Kế hoạch bài dạy khối 1 (buổi sáng) - Tuần 10

A. Mục tiêu:

HS được:

- Củng cố về phép trừ, thực hiện phép tính trừ trong phạm vi 3.

- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

B. Đồ dùng dạy học.

GV cắt 1, 2, 3, ô vuông, hình tròn, mũi tên, bằng giấy, cắt một số ngôi nhà, con thỏ, số.

C. Các hoạt động dạy học

 

doc 30 trang Người đăng hoaian89 Lượt xem 636Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch bài dạy khối 1 (buổi sáng) - Tuần 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- HS thực hiện trò chơi sắm vai theo từng tranh.
- HS NX trò chơi.
- HS nghe và nghi nhớ.
 Ngày soạn:19/10/2008
 Ngày giảng:Thứ ba 21/10/2008
Thể dục:
	 Đ10.Thể dục rèn tư thế cơ bản
I. Mục tiêu
- Ôn một số động tác thể dục rèn luyện TTCB.
- Học kiễng gót, hay tay chống hông
- Biết thực hiện động tácTDRLTTCB đúng hơn giờ trước.
- Thực hiện được động tác đứng kiễng , hai tay chống hông tương đối chính xác
II. Địa điểm phương tiện:
	Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập, chuẩn bị 1 còi.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp.
Nội dung
Định lượng
Phương pháp tổ chức
A. Phần mở đầu:
1. Nhận lớp..
- Điểm danh.
- Phổ biến mục tiêu giờ học.
2. Khởi động.
- Đứng vỗ tay và hát.
- Chạy nhẹ nhàng 30 -> 50m 1 lần.
B. Phần cơ bản.
1. Ôn phối hợp.
- Đứng đưa hai tay ra trước giang ngang.
+ Đứng đưa hai tay ra trước, lên cao.
2.Học: đứng kiễng gót, hay tay chống hông.
- Nêu tên, làm mẫu, giải thích động tác.
C. Phần kết thúc.
- Hồi tĩnh: Vỗ tay và hát.
- Nhận xét chung giờ học (khen, nhắc nhở, giao bài về nhà)
- Xuống lớp.
5-7 phút
20 phút
2lần
3-4 lần
5 phút
 x x x x
 x x x x
- Thành 3 hàng dọc.
- Chia tổ tập luyện (tổ trưởng điều khiển)
- Tập đồng loạt sau khi GV đã lam mẫu.
GV quan sat sửa sai cho HS.
x x x x x x 
 GV ĐHTC
- HS chú ý và ghi nhớ.
 x x x x
 x x x x (GV) ĐHXL
Tiết 2+3.Tiếng việt: 
Bài 40: iu - êu
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh có thể: 
- Hiểu được cấu tạo vần iu - êu.
- Đọc được từ, câu ứng dụng
B- Đồ dùng dạy - học: 
- Sách Tiếng việt 1, tập 1.
C- Các hoạt động dạy - học.
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: Rau cải, sáo sậu.
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới.
1- Giới thiệu bài: Trực tiếp.
2- Dạy vần.
iu:
a- Nhận diện vần.
- GV ghi bảng vần iu
- Vần iu do mấy âm tạo nên ?
- Hãy so sánh iu với au ?
- Hãy phân tích vần iu
b- Đánh vần:
- Vần iu, đánh vần NTN ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- Y/c HS tìm và gài: rìu
- Hãy phân tích tiếng rìu ?
- Hãy đánh vần tiếng rìu ?
- Y/c đọc trơn.
+ Từ khoá:
- GV giơ lưỡi rìu cho HS xem và hỏi.
- Đây là cái gì ?
- GV ghi bảng: Lưỡi rìu (gt)
- Y/c HS đọc: iu, rìu, cái rìu
c- Viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
êu : (Quy trình tương tự)
d- Từ ứng dụng:
- Viết lên bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa nhanh, đơn giản
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Tiết 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc bài tập 1 (bảng lớp)
+ Đọc câu ứng dụng: GT (tranh)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng câu ứng dụng lên bảng.
- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Luyện viết:
- HD cách viết vở, giao việc.
- GV quan sát và chỉnh sửa cho HS.
- Chấm một số bài, nhận xét.
c- Luyện nói:
- HD và giao việc
+ Yêu cầu thảo luận:
- Trong tranh vẽ những gì ?
