Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 13 đến tuần 18

TUẦN 13

Thứ hai, ngày thỏng 11 năm 2012

Học vần:

ễN TẬP (2 Tiết)

I-Yờu cầu:

- Đọc được cỏc vần cú kết thỳc bằng cỏc từ ngữ, cõu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bàỡ 51.Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

- Rốn đọc và viết đúng cho hs .Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.

- HS yêu thích học Tiếng Việt.

II-Chuẩn bị: GV : Tranh truyện kể: Chia phần.

 HS : SGK, bảng con, bộ thực hành tiếng việt.,Vở TV 1/ Tập 1, bỳt chỡ

 

doc 117 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần thứ 13 đến tuần 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uan sỏt giỏo viờn viết mẫu 
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột, sửa sai cho bạn
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần am - am.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Hết cõu cú dấu gỡ?
? Được chia làm mấy dũng?
? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Tại sao em bộ lại cảm ơn mẹ?
? Em đó bao giờ núi “Em xin cảm ơn” chưa?
? Khi nào thi ta phải cảm ơn?
- GV chốt lại nội dung luyện núi?
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu giỏo viờn: CN - N - ĐT
- Đọc cả cõu: CN - N – ĐT
Cõu gồm 12 tiếng
- Được chia làm 2 dũng.
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Học sinh tự trả lời.
- Học sinh nờu
- Luyện chủ đề luyện núi: Núi lời xin lỗi.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
IV. Củng cố, dặn dũ: (5')
Hụm nay học mấy vần? Những vần nào?
- Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch,bỏo. Xem trước bài :61 ăm, õm. 
- Học vần om - am.
Học sinh thực hiện tốt ở nhà.
Toỏn:
LUYỆN TẬP
I-Yờu cầu: 
- Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 9. Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
- Bài tập 1(cột 1.2) , 2(cột 1) , 3(cột 1.3) , 4 
- Giỏo dục học sinh làm bài cần tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 4
 HS :SGK, vở Toỏn, Bảng con, bỳt..
III-Cỏc hoạt động dạy - học: 
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nờu bảng trừ 9
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:tiết luyện tập phộp cộng, trừ trong phạm vi 9.
 b. Giảng bài
*Bài 1/80: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tớnh.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2/80: Số ?.
- GV hướng dẫn cho HS thảo luận nhúm
- GV nhận xột tuyờn dương.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài
- GV nhận xột bài.
*Bài 4/80: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, tuyờn dương.
- Học sinh nờu bảng trừ.
- Thực hiện phộp tớnh.
9 - 8 = 1
9 - 1 = 8
9 - 2 = 7
9 - 4 = 5
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/80: Tớnh.
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con.
8 + 1 = 9
1 + 8 = 9
9 – 8 = 1
9 – 1 = 8
7 + 2 = 9
2 + 7 = 9
9 – 7 = 2
9 – 2 = 7
6 + 3 = 9
3 + 6 = 9
9 – 6 = 3
9 – 3 = 6
5 + 4 = 9
4 + 5 = 9
9 – 5 = 4
9 – 4 = 5
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/80: Số ?.
- Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
5 + ... = 9
4 + ... = 9
... + 7 = 9
9 - .... = 6
7 - .... = 5
... + 3 = 8
... + 6 = 9
... + 9 = 9
9 - .... = 9
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3: Điền dấu > ; < ; =.
- Nờu yờu cầu và làm bài tập vào vở.
- Lờn bảng làm bài tập.
5 + 4 = 9
9 – 2 < 8
6 < 5 + 3
9 > 5 + 1
9 – 0 > 8
4 + 5 = 5 + 4
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/80: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Dựa vào hỡnh vẽ trong sỏch nờu đầu bài.
9
-
6
=
3
- Nhận xột, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xột giờ học.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Thứ ba, ngày thỏng năm 20
Học vần:
ĂM, ÂM( 2 Tiết)
I-Yờu cầu: 
.- Đọc được: ăm ,õm, nuụi tằm, hỏi nấm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ăm ,õm, nuụi tằm, hỏi nấm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Thứ, ngày, thỏng, năm.
- Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.
- HS yêu thích học Tiếng Việt.
II-Chuẩn bị: 	GV: Tranh minh hoạ: nuụi tằm, hỏi nấm,...
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ
III.Cỏc hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 60
- GV: Nhận xột, ghi điểm
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:bài học vần: Ăm - Âm.
 2. Dạy vần: “Ăm”
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Ăm.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm t vào trước vần ăm và dấu huyền tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
? Nờu cấu tạo tiếng?
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Nhận xột, kết luận, ghi bảng.
- GV ghi bảng: Nuụi tằm.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ
