Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 4

I, Mục đích yêu cầu

 -Đọc, viết được “n-m-nơ-me ”

-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB ). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ Bố mẹ, ba má” .

 -Hs đọc , viết chính xác .

II.CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Vật thật : 1 cái nơ, 1 trái me .

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

 1.Ổn định.

 2.Kiểm tra : i-a

-Đọc : i-a-bi-cá- lá cờ

-Viết : i-a-bi-cá

 3.Bài mới : n-m

 

doc 24 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 700Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 - Tuần 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c sinh đọc : ba bằng ba.( Dấu “=” là dấu bằng) .
Học sinh viết dấu = ở bảng con.
 5 = 5 2 = 2 
 1 = 1 3 = 3
5>4 1<2 1=1
3=3 2>1 3<4
22
-Học sinh làm ở bảng lớp :
 4>3 4<5
 34 4=4
4.Củng cố : Giáo viên giơ nhanh : 2 tập- 2 sách , Học sinh nêu : 2=2 , . . .
5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà .
 Xem trang bên : “ LuyẹÂn tập” .
 .Làm bài 3 : Dời những ô vuông sao cho bằng nhau .
ND: 15_9
Học vần 
Tiết 31-32
d - đ
I. Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “d, đ, dê, đò ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “dế, cá cờ, bi ve, lá đa” .
 -Hs đọc , viết chính xác .
II. CHUẨN BỊ:
_Giáo viên:Vật thật: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.	
_Học sinh: Bộ đồ dùng học tập
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: n-m
-Đọc: n-m-nơ-me  bố mẹ, ba má. 
-Viết : n- m – nơ- me 
 3.Bài mới : d-đ
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
 *Hoạt động 2: Luyện đọc : 
-Giáo viên ghi bảng : d.
-Cấu tạo “d” ? (K-G)
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc
-Tìm âm ghép với “d” tạo tiếng (TB)
-Phân tích “dê” ? (TB-K)
-Hướng dẫn Học sinh cài và đọc (YG).
-Tương tự hướng dẫn tiếp theo.
-Hướng dẫn đọc tiếng (TB)
-Đọc từ ứng dụng (K-G).
 *Hoạt đông 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn viết .
-Giáo dục: Đọc, viết chính xác.
-Học sinh đọc: Aâm “dờ”.
-“d” gồm 2 nét : nét cong kín và nét móc xuôi.
-Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
-dá, di,dê, 
-dê : d + ê 
-Học sinh đọc trên bảng cài :
 d – dê –dê
- đ – đò - đò
-Học sinh đọc: da de do
 đa đe đo
 da dê , đi bộ
-Học sinh luyện viết ở bảng con
d – đ – dê - đò
Tiết 2
 *Hoạt động 1: luyện đọc 
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc.
-Hướng dẫn xem tranh 
-Hướng dẫn đọc câu (K-G) .
-Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 *Hoạt động 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn luyện viết .
 *Hoạt động 3 : Luyện nói 
Giáo viên gợi ý:
-Em thường thấy dế ở đâu ?
-Em có chơi bi không ?
-Em thấy cá cờ ở đâu ?
-Lá đa trong tranh tại sao bị cắt ra ?
-Giáo dục : Đọc , viết chính xác .
Học sinh đọc bảng và SGK :
đ – dê – đò . . . da dê , đi bộ .
 -Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh: Dì Na đi đò . Bé và mẹ đi bộ .