-Theo em các con vật trong tranh đang làm gì?
-Trong số những con vật đó con nào chịu khó?
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó ?
-Em đã chịu khó họcbài và làm bài chưa ?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì ? và làm NTN ?
- Các con vật trong tranh có đáng yêu không ?
Con thích con vật nào nhất ? Vì sao ?
4- Củng cố - Dặn dò:
Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học.
- Đọc lại bài trong SGK.
- 2 HS viết trên bảng, mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- 2 - 3 em.
- HS đọc theo GV: iu - êu
- Vần iu do hai âm tạo nên là i và u
- Giống: Đều kết thúc = u 
- Khác: iu bắt đầu = i, au bắt đầu = a.
- Vần iu có i đứng trước, u đứng sau.
- i - u - iu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng bộ đồ dùng gài rìu
- Tiếng rìu có r đứng trước iu đứng sau, dấu ( \ ) trên i
- Rờ - iu - riu - huyền - rìu
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS đọc rìu.
- HS quan sát
- Cái rìu
- HS đọc trơn: CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.
- HS luyện viết trên bảng con.
- 1 -3 em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS quan sát tranh và NX
- HS nêu, một vài em
- 2 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS tập viết theo mẫu trong vở
- Quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay.
- Chơi theo tổ
- 1 vài em
 Ngày soạn 20/10/2008
 Ngày giảng:Thứ tư 22/10/2008
Tiêt1.Toán: 
 Đ $37.Phép trừ trong phạm vi 4
I.Mục tiêu:
-Củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ,mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4.
-Giải được các bài toán có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 4.
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy –học toán 1
III.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm bài tập.
1 + 1 - 1 = 2 - 1 + 3 =
3 - 1 + 1 = 3 - 1 + 0 =
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong Pvi 4
a) Bước 1:
- GV lần lượt giới thiệu phép trừ.
4 - 1 = 3; 4 - 2 = 2; 4 - 3 = 1
- Giới thiệu phép trừ 4 - 1 = 3
- Dán 4 quả cam lên hỏi.
+ Có mấy quả cam.
- GV lấy 1 quả đi và hỏi.
+ Còn lại mấy quả cam.
- GV nêu toàn bài toán: Có 4 quả cam lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam?
- Ta có thể làm phép tính gì?
- Ai có thể nêu toàn bộ phép tính.
- GV ghi bảng: 4 - 1 = 3
- Cho HS đọc: "Bốn quả cam trừ đi 1 bằng 3 quả cam".
Bốn trừ một bằng ba
- Giới thiệu phép trừ: 4 - 2 = 2
+ Cho HS quan sát tranh: Có 4 con chim bay đi hai con chim hỏi còn mấy con chim?
+ Giới thiệu phép trừ: 4- 3 = 1 (Giới thiệu tương tự)
b) Bước 2:
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV xoá từng phần cho HS đọc.
c) Bước 3:
- HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Dán lên bảng 3 chấm tròn và hỏi?
+ Trên bảng có mấy chấm tròn?
- GV dán thêm 1 chấm tròn và hỏi?
- Có tất cả mấy chấm tròn?
- HS nêu phép tính.
- Yêu cầu đọc. "" ba cộng một bằng bốn"
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi. Bốn chấm tròn bớt đi một chấm tròn hỏi còn mấy chấm tròn?
- HS nêu phép tính.
- GV chốt lại: 3 + 1 = 4
Ngược lại : 4 - 1 = 3
- GV hính thành mối quan hệ giữa haiphép tính cộng và trừ.
3. Luyện tâp.
Bài 1:Tính
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn và giao việc.
- GV nhận xét và cho điểm.
Bài 2:Tính
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì
- Làm thế nào để biết được kết quả.
- HD và giao việc.
- GV NX chỉnh sửa.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc lại bảng trừ.
- Nhận xét chung giờ học.
- Học thuộc lòng bảng trừ.
- Xem trước bài 40.
- HS lên bảng.
- 2 HS.
- Có 4 quả.
- HS trả lời.
- Còn lại 3 quả cam.
- Phép trừ.
- 4 - 3 = 1
-Nhiều HS đọc.
- 3 chấm tròn.
