Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 18 năm 2009

 I.Mục tiêu :

- Củng cố cho học sinh về cách tính diện tích hình tam giác.

- Rèn cho học sinh kĩ năng tính diện hình tam giác.

- Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn.

II.Chuẩn bị :

 Phấn màu, nội dung.

III.Hoạt động dạy học:

1.Kiểm tra bài cũ:

Học sinh nhắc lại các kiến thức cơ bản về diện tích hình tam giác.

Học sinh viết công thức : S =

2.Dạy bài mới :

Hướng dẫn học sinh làm bài tập. (Hsy-tb)

Bài tập 1 : Tính diện tích hình tam giác có :

a) Độ dài đáy 7cm và chiều cao 4cm :

Diện tích hình tam giác là :

7 4 : 2 = 14 (cm2)

b) Độ dài đáy 15m và chiều cao 9m :

15 9 : 2 = 67,5 (m2)

Đáp số : a) 14cm2

b) 67,5m2

doc 14 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 786Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy lớp 1 - Tuần 18 năm 2009", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thø hai ngµy 14 th¸ng 12 n¨m 2009
Thực hành Tốn 
DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c
 I.Mơc tiªu :
- Cđng cè cho häc sinh vỊ c¸ch tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c.
- RÌn cho häc sinh kÜ n¨ng tÝnh diƯn h×nh tam gi¸c.
- Gi¸o dơc häc sinh ý thøc ham häc bé m«n.
II.ChuÈn bÞ :
 PhÊn mµu, néi dung.
III.Ho¹t ®éng d¹y häc:
1.KiĨm tra bµi cị:
Häc sinh nh¾c l¹i c¸c kiÕn thøc c¬ b¶n vỊ diƯn tÝch h×nh tam gi¸c.
Häc sinh viÕt c«ng thøc : S = 
2.D¹y bµi míi :
H­íng dÉn häc sinh lµm bµi tËp. (Hsy-tb)
Bµi tËp 1 : TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c cã : 
§é dµi ®¸y 7cm vµ chiỊu cao 4cm :
DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c lµ :
7 4 : 2 = 14 (cm2)
b) §é dµi ®¸y 15m vµ chiỊu cao 9m :
15 9 : 2 = 67,5 (m2)
§¸p sè : a) 14cm2
b) 67,5m2	 	 	 B A E
Bµi tËp 2 : (Hskhá)
	Cho h×nh ch÷ nhËt ABCD cã chiỊu dµi lµ:	 chiỊu dµi lµ: 13,5m vµ chiỊu réng 10,2m.
 TÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c EDC
	 D H gi
Bµi gi¶i :
 DiƯn tÝch h×nh ch÷ nhËt ABCD lµ :
 13,5 10,2 = 137,7 (m2)
 §¸p sè : 137,7 m2
Bµi tËp 3 : (Hs giỏi)
ViÕt sè thÝch hỵp vµo chç trèng.
§é dµi ®¸y h×nh tam gi¸c
13cm
32dm
4,7m
m
ChiỊu cao h×nh tam gi¸c
7cm
40cm
3,2m
m
DiƯn tÝch h×nh tam gi¸c
91cm2
1280dm2
15,04m2
m2
3.Cđng cè dỈn dß :
- Cho häc sinh nh¾c l¹i c¸ch tÝnh diƯn tÝch h×nh tam gi¸c.
 - DỈn dß vỊ nhµ.
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập làm văn
V¨n t¶ ng­êi
 §Ị bµi: T¶ mét c« y t¸ ®ang kh¸m ch¨m sãc r¨ng hoỈc m¾t hét cho c¸c b¹n häc sinh.
I.Mơc ®Ých, yªu cÇu
 - Hs lËp ®­ỵc dµn ý, tËp nãi theo dµn ý vỊ bµi v¨n t¶ c« y t¸ ®ang kh¸m ch¨m sãc r¨ng hoỈc m¾t hét cho c¸c b¹n hs 
 - RÌn kÜ n¨ng nãi, viÕt cho Hs
II. C¸c ho¹t ®éng d¹y – häc
1. LuyƯn tËp
a, LËp dµn ý.
 - Hs ®äc ®Ị bµi.
 - Gv h­íng dÉn Hs x¸c ®Þnh träng t©m ®Ị bµi.
 - Hs dùa vµo gỵi ý lËp dµn ý t¶ c« y t¸.
 - Gv theo dâi, giĩp ®ì hs yÕu.
 - Mét sè Hs ®äc dµn ý cđa m×nh.
 - Líp- Gv nhËn xÐt, hoµn chØnh dµn ý.
b, TËp nãi theo dµn ý
 - Gv h­íng dÉn Hs nãi theo nhãm
