG rồi điền số tương ứng vào ô trống.
- Cho Hs làm tiếp phần b vào vở BTT.
- Gv nhận xét, cho điểm.
Bài 4: (VBTT)
- Gọi 1 Hs nêu y/c phần a.
-YC hs làm bài trong VBTT
- Cho Hs nêu y/c phần b,c & làm từng phần.
-Gọi HS nêu miệng
- Gv Nx & cho điểm.
*Bài 5 (HS khá giỏi: )
-HD qs mẫu rồilàm bài
-Chỉ vào phần đầu tiên và hỏi: 10 gồm mấy và mấy?
-HS làm tiếp phần còn lại
-Chữa bài, cho HS nhắc lại cấu tạo của số 10
- 1 số Hs.
- Hs đếm
- Nối theo mẫu.
- Hs dưới lớp nghe & Nx.
-Đọc kết quả
-Nhận xét kết quả của bạn
- Đếm số hình rồi ghi Kq và.
- Hs làm & nêu Kq.
-HS tự làm rồi nêu số hình vuông
- Điền dấu >, <, = vào...
- Hs làm bài, 4 HS lên bảng chữa bài.
-Lớp nhận xét, bổ sung
- Hs nêu miệng.
-10 gồm 9 và 1
3. Củng cố - dặn dò:
* Trò chơi: "Xếp đúng thứ tự".- Hs chơi cá nhân: Mõi lần 2 HS thi đua.
- Mục tiêu: Củng cố thứ tự số trong phạm vi 10.
- GV chuẩn bị 5 tấm bìa ghi số 0,3,6,8,5
-GV để sắn các tấm bìa trên bàn, GV ra hiệu lệnh: Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. HS thực hiện . Ai xong trước và đúng sẽ thắng
-Nhận xét tiết học. Dặn dò: Học lại bài - Xem trước bài 23
 ____________________________________
Tiết 3 + 4: Học vần
Bài 24: q - qu - gi
A. Mục đích- yêu cầu
- Đọc viết được: q, qu, gi; chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già.
- Luyện nói được từ 2-3câu theo chủ đề: quà quê.
- HS tự giác, tích cực trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học.
*HS: - Bộ ghép chữ tiếng việt.
* GV:Tranh minh hoạ vẽ cảnh làng quê, cụ già & từ ứng dụng, câu ứng dụng.
* Hình thức: Cá nhân, nhóm đôi, ĐT
C. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I- Kiểm tra bài cũ:
-Đọc cho HS viết: g, gh, ghi nhớ.
-Cho HS đọc SGKĐọc từ & câu ứng dụng.
- Nhận xét sau kiểm tra.
II- Dạy học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2- Dạy chữ ghi âm: q - qu:
a. Nhận diện chữ:
*Âm q
-Tô lại chữ q và cho HS đọc
? chữ q gồm những nét nào? Viết chữ q thường.
? Hãy so sánh q với a?
- Yêu cầu học sinh gài q, GV kết hợp gài bảng
* Âm qu ( Hd học sinh gài thêm u để có âm qu)
-Viết chữ qu, cho HS nêu các nét
b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng 
- Muốn có tiếng quê thêm âm gì?
+Hãy phân tích và đánh vần tiếng khoá
- GVgài quê
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Đính bảng: chợ quê
-Cho HS đọc âm, tiếng, từ
*Âm gi ( quy trình tương tự qu):
+ So sánh gi với g
- HD học sinh đọc gi - già - cụ già
c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết từ ứng dụng lên bảng 
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
 - Đọc mẫu, giải nghĩa từ: giã dò, qua đò
-Yêu cầu tìm tiếng có âm qu, gi.
- HD đọc
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
- Cho HS đọc lại bài 
3 Củng cố:
-Nêu tiếng có chứa qu, gi
- NX chung tiết học
 Tiết 2
1. Bài cũ: Nêu âm mới học?
2 . Luyện tập 
a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hướng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dụng 
- HD học sinh quan sát tranh nêu câu ứng dụng Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
. - Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới và phân tích .GV giảng ND câu, đọc mẫu
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
c. Luyện nói:
- Hs đọc tên bài luyện nói
* Y/c Hs thảo luận:
? Tranh vẽ gì ?
? Kể tên một số quà quê mà em biết ?
? Con thích quà gì nhất ?
? Ai hay mua quà cho con ?
-Gọi 1-2 HS lên bảng trình bày, GV nhận xét, cho điểm
b. Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết 
 q qu gi q 
- Yêu cầu học sinh viết trên không
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- HD Hs viết trong vở tập viết.