 -Học sinh đọc câu : Dì Na đi đò, Bé và mẹ đi bộ .
-Học sinh luyện viết ở vở:
 d – đ – dê - đò
- Từng cặp Học sinh hỏi-đáp nhau về chư đề “Dế , cá cờ , bi ve , lá đa”.
-Dếâ thường ở bụi cỏ , hang đất , . . .
-Em có chơi bi .
-Cá cờ ở chậu cá kiểng , . . .
-Trò chơi trâu lá đa .
4.Củng cố: -Đọc bài.
 -Tìm âm ghép “d , đ” tạo tiếng mới .
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên “t - th”.
 -Luyện viết “t – th –tổ -thỏ”.
 Toán Tiết 14
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
-Biết sử dụng các từ “ lớn hơn , bé hơn , bằng nhau” và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5
-Rèn kĩ năng so sánh các số trong dãy từ 1 đến 5 
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : 5 chiếc lá , 3 bông hoa , . . .
-Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Bằng nhau . Dấu =
 > ,< , = ? 55 
 43
 22
 3.Bài mới : Luyện tập
Bài 1 : Làm ở vở : >,<,= ?
Bài 2: Làm bảng con : Viết theo mẫu 
Bài 3 :Làm cho bằng nhau (TB-K)
Học sinh tiếp sức trên bảng lớp .
-Giáo dục : Làm chính xác .
 3>2 4=4
 4<5 3<4
 2<4 2=2
 5>3 2>1
 43
 5>4 3<5 . . .
 3=3 1<3
2
>
.
 5
>
.
1
<
.
2
<
.
 (2 > 1
 5 > 4
 1 < 2
 2 < 3)
4.Củng cố : Giáo viên lần lượt giơ 5 chiếc lá – 3 bông hoa , . . . Học sinh so sánh .
5.Dặn dò : -Làm bài ở nhà.
 - Xem : “Luyện tập chung” .
	 Làm bài 2 : Chọn số thích hợp nối với ô trống .	
	Đạo đức Tiết: 3
	 GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU: 
-Nêu được 1 số biểu hiện cụ thể về việc ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ 
-Biết lợi ích của ăn mặc gọn gàng , sạch sẽ õ .
-Ý thức giữ vệ sinh cá nhân , đầu tóc , quần áo gọn gàng , sạch sẽ .
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Bài hát “Rửa mặt như mèo”.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định
 2.Kiểm tra : Tiết 1
-Giáo viên đưa tình huống: Sau giờ chơi hai bạn đùa giỡn làm quần áo dơ, xộc xệch. Em làm gì để giúp 2 bạn được sạch sẽ ? 
-Giáo viên nhận xét.
 3 .Bài mới : Gọn gàng,sạch sẽ
*Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 3 
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm. Giao tranh cho từng nhóm.
- Giáo viên đưa câu hỏi:
Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
Bạn có gọn gàng sạch sẽ không?
Em có thích làm như bạn không? Vì sao?
- Giáo viên nhận xét.
Hoạt động 2: Giúp nhau sửa sang đầu tóc, quần áo. 
- Giáo viên nêu yêu cầu: Hai em giúp nhau sửa sang quần áo, đầu tóc gọn gàng và sạch.
- Giáo viên gọi một số học sinh dưới lớp nhận xét về trang phục đầu tóc.
- Giáo viên hỏi: Em đã giúp bạn sửa những gì?
Hoạt động 3: Giáo dục tư tưởng.
- Giáo viên cho học sinh hát bài: Rửa mặt như mèo”.
Giáo viên hỏi:
*Con mèo đang làm gì? (Y)
*Mèo rửa mặt dơ hay sạch?
*Mẹ có yêu mèo không?
*Em có bắt chước con mèo không?
*Em phải làm gì?
- Giáo dục :phải rửa mặt sạch sẽ.
Hoạt động 4: Đọc thơ.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc thuộc 2 câu thơ.