 Gv lu ý Hs tËp nãi theo dµn ý vµ dµnh thêi gian giĩp c¸c b¹n Hs yÕu.
 - C¸c nhãm cư ®¹i diƯn tr×nh bµy tr­íc líp.
 - Gv h­íng dÉn hs nhËn xÐt, b×nh chän b¹n tr×nh bµy tèt nhÊt.
2. Cđng cè, dỈn dß
 Gv nhËn xÐt tiÕt häc, dỈn Hs vỊ hoµn chØnh dµn ý.
Rút kinh nghiệm
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 3 ngày 10 tháng 11 năm 2009
Thực hành LuyƯn tõ vµ c©u 
 Ôn thi kì 1
 I/MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về các chủ đề đã học. 
- HS hiểu nghĩa được một số từ, biết đặt câu với những từ nói về các chủ đề đó.
- Nắm được các quan hệ từ.
- Biết vận dụng vào làm bài tập.
 II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Ghi sẵn phần bài tập
 III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
1. Củng cố nội dung:
H: Quan hệ từ là gì?
H: Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa, từ đồng nghĩa?
2. Luyện tập:
1. Từ nào là quan hệ từ trong câu “Ôâng ơi, đúng là có chú chim bắt sâu và hót nữa ông nhỉ!”?
£ Là.
£ Nữa.
£ Và.
2. Cặp quan hệ từ “vì.nên”trong câu “Vì mọi người tích cực bảo vệ lòai chim nên nhà em sáng nào cũng có tiếng chim hót” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
£ Biểu hiện quan hệ điều kiện – kết quả.
£ Biểu hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả.
£ Biểu thị quan hệ tương phản.
3. Cặp quan hệ từ “Tuy.nhưng”trong câu “Tuy hoàn cảnh gia đình khó khăn nhưng Hải vẫn luôn học giỏi” biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu?
£ Biểu thị quan hệ tương phản.
£ Biểu hiện quan hệ nguyên nhân – kết quả.
£ Biểu hiện quan hệ điều kiện – kết quả.
4. Từ nào là từ quan hệ trong câu “Thảo quả như những đốm lửa hồng”?
£ Thảo. 
£ Như.
£ Đốm.
5. Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là đúng với yêu cầu, đòi hỏi,nào đó?
£ Hợp lí.
£ Hợp pháp.
£ Hợp nhất.
	 6. Trong câu “Ruồi đậu mâm xôi đậu” từ nào là đồng âm?
£ Mâm.
£ Đậu.
£ Ruồi
7. Từ nào dưới đây chứa tiếng “hữu”có nghĩa là “bạn bè”?
£ Hữu nghị. 
£ Hữu dụng.
£ Hữu ích.
8. Từ nào dưới đây có tiếng “hợp” có nghĩa là “gộp lại”?
£ Hợp lệ.
£ Hợp tác.
£ Hợp lí.	
9. Từ đồng âm là từ:
£ Giống nhau về nghĩa nhưng khác nhau về âm.
£ Giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa.
£ Giống nhau về âm và giống nhau về nghĩa.
3. Củng cố: 
Dặn HS học kĩ bài chuẩn bị thi kì 1
Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thùc hµnh To¸n
 Ôn thi học kì 1 
I/YÊU CẦU:
- Giúp HS củng cố cách đổi một số đơn vị đo.
- Biết viết số thập phân dưới dạng phân số và ngược lại.
 - Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 
 - GDHS tính cẩn thận tỉ mØ. 
II/ĐỒ DÙNG:
-Viết sẵn bài tập trắc nghiệm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Luyện tập:
1. Trắc nghiệm:
Câu 1: Tìm một số biết 30% của nó là 135 
	A. 405	B. 504	C. 450	D. 540
Câu 2: Viết hỗn số 1 thành số thập phân.
	A. 1,59	B. 2,6	C. 2,59	D. 1,6
Câu 3: Phân số nào trong bốn phân số sau đây bằng 4,25% 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
 6m2 5dm2 =  m2.
	A. 65	B. 60,5	C. 0,65	D. 6,05