- Gv theo dõi, uấn nắn Hs yếu.
III. Củng cố - dặn dò:
- GV chỉ bảng cho HS đọc
- Trò chơi: Thi nêu chữ có âm vừa học 
- NX chung giờ học - Chuẩn bị bài 25
- Viết bảng con: g, gh - Ghi nhớ.
- 2 HS đọc
- HS đọc: q (cu), qu (quờ).
-Đọc : “cu”- cá nhân, đồng thanh
- Chữ q gồm nét cong hở phải và một nét sổ thẳng.
-Giống: Đều có nét cong hở phải. 
-Khác: Chữ q có nét sổ dài xuống dòng dưới còn chữ a có nét móc ngược.
- HS gài q đọc “cu” -cn - đt
-Cài âm qu, đọc “quờ” 
-QS và nhận diện
- Học sinh thêm âm ê, 
- HS ghép quê đọc trơn cn - đt
- Tiếng quê có âm qu đứng trước âm ê đứng sau 
- Đ/v CN – n - đt
-Xem tranh
- Tranh vẽ cảnh chợ quê 
- HS đọc từ “chợ quê” 
-2-4 HS đọc
- đọc trơn CN- n - ĐT
- Giống nhau đều có âm g 
- Khác nhau gi có âm i đứng sau 
- HS đọc thầm
- HS tìm âm mới học trong tiếng, 
- HS đánh vần, đọc trơn tiếng, từ ( CN, nhóm, lớp.)
- phân tích tiếng, đọc cn - đt
-quả, quần, giã dò, giếng 
-HS nêu
- Hs đọc bài tiết 1 bảng lớp
 CN –N - ĐT
- HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng 
- Phân tích đánh vần tiếng mới 
- Học sinh đọc cn – n - đt
- 1 số em đọc: quà quê
- Hs quan sát tranh và thảo luận nhóm 2.
- Học sinh luyện nói trước lớp.
- HS nhận xét và nhắc lại 
- HS viết chữ trên không, 
- HS viết vào bảng con
- 1 Hs nhắc lại cách cầm bút & những quy định khi ngồi viết.
- Hs tập viết theo mẫu , vở tập viết.
-1-2 HS đọc
-HS thi nêu nhanh
Buổi chiều
Tiết 1: Học vần Luyện đọc bài qu, gi, g, gh
I.Mục đích- Yêu cầu
- Học sinh đọc, viết được âm, tiếng có chứa âm qu, gi, g, gh đã học 
- Có kĩ năng đọc nhanh dần, lưu loát các âm, tiếng có chứa âm q, qu, gi, g, gh. 
- Vận dụng kiến thức đã học làm được các bài tập trong VBT Tiếng việt 
II. Đồ dùng học tập 
- SGK, VBT, Đoạn văn có chứa âm, tiếng mới học 
III. Các hoạt động dạy học 
A. Kiểm tra bài cũ
- Đọc viết q, qu, gi, 
- Nhận xét cho điểm 
B .Hướng dẫn ôn tập 
1. Luyện đọc 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các âm, tiếng đã học trong bài 23, 24
- GV ghi bảng q, qu, gi,g, gh, chợ quê, cụ già, gà gô, ghế gỗ quả thị, giỏ cá, qua đò, giã giò
- Giáo viên hướng dẫn HS luyện đọc 
- Sửa sai phát âm cho học sinh 
- Cho HS yếu được luyện đọc đánh vần nhiều lần sau đó đọc trơn
-Khi đọc, kết hợp phân thích cấu tạo của một số tiếng 
*Đọc SGK: Cho HS giở sgk và đọc trong cặp
-Nhận xét, sửa chữa lỗi phát âm
 3. Hướng dẫn học sinh làm vở bài tập 
- GV nêu yêu cầu từng bài tập, bài 23 
- Bao quát và giúp đỡ học sinh yếu làm bài
-Chấm bài, nhận xét chung bài làm của HS
- 2 học sinh đọc bài
- Lớp viết bảng con 
-HS nêu
- Học luyện đọc âm, tiếng khóa, từ khoá, từ ứng dụng
Cn – nhóm – lớp
- Học sinh theo dõi và tiến hành làm từng bài tập theo Hd
-Phân tích tiếng chứa âm mới
-Đọc thầm, đọc theo cặp, đọc cá nhân
-Mở VBTTV, làm lần lượt từng bài tập: nối, điền, viết
-Đọc lại phần viết bài 24, HS nêu cách viết một số tiếng
C . Củng cố dặn dò 
- Đọc lại toàn bài trong SGK, cho HS nêu các tiếng, từ có chứa âm qu, gi?
