Giáo án tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 20

I. MỤC TIÊU: - Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; Đọc r lời nhn vật trong bi

- Hiểu nội dung: Con người chiến thắng Thần Gió tức là chiến thắng thiên nhiên. Nhờ vào quyết tâm và lao động. Nhưng cũng biết sống thân ái, hịa thuận với thin nhin.(Trả lời được CH1,2,3,4).

* HS khá, giỏi: Trả lời được CH5

-Yêu môn học. Học sinh yêu thiên nhiên.

*GDKNS: KN Giao tiếp ; KN Ra quyết định.

II. CHUẨN BỊ Tranh minh họa, băng giấy ghi sẳn câu cần luyện đọc, SGK.

III. CC PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Trình by ý kiến c nhn

IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc 22 trang Người đăng hong87 Lượt xem 841Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 2 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 động dạy học 
 NỘI DUNG
ĐL
Phương pháp
1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Đứng vỗ tay và hát.
Chạy nhẹ nhàng theo ciều ngược kim đồng hồ.
Vừa đi vừa hít thở sâu.
Xoay cổ tay, xoay vai.
2. Phần cơ bản
- Ôn đứng kiễng gót, hai tay chống hông.
- Ôn đứng kiễng gót, hai tay dang ngang, bàn tay sấp.
Ôn phối hợp hai động tác trên.
Trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
3. Phần kết thúc: 
GV cùng HS hệ thống bài.
GV nhận xét, giao bài tập về nhà.
5
20
7
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
x x x x x x x
 X
x x x x x x x x 
x x x x x x x x
x x x x x x x x X
x x x x x x x x
Đứng vỗ tay hát.
Cúi người thả lỏng 
 MĨ THUẬT
PPTC20 VẼ THEO MẪU :VẼ CÁI TÚI 
GV Chuyên trách dạy
Chính tả
PPCT 39 NGHE – VIẾT : GIÓ
I. MỤC TIÊU: 
- Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ.
- Làm được bài tập 2 a hoặc b; 3 a hoặc b.
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.
* GDBVMT (Khai thác gián tiếp) : Giúp HS thấy được tính cách đáng yêu của nhân vật Giĩ. Từ đĩ, HS thêm yêu quý thiên nhiên.
II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ ghi nội dung đoạn viết
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Giáo viên
Học sinh
1 Ổn định 
2. Bài cũ: “Chuyện bốn mùa”
GV yêu cầu HS sửa lỗi 
-GV nhận xét bài làm của HS
3.Bài mới: “Gió” 
-GV đọc mẫu bài thơ
-Củng cố nội dung:
+ Bài thơ có mấy khổ thơ?
+ Mỗi khổ thơ có mấy câu?
+ Mỗi câu có mấy chữ?
+ Những chữ bắt đầu bằng âm r / d / gi?
+ Những chữ có dấu hỏi, ngã?
-GV đọc từ khó: khe khẽ, mèo mướp, cánh diều, trèo
GV đọc cho Hs viết bài
GV đọc cho hs soát lỗi
GV chấm bài 
* Hướng dẫn làm bài tập 
Bài 2 b:
Yêu cầu HS làm vở 
Bài 3
Phổ biến luật chơi: Trò chơi” Ai nhanh”
GV chấm sơ 
GV sửa, nhận xét
Tổng kết, Liên hệ GDBVMT
4.Củng cố, dặn dò 
Chuẩn bị: “Mưa bóng bay ”
-Hát
-HS sửa lỗi 
- 2 khổ thơ
4 câu
7 chữ
gió, rất, ru, diều, rủ
Ở, khẽ, rủ, bẩy, ngủ, quả bưởi
HS viết bảng con
HS viết vở
 -HS soát lỗi
HS đọc yêu cầu
HS làm VBT: làm việc, bữa tiệc, thời tiết, thương tiếc 
2 tổ thi đua: tìm tiếng có vần iêc / iêt có nghĩ như sau:
Nước chảy rất mạnh: xiết
Tai nghe rất kém: điếc
Nhận xét tiết học
TOÁN
 PPCT 97 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: - Thuộc được bảng nhân 3.
- Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 3).