- Có tất cả 4 chấm tròn.
- Tính.
4 - 1 = 3 4 - 2 = 2
3 - 1 = 2 3 - 2 = 1
2 - 1 = 1 4 - 3 = 1
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- Tính.
- HS làm bài sau đó nêu kết quả.
 4 4 3 
 2 1 2
 2 3 1
- HS khác nhận xét bổ xung.
- Viết phét tính vào dãy ô trống sau đó tính kết quả.
- Phải quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép tính.
- 4 - 1 = 3
Tiêt 2+3 Tiếng việt:
 ôn tập
A. Mục tiêu:
- HS đọc, viết chắc chắn các âm, vần vừa học trong các tuần vừa học từ tuần1 đến tuần 10.
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng.
- Nghe và viết các chữ có âm, vần đã học.
- Những chủ đề luyện nói "Gia đình em"
B. Đồ dùng dạy học.
Bảng ôn.
C. Các hoạt động dạy học.
Giáo viên
Học sinh
- Đọc và viết: Cá sấu, chú cừu, Bầu rượu.
- Đọc các câu ứng dụng trong sgk.
- GVnhận xét, cho điểm.
II. Dạy học bào mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Ôn tập.
a) ôn các âm, vần đã học.
- Treo bảng ôn.
- Yêu cầu HS chỉ âm theo giáo viên đọc (KTT)
- Yêu cầu tự chỉ và đọc âm.
- Cho HS đọc các âm trong bảng ôn.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
b) Ghép các âm ở cột dọc với vần để tạo thành tiếng.
- GV hướng dẫn và giao việc.
- Cho HS đọc các tiếng vừa ghép.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
c. Đọc từ ứng dụng.
- Ghi bảng từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu và giải thích đơn giản.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
d) Tập viết từ ứng dụng.
- GVđọc cho HS viết: Buổi trưa, quả chuối.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu.
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện đọc.
- Đọc lại bài ôn của tiết 1
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- Đọc đúng câu ứng dụng.
- GV ghi bảng câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Luyên viết.
- GV đọc một số từ cho HS viết.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS yếu.
- Chấm chữa một số bài.
c) Luyện nói.
- GV hướng dẫn và giao việc.
4. Củng cố dặn dò.
Trò chơi: Tìm và viết tiếng có âm, vần vừa ôn.
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Luyện đọc và viết
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con.
 2HS
-HS đọc ĐT-N-CN
-HS ghépvà đọc
- 2 - 3 HS.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trên bảng con, sau đó viết trong vở.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 2 - 3 HC- HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS nghe và tập viết trong vở ô ly.
- HS thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về gia đình của mình.
- HS chơi theo tổ.
 Tiết 4.Thủ công: 
 Đ10. Xé, dán hình con gà con (T1)
A- Mục tiêu:
 - Nắm được các bước xé, dán hình con gà con đơn giản
 - Biết cách xé, dán hình con gà con đơn giản.
 - Xé được hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
- Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
- Bài mẫu vè xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
- Giấy thủ công màu vàng.
- Hồ dán, giấy trắng làm nền, khăn lau tay
- Giấy nháp có kẻ ô.- bút chì, bút màu, hồ dán.
- Vở thủ công, khăn lau tay.
C- Các hoạt động dạy - học:
. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của Hs cho tiết học.
- Nx sau KT.
II. Dạy học bài mới:
1. Giới thuiêụ bài :
2. Hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét:
- Treo lên bảng bài mẫu.
 ? Gà con có những bộ phận nào ?
? Màu sắc ra sao ?
? Gà con có gì khác so với gà lớn ?
- Khi dán hình con gà con ta có thể chọn mầu theo ý thích.
3. Giáo viên hướng dẫn mẫu:
a. Xé, dán hình thân gà:
- Gv dùng 1 tờ giấy mầu vàng vẽ hình CN có cạnh dài 10 ô, cạnh ngắn 8 ô.
- Xé hình CN khỏi tờ giấy.
- Xé 4 góc của hình CN.
- Tiếp tục xé, chỉnh sửa cho giống hình gà con.
- Lật mặt sau đề Hs quan sát.
+ Y/c Hs lấy giấy ô li thực hành.