- Nhận xét giờ học - Về nhà tìm âm, tiếng mới học trên sách báo
Tiết 2: Tập viết: 
 Luyện viết: qu, g, gh, gi 
I. Mục tiêu
- Học sinh có kĩ năng luyện viết đúng , đẹp các chữ ghi âm: qu, gi, g, gh và các tiếng đã học trong bài 23, 24
- GD học sinh có ý thức luyện viết chữ thường xuyên , giữ vở sạch viết chữ đẹp 
II. Đồ dùng dạy học 
- Bảng các chữ mẫu cho học sinh luyện viết 
III. Các hoạt động dạy và học 
A. KTBC:
- Nêu các chữ đã được đọc và viết trong tuần 
B. Hướng dẫn học sinh luyện viết 
1. Luyện viết bảng con 
- Viết mẫu chữ g, gh, qu, gi, cho HS nêu quy trình viết các chữ trên
-Cho HS luyện viết bảng con các chữ nêu trên
-Viết bảng và nêu quy trình: chợ quê, cụ già, gà ri, ghế gỗ
- H/ d học sinh đọc và phân tích cấu tạo, độ cao các chữ ghi âm và các viết các từ.
- Hướng dẫn học sinh viết bảng con 
- Bao quát và h/d học sinh viết, nhận xét cụ thể lỗi thường mắc để HS rút kinh nghiệm 
2. Hướng dẫn học sinh luyện viết vở 
-Cho HS đọc lại các chữ ghi âm, các từ trên bảng
- H/d học sinh cách trình bày vở và tư thế ngồi luyện viết 
- Phân tích các nét , độ cao của các chữ ghi âm i , u, n : 2 li , q : 4li, h, g : 5 li, các lia bút, nhấc bút để viết các con chữ 
- Giáo viên bao quát và nhắc nhở học sinh tính cẩn thận khi viết
-Chấm bài, nhận xét chung bài viết của HS
3. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét bài luyện viết của học sinh 
- Biểu dương những học sinh có ý thức luyện viết chữ đẹp 
- Về nhà luyện viết thêm ở nhà 
Tiết 3: toán
Tiết 23: luyện tập 
A. Mục tiêu.
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 - biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10
 - thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0- 10 .
 - GD HS yêu thích môn học.
B. Đồ dùng dạy học
 * Gv: 1 số hình tròn, bảng phụ. *HS: vở ô li
C. Hoạt động dạy và học.
GV
HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và 
ngược lại.
- Gv nhận xét cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1: (VBTT-t24)
- Nêu y/c của bài tập: Vẽ thêm cho đủ 10
- Hướng dẫn Hs quan sát mẫu.
-HS đếm số đoạn thnẳg đã có để vẽ thêm cho đủ 10 đoạn thẳng
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đưa ra Kq đúng
Bài 2:Số ? Viết số theo thứ tự
0
1
4
8
8
1
- GV nêu y/c của bài 
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào ô trống
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
-Cho HS đếm xuôi, đếm ngược các số trong phạm vi 10
Bài 3: ,=, số ?
GV viết bảng: 
109 810 710
9< 108 106
10 = 107 101
- Cho Hs đọc y/c của bài
- HD Hs cách trình bày bài tập trong vở và làm bài tập: chừa ô đầu, viết đầu ô thứ 2, viết tiếp các hàng dưới trong cột cho thẳng hàng nhau. Chừa 1 ô để viét tiếp cột tiếp theo
- Cho HS làm bài trên bảng
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
-3 Hs đọc.
- Hs quan sát mẫu, đếm số lượng đoạn thẳng
-HS làm bài.
-4 HS làm bài trên bảng
- Đổi chéo vở để kiểm tra nhau
-Nhận xét bài của bạn
- Hs làm BT theo yc
-2 HS lên bảng chữa bài
-Lớp nhận xét, sửa chữa
-Nêu yc bài tập
-Làm bài trong vở ô li
3 HS làm bài trên bảng, lớp nhận xết, bổ sung
III. Củng cố dặn dò:
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
- VN: Chuẩn bị bài cho tiết 24.
Thứ năm ngày 23 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: toán
Tiết 23: luyện tập chung
A. Mục tiêu.
 - Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
 - biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0- 10 .
