Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 9

I) Mục đích yêu cầu

· Đọc được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi; từ và câu ứng dụng.

· Viết được: uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.

· Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.

II) Chuẩn bị:

*Giáo viên:

- Tranh trong sách giáo khoa

- Vật mẫu : nải chuối, múi bưởi và từ ứng dụng

*Học sinh:

- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III) Hoạt động dạy và học:

 

doc 31 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 759Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: vần uôi, ươi
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con: tuổi thơ, buổi tối, túi lưới, tươi cười
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần ay
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ ay
Vần ay được ghép từ những con chữ nào? (YKG)
So sánh ay và ai (KG)
Lấy và ghép vần ay ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – y – ay 
Giáo viên đọc trơn ay(TB_KG)
Đánh vần: a-y-ay bờ-ay-bay
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu . 
Viết chữ ay, máy bay
Hoạt động 2: Dạy vần ây
Quy trình tương tự như vần ay
So sánh vần ay - ây
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đính mẫu vật và gơi ý để học sinh nêu từ ứng dụng
Giáo viên ghi bảng 
Cối xay	 vây cá
Ngày hội	 cây cối
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Được ghép từ con chữ a và chữ y 
Giống nhau là đều có âm a
Khác nhau là ay có âm y, ai có âm i
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc
Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Học sinh luyện đọc
Tiếng Việt
Bài 36 : Vần ay – â ây (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh luyện đọc ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 74
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng: giờ ra chơi bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây
à Giáo viên chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu
Nêu cách viết: ay, ây, máy bay, nhảy dây
Giáo viên viết mẫu từng dòng
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Em gọi tên từng hoạt động trong tranh
Khi nào em phải đi máy bay?
Hằng ngày em đi bộ hay đi xe đến lớp?
Bố mẹ em đi làm bằng gì?
Củng cố_dặn dò
Cho học sinh đọc cả bài 
Thi đua ai nhanh ai đúng: nối từ
Suối chảy	 	 bơi lội
Chú tư	 đi cày
Bầy cá	 qua khe đá 
Nhận xét
Về nhà xem lại các vần đã học
Học sinh luyện đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc câu ứng dụng
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu cách viết
Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề
Học sinh đọc bài 
_Học sinh thi đua
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 34 : LUYỆN TẬP CHUNG
Mục tiêu:
Làm được phép cộng các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Vở bài tập , bộ đồ dùng học toán 
*Học sinh :
Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, que tính 
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
Hoạt động 1: Oân kiến thức cũ
Nhận xét : đúng hay sai
0 + 3 = 0
1 + 2 = 3
3 + 2 = 5
4 + 0 = 4
2 + 3 = 4
Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả như thế nào?
Sắp xếp các số đã học từ bé đến lớn
Hoạt động 2: Làm vở bài tập
Bài 1 : Tính kết qủa(YKG)
Lưu ý: viết các số thẳng hàng dọc với nhau
Bài 2 : Tính (dãy tính)(TBKG)
Nêu lại cách làm bài dạng bài tập này: 2+1+2=
Bài 3 : Học sinh KG
Bài 4 : Cho học sinh xem tranh
Nêu bài toán ứng với tình huống trong tranh
Thực hiện phép tính gì?
Viết phép tính vào dòng các ô vuông dưới tranh
Củng cố dặn dò:
Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
Nối các phép tính với kết quả bằng nhau
2 + 1	 4
3 + 1	 	 3
1 + 4	 5
0 + 6	 6
Nhận xét 
Làm lại các bài còn sai vào vở số 2 
Oân lại các bài đã học để kiểm tra giữa kỳ
Hát
Học sinh nghe, giơ hoa – đúng, sai
S à 0 + 3 = 3
Đ
Đ
Đ
S à 2 + 3 = 5