- Học sinh thảo luận nhóm theo bức tranh được giao.
- Học sinh lần lượt trả lời theo tranh :
 .Bạn đang chải đầu . Em rất thích làm như vậy, vì như vậy sẽ gọn gàng, sạch sẽ.
 .Bạn đang đánh răng . Em thích làm vậy để tránh sâu răng .
 . . .
 - Bạn nhận xét ở mỗi ý .
- Từng đôi một sửa trang phục cho nhau về đầu tóc, quần áo, giày dép, 
-Học sinh nhận xét về trang phục của bạn.
-Học sinh nêu.
-Học sinh hát : Rửa mặt như mèo.
.Con mèo đang rửa mặt.
.Mèo rửa mặt dơ.
.Mẹ không yêu mèo.
.Không.
.
Rửa mặt sạch sẽ.
-Học sinh đọc :
 Đầu tóc em chải gọn gàng
Áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu.
4.Củng cố : Em cần làm những gì để đầu tóc, quần áo  được gọn gàng, sạch sẽ ?
5. Dặn dò : -Xem bài : “Giữ gìn sách vở, ”.
 -Em cầøn giữ gìn sách, vở , đồ dùng như thế nào ?
ND: 16_9. 	Học vần 
Tiết 33-34
t – th (tiết 1)
I.Mục đích yêu cầu
-Đọc, viết được “t – th – tổ - thỏ ” 
-Đọc được từ và câu ứng dụng (TB). Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề “ ổ , tổ” .
-Hs đọc , viết chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
 1.Ổn định.
 2.Kiểm tra: d – đ
-Đọc : d – đ- de-â đò . . . bi ve , lá đa.
-Viết : d - đ - dê – đo 
 3.Bài mới : t - th
 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
 *Hoạt động 2: Luyện đọc : 
-Giáo viên ghi bảng : t.
-Cấu tạo “t” ? (K-G)
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc
-Tìm âm ghép với “t” tạo tiếng (TB)
-Phân tích “tổ” ? (TB-K)
-Hướng dẫn Học sinh cài và đọc 
-Tương tự hướng dẫn tiếp theo.
-Hướng dẫn đọc tiếng (TB)
-Đọc từ ứng dụng (K-G).
 *Hoạt đông 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn viết .
-Giáo dục: Đọc, viết chính xác.
-Học sinh đọc: Aâm “tờ”.
-“t” gồm 2 nét : nét sổ và nét ngang.
-Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh.
-tổ , ta, tế, . . . 
-tổ : t + ô + thanh hỏi. 
-Học sinh đọc trên bảng cài :
 t - tổ - tổ
 th - thỏ - thỏ
-Học sinh đọc : ta – to â- tơ
 tha – tho â- th
 ti vi thợ mỏ
-Học sinh luyện viết ở bảng con :
 t – th – tổ - thỏ
Tiết 2
 *Hoạt động 1: luyện đọc 
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc.
-Hướng dẫn xem tranh 
-GDBVMT : Giữ sạch nguồn nước để bảo vệ cá và các loài vật có ích dưới nước .
-Hướng dẫn đọc câu (K-G) .
-Nhẩm âm, đánh vần (Y).
 *Hoạt động 2: Luyện viết 
-Giáo viên hướng dẫn luyện viết .
 *Hoạt động 3 : Luyện nói 
Giáo viên gợi ý:
-Tranh vẽ gì ?
-Con gì có ổ ?
-Con gì có tổ ?
-Các em có nên phá tổ chim không ?
-GDBVMT : Không nên phá tổ chim , không bắt chim chơi .
Học sinh đọc bảng và SGK :
 t - tổ - tổ
 th - thỏ - thỏ . . .
 ti vi thợ mỏ
-Học sinh thảo luận và nêu nội dung tranh: Bố và bé đang thả cá .
-Học sinh đọc : “ Bố thả cá mè , bé thả cá cờ.”
-Học sinh viết vở : t – th – tổ – thỏ
Từng cặp Học sinh hỏi-đáp nhau về chủ đề “Ổ , tổ”.
-Tranh vẽ ổ gà , tổ chim .
-Gà , vịt có ổ .
-Chim có tổ.
-Không nên phá tổ chim (chim sẽ không có nơi để sống ).
4.Củng cố: -Đọc bài.
 -Tìm âm ghép “t , th” tạo tiếng mới .