- Làm được các BT: 1, 3, 4
II. Chuẩn bị: Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:“ Bảng nhân 3” 
GV nhận xét ghi điểm cho hs
3. Bài mới: “Luyện tập”
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Số
GV tổ chức HS chơi” Ai nhanh hơn”
GV giơ phép tính viết ở bảng con. Dãy nào vỗ tay to nhanh thì giành quyền trả lời
GV nhận xét, tổng kết thi đua 
Bài 2 : HD HS làm ở nhà.
Bài 3:
Yêu cầu HS phân tích
Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- HS tự tóm tắt bài toán và giải bài toán vàvở
- GV thu một số vởchấm điểm
Bài 4:
- Yêu cầu HS đọc đề
-YC HS phân tích đề
-Bài toán cho biết gì 
-HS tự tóm tắt vào vở
4. Củng cố
5, Dặn dò: 
Sửa lại các bài toán sai
Chuẩn bị bài: Bảng nhân 4
Hát
-Kiểm tra 3 hs HTL bảng nhân 3
 - 2 dãy thi đua 
 3 x3 = 3 x5 =
 3x 8 = 3x 6 =
 3 x9 = 3 x 7 =
 - HS nhận xét
Hai HS đọc đề toán 
Mồi can :3ldầu
5can .bao nhiêu lít dầu?
 Giải
 Số lít dầu trong 5can là:
3x5=15 (lít)
đáp số :15lít
2 HS đọc đề
mỗi túi gạo 3kg 
8 túi gạo kg?
 Gải
 Số kg gạo trong 8 túi là
3 x 8 = 2 4 ( kg gạo)
Đáp số:24kg gïạo
Vài HS đọc bảng nhân 3
Nhận xét tiết học
Thủ công
PPCT 20 CẮT, GẤP, TRANG TRÍ THIỆP CHÚC MỪNG (T2)
I. Mục tiêu: - Biết cách cắt, gấp, trang trí thiệp chúc mừng.
 - Cắt, gấp và trang trí được thiệp chúc mừng. Cĩ thể gấp, cắt, thiếp chúc mừng theo kích thước tuỳ chọn. Nội dung và hình thức trang trí cĩ thể đơn giản.
 - HS khéo tay Cắt, gấp, trang trí được thiệp chúc mừng. Nội dung và hình thức trang trí phù hợp đẹp. 
 NX5 –CC1,2,3 : Cả lớp
II. Chuẩn bị: 1 số mẫu thiệp, qui trình cắt, gấp Giấy thủ công, giấy trắng, kéo, bút 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định Hát
Kiểm tra bài cũ “Cắt, gấp, trang trí thiệp chúc mừng (tiết 1)”
Kiểm tra dụng cụ, vậ liệu để thực hành
GV nhận xét, tuyên dương
Bài mới: “Cắt, gấp, trang trí thiệp chúc mừng (tiết 2)”
GV ghi bảng tựa bài
Hoạt động 1: Nhắc lại qui trình 
-Cho HS nêu lại qui trình làm thiệp chúc mừng
Chỉ vào qui trình cho HS nêu lại 2 bước 
Hoạt động 2: Thực hành 
Hướng dẫn HS cắt hình chữ nhật 15 ô x 20 ô
Chia nhóm để HS tự trang trí thiệp 
GV theo dõi, giúp đỡ cho HS hoàn thành sản phẩm 
Trưng bày sản phẩm:
Chọn những sản phẩm đẹp để lên giấy bìa hoặc bảng phụ
 Hướng dẫn HS quan sát, đánh giá sản phẩm
GV chốt, đánh giá, tuyên dương.
4. Củng cố – Dặn dò: 
-Chuẩn bị giấy vở, bút chì, thước kẻ để “Gấp, cắt, dán phong bì (tiết 1)”
Về nhà: Tập thực hành nhiều mẫu thiệp
Để dụng cụ lên bàn học
HS nhắc lại
Bước 1: Cắt, gấp thiệp chúc mừng
Bước 2: Trang trí thiệp chúc mừng
Gấp đôi được hình 15 x 10 ô
Thực hành theo nhóm trang trí
HS trưng bày những sản phẩm đẹp
HS nêu nhận xét và tự đánh giá sản phẩm của bạn.
Hs theo dõi thực hiện
- HS nhắc lại Quy trình.
