Kế hoach bài dạy lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Gia Phú - huyện Gia Viễn- Tỉnh Ninh Bình

I. Mục tiêu: - Đọc được : au, õu, cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng.

 Chào mào có áo màu nâu

 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.

 - Viết được : au, õu , cõy cau, cỏi cầu.

 - Chú ý HD 2 HS (KT) đọc, viết au, õu, .

 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :Bà cháu. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV.

II. Đồ dùng dạy học:

 * GV: Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu ,tranh phần luyện nói: Bà cháu.

 *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng.

III. hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 11 trang Người đăng honganh Lượt xem 1231Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoach bài dạy lớp 1 - Tuần 10 - Trường Tiểu học Gia Phú - huyện Gia Viễn- Tỉnh Ninh Bình", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 10
Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010
Học vần
 bài 39: au - âu
I. Mục tiêu: - Đọc được : au, õu, cõy cau , cỏi cầu ; từ và cỏc cõu ứng dụng.
 Chào mào có áo màu nâu
	 Cứ mùa ổi tới từ đâu bay về.
 - Viết được : au, õu , cõy cau, cỏi cầu... 
 - Chú ý HD 2 HS (KT) đọc, viết au, õu, ...
 - Luyện núi từ 2 – 3 cõu theo chủ đề :Bà chỏu. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ trong SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 * GV: Tranh minh hoạ từ khoá: cây cau, cái cầu ,tranh phần luyện nói: Bà cháu....
 *Học sinh: SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng....
III. hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
- HS đọc và viết : cái kéo, leo trèo, trái đào, chào cờ.
II.Bài mới: (30’)
1.Giới TB :au- âu
2. Dạy vần: au
 a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần au
b. Đánh vần, ghép vần
 a - u - au
c. luyện đọc tiếng.
 cau
d. Luyện đọc từ.
Cây cau 
 **âu
 cầu
 cái cầu
e. Luyện đọc trơn
3. Viết bảng con: (6’)
au-âu-cây cau-cái cầu
4. Đọc từ ƯD: ( 6’)
rau cải châu chấu
lau sậy sáo sậu 
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
b. Đọc cõu ứng dụng:
Chào mào..màu nâu
Cứ mùa ổi ... bay về.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
au - âu- cây cau - cái cầu
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Bà cháu
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết au : nờu: vần au
 (được cấu tạo bởi từ a và u)
- So sỏnh: au với ai (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu: 
*? Vần au gồm có mấy âm?
- GV HD hs ghép vần:
? Muốn ghép vần au ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
- GV đánh vần mẫu.
*GV hỏi:+Có vần au muốn ghép tiếng cau ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì?
- GV ghi bảng : Cây cau 
- GV giảng từ khoỏ: Cây cau 
- GVchỉnh sửa ..
**Vần ưa(quy trình tt như vần au)
- GV HD HS so sánh 2 vần:ua - ưa
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét.
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
- Chú ý HD 2 HS (KT) viết...
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần .- GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- Chú ý HD 2 HS (KT) viết...
* GV HD hs QS tranh và TLCH: - Trong tranh vẽ gì ? - Bà đang làm gì? - Hai cháu đang như thế nào?