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
8m 6cm = 8,06m	c) 15dm2 21cm2 = 15,21dm2
4tấn 13kg = 4,13 tấn	d) 3,67km2 = 0,367 ha
2. Tự luận: Hsinh giái
Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh, trong số đó học sinh 10 tuổi chiếm 80%, số còn lại là học sinh 11 tuổi. Tính số học sinh 11 tuổi của lớp học đó?
Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30 mét, chiều rộng 20 mét. Hỏi diện tích khu vườn bằng mấy ha?
3, Củng cố:
- GV thu bài chấm
 Rút kinh nghiệm
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thø 4 ngµy 16 th¸ng 12 n¨m 2009
Thùc hµnh To¸n 
Ôn thi kì 1 
I/YÊU CẦU:
- Giúp HS củng cố cộng trừ, nhân, chia số thập phân.
- Biết giải một số dạng toán về tỉ số phần trăm.
- Biết đổi các đơn vị đo.
 - Rèn kỹ năng làm bài tập dạng trắc nghiệm . 
 - GDHS tính cẩn thận tỉ mĩ. 
II/ĐỒ DÙNG:
-Vở bài tập.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/Củng cố kiến thức:
H: Nêu cách tính cộâng, trừ, nhân, chia số thập phân?
H: Nêu các dạng toán tỉ số phần trăm thường gặp? 
- Củng cố cho HS cách giải các dạng toán đó
 - HS trả lời.
2. Luyện tập:
Khoanh tròn vào trước chữ cái những câu trả lời đúng:
Câu 1: Đọc số thập phân sau: 3,025m.
 Ba phẩy hai mươi lăm mét.
 Ba phẩy không trăm hai mươi lăm mét.
 Ba mét hai mươi lăm cen-ti-mét.
 Ba mét hai mươi lăm.
Câu 2: Viết hỗn số : 6 kg thành số thập phân và đọc?
 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
 6,7kg, đọc là: Sáu phẩy bảy ki-lô-gam.
 6,07kg, đọc là: Sáu phẩy không trăm linh bảy ki-lô-gam.
 6,70kg, đọc là: Sáu phẩy bảy mươi ki-lô gam.
Câu 3: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
	 6,085; 7,83; 5,946; 8,41
	A. 5,946 < 6,085 < 7,83 < 8,41
	B. 8,41 < 7,83 < 6,085 < 5,946
	C. 5,946 < 6,085 < 8,41 < 7,83
	D. 6,085 < 5,946 < 8,41 < 7, 83
Câu 4: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7km 504m =  hm
	A. 750,4	B. 75,04	C. 7,504	D. 0,7504
Câu 5: Thực hiện phép tính: 5,316 + 2 và viết kết quả dưới dạng số thập phân.
	A. 7,116	B. 5,334	C. 5,596	D. 8,116
 Häc sinh giái
Câu 6: Trong kho có 18 tấn đường. Lần thứ nhất người ta lấy ra một nửa số đường và lần thứ hai người ta lấy ra 30% số đường còn lại. Hỏi lần thứ hai người ta lấy ra bao nhiêu tấn đường? (Viết dưới dạng thập phân) 
	A. 5,4 tấn	B. 2,7 tấn	C. 2,5 tấn	D. 4,5 tấn
Câu 7: Tổng số học sinh khối 5 của trường tiểu học miền núi là 280 và số học sinh nữ bằng 75% số học sinh nam. Hỏi khối 5 của trường tiểu học miền núi có bao nhiêu học sinh nam?
	A. 140	B. 120	C. 150	D. 160
3. Củng cố:
Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thực hành tập đọc
 Ôn thi häc kì 1
I/ YÊU CẦU:
- Hiểu được nội dung của bài, thuộc ý nghĩa và biết làm một số bài trắc nghiêm.
- Rèn kĩ năng làm bài trắc nghiệm.
II/ĐỒ DÙNG:
- Viết sẵn bài tập trắc nghiệm.
III/CÁC HOẠT ĐỘNG:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1/ Củng cố nội dung:
- Hướng dẫn học sinh trả lời câu hỏi.
- Tìm những từ ngữ đã học có ở trong bài và giải nghĩa.