 3. Dạy vần: “Âm”.
- GV giới thiệu vần: Âm.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng, từ khoỏ tương tự vần Ăm.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ
- So sỏnh hai vần uụng - ương cú gỡ giống và khỏc nhau.
 4. Luyện viết: Viết lờn bảng và h/dẫn HS 
ăm nuụi tằm
 õm hỏi nấm.
- Giỏo viờn nhận xột.
 5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- GV ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ.
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- 2 Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại: Âm ă đứng trước õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng Tằm.
- Con ghộp được tiếng: Tằm.
=> Tiếng: Tằm gồm õm t đứng trước vần ăm đứng sau và dấu huyền trờn ă.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Đang cho tằm ăn.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần Âm gồm 2 õm: Âm õ đứng trước, õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- So sỏnh: + Giống: đều cú chữ m sau.
 + Khỏc: ă khỏc õ trước.
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu 
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N – ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: ăm - õm.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10').
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T).
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc tiếng mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Hết cõu cú dấu gỡ?
? Gồm cú mấy cõu?
? Chữ đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung
- Cho học sinh đọc bài
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Tờ lịch vẽ gỡ?
? Thứ, ngày, thỏng, năm bao nhiờu?
? Thời khoỏ biểu thứ mấy. Cỏc buổi học trong tuần cú những tiết nào?
? Thời khoỏ biểu của em được để ở đõu?
- GV chốt lại nội dung luyện núi.
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi HS đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu : CN - N - ĐT
- Đọc cả cõu: CN - N – ĐT
Cõu gồm 16 tiếng
hết cõu cú dấu chấm 
Gồm 2 cõu
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Tranh vẽ tờ lịch.
- Lắng nghe.
- Học sinh nờu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện núi.
- Đọc bài trong SGK: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
IV. Củng cố, dặn dũ: (5')
? Hụm nay học mấy vần? những vần nào?
 Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo. Xem trước bài :62 ụm, ơm 
- GV nhận xột giờ học
- Học vần ăm - õm.
- Về học bài 61 và chuẩn bị bài 62
Toỏn:
PHẫP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I-Yờu cầu:
- Làm tớnh cộng trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3
-Giỏo dục học sinh làm bài cần cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II-Chuẩn bị: 1.Gv: Sgk, PHiếu BT . 2. Hs : Sgk , Bộ thực hành toỏn 1
III-Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh thực hiện phộp tớnh.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. GTB :phộp cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 b. Bài giảng.
- Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Thành lập phộp cộng:
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
? Cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Cụ thờm mấy hỡnh tam giỏc?
? Tất cả cụ cú mấy hỡnh tam giỏc?
? Vậy 9 thờm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phộp tớnh tương ứng.
? Vậy 9 thờm 1 là mấy?
- Cho HS đọc, viết phộp tớnh tương ứng
- Cho học sinh đọc cả 2 cụng thức.
- Hướng dẫn học sinh thực hành.
5 + 5 = 10
4 + 6 = 10
1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
*Hướng dẫn học sinh ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10
- Cho học sinh đọc bảng cộng
- GV xoỏ cỏc thành phần của phộp cộng cho học sinh đọc thuộc.
- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xột, tuyờn dương
 c. Thực hành:
*Bài 1/81: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh điền kết quả vào bảng con.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2/81: Số ?
- GV hướng dẫn cho học sinh thảo luận nhúm
- GV nhận xột tuyờn dương.
*Bài 3/81: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm phộp tớnh.
- GV nhận xột bài.
3. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học.
- Về học bài, làm lại cỏc bài tập vào vở.
- GV nhận xột giờ học.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
9 - 0 = 9
9 - 1 = 8
8 + 1 = 9
9 + 0 = 9
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
- Học sinh quan sỏt.
- Cú 9 hỡnh tam giỏc.
- Cú thờm 1 hỡnh tam giỏc
- Cú tất cả 10 hỡnh tam giỏc
- Vậy 9 thờm 1 là 10.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Vậy 9 thờm 1 là: 9 + 1 = 10.
- Đọc và viết phộp tớnh: CN - N - ĐT
- Đọc bảng cộng. 
- Đọc thuộc bảng cộng.