5.Dặn dò : -Đọc, viết ở nhà.
 -Đọc bài trang bên “Oân tập”.
 -Luyện viết “tổ cò – lá mạ”
	 Toán Tiết 15
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
-Biết sử dụng các từ “ lớn hơn , bé hơn , bằng nhau” và các dấu > , < , = để so sánh các số trong phạm vi 5
-Rèn kĩ năng so sánh các số trong dãy từ 1 đến 5.
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm bài.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Vẽ lên bảng 2 lọ hoa, 2 nhóm nấm , . . .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Luyện tập
 > ,< ,= ? 35 13
 43 21
 5..5
 3.Bài mới : Luyện tập chung 
 -Hoạt động 1 :Làm bảng lớp (TB)
Làm cho bằng nhau 
- Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu B1.
Yêu cầu học sinh vẽ thêm cho bằng.
Yêu cầu học sinh gạch bỏ bớt.
Tự học sinh chọn 1 trong 2 cách.
-Hoạt động 2: Điền số thích hợp ở vở 
 - Hoạt động 3: Làm ở bảng lớp (K-G)
Nối ô vuông với số thích hợp 
 -Giáo dục : Làm chính xác .
-Học sinh vẽ thêm 1 bông hoa ở lọ 3 .
-Gạch bớt 1 con kiến .
-Bớt 1 cây nấm để 2 nhóm bằng nhau .
 1<2 2<3
 4<5 1=1
 2 >  (1)
 3 >  (2)
 4 >  (3)
4.Củng cố : Từng cặp Học sinh nêu : 1 em nêu 2 nhóm vật , em kia so sánh . (Ví dụ : 1 
 thỏ và 2 thỏ : 1<2 )
5.Dặn dò : -Xem bài : “Số 6” . Luyện viết số 6 và đếm 1đến 6 , 6 đến 1 .	
Tự nhiên xã hội
 Tiết 4
	 	 BẢO VỆ MẮT VÀ TAI
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh nêu được các việc nên làm và không nên làm để bảo vệ mắt và tai 
-Đưa ra được 1 số cách xử lí đúng khi gặp tình huống có hại cho mắt và tai (G)
-Học sinh có ý thức giữ gìn sức khỏe cá nhân.
 II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Tranh bài 4 .
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định :
 2.Kiểm tra :
- Nhận biết các vật xung quanh nhờ giác quan nào? 
 3.Bài mới: Bảo vệ mắt và tai
Hoạt động 1: Làm việc với SGK. 
- Bảo vệ mắt.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận từng hình ở trang 10.
- Giáo viên có thể giải thích.
-Cần làm những gì để bảo vệ mắt ? (TB)
 Hoạt động 2: 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát từng hình ở trang 11 và tập đặt câu hỏi.
 - Giáo viên có thể khuyến khích và gợi ý để học sinh tự hỏi nhau và trả lời.
-Giáo viên kết luận ý chính.
 @Giải lao
-Nêu những việc nên làm để bảo vệ tai ? (TB) .
-Nêu những việc không nên làm ? (TB)
 Giáo viên kết luận , chốt lại những ý trên .
Hoạt động 3: Xử lí tình huống (TB)
Tình huống 1: Hùng đi học về, thấy Tuấn và bạn của Tuấn đang chơi kiếm bằng 2 chiếc que. Nếu là Hùng em sẽ làm gì?
Tình huống 2: Lan đang ngồi học bài thì bạn của anh Lan đến chơi và đem đến một băng nhạc. Hai anh mở nhạc rất to. Nếu là Lan, em làm gì?
-Giáo viên kết luận chốt ý .
-Giáo dục : ý thức giữ gìn sức khoẻ cá nhân.
 Học sinh hỏi đáp theo cặp.
.Bạn nhỏ đang làm gì ? Làm như vậy đúng không? (Bạn che mắt lại để ánh sáng không chiếu vào mắt – Đúng)
_Học sinh tự hỏi nhau theo từng tranh tiếp theo .
 Hoạt động cả lớp: 