Nhận xét tiết học
Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011
Tập đọc PPCT20
 MÙA XUÂN ĐẾN
I. Mục tiêu: Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rành mạch được bài văn.
Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp của mùa xuân. (TL câu hỏi 1, 2, CH3 (mục a hoặc b)
* HS K,G trả lời được đầy đủ CH3
 - Ham thích học mơn Tiếng Việt.
* GDBVMT (Khai thác trực tiếp): Giúp HS cảm nhận được : Mùa xuân đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở nên đẹp đẽ và giàu sức sống. Từ đĩ, HS cĩ ý thức BVMT.
II. CHUẨN BỊ: - Bảng phụ , SGK, tranh ảnh một số loài cây, loài hoa
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:“Ông Mạnh thắng Thần Gió”
-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi
-Nhận xét, cho điểm
3.Bài mới: “Mùa xuân đến”
Hoạt động 1: Luyện đọc
-GV đọc mẫu
GV lưu ý cho HS đọc diễn cảm bài với giọng tả vui, hào hứng
Yêu cầu HS đọc nối tiếp từng câu 
Yêu cầu HS nêu từ khó đọc trong bài: rực rỡ, nảy lộc, nồng nàn, khướu, lắm điều
-GV chia đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến thoảng qua
Đoạn 2 Vườn cây lại đầy tiếng chimtrầm ngâm
Đoạn 3: Còn lại 
Yêu cầu HS đọc từng đoạn nối tiếp 
GV hướng dẫn HS cách ngắt giọng:
Hướng dẫn đọc nhấn giọng ở các từ gợi tả: 
Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm 
HS thi đọc với các nhóm 
Nhận xét nhóm nào đọc đúng, tình cảm
Đọc đồng thanh
Hoạt động2: Tìm hiểu nội dung
Cho HS đoạn 1.
+ Dấu hiệu nào báo mùa xuân đến?
+ Ngoài dấu hiệu hoa mận tàn, em còn biết dấu hiệu nào của các loài hoa báo mùa xuân đến?
Yêu cầu HS đọc chú giải 
Cho HS đọc đoạn 2
+ Kể những thay đổi của bầu trời và mọi vật khi mùa xuân đến? 
Cho HS đọc đoạn 3
+ Tìm những từ ngữ trong bài giúp em cảm nhận được hương vị riêng của mỗi loài hoa xuân, vẻ đẹp riêng của mỗi loài chim
+Thế bài văn này ca ngợi điều gì?
Chốt: Bài văn ca ngợi vẻ đẹp của mùa xân đến làm cho cảnh sắc thiên nhiên thay đổi, trở nên tươi đẹp bội phần
Hoạt động 3: Luyện đọc lại
- Tổ chức HS thi đua đọc cả bài
- Qua bài văn này em biết những gì về mùa xuân?
4.Củng cố 
5. Dặn dò Chuẩn bị bài tập đọc tiết tới “Mùa nước nổi
-Hát
-HS đọc và TLCH
 HS nhắc lại
-Lớp theo dõi
 -, cả lớp mở SGK và đọc thầm theo
-HS đọc nối tiếp
HS nêu, phân tích, đọc 
-HS đọc từng đoạn trước lớp
-HS luyện đọc ngắt giọng các câu
HS đọc trong nhómTrong nhóm 
bốc thăm đọc
-Bạn nhận xét
-Cả lớp đọc cả bài
-1 HS đọc
-Hoa mận tàn báo hiệu mùa xuân đến 
Miền Bắc có hoa đào, miền Nam có hoa mai nở vàng tươi
HS nêu chú giải
HS đọc 
HS trả lờ
HS đọc đoạn 3
Từng cặp trao đổi và ghi và giấy 
HS nêu
Thi đua 2 dãy 
HS nêu
1 HS đọc lại tồn bài.
Nhận xét tiết học
Toán
PPCT 98 BẢNG NHÂN 4
I. Mục tiêu: - Lập bảng nhân 4.
Nhớ được bảng nhân 4.
Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 4).
Biết đếm thêm 4.