- Bà thường dạy cháu điều gì? 
+ HS (Khá - giỏi)
- Tình cảm của em đối với ông , bà NTN? 
- Em đã giúp bà những gì? Em cần làm gì khi ông bà, bố mẹ nghỉ ngơi..
* Về chuẩn bị bài ở nhà và xem bài sau.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
-HS phát âm (cá nhân , tổ)
-HS phân tích vần.
* HS ghép vần au
- HS đánh vần 
- HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép cau
- HS Đ/v: cau
-HS đọc trơn cau
*HS QS và TL: Cây cau 
-HS đọc+ PT “ cau” 
-HS đọc: au-cau -cây cau 
* HS so sánh vần ua và vần ưa. HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + phân tích tiếng : mào 
- HS đọc bài ứng dụng 
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề ...
- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS (Khá - giỏi) trả lời một số câu hỏi gợi ý khác.
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010
Học vần
bài 40: iu, êu
I. Mục tiêu: - Đọc được : iu , ờu , lưỡi rỡu , cỏi phễu ; từ và cõu ứng dụng.
 - Viết được : iu , ờu , lưỡi rỡu , cỏi phễu
 - Chú ý HD 2 HS (KT) đọc, viết iu , ờu , ...
 - Luyện núi từ 2 - 3 cõu theo chủ đề : Ai chịu khú? Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ SGK và dựa vào các CH gợi ý của GV. 
II. Đồ dùng dạy học: 
 - GV: Tranh minh hoạ từ khoá, tranh phần luyện nói: Ai chịu khú?...
 - HS : SGK, vở tập viết, bảng con, phấn trắng....
III. hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
- rau cải, lau sậy, châu chấu, sáo sậu.
II.Bài mới: (30’)
1.GTB: iu- êu
2. Dạy vần: iu
 a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần iu 
 b.Đánh vần, ghép vần
 a - u - iu 
c. luyện đọc tiếng.
 rìu
d. Luyện đọc từ.
lưỡi rìu
 **êu
 phễu
 cái phễu
e. Luyện đọc trơn
iu- rìu- lưỡi rìu
êu- phễu-cái phễu
3. Viết bảng con: (6’)
iu-êu-lưỡi rìu - cái phễu
4.Đọc từ ứng dụng
: ( 6’)
líu lo cây nêu chịu khó kêu gọi 
5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
iu- rìu- lưỡi rìu
êu- phễu-cái phễu..
b. Đọc cõu ứng dụng:
Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
iu-êu-lưỡi rìu - cái phễu
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: 
Ai chịu khó?
III. Củng cố - dặn dò.
( 2’)
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết iu : nờu: vần iu (được cấu tạo bởi từ i và u)
- So sỏnh: iu với au (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu: 
*? Vần iu gồm có mấy âm?
- GV đánh vần mẫu.
* GV HD hs ghép vần:
? Muốn ghép vần iu ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*? Có vần iu muốn ghép tiếng rìu ta làm thế nào?
- GV HDHS ghép:
*GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì?
- GV ghi bảng : lưỡi rìu
- GV giảng từ khoỏ: lưỡi rìu
- GVchỉnh sửa ...
**Vần êu (quy trình tt như vầ iu)
- GV HD HS so sánh 2 vần:iu-êu
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét.
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
- Chú ý HD 2 HS (KT) viết...
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- Chú ý HD 2 HS (KT) viết...
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
- Trong tranh vẽ gì ? 
- Con trâu có chịu khó không? 
- Con chim đang làm gì?
- Con mèo chịu khó làm gì?
+ HS (Khá - giỏi)
- Em có chịu khó đi học không?
- Chịu khó thì phải làm những gì? 
* Về chuẩn bị bài ở nhà và tìm từ có vần đã học, làm BTTV , viết 