Kết quả không thay đổi
Học sinh xắp xếp số ở bộ đồ dùng, đọc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Tính 2+1 được 3, lấy 3+2 bằng 5
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh tự làm bài
Học sinh nêu 
Phép cộng
Học sinh sửa bài miệng
Mỗi dãy cử 3 em lên thi tiếp sức
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Đạo Đức
Bài 9 : LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ – NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ (T1)
Mục tiêu:
Giúp học sinh biết : Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn
Yêu quý anh chị em trong gia đình
Biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Vở bài tập đạo đức
Đồ dùng để chơi đóng vai
Các truyện, tấm gương, bài thơ, bài hát về chủ đề bài học
*Học sinh: 
Vở bài tập đạo đức
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ: Gia đình em (T2)
Buổi chiều về có ai đón em không ?
Khi về tới nhà em có cơm để ăn không ?
Nhận xét 
Bài mới:
Giới thiệu : 
Đối với anh chị lớn hơn em phải làm như thế nào?
Còn đối với em nhỏ em có thái độ ra sao ?
Hoạt động 1: Quan sát tranh , nhận xét
Cho học sinh lấy vở
Quan sát và nhận xét việc làm của các bạn nhỏ trong tranh ở sách giáo khoa trang 15
Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói lời cảm ơn. Anh rất quan tâm đến em, em lễ phép với anh
Tranh 2: Hai chị em cùng chơi đồ hàng
à Anh chị em trong gia đình phải thương yêu và hoà thuận với nhau
Hoạt động 2: Thảo luận, phân tích tình huống (KG)
Quan sát tranh trong vở bài tập trang 16 và cho biết tranh vẽ gì 
Theo em, bạn Lan có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Theo em, bạn Tùng có những cách giải quyết nào?
à Giáo viên nhận xét và nêu cách ứng xử đúng
Củng cố dặn dò: 
Thi đua: Tìm và đọc hoặc hát bài hát nói về tình cảm anh chị em trong gia đình
Nhận xét tiết học
Nếu ở nhà em là bé nhất thì phải biết lễ phép và thương yêu anh chi. Nếu là anh chị, em phải nhường nhịn và thương yêu em nhỏ
Hát
Học sinh nêu hoàn cảnh gia đình mình
Học sinh nêu
_Quan sát tranh , thảo luận nhóm đôi
_Học sinh trình bày
_Lớp trao đổi bổ sung
Tranh 1: Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho qùa
Tranh 2: bạn tùng có 1 chiếc ôtô đồ chơi. Nhưng em bé nhìn thấy và đòi mượn chơi
Học sinh nêu
Học sinh thi đua theo tổ
ND:20_10
Tiếng Việt
Bài 37 : ÔN TẬP (Tiết 79_80)
Mục đích yêu cầu
Đọc được các vần có kết thúc bằng I / y; Từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 32 đến bài 37
Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
Nghe, kể và hiểu được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể: Cây khế (HSKG kể 2_3 đoạn theo tranh)
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Bảng ôn trong sách giáo khoa trang 74
*Học sinh: 
Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: vần ay – ây 
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
Cho học sinh viết bảng con 
Cối xay	vây cá
Ngày hội	 cây cối
Bài mới:
Giới thiệu bài: 
Hoạt động1: Ôn các vần vừa học
Giáo viên chỉ vần cho học sinh đọc 
à Giáo viên sửa sai cho học sinh
Hoạt động 2: Ghép chữ thành tiếng
Cho học sinh lấy bộ chữ và ghép: chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang 
à Giáo viên đưa vào bảng ôn
Giáo viên chỉ cho học sinh đọc 
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng
Giáo viên đưa vật, gợi ý để rút ra các từ ứng dụng, và viết bảng con
Đôi đũa tuổi thơ mây bay
Giáo viên sửa lỗi phát âm
Hoạt động 4: Tập viết 
Nêu tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
 Tuổi thơ, mây bay, đôi đũa
Học sinh đọc toàn bài ở bảng lớp 
Nhận xét 
Hát múa chuyển tiết 2
Hát
Học sinh đọc bài cá nhân
_Học sinh viết bảng con
_Học sinh ghép theo yêu cầu
_Học sinh đọc theo 
_Học sinh chỉ và đọc
_Học sinh ghép và nêu
_Học sinh đánh vần, đọc trơn vần: cá nhân, lớp
_Học sinh nêu 
_Học sinh luyện đọc
_Học sinh nêu
_Học sinh viết bảng con
