Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 năm 2007

I) Mục tiêu:

1. Kiến thức:

_ Đọc và viết được p-ph-nh, phố xá, nhà lá và các tiếng từ ứng dụng

2. Kỹ năng:

_ Học sinh biết ghép âm, tạo tiếng

_ Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp

3. Thái độ:

_ Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt

II) Chuẩn bị:

1. Giáo viên:

_ Bài soạn

_ Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 46

2. Học sinh:

_ Sách, bảng, bộ đồ dùng tiếng Việt

 

doc 34 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 676Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 6 năm 2007", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
át 
Vẽ đàn gà , ghế
Học sinh nêu
Học sinh nhắc lại
Học sinh quan sát và nêu 
Nét cong hở phải và nét khuyết dưới
Học sinh thực hiện
Đọc cá nhân
Tiếng gà 
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh ghép và nêu các tiếng tạo được 
Học sinh đọc cá nhân
Học vần 
 Âm g - gh (Tiết 2) 
Mục tiêu :
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ
Luyện nói được thành câu theo chủ đề: gà ri, gà gô
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, thành thạo
Rèn viết đúng mẫu, đều đẹp
Phát triển lời nói tự nhiên
Thái độ:
Yêu thích ngôn ngữ tiếng việt 
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 49
Học sinh: 
Vỡ viết in, sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: phát âm chính xác, đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại, thực hành 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Tranh vẽ, sách giáo khoa 
Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc 
Đọc tựa bài
Đọc từ dưới tranh
Đọc tiếng từ ứng dụng
Giới thiệu tranh trong sách giáo khoa trang 49
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ , ghế go
Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: học sinh viết đúng chữ g , gh
Phương pháp : Trực quan, luyện tập, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH : Chữ mẫu, bảng kẻ ô li
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn lại cách viết: g, gh
gà ri: viết g lia bút nối với a, nhấc bút đặt dấu huyền trên a, cách 1 con chữ o viết ri
ghế gỗ: viết g lia bút viết h, nối với ê, nhác bút đặt dấu sắc trên ê, cách 1 con chữ o viết gỗ
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu: học sinh nói được theo chủ đề
Phương pháp : Trực quan, đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, nhóm
ĐDDH : tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Giáo viên treo tranh 
Giáo viên hỏi tranh vẽ gì ?
gà gô thường sống ở đâu, em đã thấy nó hay chỉ nghe kể?
Em hãy kể tên các loại gà mà em biết
Gà của nhà em nuôi là loại gà nào?
Gà thường ăn gì?
gà ri trong tranh là gà trống hay là gà mái? vì sao em biết?
Củng cố:
Trò chơi: ai nhanh hơn ai 
Em nối tiếng ở cột 1 với tiếng ở cột 2 để tạo từ có nghĩa
ghi	 	mõ
gỗ	 gụ
gõ	 nhớ
Dặn dò:
Đọc lại bài đã học
Tìm các từ đã học ở sách báo
Xem trước bài mới kế tiếp
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu theo cảm nhận
Học sinh luyện đọc
Học sinh nêu
Học sinh quan sát
Học sinh quan sát 
Vẽ con gà
Học sinh nêu
Học sinh nêu
Học sinh thi đua
Đội nào ghép nhanh sẽ thắng
Toán
 SỐ 10
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Có khái niệm ban đầu về số 10
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết số 10
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Các nhóm mẫu vật cùng loại có số lượng là 10
Học sinh :
Sách , 10 que tính, vở bài tập
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : số 0
Giáo viên đọc 
Dãy 1 : 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Dãy 2 : 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 
Kể tên các số bé hơn 9
9 lớn hơn những số nào ?
Nhận xét
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Hôm nay ta sẽ học bài: số 10
Hoạt động 1: Giới thiệu số 10