 - BT cần làm : BT 1,3,4 
B. Đồ dùng dạy học
 * Gv: Bộ đồ dùng Toán, bảng phụ.
 * Hs:VBTT
C. Hoạt động dạy và học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c Hs dưới lớp đọc từ 0 đến 10 và 
ngược lại.
- Gv nhận xét cho điểm.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài 
2. Hướng dẫn Hs làm BT:
Bài 1:
- Gọi nêu y/c của bài.
- Hướng dẫn Hs quan sát tranh. Đếm số hình trong tranh và nối với số thích hợp.
-Dùng các mô hình trong bộ đồ dùng học toán đính bảng cho HS làm bài trên bảng 
+ Chữa bài: Cho 2 Hs ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau để kiểm tra kết quả của bạn.
- Gv nhận xét đưa ra Kq đúng
Bài 3:
- GV nêu y/c của bài ?
a) HD Hs dựa vào việc đếm số từ 0 đến 10 sau đó điền các số vào toa tàu.
- Y/c Hs đọc Kq.
- Gv nhận xét, cho điểm.
b. Hướng dẫn Hs dựa vào các số từ 0 đến 10 để viết các số vào mũi tên.
Bài 4:
- Nêu y/c của bài
- HD Hs làm từng phần & chữa bài.
- Cho Hs khác nhận xét.
- Giáo viên đánh giá cho điểm.
-3 Hs đọc.
- Nối theo mẫu.
- Hs quan sát tranh đếm số lượng & nối với số thích hợp.
-1 HS làm bài trên bảng
- 1 Hs đọc Kq.
- Số
- Hs làm bài theo HD.
- 2 Hs đọc
- Hs làm BT theo HD.
- Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. 
a. 1, 3, 6, 7, 10
b. 10, 7, 6, 3, 1
III. Củng cố dặn dò:
* Trò chơi: Thi viết số theo thứ tự từ 1 đến 10.
- Cho Hs đọc dãy số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- Nhận xét chung giờ học.
- VN: Chuẩn bị bài cho tiết 24.
Tiết 2,3 
Học vần
Bài 25: ng - ngh
A. Mục tiêu
 - Đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng.
 - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ.
 - Luyện nói được 2 -3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé.
 - HS tự giác trong học tập.
B. Đồ dùng dạy học
* GV: Tranh minh họa từ khóavà câu ứng dụng, vật thật (củ nghệ)
* HS: Bộ đồ dùng TV, SGKTV 
C. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: 
- Cho HS đọc từ ứng dụng, câu ứng dụng.
-Nhận xét, dặn dò.
II. Dạy, học bài học:
1. Giới thiệu bài 
2. Dạy chữ ghi âm: 
 * ng
a. Nhận diện chữ:
- Viết bảng ng và hỏi:
? Âm ng được ghép bởi những âm nào ?
? Hãy so sánh ng với g?
-Viết chữ ng 
- GV kết hợp gài bảng
b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng 
- Muốn có tiếng ngừ thêm âm và dấu gì?
+Phân tích và đánh vần tiếng khoá!
- GVgài ngừ
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
- Gài bảng: cá ngừ
Cho HS đọc âm, tiếng, từ
*Âm ngh ( quy trình tương tự ng):
+ So sánh ng với ngh
- Hướng dẫn học sinh đọc ngh – nghệ - củ nghệ
c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết từ ứng dụng lên bảng 
 ngã tư nghệ sĩ
 ngõ nhỏ nghé ọ
 - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ: nghệ sĩ, ngã tư
 - Cho HS tìm tiếng có âm mới
- GV theo dõi, nhận xét, chỉnh sửa
-Cho HS đọc bài tiết 1
- NX chung tiết học
3. Củng cố
-Hãy nêu âm mới học hôm nay. Tìm tiếng chứa âm mới
Tiết 2
3 . Luyện tập 
a. Luyện đọc tiết 1
- HD học sinh luyện đọc bài tiết 1
- GV hướng dẫn học sinh luyện đọc từng phần: âm, từ ứng dụng, cả bài
b . Luyện đọc câu ứng dụng 
- HD HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng :Nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga. 
- Yêu cầu học sinh tìm tiếng mới 
- GV đọc mẫu, giảng nội dung 
- Gv nghe và chỉnh sửa phát âm. 
*Đọc SGK 
-GV đọc mẫu, HS đọc thầm
-Gọi HS đọc
c. Luyện nói:
- Cho Hs đọc tên bài luyện nói.
- Gv HD & giao việc.
+ Y/c Hs thảo luận:
? Trong tranh vẽ gì ?