vở ly. Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
-HS phát âm (cá nhân , tổ)
 -HS phân tích vần.
- HS đánh vần 
* HS ghép vần iu
-HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép rìu
- HS Đ/v: rìu
-HS đọc trơn rìu
*HS QS và TL: lưỡi rìu
-HS đọc+ phân tích từ lưỡi rìu
-HS đọc: iu- rìu- lưỡi rìu
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp theo GV chỉ
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + phân tích : trĩu
- HS luyện đọc bài ứng dụng+ TLCH:
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói. HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010 
Học Vần
 Ôn tập (2 tiết)
I.mục tiêu: - Củng cố KT về đọc, viết các vần, tiếng, từ, câu đã học một cách trôi chảy tương đối nhanh và bước đầu đọc rõ ràng những câu ngắn. Biết làm 1 số bài tập điền âm, vần vào chỗ chấm.
 - Biết nhìn chép 1 số câu thơ hoặc câu văn ngắn.
 - Chú ý HD 2 HS (KT) đọc,viết các âm, vần,... đã học.
II. Nội dung:
 a.Tiết 1: Đọc bảng lớp: 
- ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ơi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao, au, âu, iu, êu.
- ngựa gỗ, Trỉa đỗ, chia quà, bộ ria, bia đá, lá mía, mùa dưa, cà chua, tre nứa, nhà vua, ngựa tía, lúa mùa, hái chè, bài vở, lái xe, còi tàu, con ruồi, cưỡi ngựa, buổi tối, túi lưới, đồi núi, ngửi mùi, gà gáy, suối chảy, thợ xây, kéo lưới, cá nheo, leo trèo, bèo tây, trái sấu, rau má, lá trầu, lau sậy, sếu bay, đầy rêu, chịu khó, địu bé, nhỏ xíu, líu lo...
- Nhà bé nuôi bò lấy sữa.
- Bé có cái túi nhỏ xíu.
- Cây táo nhà bà sai trĩu quả.
- Bé và chị tưới rau.
- Chú Mèo hay leo trèo.
- Mẹ dậy từ gà gáy.
- Nai đi qua suối nhỏ.
- Giờ ra chơi bé chơi nhảy dây.
- Trời đổ mưa to, bé phải trú mưa.
 B.Tiết 2: làm bài tập và viết vở ô li...
a, Điền vần vào chỗ chấm:
- au hay âu: ch... ch.../ ; đá c... ; quả d....; m.. nâu
- ia hay ai: l.../ xe; t.. ’ rau ; ch... quà; tr.../ đào.
 b, Nối
khéo tay.
Mẹ lúi húi
tỉa lá cải.
Chị Hà
đầy rêu.
Cây ổi thay
lá mới.
cầu ao
B. Viết: - Giáo viên đọc 1 số vần, từ cho HS viết vào vở ô li.
 - Giáo viên viết 2 câu ở trên cho học sinh chép vào vở ô li.
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Học Vần
Kiểm tra giữa học kỳ I
I.mục tiêu: - H đọc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 đã học một cách trôi chảy tương đối nhanh với tốc độ 15 tiếng /1 phút.
 - H viết các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 đã học với tốc độ 15 chữ/ 15 phút
II. Nội dung:
A. Kiểm tra đọc
I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 r ; gi; ngh; ch; ph
 ia , ao , ươi , ay , iu 
 ngựa tía, châu chấu , cây chuối , suối chảy .
 Ngày chủ nhật, bố mẹ cho bé Hà về quê nội.
Nghỉ hè, chị Nga và bé Mơ đi nghỉ ở Sa Pa.
II/ Đọc hiểu: (4 điểm)
1. Điền chữ :
 - ng hay ngh? nghé .....ủ ......à voi .. . ..ĩ kĩ bé ..... ã
2. Điền vần:
- ao hay eo ? ch.... cờ cái k..... gió b.... chú m. ... 
3. Nối: Từ ngữ ở cột A với cột B.
 lá mía.
Mẹ bé 
 A. B.
Cha tỉa
 là ca sĩ.
Gió thổi 
 sai trĩu quả.
qua khe núi.
Cây táo nhà bà
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
 - t ; g ; ngh; s ; ph; 
 - ưa , ai , uôi , ưi , ây 
 - chia quà, nhà ngói , cây chuối.
 Gió thổi qua khe núi.
 Bè nứa trôi về xuôi.
Biểu điểm chấm 
A.Đọc: 