Mục tiêu: Có khái niệm ban đầu về số 10, vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, đọc viết số 10, đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan , giảng giải 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH :Tranh vẽ trong sách giáo khoa , mẫu vật bông hoa , hình vuông 
Bước 1 : Lập số
Giáo viên đính tranh
Có mấy bạn đang chơi rồng rắn ?
Mấy bạn rượt bắt?
Tương tự với: mẫu vật
Chấm tròn 
Que tính 
Nêu lại số lượng các vật em vừa lấy ra
Bước 2 : giới thiệu số 10
Số 10 được viết bằng chữ số 10
Giới thiệu số 10 in và số 10 viết thường
Giáo viên viết mẫu số 10
Bước 3 : nhận biết thứ tự số 10
Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Số 10 được nằm ở vị trí nào ?
Đọc dãy số từ 1 đến 10
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết đọc, viết số 10, đếm và so sánh cac số trong phạm vi 10
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Que tính , vở bài tập
Bài 1 : Viết số 10 (giáo viên giúp học sinh viết đúng theo quy định)
Bài 2 : Điền số
Lấy 10 que tính tách thành 2 nhóm và dọc
Bài 3 : Viết số thích hợp
Trong dãy số từ 0 đến 10 số nào là số lớn nhất, số nào là số nhỏ nhất ?
10 lớn hơn những số nào?
Bài 4 : khoanh tròn vào số lớn nhất
Củng cố:
Mục tiêu : Củng cố về thứ tự của số 10 trong dãy số 0 ® 10
Trò chơi thi đua : Tìm số còn thiếu
2 tổ mỗi tổ 1 dãy số
Dãy A đính 0 ® 10
Dãy B đính 10 ® 0
Nhận xét 
Dặn dò:
Xem trước bài số luyện tập
Hát
Học sinh ghi ở bảng con
Số bé hơn 9 là : 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8
Học sinh quan sát 
Học sinh : có 9 bạn
Học sinh : có 1 bạn
10 bạn đang chơi, 10 que tính, 10 chấm tròn
Học sinh quan sát 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, trên bảng
Số 10 liền sau số 9 trong dãy số 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh viết số 10
Học sinh tách và nêu
Số lớn nhất là 10
Số nhỏ nhất là 0
Lớn hơn 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Học sinh thực hiện 
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài
Học sinh lên thi đua điền số
Tuyên dương
Tự nhiên xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
Muc Tiêu :
Kiến Thức : 
Giúp học sinh hiểu và biết cách bảo vê răng miệng để phòng tránh bệnh sâu răng và có hàm răng khoẻ đẹp
Kỹ năng : 
Biết chăm sóc răng đúng cách
Thái độ : 
Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày
Chuẩn Bị 
Giáo viên 
Tranh vẽ về răng
Bàn trải người lớn , trẻ em
Kem đáng răng, mô hình răng
Học sinh 
Bàn trải và kem đánh răng
Các hoạt động dạy và học
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định : 
Hát
Kiểm tra bài cũ : giữ vệ sinh thân thể
Em đã làm gì hàng ngày để giữ vệ sinh thân thể
Nêu các việc nên làm để giữ da sạch sẽ
Nêu những viêc không nên làm
Nhận xét
Học sinh nêu
Không nghịch bẩn , tắm rữa thường xuyên bằng xà phòng
Không đi chân đất, ăn bốc , cắn , móng tay 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu bài :
Chơi trò chuyền tăm
Bạn đã dùng gì để chuyền
Hôm nay học : Chăm sóc và bảo vệ răng
Dùng răng ngậm que tăm
Hoạt động 1 : Làm việc theo cặp
Muc tiêu : Biết thế nào là răng khỏe, đẹp , thế nào là răng bị sún, bị sâu hoặc răng thiếu vệ sinh
Hình thức học : Lớp, nhóm, cá nhân 
Phương pháp : Quan sát , đàm thoại , thảo luận , trực quan
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Hai em lần lượt quay mặt vào nhau quan sát hàm răng của nhau và nhận sét hàm răng của bạn
Bước 2 : 	
Học sinh trình bày về kết qủa quan sát của mình.
Kết luận : Hàm răng trẻ em có 20 chiếc, gọi là răng sữa, khi đến tuổi thay răng thì gọi là răng vĩnh viễn à vì thế phải bảo vệ răng
Học sinh thảo luận về răng của bạn : trắng đẹp hay bị sâu sún
Lớp nhận xét,
Bổ sung thêm
Hoạt Động 2 : Làm việc với sách giáo khoa 
Muc tiêu : Học sinh biết nên làm gì và không nên làm gì để bảo vệ răng 
ĐDDH : Tranh vẽ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa 
Hình thức học : Lớp, nhóm
Phương pháp : Đàm thoại , quan sát , thảo luận 
Cách tiến hành :
Bước 1 : 
Cho học sinh quan sát tranh sách giáo khoa trang 14, 15 
Bước 2 : 
Việc làm nào đúng việc làm nào sai ? vì sao?