? Con bê là con của con gì, nó màu gì ?
? Thế còn con nghé ?
? Con bê & con nghé thường ăn gì ?
d. Luyện viết:
-HD quy trình viết chữ ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ
- Cho Hs đọc những chữ cần viết.
-YC viết bảng con, GV nhận xét, sửa chữa
- Gv HD cách viết vở 
- Gv theo dõi, uốn nắn và lưu ý Hs nét nối giữa các chữ.
- Nx & chấm 1 số bài viết.
- viết bảng con: qu, gi, giỏ cá.
- 2 -> 3 Hs.
- Hs đọc theo gv: “ngờ”
- Chữ ng được ghép bởi 2 âm n và g.
- Giống: Đều có âm g, 
Khác nhau: Âm ng có thêm âm n.
- HS gài ng đọc cn - nh - đt
- Học sinh thêm âm ư, dấu huyền
- HS ghép ngừ đọc trơn cn - đt
- Tiếng ngừ có âm ng đứng trước âm ư đứng sau, dấu huyền trên ư 
- Đ/v CN - N – Lớp
- Tranh vẽ con cá ngừ 
- HS gài từ và đọc trơn CN- đt
- Giống nhau đều có âm ng 
- Khác nhau ngh có thêm âm h đứng sau 
- HS đọc thầm
- HS, đọc trơn ĐT
- HS tìm âm mới học trong tiếng, 
- phân tích tiếng, 
- Đọc đánh vần CN, nhóm, lớp.
-2 HS đọc
-HS nêu
- cả lớp đọc (1lần)
- Hs đọc bài tiết 1: CN –N - ĐT
- HS đọc bài (1 lần)
- HS quan sát tranh nêu câu ứng dụng 
- Phân tích đánh vần tiếng mới 
- Học sinh đọc cn – n - đt
-Đọc thầm, chỉ trong sgk
1-2 HS đọc trước lớp
-Lớp nhận xét, sửa chữa cách đọc của bạn
- 1 vài em đọc: bê, nghé, bé.
- Hs thảo luận theo tranh & nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Học sinh luyện nói theo câu hỏi gợi ý của giáo viên 
-Theo dõi GV viết
-Viết bảng con
- Hs nêu lại những quy định khi ngồi viết - 1 Hs nêu.
- Hs đọc thầm.
- Hs luyện viết trong vở theo HD.
4. Củng cố - dăn dò:
+ Trò chơi: Thi tìm chữ viết có chứa ng, ngh ngoài bài.
- Cho Hs đọc lại bài (SGK). - Nx chung giờ học.
- Học lại bài - Xem trước bài 26.
Tiết 4: Thể dục Tiết 6: Đội hình đội ngũ
 trò chơi: “Đi qua đường lội”.
A. Mục tiêu
 - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc.
 - Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ.
 - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó.
 - làm quen cách dàn hàng, dồn hàng.
 - Biết cách chơi trò chơi.
 - GDHS rèn luyện để nâng cao sức khoẻ.
B. Địa điểm- phương tiện
 * HS: trang phục gọn gàng.
 * GV: Chuẩn bị 1 còi, kẻ sân trò chơi.
C. Hoạt động dạy và học.
Nội dung
Đlượng
Phương pháp
A- Phần mở đầu:
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
- Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp 1 -2 
 B- Phần cơ bản:
1. Ôn tập hàng dọc - dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái.
- Cho Hs tập dưới hình thức thi đua xem tổ nào tập nhanh, thẳng hàng, trật tự.
2. Học dàn hàng - dồn hàng.
- Gv giải thích & làm động tác mẫu.
3. Ôn trò chơi "Qua đường lội".
- Nêu lại luật chơi và cách chơi.
C- Phần kết thúc:
- Đứng vỗ tay, hát.
- Hồi tĩnh: "Trò chơi diệt các con vật có hại".
- Nx chung giờ học, giao bài về nhà: Ôn trò chơi: Đi qua đường lội
5 phút
20 phút
- Tập hợp, điểm số, báo cáo 
 x x x x
 x x x x
Tổ trưởng điều khiển.
 Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3
 x x x
 x x x
 x x x
- HS theo dõi, NX.
 x x x x
 x x x x 
- Hs tập đồng loạt sau khi Gv đã làm mẫu.
- HS theo dõi, Nx, 
- Nhắc nhở Hs không chen lấn, xô đẩy nhau.
-Tập hợp thành 3 hàng dọc
- Hs chơi theo tổ.
 Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Toán
Tiết 24: Luyện tập chung
A. Mục tiêu.
 - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10.
 - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10.
 - Làm được BT 1,2,3,4
B. Đồ dùng dạy học.
 * Giáo viên: Bảng phụ kẻ sẵn BT1 * Học sinh: VBTT.
C. Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết các số 1, 4, 5, 7, 6, theo thứ tự từ bé đến lớn; từ lớn đến bé.
? Số nào là lớn nhất ? bé nhất ?
2. Luyện tập:
Bài 1:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- HD Hs dựa vào thứ tự từ bé đến lớn của các số trong phạm vi 10 để điền số thích hợp vào ô trống.
-Gọi HS đọc kết quả, GV + HS nhận xét, sửa chữa.
Bài 2:
- Gọi HS nêu YC của bài
- Ghi bài trên bảng. HDHS làm bài theo từng cột.
-Gọi 4 HS lên bảng làm bài
- Gv cho Hs nhận xét & chữa.
-Cho đọc kết quả bài chữa
Bài 3:
- Cho Hs nêu y/c của bài.
- Cho Hs đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0.
- HD: dựa vào thứ tự đó để điền số thích hợp vào .
- Cho một vài HS giải thích cách làm bài
-Nhận xét, sửa chữa
Bài 4:
- GV nêu YC của bài
- Cho Hs làm bài trong VBTT
- Gọi HS đọc kết quả 
- Gv Nx sửaẫch
- 2 Hs lên bảng viết & nêu câu trả
- Điền số vào ô trống
- Hs làm bài vào VBTT& đổi vở KT chéo.
- Nhận xét bài của bạn.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
- Hs làm bài sau đó lên bảng chữa.
-Nhận xét bài của bạn
-Đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh 1 lần
- Nêu: Viết số vào ô trống
-2 HS đọc
- Hs làm bài vào vở BTT.
- 3 Hs lên bảng làm.
- Dưới lớp NX kq của bạn.
-Làm bài, đọc kết quả cho bạn nhận xét
a. Từ bé đến lớn: 2, 5, 6, 8, 9
b. Từ lớn đến bé :9, 8, 6, 5, 2
III.. Củng cố - dặn dò:
-Cho HS đếm xuôi, đếm ngược các số trong phạm vi 10 (cá nhân, nhoma, lớp)
Nhận xét chung tiết học.
-VN Ôn lại bài để hiểu rõ hơn về nhận biết số, TT của số. Tiết sau kiểm tra
Tiết 2 + 3: Học vần
Bài 26: y - tr
A. Mục đích - yêu cầu.
- Đọc được: y, ty, y tá, tre ngà, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: y, tr, y tá, tre ngà.
- Luyện nói được 2- 3 câu theo chủ đề: Nhà trẻ.
- HS tự giác học tập.
 B. Đồ dùng dạy học
-GV : Bộ đồ dùng TV.
- HS : Bộ chữ cái
C. Hoạt động dạy và học. Tiết 1
I. Kiểm tra bài cũ:
- Y/c viết bảng con: N1: cá ngừ ; N2: củ nghệ; N3: nghé ọ
- Y/c 1 Hs đọc bài trong sgk.
- Gv nhận xét cho điểm
II. Dạy - học bài mới:
1. Giơí thiệu bài
Hoạt động của cô
Hoạt động của trò
2. Dạy chữ ghi âm: 
*Âm y:
a) Nhận diện chữ:
- Gv gắn lên bảng y.
? Chữ y gồm những nét nào ? 
Giới thiệu chữ y viết thường, cho HS nhận diện
- GV kết hợp gài bảng
-So sánh chữ y với chữ u
-Viết chữ y lên bảng, phát âm mẫu
b-Ghép tiếng, đánh vần tiếng 
*Tiếng khoá
- Muốn có tiếng y thêm âm gì?
-Nêu: tiếng y đứng một mình
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
* Đọc từ khoá:
? Tranh vẽ gì ?
-Đính bảng: y tá
-Yêu cầu HS đọc âm, tiếng, từ
*Âm tr( quy trình tương tự y):
+ So sánh tr với r
- Hướng dẫn học sinh đọc tr- tre- tre ngà 
+Gọi HS đọc lại âm, tiếng, từ của 2 cột âm
c- Đọc tiếng ứng dụng:
+ Viết từ ứng dụng lên bảng 
y tế cá trê
chú ý trí nhớ
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ, 
-Gọi HS khá đọc
- HD t

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1tuan 16hoa yh.doc