- Gv theo dõi, HD thêm.
b. Xé hình đầu gà:
- Đếm ô, đánh dấu, vẽ & xé 1 hình vuông mỗi cạnh 5 ô (cùng màu giấy với thân gà).
- Vẽ & xé 4 góc của hình vuông.
- Xé chỉnh, sửa cho gần tròn giống hình đầu gà.
+ Y/c Hs thực hành.
- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
. Xé hình đuôi gà (cùng màu với đầu gà).
- Đếm ô, đánh dấu, vẽ 1 hình vuông có cạnh 4 ô.
- Vẽ hình tam giác.
- Xé thành hình .
+ Y/c Hs xé đuôi gà.
d. Xé hình mỏ, thân & mắt gà.
- Dùng giấy khác nhau, ước lượng để xé, không xé theo ô. Vì mắt gà nhỏ nên dùng bút mầu để tô.
- Gv theo dõi, HD thêm.
e. Dán hình:
- Dùng hồ dán, bôi hồ & dán theo TT thân, đầu, mỏ, mắt, & chân lên giấy nền.
+Yêu cầu hs thực hành
III. Nhận xét - dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học:
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập.
. 2. Đánh giá sản phẩm:
- KN xé, dán.
- Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- Hs quan sát mẫu & Nx.
- Gà con có mắt, mỏ, cách đuôi.
- Toàn thân có màu vàng.
- Thân nhỏ hơn, lông cách đuôi ngắn, đầu chưa có mào.
- Hs theo dõi & ghi nhớ.
- Hs thực hành xé thân gà trên giấy nháp.
- Hs xé đầu trên giấy nháp có kẻ ô li.
- Hs thực hành xé trên giấy nháp.
- Hs thực hành theo HD.
Hs theo dõi & ghi nhớ.
HS thực hành
 Ngày soạn:21/10/2008
 Ngày giảng :Thứ năm 23/10/2008
Tiết1.Toán:
 Đ38.Luyện tập
I.Mục tiêu: Củng cố về
-Bảng trừ và phép trừ trong PV 3 và 4.
-So sánh các số trong phạm vi các số đã học.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng pt thích hợp.
II.Hoạt động dạy học:
A.KTBC: 
Gọi vài hs đọc bảng cộng - trừ trong pv 3,4
B.Hướng dẫn làm BT trong SGK:
Bài 1.Tính
GV nêu yêu cầu,hướng dẫn 
Bài 2.Số?
Cho hs làm vào sgk rồi chữa
Bài 3.Tính
Cho hs thực hiện lần lượt vào bảng con
Bài 4.,=
Cho hs làm vào vở
Nhận xét chữa bài
Bài 5.Viết phép tính thích hợp
GV hướng dẫn ,giao việc
Cho hs làm bài rồi chữa
C.Củng cố dặn dò:
Nhận xét giờ học
-HS làm vào SGK
-3 HS lên bảng
-Lớp NX
-HS làm vào sgk
-Nêu miệng kết quả
-Thực hiện vào bảng con
4 - 1 -1 = 2
4 -2 -1 = 1
4 - 2 - 1= 1
-HS làm bài vào vở
-2HS neeu bài toán
-1HS nêu cách giải
-HS ghi ptvào sgk
3 + 1 = 4 4 - 1 = 3
-2hs thi viết lên bảng lớp
Lớp NX
Tiêt 2+3.Tiếng việt:
 Kiểm tra định kì giữa học kì I
A.Đề bài:
I.Kiểm tra đọc:
a.Đọc thành tiếng:
 -Vần: ay,ôi,uôi,ươi, ơi.
 -Từ:nải chuối,quà quê, cái kéo,chào cờ ,xưa kia.
b.Điền vần:
 -oi hayơi : đồ ch,cái c, ngmới,blội.
 -ui hay ươi :cái t,v vẻ, tươi c,múi b
II.Kiểm tra viết:
 -Vần: ua,ai,eo,uôi.
 -Từ: tuổi thơ,lá mía,đôi đũa,chú mèo.
 -Câu: Bé Hà nhổ cỏ,chị Kha tỉa lá
B.Đánh giá:
a. Đọc: 6 điểm
 -Đọc đúng,nhanh (6 điểm)
 -Đọc đúng song còn chậm (5điểm)
 -Đọc đánh vần (4 điểm)
 -Đọc sai vài từ (3điểm)
b.Điền vần:4 điểm
 -Điền đúng mỗi vần được 0,5 điểm.
c.viết: 10 điểm.