Làm được các BT: 1, 2, 3
II. CHUẨN BỊ: Các tấm bìa, mỗi tấm có 4 chấm tròn
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:“ Luyện tập”
Yêu cầu HS làm bảng con bài 3
GV sửa bài, nhận xé
3. Bài mới: “Bảng nhân 4”
Hoạt động 1: Hình thành kiến thức
GV gắn lần lược 2 tấm bìa, 3  tấm bìa và đặt câu hỏi để HS nêu và hình thành bảng nhân 4
GV ghi bảng:
 4 x 1 = 4
 4 x 2 = 8
 4 x 3 = 12 
GV giới thiệu đó là bản nhân 4
Yêu cầu HS học thuộc bảng nhân 4
GV hướng dẫn HS học thuộc bảng nhân 4 
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1
-GV yêu cầu HS làm VBT 
GV theodõi nhận xét
Bài 2
GV yêu cầu HS giải 
GV nhận xét
Bài 3
Yêu cầu HS quan sát các số và nêu đặc điểm
Cho HS đếm thêm (từ 4 đến 40)
4.Củng cố Tổ chức TC: Đối đáp phép nhân 4 
5 Dặn dò Chuẩn bị: Luyện tập
-Hát
-HS làm bảng con, 1 HS làm bảng phu
HS thực hiện
HS nhắc lại
HS đọc bảng nhân theo lớp, tổ, nhóm, cá nhân 
-Thi đua dọc thuộc bảng nhân 
HS làm VBT, sửa bài
HS đọc nối tiếp kết quả
HS đọc 
HS làm vở, 1 HS giải bảng phụ, sửa bài
Giải
 Số bánh xe có là:
 4 x 5 = 20 (Bánh)
 Đáp số 20 bánh
HS đọc yêu cầu
Mỗi số cần tìm đều bằng số đứng liền trước nó cộng với 4
HS làm PBT
4 , 8 ,12,, 24 ,,,, 40
Hs thực hiện trò chơi
Luyện từ và câu
PPCT 20 TỪ NGỮ VỀ THỜI TIẾT – ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI:
KHI NÀO? DẤU CHẤM – DẤU CHẤM THAN.
I. Mục tiêu: - Nhận biết 1 số từ ngữ chỉ thời tiết 4 mùa (BT1).
Biết dùng các cụm từ: bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ thay cho cụm từ khi nào để hỏi về thời điểm (BT2).
Điền đúng dấu câu vào đoạn văn (BT3)
II. Chuẩn bị: -6 bảng con ghi sẳn 6 từ ngữ ở BT1. Bảng phụ ghi nội dung BT3
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: 
GV nêu tên tháng hoặc nêu những đặc điểm của mỗi mùa, lớp viết tên mùa vào bảng con. VD: Tháng 10, 11, 12
 Tháng 1, 2, 3
Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: 
Bài 1: Gọi HS đọc đề bài
GV giở bảng con ghi sẳn những từ ngữ cần chọn
Gọi 1 HS nói tên mùa hợp với từ ngữ trên bảng con
GV nhắc cả lớp ghi nhớ các tu ngữ chỉ thời tiết của từng mùa.
GV nhận xét
Bài 2:
Gọi HS đọc yêu cầu bài
GV hướng dẫn HS cách làm bài: đọc từng câu văn, lần lượt thay cụm từ “khi nào” trong câu đó bằng các cụm từ “bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ”, kiểm tra xem trường hợp nào thay được, trường hợp nào thay không được
GV theo dõi nhận xét
Bài 3:
1 HS đọc yêu cầu
GV dán 2 tờ giấy khổ to chép sẳn nội dung bài tập 3 
GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
4 Củng cố
5, Dặn dò -Chuẩn bị bút, vở bài tập
-Hát
-HS: mùa đông
-Mùa xuân
-Cả lớp đọc thầm
HS nào nói sai, bạn khác sửa lại
HS đọc lại bài giải 
Mùa xuân ấm áp
Mùa hạ nóng bức
Mùa thu se lạnh
Mùa đông mưa phùn, gió bấc, giá lạnh
Lớp đọc thầm 
HS làm vở bài tập
1 số bạn trình bày kết quả 
HS đọc
-Hs đọc yc bài
HS nhận xét
Nhâïn xét tiết học
TỰ NHIÊN –XÃ HỘI
PPCT20 AN TOÀN KHI ĐI CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG
I. Mục tiêu: 
- Nhận biết một số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện giao thơng.
- Thực hiện các quy định khi đi các phương tiện giao thơng.