Ngồi đọc sách ở tư thế thẳng , sách để vừa với tầm mắt , không nên xem tivi gần quá , lau mặt bằng nước sạch, nên khám mắt định kì . . .
Nhóm 2 em hỏi-đáp nhau :Bạn làm gì ? Có nên không ? (Ngoáy tai bằng vật cứng .Không nên . . .)
-Học sinh tự hỏi-đáp nhau theo từng tranh tiếp theo .
-Lau mặt bằng nước sạch , khám tai định kì , . . .
-Không ngoáy tai bằng vật cứng , 
-Học sinh thảo luận và trả lời :Em khuyên bạn không nên chơi như vậy, nguy hiểm cho mắt .
-Nếu là Lan , em khuyên 2 anh nên bớt âm thanh lại để tránh gây điếc tai .
4.Củng cố : Cần làm những gì để bảo vệ mắt và tai ?
5.Dặn dò : -Xem bài “Giữ vệ sinh thân thể”.
 -Em cần làm những gì để giữ da sạch sẽ ?
ND: 17_9
Học vần Tiết 35-36
ÔN TẬP
I. Mục đích yêu cầu
-Học sinh đọc, viết được : i, a, n, m, d, đ, t, th. 
-Đọc , viết được các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 12 đến bài 16(K-G).
-Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh : Truyện kể “Cò đi lò dò” (TB)
-Giáo dục học sinh quí trọng tình cảm.
II. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Bảng ôn .
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra: t-th
 -Đọc : t-th-tổ-thỏ 
 to tơ ta, . . . ổ, tổ 
 -Viết :t-th-tổ-thỏ 
 3.Bài mới : Oân tập
 Hoạt động 1 : Luyện đọc 
-Kể các âm vừa ôn (TB)
-Cho Học sinh đọc ở bảng ôn 
-Cho Học sinh ghepù âm tạo tiếng 
(TB-K) .
-Cho ghép dấu thanh (TB)
-Hướng dẫn đọc từ (K-G) .
-Nhẩm âm , đánh vần (Y) .
 Hoạt động 2 : Luyện viết 
-Giáo dục : Đọc , viết chính xác .
-Học sinh kể .
- Học sinh đọc : n , m , d , đ , t , th , o â , ơ , I , a , 
Học sinh ghép : nô,nơ, ni, na,. . . ,thơ , thi , tha.
 Mơ , mờ , mớ , . . . ,tã , tạ .
-Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh .
Tổ cò , lá mạ , da thỏ, thợ nề .
-Học sinh yếu nhẩm đánh vần
-Học sinh viết ở bảng con : 
 tổ cò , lá mạ
Tiết 2
 Hoạt động 1 : Luyện đọc 
-Giáo viên hướng dẫn luyện đọc .
-Giới thiệu tranh : Cò bố và cò mẹ đang làm gì ? (TB)
 -Hướng dẫn đọc câu (K-G) .
-Nhẩm âm , đánh vần (Y) .
 Hoạt động 2 : Luyện viết 
 Giáo viên hướng dẫn luyện viết .
 Hoạt đôïng 3 : Kể chuyện 
 -Giáo viên kể chuyện .
 -Kể chuyện kết hợp tranh .
-Giáo viên gợi ý cho Học sinh kể .
-Giáo dục : Trọng tình cảm .
-Học sinh luyện đọc trên bảng : 
 n , m , d , đ , t , th , ôâ , ơ , I , a , 
Mơ , mờ , mớ , . . . ,tã , tạ .
-Học sinh luyện đọc cá nhân, đồng thanh .
-Học sinh thảo luận và trả lời : Cò bố mò cá , cò mẹ tha cá về tổ .
-Học sinh đọc : Cò bố . . .về tổ .
\
Học sinh luyện viết ở vở :
 tổ cò , lá ma
 Cò đi lò dò .
-Học sinh kể lại câu chuyện có sáng tạo (K-G) .
-Kể đơn giản theo tranh (Y) .
4.Củng cố : Đọc câu : “Bố mẹ bé đi mĩ về” .
5.Dặn dò : -Đọc , viết ở nhà .
 -Đọc bài trang bên : “u-ư” .
 Luyện viết : u-ư-nụ-thư .
	 Toán Tiết 16
SỐ 6
I. MỤC TIÊU:
-Biết 5 thêm 1 được 5 , viết được số 6 .
-Đọc , đếm được từ 1 đến 6; so sánh các số trong phạm vi 6 , biết vị trí sôù 6 trong dãy số từ 1 đến 6