 -Viết đúng,đều,đẹp : 9 - 10 điểm 
 -Viết đúng song chưa đẹp : 7 - 8 điểm
 -Viết sai 1-2 lỗi :5-6 điểm
 -Điểm 4 trở xuống tuỳ vào mức độ sai xót của bài viết GV tự chấm điểm cho
 phù hợp.
Tiết 4.Tự nhiên và xã hội:
Đ10.Ôn tập :Con người và sức khoẻ
I.Mục tiêu:
-Củng cố các kiến thức cơ bản về cơ thể người và các giác quan.
-Khắc sâu hiểu biết về vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khoẻ tốt.
II.Hoạt đọng dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2.Hướng dẫn ôn tập:
a.Hoạt động 1:Thảo luận.
-GV nêu câu hỏi: HS trả lời
-Kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể? Đầu,mình,tay, chân,.
-Cơ thể gồm mấy phần? 3 phần
-Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh -HS nêu
bằng những bộ phận nào?
*GV nhận xét-nêu kết luận.
b.Hoạt động 2:Liên hệ.
-GV nêu yêu cầu:
Kể lại những việc làm trong một ngày của -HS kể trong nhóm
 mình -Vài HS kể trước lớp
 -Lớp nhận xét
GV nhận xét
Tuyên dương những HS thực hiện tốt nhắc -HS chú ý nghe.
nhở các em phảI thực hiện vệ sinh cá nhân 
sạch sẽ.
C. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét giờ học.
-Dặn chuẩn bị bài sau.
 Ngày soạn:22/10/2008
 Ngày giảng:Thứ sáu 24/10/2008
Tiết 1.Toán:
 Đ40. Phép trừ trong phạm vi 5 
I.Mục tiêu:
-Củng cố khắc sâu khái niệm về phép trừ,mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
-Giải được các bài toán có liên quan đến phép trừ trong phạm vi 5
II.Đồ dùng dạy học:
Bộ đồ dùng dạy –học toán 1
III.Hoạt động dạy học:
I. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS lên bảng làm bài tập.
1 + 1 - 2 = 2 - 1 + 3 =
3 - 1 + 1 = 3 + 1 + 0 =
- Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 4.
- GV nhận xét cho điểm.
II. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài.
2. Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong Pvi 4
a) Bước 1:
- GV lần lượt giới thiệu phép trừ.
5 - 1 = 4; 5 - 2 = 3; 5 - 3 = 2; 5 - 4 = 1
- Giới thiệu phép trừ 5 - 1 = 4
- Dán 5 quả cam lên hỏi.
+ Có mấy quả cam.
- GV lấy 1 quả đi và hỏi.
+ Còn lại mấy quả cam.
- GV nêu toàn bài toán: Có 5 quả cam lấy đi 1 quả hỏi còn lại mấy quả cam?
- Ta có thể làm phép tính gì?
- Ai có thể nêu toàn bộ phép tính.
- GV ghi bảng: 5 - 1 = 4
- Cho HS đọc: "Năm quả cam trừ đi 1 bằng 4 quả cam".
Năm trừ một bằng bốn
- Giới thiệu phép trừ: 5 - 2 = 3
+ Cho HS quan sát tranh: Có 5 con chim bay đi hai con chim hỏi còn mấy con chim?
+ Giới thiệu phép trừ: 5- 3 = 2 (Giới thiệu tương tự)
b) Bước 2:
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ trong PV 5 .
- GV xoá từng phần cho HS đọc.
c) Bước 3:
- HD HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Dán lên bảng 4 chấm tròn và hỏi?
+ Trên bảng có mấy chấm tròn?
- GV dán thêm 1 chấm tròn và hỏi?
- Có tất cả mấy chấm tròn?
- HS nêu phép tính.
- Yêu cầu đọc. "" bốn cộng một bằng năm"
- GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi. Năm chấm tròn bớt đi một chấm tròn hỏi còn mấy chấm tròn?
- GV chốt lại: 4 + 1 = 5
Ngược lại : 5 - 1 = 4
- GV hính thành mối quan hệ giữa haiphép tính cộng và trừ.
3. Luyện tâp.
Bài 1:Tính
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn và giao việc.