 NX5 CC3 :Tổ 2+3
* Lồng ghép ATGT: Bài 7: Khơng đùa nghịch khi ngồi trên thuyền. (HĐ1)
*GDKNS: KN ra quyết định ; KN làm chủ bản thân.
II. CHUẨN BỊ: Hình vẽ tranh trang 42, 43. Một số tình huống khi tham gia các phương tiện giao thông.
III. CÁC PP/KTDH: Thảo luận nhóm ; Đĩng vai.
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ:Đường giao thông 
GV nêu câu hỏi 
GV nhận xét, tuyên dương
3. Bài mới: “An toàn khi đi các phương tiện giao thông”
Hoạt động 1:Thảo luận tình huống
*Nhận biết một số tình huống cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện GT.
Yêu cầu HS quan sát 3 tình huống trang 41 SGK, thảo luận nhóm 
Gọi các nhóm đại diện trình bày: 
+ Trong tình huống ấy điều gì có thể xảy ra?
+ Đã có khi nào em có hành động như thế không?
+ Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào?
Chốt: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe máy phải bám chắc người ngồi phía trước. Không đi lại nô đùa trên ôtô, tàu hỏa, thuyền bè. 
Hoạt động 2: Quan sát tranh Sắm vai thể hiện tình huống
*Biết một số điều cần lưu ý khi đi các phương tiện GT.
Yêu cầu HS quan sát tranh 4, 5, 6, 7/43 
Hình 4: Hành khách đang làm gì? Ở đâu? Họ đứng xa mép đường hay không?
Hình 5: Hành khách đang làm gì? Họ lên xe khi nào? (xe dừng hay chạy?)
Hình 6: Hành khách đang làm gì? Theo em hành khách phải như thế nào khi ở trên ôtô?
Hình 7: Hành khách đang làm gì? Đúng hay sai?
Chốt: Khi đi xe buýt hoặc xe khách, chúng ta chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường. ATGT : Bài 7: Khơng đùa nghịch khi ngồi trên thuyền.
* Hoạt đông 1 :
 Bước 1 : GV cho HS quan sát tranh sau đĩ đặt câu hỏi tình huống:
 - Các em cĩ thích được ngồi thuyền để đi chơi khơng?
 - Chuyện gì sẽ xảy ra nếu các em đùa nghịch và khơng mặc áo phao khi ngồi trên thuyền?
 - Khi ngồi trên thuyền, các em phải làm gì để đảm bảo an tồn?
 Bước 2: GV gọi HS trả lời các câu hỏi trên.
 Bước 3: GV nhận xét, đưa ra kết luận : Khơng đùa nghịch khi ngồi trên thuyền.
*GDKNS: Nên làm gì khi đi các phương tiện GT?
4.Củng cố,
5. Dặn dò Về nhà: vẽ tranh 1 phương tiện giao thôngThực hiện khi đi tàu xe giữ an toàn
Chuẩn bị bài: “Cuộc sống xung quanh”
-Hát
-2 HS trả lời 
-Nhận xét bạn 
Thảo luận nhóm
Nhóm 2, 3
Nhóm 1, 4
Nhóm 5, 6
 Hoạt động nhóm 2 HS
4 – 8 nhóm thể hiện 
Đĩng vai.
Hs quan sát 
Hs sắm vai thể hiện tình huống
-Hs theo dõi
-Nhận xét tiết học
Thứ năm, ngày 13 tháng 01 năm 2011
Thể dục PPCT40
ĐỨNG HAI CHÂN RỘNG BẰNG VAI, HAI TAY ĐƯA RA TRƯỚC.
 TRÒ CHƠI CHẠY ĐỔI CHỖ , VỖ TAY NHAU
I. Mục tiêu: -Biết cách đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay đưa ra trước.
- Biết cách chơi và tham gia được trị chơi.
Lấy NX 8 ( C C 1.2.3)
II. Chuẩn bị:-Sân trường rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ, an toàn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Đ L
P P tổ chức
1. Phần mở đầu:
GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học.
Đứng vỗ tay hát.
Ôn các động tác của bài thể dục.
Xoay cổ tay, xoay vai, xoay đầu gối, xoay hông.