Học sinh viết 1 dòng
Học sinh đọc 
	Tiếng Việt
Bài 37 : ÔN TẬP (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Giáo viên cho học sinh đọc bảng ôn trang trái
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa trang 77
Tranh vẽ gì?
à Giáo viên ghi đoạn thơ lên bảng
Giáo viên đọc mẫu 
Cho học sinh thảo luận đoạn thơ nói lên điều gì ?
Hoạt động 2: Luyện viết
Nêu lại tư thế ngồi viết
Giáo viên hướng dẫn viết
Giáo viên thu vở chấm
Nhận xét 
Hoạt động 3: Kể chuyện 
Giáo viên treo từng tranh và kể
Tranh 1: người anh lấy vợ chia cho em cây khế. Cây khế ra nhiều trái to, ngọt
Tranh 2: đại bàng đến ăn khế và hứa đưa người em đi lấy vàng bạc
Tranh 3: đại bàng chở người em đi lấy vàng
Tranh4:người anh đổi cây khế cho người em
Tranh 5: người anh lấy quá nhiều vàng bạc, đại bàng đuối sức, người anh rơi xuống biển
Giáo viên huớng dẫn
Nêu ý nghĩa câu chuyện
Củng cố dặn dò:
Cho học sinh đọc cả bài
Trò chơi thi đua ghép câu:
Nhà bé nuôi bò lấy sữa
Cây ổi đã thay lá mới
Nhận xét
Đọc lại bài đã học
Chuẩn bị bài: vần eo – ao
_Học sinh đọc cá nhân
_Học sinh quan sát 
_Học sinh nêu 
_Tấm lòng người mẹ đối với con trai
_Học sinh luyện đọc
_Học sinh nêu 
_Học sinh viết vở
Học sinh quan sát 
Học sinh lắng nghe
_Kể 1 đoạn theo tranh truyện kể (HSKG kể được 2 đến 3 đoạn)
Học sinh nêu nội dung từng tranh
Không nên tham lam 
Học sinh đọc 
Học sinh lên thi đua
Toán
Tiết 35 : KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (giữa kỳ I)
Mĩ thuật
Bài: Xem tranh phong cảnh
Tiết: 9
I_Mục đích yêu cầu
_Nhận biết được tranh phong cảnh, yêu thích tranh phong cảnh
_Mô tả được những hình vẽ và màu sắc chính trong tranh.
_HS khá, giỏi có cảm nhận vẽ đẹp của tranh phong cảnh.
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: Tranh ảnh phong cảnh (Biển , đồng ruộng, phố phường) 
 _Tranh phong cảnh của thiếu nhi và tranh ở vở tập vẽ 1.
*Học sinh: Vở tập vẽ 1.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới: 
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Giới thiệu tranh phong cảnh
_Giới thiệu tranh chuẩn bị 
*Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xem tranh
_Hướng dẫn học sinh xem tranh và trả lời câu hỏi: 
*Tranh 1: Đêm hội
+Tranh vẽ những gì?
+Màu sắc của các tranh như thế nào?
Em nhận xét gì về trăng đêm hội?
-àTóm tắt: Tranh đêm hội của bạn Hoàng Chương là tranh đẹp, màu sắc tươi vui , đúng là một “đêm hội”
*Tranh 2: Chiều về
_Giáo viên đặt câu hỏi
+Tranh vẽ ban ngày hay ban đêm?
+Tranh vẽ cảnh ở đâu?
+Vì sao đặt tên tranh là chiều về?
+Màu sắc của tranh thế nào?
-àGiáo viên gợi ý: Tranh của bạn Hoàng Phong là bức tranh đẹp, có những hình ảnh quen thuộc, màu sắc rực rỡ, gợi nhớ đến buổi chiều hè ở nông thôn.
-àKết luận: Tranh phong cảnh là tranh vẽ về cảnh. Có nhiều loại cảnh khác nhau.
_Có thể dùng màu thích hợp để vẽ cảnh vào buổi sáng, trưa , chiều, tối
_Hai bức tranh vừa xem là những tranh phong cảnh đẹp.
Học sinh quan sát
_Thảo luận nhóm đôi 
+Lần lượt từng nhóm trả lời câu hỏi 
àNhận xét
_Lần lượt từng học sinh trả lời.
3_Củng cố dặn dò:
_Nhận xét tiết học; dặn học sinh về nhà quan sát cây và các con vật.
ND:22-10
Tiếng Việt
Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 81_82)
Mục đích yêu cầu
Đọc được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao; từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được: eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
Luyện nói từ 2_3 câu theo chủ đề: Gió, mây, mưa, bão, lũ.
Chuẩn bị:
*Giáo viên: 
Tranh vẽ trong sách giáo khoa trang 78
*Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
Oån định:
Bài cũ: Oân tập
Học sinh đọc bài sách giáo khoa 
Cho học sinh viết : đôi đũa, tuổi thơ, máy bay
Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần eo 
Nhận diện vần:
Giáo viên viết chữ eo
Vần eo được tạo nên từ âm nào?
So sánh eo và e
Lấy eo ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: e – o – eo 