Nên đánh răng và súc miệng vào lúc nào thì tốt nhất
à Nên đánh răng, súc miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Tại sao không nên ăn nhiều bánh kẹo và đồ ngọt 
Phải làm gì khi đau răng hoặc răng bị lung lay
Kết luận 
Cần đánh răng sức miệng sau khi ăn và trước khi đi ngủ
Không được ăn nhiều bánh kẹo, đồ ngọt
Phải khám răng định kỳ
Hai em ngồi cùng bàn quan sát và nhận xét việc nên làm, việc không nên làm 
Mỗi nhóm một học sinh trả lời, các nhóm khác bổ sung 
Vì bánh kẹo, đồ ngọt dể làm chúng ta bị sâu răng
Phải đi khám răng
Củng cố – tổng kết:
Phương pháp : Trò chơi thi đua
Cho học sinh làm ở vở bài tập
Tổ nào nhiều bạn làm đúng, nhanh nhất sẽ thắng
Hoạt động lớp , cá nhân
Dặn dò :
Thực hiện tốt các điều đã học để bảo vệ răng 
Chuẩn bị : bàn chải, kem , khăn mặt, cốc nước
Thứ tư, ngày 03 tháng 10 năm 2007
Toán
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Kỹ năng:
Rèn kỹ năng so sánh số
Làm thành thạo các dạng toán ôn
Thái độ:
Học sinh yêu thích học Toán
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Vở bài tập, 10 que tính, mẫu vật có số 10 
Học sinh :
Vở bài tập, 10 que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : Số 10
Đếm từ 0 đến 10
Đếm từ 10 đến 0
Nêu vị trí số 10 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Viết bảng con số 10
Nhận xét 
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Luyện tập
Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về đọc , so sánh các số
Phương pháp : Trực quan , thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH : Bộ đồ dùng học Toán
Lấy và xếp số từ 0 ® 10
Xếp ngược lại các số trên
Số 10 lớn hơn những số nào?
Số nào bé hơn 10?
Lấy 10 que tính tách làm hai nhóm
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Củng cố về đọc viết số, so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Trực quan, thực hành , đàm thoại 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : Sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Bài 1 : Nối
Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ
Bài 3 : Điền số
Bài 4 : Điền dấu , =
Giáo viên thu vở chấm bài 
Củng cố:
Trò chơi thi đua : Thi đua tìm số chưa biết
Giáo viên đính lên bảng bài 5
Nhận xét
Dặn dò:
Sửa lại bài sai vào vở nhà
Hát
6 học sinh đếm
Học sinh nêu
Học sinh viết 
Học sinh xếp và đọc
10 > 0 , 1 , 2 ,  , 0>9
0< 10 ,  , 9<10
Học sinh nêu cấu tạo số
Học sinh làm, sửa miệng
Học sinh làm, sửa bảng lớp
Học sinh làm, sửa miệng ở bảng phụ 
3 dãy lên điền
Học sinh thi đua điền số theo 3 tổ
Học vần 
ÂM q-qu-gi (Tiết 1)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc và viết được : q- qu-gi, chợ quê, cụ già
Đọc đúng các tiếng từ ứng dụng
Kỹ năng:
Học sinh biết ghép âm để tạo thành tiếng từ
Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp
Thái độ:
Thấy được sự phong phú của tiếng việt
Tự tin trong giao tiếp
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
Bộ đồ dùng học tiếng việt 
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Aâm g-gh
Đọc bài ở sách giáo khoa
Đọc trang trái 
Trang phải
Viết bảng con: nhà ga, gồ ghề , ghi nhớ
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu bài:
Mục tiêu : học sinh nhận ra được âm q-qu-gi từ tiếng khoá
Phương pháp: trực quan, đàm thoại
Hình thức học: Lớp , cá nhân
ĐDDH: Tranh vẽ ở sách giáo khoa 
Chữ q không bao giờ đứng yên một mình, bao giờ cũng đi với u. q có tên quy ( hoặc cu )
Chữ q đọc theo âm là quờ để tiện đánh vần
Giáo viên đọc : q-qu-gi
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 50
Tranh vẽ con gì?
Giáo viên ghi bảng: chợ quê, cụ già
Trong tiếng quê, già có âm nào đã học lồi ?
Hôm nay ta học bài qu – gi 
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm q
Mục tiêu: Nhận diện được chữ q, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm q
Phương pháp: Thực hành , đàm thoại 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ mẫu, bộ đồ dùng học tiếng việt
Nhận diện chữ
Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ q
Em hãy so sánh: q- a
Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ q
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm qu
Mục tiêu: Nhận diện được chữ qu, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ qu
Phương pháp: Động não , trực quan , thực hành 
Hình thức học: Lớp, cá nhân
ĐDDH : Chữ qu, bảng viết mẫu
Chữ qu là chữ ghép từ 2 con chữ q và u
Giáo viên phát âm: qu tròn môi lại
Đánh vần: quờ-ê-quê
So sánh qu với q
Viết chữ “qu”: Khi viết qu đặt bút giữa đường kẻ thứ 2 viết nét cong hở phải lia bút viết nét sổ , lia bút viết u.
Hoạt động 3: Dạy chữ ghi âm gi
Mục tiêu: Nhận diện được chữ gi, biết phát âm và đánh vần tiếng có chữ gi
Quy trình tương tự như qu
Hoạt động 4: Đọc tiếng ứng dụng
Mục tiêu: Học sinh đọc được tiếng, từ ứng dụng có các âm đã học
Phương pháp : Thực hành , trực quan 
Hình thức học: lớp, cá nhân
ĐDDH: Hình vẽ , mẫu vật
Lấy bộ đồ dùng ghép qu, gi với các âm đã học để tạo thành tiếng mới
Giáo viên chọn từ ghi bảng để luyện đọc
qủa thị giỏ cá
qua đò giã giò
Nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc cá nhân
Học sinh viết bảng con 
Học sinh đọc theo hướng dẫn.
Học sinh quan sát 
Chợ quê, cụ già
Học sinh: ê, a học rồi
Học sinh nhắc tựa bài
Học sinh quan sát 
Giống nhau: nét cong hở phải
Khác nhau: q có nét sổ dài, a có nét móc ngược
Học sinh thực hiện
Học sinh quan sát 
Học sinh phát âm qu, cá nhân - đồng thanh
Học sinh đánh vần
Giống nhau: đếu có chữ q
Khác nhau: qu có thêm âm u
Học sinh viết bảng con: qu, quê 
Học sinh thực hiện theo yêu cầu
Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ, lớp
Học vần 
ÂM q-qu-gi (Tiết 2)
Mục tiêu:
Kiến thức:
Học sinh đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Nói được thành câu theo chù đề: qùa quê
Nắm được cấu tạo nét của chữ qu-gi
Kỹ năng:
Đọc trơn, nhanh, đúng
Biết dựa vào tranh để nói thành câu với chủ đề
Rèn kỹ năng viết đúng đẹp
Thái độ:
Rèn chữ để rèn nết người
Tự tin trong giao tiếp 
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Chữ mẫu q , qu , gi
Tranh vẽ trong sách giáo khoa 
Học sinh: 
Vở viết in
Sách giáo khoa 
Hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Mục tiêu: Phát âm chính xác, học sinh đọc được bài ở sách giáo khoa
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, luyện tập 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa , tranh vẽ ở SGK
Giáo viên đọc mẫu 
Cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi bảng: Chú tư ghé qua nhà, cho bé giỏ cá
Hoạt động 2: Luyện viết
Mục tiêu: Học sinh viết đúng quy trình đều nét, con chữ q-qu, gi, chợ quê, cụ già 
Phương pháp: Trực quan, thực hành , làm mẫu 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, bảng kẻ ô li 
Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết 
q-qu: viết q, lia bút viết u
gi: đặt bút giữa đường kẻ 2 viết g,lia bút viết i
chợ quê: viết chợ, cách 1 con chữ o viết quê
cụ già: viết già, cách 1 con chữ o viết già 
Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
Mục tiêu : Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề: quà quê
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại , động não
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Sách giáo khoa, tranh vẽ vó bè
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Trong tranh em thấy gì ?
Qùa quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ gì nhất ?
Ai hay cho em qùa ?
Được quà em có chia cho mọi người không?
Mùa nào thường có nhiếu quà từ làng quê?
Củng cố :
Mục tiêu : Củng cố lại cho học sinh kiến thức đã học
Chia lớp thành 2 nhóm cử đại diện thi đua điền vào chỗ trống
  à cả ;  ả cà
bé có  à ;  ã  ò
Nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài
Xem trươc bài: âm ng – ngh
Học sinh lắng nghe
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh viết 
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh cử đại diện lên điền vào chỗ trống
Lớp hát 1 bài
Thủ công
 XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I.MỤC TIÊU:
_ Biết cách xé, dán hình quả cam từ hình vuông
_ Xé được hình quả cam có cuống, lá và dán cân đối
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình quả cam
_ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
_ 1 tờ giấy thử công màu xanh lá cây
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ 1 tờ giấy thủ công màu da cam (hoặc màu đỏ)
 _ 1 tờ giấy thủ công màu xanh lá cây
 _ 1 tờ giấy nháp có kẻ ô
 _ Hồ dán, bút chì
 _ Vở thủ công, khăn lau tay
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động học sinh
ĐDDH
1’
28’
3’
2’
2’
1’
20’
2’
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét:
_ Cho xem tranh mẫu, hỏi:
+ Đặc điểm hình dáng, màu sắc của quả cam như thế nào?
+ Những quả nào giống hình quả cam?
2. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a) Xé hình quả cam:
_Lấy 1 tờ giấy thủ công màu, lật mặt sau đánh dấu và vẽ 1 hình vuông có cạnh 8 ô.
_ Xé rời hình vuông ra.
_ Xé 4 góc của hình vuông theo đường kẻ.
Chú ý: 2 góc phía trên xé nhiều hơn.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình quả cam
 _ Lật mặt có màu để HS quan sát.
 b) Xéù hình lá:
_ Lấy mảnh giấy màu xanh, vẽ 1 hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 2 ô.
_ Xé hình chữ nhật rời khởi giấy màu.
_ Xé 4 góc của hình chữ nhật theo đường vẽ.
_ Xé chỉnh, sửa cho giống hình chiếc lá. Lật mặt màu để HS quan sát.
c) Xé hình cuống lá:
_ Lấy 1 mảnh giấy màu xanh, vẽ và xé một hình chữ nhật dài 4 ô, rộng 1 ô.
_ Xé đôi hình chữ nhật, lấy 1 nửa để làm cuống.
Có thể xé cuống 1 đầu to, 1 đầu nhỏ.
d) Dán hình:
Sau khi xé được hình quả, lá, cuống của quả cam, GV làm các thao tác bôi hồ, dán quả, cuống và lá lên giấy nền.
3. Học sinh thực hành:
_ Thực hiện vẽ các bước vẽ 1 hình vuông và hình tròn.
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
 _ Đánh giá sản phẩm: 
_ Dặn dò: “Xé, dán hình cây đơn giản”
+ Quan sát tranh
 +Tìm trong thực tế
_ Quan sát
_ Quan sát
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Thực hành trên giấy trắng
_ Quan sát
_ Thực hành
_ Đặt tờ giấy màu lên bàn 
_ Đánh dấu và vẽ hình vuông, rồi xé rời hình.
_ Xé 4 góc và sửa cho giống quả cam.
_ Xé lá, xé cuống.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm vào vở. 
_ HS lắng nghe 
_Tranh mẫu quả cam
-Hình 1 trang 182
-Hình 2 trang 183
-Hình 5a trang 183
-Hình 5b trang 180
-Hình 6a
- Hình 6b
-Hình 7 trang 184
Thứ năm, ngày 04 tháng 10 năm 2007
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Nhận biết số lượng trong phạm vi 10
Đọc viết , so sánh các số trong phạm vi 10
Thứ tự của mỗi số trong dãy số 0 ® 10
Kỹ năng:
Biết đọc , biết viết các số một cách thành thạo
Đếm và so sánh các số trong phạm vi 10
Nắm các dạng bài luyện tập và làm đúng nhanh
Thái độ:
Yêu thích học toán
Rèn tính cẩn thận và chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:
Nắm các dạng bài
Các mẫu vật để sữa bài
Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, bảng con 
Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập 
Bài mới :
Giới thiệu : Luyện tập chung
Hoạt động 1: Oân kiến thức
Mục tiêu: Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10
Phương pháp : Luyện tập, thực hành 
Hình thức học : Lớp, cá nhân 
ĐDDH :
Tìm xung quanh ta những vật nào có số lượng tương ứng với số ta đã học 
Gắn vào thanh cài các số 0 ® 10
Em hãy so sánh vi trí số 8 với các số đã học
Em hãy gắn 10 ® 0
Lấy cho cô số 8, 2, 1, 5, 10.Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé
Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Hệ thống lại các kiến thức đã học về đọc, viết , so sánh các số
Phương pháp : Luyện tập , Thực hành 
Hình thức học : Cá nhân, lớp
ĐDDH : vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa 
Bài 1 : Nối theo mẫu
Bài 2 : viết 0 ® 10
Bài 3 : điền số
Đếm thầm các số từ 0 ® 10 , xem số nào thiếu thì điền số thiếu vào ƒ
Bài 4 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 6_07-08.doc