- Thảo luận nhóm 4.
- Đại diện nhóm trả lời câu hỏi ở SGK.
- Lớp theo dõi nhận xét bổ sung.
- HS đọc nhẩm thuộc ý nghĩa.
2/ Luyện tập thực hành :
Dựa vào nội dung bài đọc “ĐẤT CÀ MAU”, chọn ý đúng trong các câu trả lời dưới đây:
	1. Bài văn trên tả cảnh ở đâu?
£ Ở Đồng Tháp.
£ Ở Cà Mau.
£ Ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.
2. Mưa ở Cà Mau có gì khác thường?
£ Mưa rất to, đến rất đột ngột, một hồi rồi tạnh hẳn.
£ Mưa vừa nhưng rất lâu.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
3. Vì sao cây cối ở Cà Mau mọc thành chòm, rễ phải dài và cắm sâu vào lòng đất?
£ Vì đất ở Cà Mau rất dẻo.
£ Vì mùa nắng đất ở Cà Mau nứt nẻ chân chìm.
£ Vì đất ở Cà Mau phập phều và lắm gió, dông làm cho cây dễ đổ.
4. Người Cà Mau dựng nhà cửa như thế nào?
£ Nhà cửa dựng dọc theo những bờ kênh, dưới những hàng đước xanh rì.
£ Nhà nọ sang nhà kia phải leo trên cầu bằng thân cây đước.
£ Cả hai ý trên đều đúng.
5. Từ “vậy” trong các câu “Tôi rất thích đọc sách, em gái tôi cũng vậy”là:
£ Đại từ dùng để xưng hô.
£ Đại từ dùng để thay thế.
6. Tìm đại từ được dùng trong bài ca dao sau:
	 Cái cò, cái vạc, cái nông
 Sao mày giẫm lúa nhà ông hỡi cò
£ Mày, ông.
£ Mày, cò.
£ Mày, cái vạc.
ĐÁP ÁN 
Câu
1
2
3
4
5
6
ý đúng
b
a
c
c
b
a
4/ Củng cố:
- Dặn HS về nhà làm một số bài tập để chuẩn bị thi học kì.
Rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2009
Thùc hµnh ChÝnh t¶
Luyện viết bài 18 
I/ Mục đích yêu cầu
- HS thực hành rèn luyện chữ viết đẹp thơng qua việc viết bài số 18 trong vở Thực hành luyện viết 5/ 1.
- Tự giác rèn luyện chữ viết sạch đẹp.
II/ Đồ dùng : Bảng con.
III/ Hoạt động dạy – Học :
A / Bài cũ : 
Kiểm tra việc viết bài luyện viết thêm ở nhà của HS (bài số 17).
B /Bài mới :
1. Giới thiệu + ghi tên bài .
2. Hướng dẫn thực hành luyện viết :
Y/c HS đọc bài viết số 18 .
- Hướng dẫn các chữ khĩ , các chữ cĩ âm đầu tr /ch, l/n, r/d
- Hướng dẫn học sinh cách viết các chữ hoa đầu tiếng.
- NhËn xÐt cì ch÷, mÉu ch÷ ?
-Tỉ chøc cho häc sinh viÕt nh¸p mét sè tõ khã viÕt , gv theo dâi uèn sưa cho häc sinh 
-Tỉ chøc cho häc sinh viÕt bµi vµo vë 
+ Nhắc nhở HS cách trình bày, lưu ý khoảng cách và điểm dừng của chữ.
 - GV nh¾c nhë häc sinh t­ thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt, tr×nh bµy sao cho ®Đp 
 +Bao quát, giúp đỡ HS yếu viết bài.
+ Chấm bài, nhận xét.
* Thời gian cịn lại cho HS chuẩn bị bài cho tiết tập đọc ngày thứ hai.
+ Đọc nội dung bài viết.
+Quan sát, nhận xét về kiểu chữ, cách trình bày các câu trong bài viết.
+ Luyện viết các chữ khĩ và các chữ hoa vào nháp hoặc bảng con.
Làm anh khĩ đấy 
Phải đâu chuyện đùa
Với em bé gái
Phải người lớn cơ
 .
+ Nhắc lại khoảng cách giữa các chữ trong một dịng .
+ Thực hành viết bài.
- Viết lại những chữ sai vào nháp.
C/ Củng cố – Dặn dị :
Nhận xét giờ học và kết quả rèn luyện của HS trong tiết học.
Dặn HS tự rèn chữ ở nhà, hồn thành một bài viết thêm.
 Rút kinh nghiệm
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an chuan(2).doc