Giáo viên đọc trơn eo
Phân tích tiếng mèo
Đánh vần và đọc tron từ ngữ khoá
Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu : eo, mèo 
Hoạt động 2: Dạy vần ao
 *Qui trình tương tự vần eo 
 _So sánh ao với eo
d) Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc 
	Cái kéo	 trái đào
	Leo trèo chào cờ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bài 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh đọc bài theo yêu cầu của giáo viên
Học sinh viết bảng con 
Học sinh quan sát 
Học sinh: được tạo nên từ âm e và âm o
Giống nhau là đều có âm e 
Khác nhau là eo có thêm âm o
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
 m đứng trước, eo đứng sau
Học sinh đọc cá nhân 
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng
Học sinh quan sát và nêu
Học sinh luyện đọc cá nhân
Học sinh đọc theo yêu cầu
Tiếng Việt
Bài 38 : Vần eo – ao (Tiết 2)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
Cho học sinh luyện đọc cá nhân bài ở sách giáo khoa 
Giáo viên đính tranh trong sách giáo khoa trang 79
Tranh vẽ gì ?
à Giáo viên ghi câu ứng dụng:
Suối chảy rì rào
Gió reo lao xao
Bé ngồi thôỉ sáo
Giáo viên chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện viết
Nhắc lại tư thế ngồi viết
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết : eo, con mèo, ao, ngôi sao
Hoạt động 3: Luyên nói
Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
Tranh vẽ gì?
Trên đường đi học về gặp mưa em làm thế nào?
Khi nào em thấy có gió?
Trước khi mưa to em thấy cái gì trên bầu trời?
Em biết gì về bão, và lũ ?
Củng cố dặn dò:
Trò chơi ai nhanh hơn ,đúng hơn
Cho học sinh lên thi đua tìm tiếng có vần vừa học ở rổ tiếng. Tổ nào tìm nhiều hơn sẽ thắng
Nhận xét
Đọc lại bài, tìm chữ vừa học ở sách, báo
Chuẩn bị bài vần au – âu
Học sinh đọc trang trái, trang phải
Học sinh quan sát
Học sinh nêu 
Học sinh đọc câu ứng dụng
Học sinh nêu
Học sinh viết theo hướng dẫn
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu 2_3 câu theo chủ đề
Học sinh cử đại diện lên thi đua
Lớp hát
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Toán
Tiết 36 : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3
Mục tiêu:
Biết làm tính trừ trong phạm vi 3; biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
*Học sinh :
Vở bài tập, sách giáo khoa, bộ đồ dùng học toán
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ : kiểm tra
Cho học sinh làm bảng con: 
5 ƒ 5 6 ƒ 8 8 ƒ 5
Tính:
3 + 2 + 0
1 + 1 + 1
2 + 0 + 2
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
Phép trừ trong phạm vi 3
Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ
Học phép trừ: 2 – 1 = 1
Xem tranh và nêu đề bài
Có 2 con ong, bay đi 1 con ong, còn lại 1 con ong, ta nói ” hai bớt một còn một”
Em thực hiện lại trên hình tam giác
Ta viết: 2 – 1 = 1
Dấu “ – “ gọi là dấu trừ
Gắn phép tính vào tranh
Đọc : 2 trừ 1 bằng 1
Tương tự học phép trừ: 3 – 1 = 2
Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
Giáo viên treo sơ đồ: Hãy nêu nội dung
Giáo viên ghi:
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
Giáo viên nhận xét
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1 : 
Tính kết quả rồi ghi sau dấu bằng
Bài 2 : Tính đọc 
Hướng dẫn: cách làm tính trừ bằng đặt tính theo cột dọc viết phép trừ sao cho thẳng cột với nhau: làm tính trừ, viết kết quả
Bài 3 : 
Quan sát tranh nêu bài toán, ghi phép tính
Em làm tính gì?
Ghi phép tính vào ô
Nhận xét 
Dặn dò:
Làm lại bài số 2 đặt tính dọc vào vở toán
Chuẩn bị bài luyện tập
Hát
_Học sinh thực hiện
Lúc đầu có 2 con ong bay đậu trên bông hoa, sau đó 1 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con?
Học sinh làm, nêu: 2 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác còn 1 hình
Học sinh đưa dấu trừ:
“_”
Học sinh thực hiện
Học sinh nhìn, đọc
Học sinh thực hiện ở que tính
2 chấm tròn thêm 1 chấm tròn thành 3 chấm tròn:2+1=3