2. Phần cơ bản:
Ơn đứng đưa một chân ra trước hai tay chống hông . ( bỏ)
Oân đứng hai chân rộng bằng vai (hai bàn chân thẳng hướng phía trước
Chú ý sửa tư thế của hai ban chân thẳng hướng phía trước
Ôn trò chơi “Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau”
3. Phần kết thúc :
Cúi lắc người thả lỏng.
Nhảy thả lỏng.
GV và HS hệ thống bài.
GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà.
5-7’
20’
5’
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
x x x x x x
 X 
x x x x x x
x x x x x x X
x x x x x x
TOÁN
PPCT 99 LUYỆN TẬP 
I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 4.
Biết tính giá trị của biểu thức số cĩ 2 dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 4).
Làm được các BT: 1a ; 2 ; 3
- Yêu thích học Toán
II. Chuẩn bị:-Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Bảng nhân 4 
Gọi HS lên sửa bài 2.
Yêu cầu HS đọc bảng nhân 4. 
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Luyện tập 
Hoạt động 1: Ôn kiến thức 
GV yêu cầu HS thi đua đọc bảng nhân 4 theo nhiều hình thức khác nhau.
à GV nhận xét, tuyên dương.
Hoạt động 2: Thực hành 
Bài 1a: Tính nhẩm
GV yêu cầu HS tự làm bài rồi nêu miệng sửa bài bằnh hình thức thi đua đọc tiếp sức.
Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Tính
GV làm mẫu câu đầu tiên
Yêu cầu HS làm vào vở, sau đó mỗi tổ cử đại diện lên sửa 1 câu.
Nhận xét 
Bài 3: Giải toán
+ Muốn biết 5 HS mượn được bao nhiêu quyển sách ta làm thế nào?
- Yêu cầu 1 HS lên làm bảng phụ, lớp làm vào vơ
Gvtheo dõi nhận xét
4 Củng cố : Tổ chức trò chơi
 5 Dặn dò: Ôn luyện bảng nhân 4.
Chuẩn bị: Bảng nhân 5.
Hát
HS lên sửa bài.
HS đọc.
HS thi đua đọc theo hướng dẫn của GV.
HS đọc đề.
HS làm miệng rồi sửa.
HS theo dõi.
HS làm b ài.
4 x 8 + 10 = 42
4 x 9 + 14 = 50
4 x 10 + 60 = 100
HS đọc đề.
Mỗi HS mượn được 4 quyển sách.
5 HS nhận được bao nhiêu quyển sách.
HS tham gia chơi.
Nhận xét –tiết học
Chính tả
PPCT 40 	 MƯA BÓNG MÂY 
I. Mục tiêu: - Nghe và viết lại chính xác bài chính tả. Biết trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ và các dấu câu trong bài.
Làm được bài tập 2 a/b.
- Ham thích học mơn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:-Bảng phụVở bài tập, bảng con, vở.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Gió
GV yêu cầu HS viết các từ khó : hoa sen, cây xoan, giọt sương, cá diếc
Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới: Mưa bóng mây 
Hoạt động 1: Hướng dẫn nghe viết 
GV đọc đoạn viết.
+ Bài thơ miêu tả hiện tượng gì của thiên nhiên?
+ Mùa bóng mây có điểm gì lạ?
+ Mưa bóng mây có điều gì làm bạn nhỏ thích thú?
+ Bài thơ có mấy khổ ? Mỗi khổ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy chữ ?
+ Tìm những chữ trong bài chính tả dễ viết sai?
GV đọc từ khó.
Hướng dẫn HS cách trình bày.
GV đọc cho HS viết.
GV đọc cho HS soát lại.
Chấm điểm, nhận xét.
Hoạt động 2: Làm bài tập 
Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
Tổ chức HS thi đua làm: chọn chữ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống (sương/ xương ; sa / xa ; sót / xót)
Nhận xét, tuyên dương.
4.Củng cố 
 5.Dặn dò-Chuẩn bị: Chim sơn ca.
Nhận xét tiết học.
Hát.
HS viết bảng con.
HS lắng nghe.
Mưa bóng mây.
Thoáng qua rồi tạnh ngay, không làm ướt tóc ai, bàn tay bé che trang vở, mưa chưa đủ làm ướt bàn tay.
Mưa dung dăng cùng đùa vui với bạn.
Bài thơ có 3 khổ. Mỗi khổ có 4 dòng. Mỗi dòng có 5 chữ.