Bài 2:Tính
- Bài yêu cầu gì?
- HD và giao việc.
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 3:
- Bài yêu cầu gì
- Làm thế nào để biết được kết quả.
- HD và giao việc.
- GV NX chỉnh sửa.
4. Củng cố dặn dò.
- Cho HS đọc lại bảng trừ.
- Nhận xét chung giờ học.
- Học thuộc lòng bảng trừ.
- HS lên bảng.
- 2 HS.
- Có 5 quả.
- HS trả lời.
- Còn lại 4 quả cam.
- Phép trừ.
- 5 - 1 = 4
-Nhiều HS đọc.
- 4 chấm tròn.
- Có tất cả 5 chấm tròn.
-HS nêu phép tính
- Tính.
- HS làm và nêu miệng kết quả.
- Tính.
- HS làm bài sau đó nêu kết quả.
- HS khác nhận xét bổ xung.
- Viết phét tính vào dãy ô trống sau đó tính kết quả.
- Phải quan sát tranh, đặt đề toán theo tranh rồi viết phép tính.
Tiết 2+3.Tiếng việt:
 Bài 41.iêu-yêu
A- Mục tiêu: 
Sau bài học, học sinh có thể: 
- Hiểu được cấu tạo của vần: iêu, yêu.
- Đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý.
- Nhận ra yêu, iêu trong các tiếng từ SGK và sách báo.
- Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.
B- Đồ dùng dạy học: 
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ cho từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy và học.
I- Kiểm tra bài cũ: 
- Viết và đọc: líu lo, chịu khó, cây nêu
- Đọc từ và câu ứng dụng.
- GV nhận xét cho điểm.
II- Dạy - học bài mới: 
1- Giới thiệu (trực tiếp) 
2- Nhận diện vần:
a- Nhận diện vần: 
- Ghi bảng vần iêu và nói: Vần iêu do nguyên âm đôi iê và âm u tạo nên.
- Hãy so sánh iêu với iu ?
- Hãy phân tích vần iêu ?
- Vần iêu đánh vần NTN ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b- Đánh vần tiếng, từ khoá: 
- Y/c HS gài tiếng diều.
- Ghi bảng: Diều
- Hãy phân tích tiếng diều ?
- Hãy đánh vần tiếng diều.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Y/c đọc.
+ Cho HS xem tranh vẽ (diều sáo)
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Diều sáo 
- Y/c đọc: Diều sáo
c- Viết: 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
Yêu: ( quy trình tương tự)
d- Đọc từ ứng dụng: 
- Ghi bảng từ ứng dụng:
- GV giải nghĩa nhanh, đơn giản.
- GV đọc mẫu và giao việc
- Cho HS đọc lại toàn bài.
Tiết 2
3- Luyện đọc: 
a- Luyện đọc: 
+ Luyện đọc bài tiết 1
- GV nhận xét, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh để hiểu rõ nội dung tranh.
- GV đọc mẫu, giao việc
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
b) Luyện viết: 
- GV HD và giao việc
- GV quan sát, chỉnh sửa, uốn nắn cách viết cho HS.
c) Luyện nói theo chủ đề: Bé tự giới thiệu 
- GV HD và giao việc
+ Yêu cầu thảo luận: 
- Trong tranh vẽ những gì?
- Theo em các con vật trong tranh đang làm gì? 
- Trong những con vật đó con nào chịu khó? 
- Đối với HS lớp 1 chúng ta thì NTN gọi là chịu khó?
- Em đã chịu khó học bài và làm chưa?
- Để trở thành con ngoan trò giỏi, chúng ta phải làm gì? và làm NTN?
- Các con vật trong tranh có đáng yêu không? Con thích con vật nào nhất? Vì sao?
4. Củng cố - Dặn dò: 
\Trò chơi: Thi viết tiếng có vần vừa học 
- Đọc lại bài trong SGK
- Nhận xét chung trong giờ học 
ờ: Đọc lại bài, xem trước bài 41
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con 
- 1 vài em.
- HS đọc theo GV: iêu - yêu.
- Giống: kết thúc = u
- Khác: iêu bắt đầu = iê
- Vần iêu có iê đứng trước, u đứng sau.