1 chấm tròn thêm 2 chấm thành 3
Tương tự với trừ
Học sinh nhắc lại
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài miệng
Có 3 con chim , bay đi 2 con. Hỏi còn mấy con?
Phép trừ
Học sinh làm bài, học sinh sửa bài miệng
Thủ công
Bài: Xé, dán hình cây đơn giản (tiết 2)
Tiết:9
I_Mục đích yêu cầu
_Biết cách xé, dán hình cây đơn giản .
_Xé được hình tán cây , thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối.(HS khéo tay đường xé ít răng cưa. Himh2 dán cân đối phẳng.Có thể xé được thêm hình cây đơn giản có hình dạng, kích thước, màu sắc khác)
II_Đồ dùng dạy học
*Giáo viên: Mẫu xé dán cây dạng tròn,dạng dài.
*Học sinh: Bài xé tiết trước.
III_Hoạt động dạy học
1_Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra chuẩn bị của học sinh
2_Bài mới:
HĐGV
HĐHS
*Hoạt động 1: Lí thuyết
_Hướng dẫn dán hình
Bôi hồ dán trên thân ngắn với tán lá tròn, dán thân dài với tán lá dạng dài.
*Hoạt động 2: Thực hành
_Yêu cầu học sinh lấy hình xé ở tiết trước bôi hồ dán vào vở.(Dán tương đối phẳng)
-Học sinh nhắc lại qui trình vẽ và xé
+Tán lá dạng tròn và dài
+Vẽ và xé thân cây
Học sinh thực hành dán vào vở thủ công theo yêu cầu
_Học sinh xé chưa xong xé chưa xong tiếp tục xé rồi dán vào vở.
_HS khéo tay có thể xé thêm nhiều dạng khác .
3_Củng cố dặn dò:
_Đánh giá sản phẩm_cho học sinh xem sản phẩm đẹp.
_Nhận xét giờ học. Dặn học sinh chuẩn bị giấy màu cho tiết sau.
	ND:24-10	
Tập viết
XƯA KIA – MÙA DƯA – NGÀ VOI
Tiết: 7
Mục tiêu:
Viết đúng các chữ : xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà máikiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở tập viết.
Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định.
Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
*Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: xưa kia , mùa dưa, ngà voi 
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Xưa kia, mùa dưa, ngà voi..
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Củng cố dặn dò
 _ Giáo viên thu bài chấm 
Nhận xét
Gọi 3 bạn ở 3 dãy lên thi đua viết nhanh đẹp từ : chú thỏ
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà 
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
_Học sinh viết từng dòng vào vở tập viết theo yêu cầu
_Học sinh khá giỏi viết đủ số dòng theo quy định
Học sinh viết bảng con 
Tiếng việt
Tập viết : ĐỒ CHƠI – TƯƠI CƯỜI – NGÀY HỘI – VUI VẺ
Tiết 8
I_Mục tiêu:
Viết đúng các chữ: đồ chơi, tươi cười ngày hội, vui vẻkiểu chữ viết thường, cỡ vừa.
Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định.
II_Chuẩn bị:
*Giáo viên:
Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
*Học sinh: 
Vở viết in, bảng con 
III_Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1_Ổn định:
2_Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta luyện viết: đồ chơi , tươi cười, ngày hội, vui vẻ
Hoạt động 1: Viết bảng con
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết 
Nêu cách viết từ: đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ. Lưu ý khoảng cách giữa 2 chữ là 1 con chữ o
Giáo viên theo dõi sửa sai
Hoạt động 2: Viết vở
Nêu tư thế ngồi viết, cách cầm bút
Lưu ý: tiếng cách tiếng: ½ ô vở, từ cách từ 1 ô vở
Cho học sinh viết từng dòng theo hướng dẫn
Giáo viên thu bài chấm 
Củng cố dặn dò
Thi đua viết đẹp 
Đại diện mỗi dãy 1 em thi viết: thứ bảy, tươi cười
nhận xét
Về nhà tập viết lại vào vở nhà các từ vừa viết
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu 
Học sinh viết ở vở viết 
Học sinh khá, giỏi viết đủ số dòng theo quy định
Học sinh thi đua viết
Học sinh nhận xét 
Học sinh tuyên dương
Tự nhiên xã hội
Bài 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
Mục tiêu:
Giúp học sinh biết: Kể những hoạt động trò chơi mà em thích
Biết tư thế ngồi học đi đứng có lợi cho sức khỏe.
HSKG nêu được tác dụng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 09(Mai).doc