-Giáo dục học sinh tính chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên : 6 bông hoa , 6 viên kẹo...
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Luyện tập chung 
 >,<,= ? 12 53
 11 45
 22 55 
 3.Bài mới : Số 6
Hoạt động 1: Giới thiệu số 6 
- Giáo viên hướng dẫn xem tranh: Có 5 em đang chơi, 1 em khác tới. Tất cả có mấy em?(TB)
 - Giáo viên cho học sinh lấy 5 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.
- Giáo viên cho học sinh xem SGK và trả lời.
-Các nhóm này đều có số lượng là bao nhiêu ? (Y)
 - Giáo viên giới thiệu số 6 in – viết và đưa bìa có số 6.
-Hướng dẫn đọc, viết .
Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6.
-Giáo viên cho đếm xuôi (Y)
- Đếm ngược (GTB)
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1: Viết số.
Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
 -Bài 3: Làm ở bảng lớp (Y-TB)
- Bài 4 : Làm vở (KG)
 -
 -Giáo dục : Làm chính xác
- Học sinh: 5 thêm 1 là 6 em. Tất cả có 6 em.
- Học sinh lấy 5 hình và 1 hình và nói 5 thêm 1 là 6.
-Các nhóm đều có số lượng là 6 .
-Học sinh quan sát .
-Đọc: số sáu .
-Viết : 6 .
-Học sinh đếm : 1 2 3 4 5 6
 6 5 4 3 2 1
-Học sinh luyện viết số 6 ở bảng con .
-Học sinh viết theo mẫu : 6 con kiến , 6 bút chì .
(Y) 1 2 3 4 5
 (TB) 5 4 3 2 1 
(G) 6 > 5 (k) 1 < 6
 4 < 6 2 = 2
 6 = 6 6 = 6
 5 < 6
 6 > 4
4.Củng cố : -Đếm từ 1 đến 6 (Y)
 -Đếm từ 6 đến 1 (TB)
5.Dặn dò : -Xem bài “số 7” .
 Tập so sánh 7 với các số đã học .
Mĩ Thuật 
 Tiết 4
VẼ HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
-Giúp học sinh nhận biết được hình tam giác.
- Biết cách vẽ hình tam giác 
-Vẽ được 1 số đồvật có dạng hình tam giác (TB) . Từ hình tam giác vẽ được hình tạo thành bức tranh đơn giản (K-G) .
-Học sinh yêu thích môn học..
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: Tranh về hình tam giác .
-Học sinh :bút màu , bút chì .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Đồ dùng của Học sinh .
 3.Bài mới : Vẽ hình tam giác .
Hoạt động 1: Giới thiệu hình tam giác 
.- Giáo viên cho học sinh xem hình vẽ û và hỏi: Hình gì? (TB)
-Giáo viên chỉ vào hình vẽ 3 và yêu cầu học sinh gọi tên.
 -Giáo viên chỉnh sửa , kết luận . 
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh cách vẽ hình tam giác 
- Giáo viên vẽ hình tam giác. 
*Vẽ từng nét.
*Vẽ từ trên xuống.
*Từ trái sang phải.
- Giáo viên vẽ một số hình tam giác khác nhau.
Hoạt động 3: Thực hành
- Phương pháp: Thực hành.
- Giáo viên hướng dẫn cho học sinh vẽ cánh buồm, dãy núi, nước 
- Hướng dẫn học sinh vẽ thêm: mây, cá 
- Có thể vẽ thêm mây, trời.
Hoạt động 4: Nhận xét , đánh giá 
-Giáo dục : Yêu thích môn học
-Học sinh trả lời : Đây là hình tam giác.
- Học sinh quan sát , và nêu: Hình vẽ cái nón , mái nhà , cánh buồm , con cá , dãy núi , ê ke là những hình tam giác .
- Học sinh quan sát cách vẽ.
- Học sinh vẽ cánh buồm, dãy núi, con cá, nước . . .
-Học sinh nhận xét về cách vẽ hình, vẽ màu .
4.Củng cố : Kể 1 số vật có dạng hình tam giác .