Cười, ướt, thoáng, lay.
Viết bảng con.
HS viết bài.
Sửa lỗi chéo vở.
HS đọc.
Cả lớp làm vào vở :
Sương mù, cây xương rồng.
Đất phù sa, đường xa.
Xót xa, thiết sót.
HS nhắc lại nội dung vừa học
Nhận xét tiết học
Tập viết
PPCT 20 CHỮ HOA Q
I. Mục tiêu: - Viết đúng chữ Q hoa (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng; Quê (1 dịng cỡ vừa, 1 dịng cỡ nhỏ); Quê hương tươi đẹp (3 lần).
-Giáo dục ý thức rèn chữ, giữ vở.
II. Chuẩn bị: Mẫu chữ Q hoa cỡ vừa, ích cỡ vừa. Câu Quê hương tươi đẹp cỡ nhỏ.
-Vở tập viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học:
Giáo viên
Học sinh
1. Ổn định: 
2. Bài cũ: Chữ P
GV yêu cầu HS lên bảng viết chữ Phong và P
Nêu câu ứng dụng và ý nghịa của nó.
Gv theo dõi-nhận xét
3.Bài mới: Chữ Q
Hoạt động 1: Giới thiệu chữ Q hoa 
GV treo mẫu chữ Q.
Q
Ǯǯ
ǯǯ
Yêu cầu HS nhận biết: kiểu chữ, cỡ chữ, độ cao, các nét cấu tạo.
Kết luận: Chữ Q gồm 2 nét.
Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
GV hướng dẫn cách viết: Vừa tô trên chữ Q mẫu vừa nêu cách viết 
GV viết mẫu chữ trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.
Q
Quê hương tươi đẹp
Q
ǮǯQ
ǮǯQ
ǮǯQ
ǮǯǮ
ǯǯǮǯǮǯǮǯǮ
Yêu cầu HS viết: Q cỡ vừa 2 lần.
Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng :
+ Giới thiệu cụm từ ứng dụng: Quê hương tươi đẹp
+ Giải nghĩa: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương.
Yêu cầu HS nêu độ cao của từng con chữ.
Yêu cầu HS viết chữ Quê 
Hướng dẫn HS viết chữ Quê
 Hoạt động 3: Thực hành 
Nêu yêu cầu khi viết.
GV yêu cầu HS viết vào vở :
GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ HS nào viết chưa đúng.
Chấm vở, nhận xét.
4 Củng cố
GV yêu cầu HS tìm những từ có phụ âm đầu Q 
5. Dặn dò: Về viết tiếp. Chuẩn bị: Bài 21.
Nhận xét tiết học.
Hát
HS thực hiện theo yc
HS quan sát.
Chữ Q cỡ vừa cao 5 ly, gồm 2 nét, nét 1 giống chữ O, nét 2 là nét lượn ngang, giống như một dấu ngã lớn.
HS quan sát theo dõi.
1 HS lên viết bên cạnh.
HS viết vào bảng con
Cao 2,5 ly : Q, 
Cao 2 ly : đ, g, h.
Cao 1,5 ly : t
Cao 1 ly : u, ê, ư, ơ, n, i, e.
HS viết bảng con 2 lần.
HS nhắc tư thế ngồi viết. 
HS viết.
2 dãy thi đua
Thư sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
TOÁN
 PPCT 100 BẢNG NHÂN 5
I. Mục tiêu: - Lập bảng nhân 5.
Nhớ được bảng nhân 5.
Biết giải bài tốn cĩ 1 phép nhân (trong bảng nhân 5).
Biết đếm thêm 5.
Làm được các BT: 1, 2, 3
II. Chuẩn bị: Các tấm bìa. Mỗi tấm có 5 chấm tròn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Giáo viên
Học sinh
1 Ổn định: 
2. Bài cũ: Luyện tập 
Gọi HS lên sửa bài 3
Nhận xét, chấm điểm.
3. Bài mới: Bảng nhân 5
Hoạt động 1: Lập bảng nhân 5 
GV giới thiệu các tấm bìa, mỗi tấm vẽ 5 chấm tròn rồi lấy 1 tấm gắn lên bảng và nêu : Mỗi tấm bìa đều có 5 chấm tròn, 

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL2T20CKTBVMTKN.doc