 I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 - Đọc âm: (1 điểm): Đọc đúng mỗi âm với tốc độ nhanh cho 0,2 điểm
- Đọc vần: (1 điểm): Đọc đúng mỗi vần với tốc độ nhanh cho 0,2 điểm
- Đọc từ ngữ: (2 điểm): Đọc đúng mỗi từ với tốc độ nhanh cho 0,5 điểm
- Đọc câu: (2 điểm): Đọc đúng mỗi câu với tốc độ nhanh cho 1 điểm. (Nếu sai tiếng, từ nào không cho điểm...)
 II/ Đọc hiểu: (4 điểm)
- Điền âm (1 điểm): Điền đúng mỗi âm cho 0,25 điểm.
- Điền vần (1 điểm): Điền đúng mỗi vần cho 0,25 điểm.
- Nối (2 điểm): Nối đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.
B. Kiểm tra viết: 
- Viết đúng 5 âm cho 2 điểm
- Viết đúng 5 vần cho 2 điểm
- Viết đúng mỗi câu cho 1,5 điểm
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Học vần
bài 41: iêu - yêu
I. Mục tiêu: - Đọc được : iờu , yờu , diều sỏo , yờu quý ; từ và cõu ứng dụng:. Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.
 - Viết được : iờu , yờu , diều sỏo , yờu quý
 - Chú ý HD 2 HS (KT) đọc, viết iờu , yờu , ... 
 - Luyện núi từ 2 - 4 cõu theo chủ đề : Bộ tự giới thiệu. Đối HS (Khá - giỏi) luyện nói 4 - 5 câu xoay quanh chủ đề thông qua tranh vẽ SGK và dựa vào CH gợi ý của GV. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quí và các dòng thơ ứng dụng 
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
III. hoạt động dạy học chủ yếu: 
Tiết 1(40 phút)
Nội dung dạy học
Phương pháp, hình thức tổ chức 
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
I.Bài cũ:(5)
- líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi..
II.Bài mới: (30’)
1.Giới Thiệu bài:
iêu- yêu
2. Dạy vần: ** iêu
a. Phát âm, nhận diện 
-Phân tích vần iêu
 b.Đánh vần, ghép vần
 iê - u - iêu
c. luyện đọc tiếng.
 diều 
d. Luyện đọc từ.
diều sáo
 **yêu
 yêu
 yêu quý
e. Luyện đọc trơn
iêu- diều- diều sáo
yêu - yêu - yêu quý
3. Viết bảng con: (6’)
iêu-yêu-diều sáo- yêu quý 
4. Đọc từ ứng dụng
( 6’)
buổi chiều yêu cầu
hiểu bài già yếu 5. Củng cố- Dặn dò: (2’)
1.Luyện đọc: (16’)
a. Đọc bảng tiết 1: 
b. Đọc cõu ứng dụng:
Tu hú kêu báo hiệu mùa vải thiều đã về.
c.Luyện đọc sách giáo khoa.
2. Luyện viết vở:( 7’)
 iêu-yêu-diều sáo- yêu quý 
3. Luyện nói: (7’)
Chủ đề: Bé tự giới thiệu
III. Củng cố - dặn dò.
(2’)
- HS đọc,viết vần, từ..
- GV nhận xét, đánh giá.
* GV viết iêu : nờu: vần iêu (được cấu tạo bởi từ iê và u)
- So sỏnh: iêu với iu (giống và khác nhau ở điểm nào?)
- GV phát âm mẫu: 
*? Vần iêu gồm có mấy âm?
 - GV đánh vần mẫu.
- GV HD hs ghép vần:
? Muốn ghép vần iêu ta ghép âm gì trước, âm gì sau:
*Có vần iêu muốn ghép tiếng diều ta làm TN?
- GV HDHS ghép:
*GV : ? BT trên vẽ hình ảnh gì?
- GV ghi bảng : diều sáo
- GV giảng từ khoỏ: diều sáo
- GVchỉnh sửa ..
**Vần yêu (quy trình tt như vầ iêu)
- HD HS so sánh 2 vần: iêu-yêu
- GV HD HS ghép và Đ/v tiếng, từ 
*GV HD HS đọc..
- GV nhận xét.
*GV HD quy trình viết 
- GV vừa giảng vừa viết
- GV HD HS viết
- Chú ý HD 2 HS (KT) viết ... 
* GVGT từ, đọc từ ứng dụng
- HD HS đọc PT tiếng có vần mới
- GV đọc + giải thích từ.
*GV tổ chức trò chơi mỗi em tìm 1 tiếng, từ chứa vần mới học: 
- GVnhận xét , đánh giá.
Tiết 2(40 phút)
* GV chỉ HS đọc theo thứ tự và đọc không theo thứ tự..
*GV GT bài ứng dụng qua tranh 
+Tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong bài tiếng nào có vần mới? 
- GV đọc mẫu bài ứng dụng