- iê - u - iêu
HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- HS sử dụng hộp đồ dùng gài: diều
- HS đọc: diều
- Tiếng diều có d đứng trước iêu đứng sau, dấu ( \ ) trên ê
- Dờ - iêu - diêu - huyền - diều (CN, nhóm, lớp)
- HS đọc: Diều
- Cánh diều
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- HS viết bảng con.
- 3 Hs đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS đọc CN, nhóm, lớp
 HS quan sát và nhận xét.
- 1 Hs nêu, HS khác nhận xét
- 3 HS đọc.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS tập viết trong vở tập viết.
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 theo chủ đề luyện nói hôm nay.
- Chơi theo tổ 
- 1 vài em
Đ 8. xé, dán hình con gà con
A- Mục tiêu:
 - Thực hành xé, dán hình con gà con đơn giản.
 - Biết xe, dán hình con gà con, dán cân đối, phẳng.
 - Yêu thích sản phẩm của mình làm ra.
B- Chuẩn bị:
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình co gà con, có trang trí cảnh vật.
 - Hồ dán, giấy trắng làm nền.
 - Khăn lau tay.
HS: - Giấy thủ công màu vàng.
 - Bút chì, bút mầu, hồ dán.
 - Vở thủ công, khăn lau tay.
C- Các hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
I. Kiểm tra bài cũ:
- KT sự chuẩn bị bài của HS cho tiết học.
- NX sau KT.
II. Dạy - học bài mới:
1. Giới thiệu bài (linh hoạt).
2. Hướng dẫn thực hành:
- Yêu cầu HS nhắc lại các bước xé, dán ở tiết 1
- HD & giao việc.
3. Học sinh thực hành:
- Yêu cầu HS lấy giấy màu (chọn theo ý thích của các em) đặt mặt kẻ ô lên.
- Lần lượt đếm ô đánh dấu, vẽ hình.
- Xé rời các hình khỏi giấy màu.
- Dán hình.
- GV theo dõi, HD thêm HS yếu.
+ Lưu ý HS: - Khi dán hình dán theo thứ tự, cân đối, phẳng.
- Khuyến khích HS khá, Giỏi trang trí thêm cho đẹp.
III. Nhận xét - dặn dò:
1. Nhận xét chung tiết học:
- Sự chuẩn bị đồ dùng.
- ý thức học tập.
- Vệ sinh an toàn lao động.
2. Đánh giá sản phẩm:
- KN xé, dán.
- Chọn 1 vài sản phẩm đẹp để tuyên dương.
3. Dặn dò:
- Chuẩn bị giấy màu, bút chì, hồ dán  cho tiết học sau.
- HS làm theo Yêu cầu của GV.
- 1 vài em
B1: Xé hình thân gà.
B2: Xé hình đầu gà.
B3: Xé hình duôi gà.B4: Xé hình mỏ, chân và mắt gà.
B5: Dán hình.
- HS lần lượt thực hành theo các bước đã học.
- Xé xong, dán hình theo HD.
- HS nghe & ghi nhớ
Học vần; 
Bài 42: ưu - ươu
A- Mục đích yêu cầu: 
- HS nắm được cấu tạo vần ưu, ươu
- HS đọc và viết được: Ưu, ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc được các câu ứng dụng, từ ứng dụng.
- Những lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi
B- Đồ dùng dạy học: 
- Tranh minh hoạ của từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
Giáo viên
Học sinh
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu
- Đọc từ, câu ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới: 
1- Giới thiệu bài (trực tiếp)
2- Dạy vần.
ưu: 
a- Nhận xét vần:
- Viết bảng vần ưu.
- Vần ưu do mấy âm tạo nên ? đó là những âm nào ?
- Hãy so sánh ưu với iu ?
- Hãy phân tích vần ưu ?
b- Đánh vần: 
- Vần ưu được đánh vần ntn ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Tiếng, từ khoá.
- Y/c HS tìm và gài vần ưu ?
- Tìm thêm chữ ghi âm 1 và dấu (.) để gài được tiếng lựu.
- Đọc tiếng em vừa ghép.
- Ghi bảng: lựu
- Nêu vị trí các chữ trong tiếng ?
- Hãy đánh vần tiếng lựu ?
- Y/c đọc.
+ Từ khoá: GT tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Ghi bảng: Trái lựu.

Tài liệu đính kèm:

  • docT10.doc