 Chọn bài vẽ đẹp .
5.Dặn dò : -Chuẩn bị bút chì , bút màu .
 -Tiết sau tập vẽ nét cong .
 Thủ công
 Tiết 4
	 	 XÉ DÁN HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU:
-Biết cách xé, dán hình vuông 
-Xé dán được hình vuông , đường xé tương đối thẳng , ít răng cưa và dán cân đối, phẳng. (TB)Có thể xé được thêm hình vuông có kích thước khác có trang trí (K-G) .
-Giáo dục học sinh giữ vệ sinh lớp học.
II. CHUẨN BỊ:
-Giáo viên: -Mẫu xé dán hình vuông , giấy màu, 
-Học sinh: Giấy màu, hồ dán, giấy nháp, bút chì.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.ổn định.
 2.Kiểm tra : đồ dùng học sinh.
 3.Bài mới : xé dán hình vuông, hình tròn
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. 
-Đây là hình gì ? (TB)
-Nêu những vật dạng hình vuông .
Hoạt động 2: Hướng dẫn làm mẫu.
a. Xé hình vuông .
- Giáo viên lấy 1 tờ giấy màu đánh dấu vẽ hình vuông cạnh tuỳ ý
- Xé rời hình vuông ra.
b.Dán hình
- Giáo viên hướng dẫn bôi hồ dán hìnhù lên nên giấy.
Hoạt động 3: Thực hành 
- Giáo viên yêu cầu học sinh lấy giấy nháp đánh dấu 4 góc , vẽ rồi xé rời ra khỏi tờ giấy.
-Giáo dục : Tính tỉ mỉ, cẩn thận .
 Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
-Học sinh lần lượt gọi tên : 
Hình vuông .
-Học sinh nêu : chiếc khăn tay, tấm gạch bông , 
 Học sinh thực hành xé, dán hình vuông .
-Học sinh nhận xét về tính cân đối, đường nét của hình vuông .
4.Củngcố –Nhận xét sản phẩm đẹp . Tuyên dương . 
5.Dặndò: -Chuẩn bị giấy màu, keo, 
 -Tiết sau thực hành xé dán hình tròn
ND: 18_9
Tập viết Tiết 3-4
lễ , cọ , bờ , hổ
mơ , do , ta , thơ
I.MỤC TIÊU :
-Viết đúng các chữ : “lễ , cọ , bờ , hổ, bi ve” và “mơ , do , ta , thơ , thợ mỏ” kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 
-Rèn kĩ năng viết đẹp, đúng độ cao.
-Học sinh viết cẩn thận , chính xác .
II.CHUẨN BỊ :
-Giáo viên : Các chữ mẫu : lễ , cọ , . . .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : e , b , bé 
-Viết : e , b 
-Viết : bé .
 3.Bài mới : lễ , cọ , bờ , hổ
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
 Hoạt động 2 : Viết bảng con 
-Gọi Học sinh phân tích chữ “lễ” (K-G)
-Độ cao chữ “lễ” ? (TB)
-Hướng dẫn viết bảng con 
-Tương tự , hướng dẫn viết bảng con 
 Hoạt động 2 Luyện viết ở vở 
-Giáo viên hướng dẫn luyện viết 
Giáo dục :Học sinh viết nắn nót ,cẩn thận .
Tên bài : : lễ , cọ , bờ , hổ
 Chữ “lễ” : l + ê + ~
 l : 5 ô li , ê : 2 ôli 
 -Học sinh viết : lễ
-Học sinh viết : cọ , bờ , hổ
-Học sinh viết ở vở :
lễ lễ lễ
cọ , bờ, hổ
4.Củng cố : Viết : lễ , cọ 
5.Dặn dò : Xem bài Tập viết tiếp theo và luyện viết các chữ : “mơ , do , ta , thơ”.
Tiết 2
 1.Ổn định .
 2.Kiểm tra : Viết : bờ , hổ . 
 3.Bài mới : mơ , do , ta , thơ .
 Hoạt động 1 : Giới thiệu bài .
 Hoạt động 2 : Viết bảng con 
-Gọi Học sinh phân tích chữ “mơ”(K-G)
-Độ cao chữ “mơ” ? (TB)
-Hướng dẫn viết bảng con 
-Tương tự , hướng dẫn viết bản

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 04(MAI).doc