- GVnhận xét , đánh giá.
* GV đọc mẫu và HD HS đọc theo từng phần - GV nhận xét, 
* GV nhắc HS ngồi đúng tư thế , hướng dẫn HS cách trình bày bài và cách cầm bút , đặt vở...
- Chú ý HD 2 HS (KT) viết ... 
* GV HD hs QS tranh và TLCH: 
-Trong tranh vẽ gì ?
- Em năm nay lên mấy?
- Em đang học lớp nào ?
- Cô giáo nào đang dạy em?
+ HS (Khá - giỏi)
- Nhà em ở đâu?
- Nhà em có mấy anh em?
- Em thích học môn nào nhất?......
* Về chuẩn bị bài ở nhà và tìm từ có vần đã học, làm BTTV , viết 
vở ly. Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc bài và viết bảng con ( mỗi tổ viết một từ)
- HS đọc bài SGK
-HS phát âm (cá nhân , tổ)
 -HS phân tích vần.
* - HS đánh vần 
- HS ghép vần iêu
-HS đọc trơn (cá nhân, tổ)
*HS ghép diều 
- HS Đ/v: diều 
-HS đọc trơn diều 
*HS QS và TL: diều sáo
-HS đọc+ phân tích từ diều sáo
-HS đọc: iêu- diều- diều sáo
* HS so sánh vần .
- HS ghép ,đọc+PT vần, tiếng, từ..
*HS đọc(cá nhân, tổ):
* HS viết bảng con
- HS lưu ý tư thế ngồi viết
- HS viết bảng..
*HS tìm tiếng và gạch chân tiếng chứa vần mới: 
- Luyện đọc, phân tích từ.
*HS tìm tiếng , từ chứa vần vừa học.
* HS đọc bài trên bảng lớp 
- HS khác nhận xét.
*HS quan sát tranh minh hoạ + TLCH..
- HS tìm tiếng có vần mới + PT tiếng : hiệu, thiều
- HS luyện đọc ...
*HS mở SGK , đọc bài 
- Thi đọc trong tổ..
* HS đọc lại nội dung bài viết và viết bài vào vở 
*HS đọc tên chủ đề luyện nói.- HS quan sát tranh 
- HS thảo luận nhóm theo câu hỏi gợi ý 
- Đại diện các nhóm lên TB
- HS nhận xét.
* 1 HS đọc bài.
- Lớp đọc toàn bài.
 Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Học Vần
Kiểm tra giữa học kỳ I
I.mục tiêu: - H đọc các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 đã học một cách trôi chảy tương đối nhanh với tốc độ 15 tiếng /1 phút.
 - H viết các âm, vần, các từ, câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 40 đã học với tốc độ 15 chữ/ 15 phút
II. Nội dung:
A.Đọc: I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 r ; gi; ngh; ch; ph
 ia , ao , ươi , ay , iu 
 ngựa tía, châu chấu , cây chuối , suối chảy .
 Ngày chủ nhật , bố mẹ cho bé về quê nội.
Nghỉ hè, chị Nga và chị Mơ đi nghỉ ở Sa Pa.
 II/ Đọc hiểu: (4 điểm)
 1. Điền chữ :
 - g hay gh? ....ế gỗ ...à gô .. . ...i nhớ gồ ..... ề
 2. Điền vần:
- ao hay eo ? ch.... cờ cái k..... gió b.... chèo b. ’.... 
3. Nối: Từ ngữ ở cột A với cột B.
 lá mía.
Mẹ bé 
 A. B.
Cha tỉa
là nghệ sĩ.
Gió thổi qua
 sai trĩu quả.
qua khe núi.
Cây táo nhà bà
B. Viết: (10 điểm): - t ; g ; ngh; s ; ph
 - ưa , ai , uôi , ưi , ây 
 - chia quà, nhà ngói , cây chuối.
 Gió thổi qua khe núi.
 Bè nứa trôi về xuôi.
Biểu điểm chấm 
A.Đọc
 I/ Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 - Đọc âm: (1 điểm): Đọc đúng mỗi âm với tốc độ nhanh cho 0,2 điểm
- Đọc vần: (1 điểm): Đọc đúng mỗi vần với tốc độ nhanh cho 0,2 điểm
- Đọc từ ngữ: (2 điểm): Đọc đúng mỗi từ với tốc độ nhanh cho 0,5 điểm
- Đọc câu: (2 điểm): Đọc đúng mỗi câu với tốc độ nhanh cho 1 điểm. (Nếu sai tiếng, từ nào không cho điểm...)
 I/ Đọc hiểu: (4 điểm)
- Điền âm (1 điểm): Điền đúng mỗi âm cho 0,25 điểm.
- Điền vần (1 điểm): Điền đúng mỗi vần cho 0,25 điểm.
- Nối (2 điểm): Nối đúng mỗi câu cho 0.5 điểm.
-

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 10 tuan au au.doc