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 1/81: Tớnh.
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con
1
2
3
4
+
+
+
+
9
8
7
6
10
10
10
10
(Phần b tương tự: Dựa vào bảng cộng)
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/81: Số ?
- Thảo luận nhúm và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
 7 6 8 10
 +5 +0 -1 -2 +4 +1 +1
 2 7 4 9
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/81: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Dựa vào tranh vẽ, nờu thành bài toỏn.
- Đứng tại chỗ nờu phộp tớnh.
- Lờn bảng làm bài tập.
6
+
4
=
10
- Nhận xột, sửa sai.
- Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Thứ tư, ngày thỏng năm 20
Học vần:
ễM, ƠM ( 2 tiết)
I.Yờu cầu: - Đọc được: ụm, ơm, con tụm, đống rơm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: ụm, ơm, con tụm, đống rơm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Bữa cơm.
 - Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.
 - HS yêu thích học Tiếng Việt.
II.Chuẩn bị: GV: con tụm, đống rơm,...
HS : SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ
III.Cỏc hoạt động dạy- học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh đọc bài SGK bài 61
- GV: Nhận xột, ghi điểm.
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:bài học vần: ễm - Ơm.
 2. Dạy vần: “ễm”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: ễm.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T)
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm t vào trước vần ụm, tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng từ Tụm.
? Nờu cấu tạo tiếng>
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T).
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: Con tụm.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ.
ụm => tụm => con tụm.
 3. Dạy vần: “Ơm”.
- GV giới thiệu vần Anh.
- Giới thiệu vần anh, ghi bảng anh.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự như vần ang.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ:
ơm => rơm => đống rơm.
- So sỏnh hai vần ang - anh cú gỡ giống và khỏc nhau. 
4. Luyện viết: Viết lờn bảng và h/dẫn
 ụm con tụm 
 ơm đống rơm.
- Giỏo viờn nhận xột.
5. Giới thiệu từ ứng dụng:
- Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại ụ đứng trước õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tụm.
- Con ghộp được tiếng: Tụm.
=> Tiếng: Tụm gồm õm t đứng trước vần ụm đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tụm.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần õng gồm 2 õm: õm ơ đứng trước, õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- So sỏnh:
 + Giống: đều cú chữ m đứng sau.
 + Khỏc: khỏc ụ và ơ đứng trước.
- Học sinh quan sỏt giỏo viờn viết mẫu 
- Đọc cỏc vần và từ: CN - N - ĐT
- Học sinh viết bảng con
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Học sinh nhẩm.
- CN tỡm và đọc.
- Đỏnh vần, đọc trơn tiếng: CN - N - ĐT
- Đỏnh vần, đọc trơn từ: CN - N - ĐT
- Đọc toàn bài trờn lớp: CN - N - ĐT
- Học 2 vần. Vần: ụm - ơm.
- Học sinh CN tỡm, đọc.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
Tiết 2.
III/ Luyện tập: (32’).
 1. Luyện đọc: (10')
*Đọc lại bài tiết 1 (ĐV - T)
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- Giới thiệu cõu ứng dụng, ghi bảng
- GV nhận xột, ghi cõu ứng dụng
? Tỡm tiếng mang vần mới trong cõu?
? Đọc từ mang vần mới trong cõu?
*Đọc từng cõu.
- Gọi học sinh đọc.
*Đọc cả cõu.
- Gọi học sinh đọc cả cõu (ĐV - T)
? Cõu gồm mấy tiếng?
? Gồm cú mấy cõu?
? Được chia làm mấy dũng?
? Chữ cỏi đầu cõu viết như thế nào?
- GV đọc mẫu cõu, giảng nội dung.
- Cho học sinh đọc bài.
 2. Luyện viết: (10').
- Hướng dẫn HS mở vở tập viết, viết bài.
- GV nhận xột, uốn nắn học sinh.
- GV chấm một số bài, nhận xột bài.
 3. Luyện núi: (7').
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
? Trong tranh cú những ai?
? Cả nhà, con mốo đang làm gỡ?
? Trước khi ăn cơm con phải làm gỡ?
- GV chốt lại nội dung luyện núi.
? Nờu tờn chủ đề luyện núi?
- Cho học sinh luyện chủ đề luyện núi.
 4. Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: (5’).
- GV đọc mẫu SGK và gọi học sinh đọc bài.
- Gừ thước cho học sinh đọc bài.
- GV nhận xột, ghi điểm
Tiết 2.
- Đỏnh vần, đọc trơn toàn bài tiết 1.
- Nhận xột, chỉnh sửa phỏt õm cho bạn.
- Học sinh quan sỏt, trả lời.
- Lớp nhẩm.
- Học sinh tỡm đọc, CN tỡm đọc
- Học sinh lờn bảng tỡm, chỉ và đọc.
- Đọc theo y/cầu của giỏo viờn: CN - N - ĐT
- Đọc cả cõu: CN - N - ĐT
- Cõu gồm 20 tiếng
- Gồm cú 4 cõu.
- Được chia làm 4 dũng.
- Cỏc chữ đầu cõu được viết hoa
- Đọc bài: CN - N - ĐT
- Học sinh mở vở tập viết, viết bài
- Học sinh quan sỏt, trả lời
- Học sinh tự trả lời: Tranh vẽ cả gia đỡnh đang ăm cơm.
- Cú: Bà, bố mẹ, hai chị em, con mốo.
- Cả nhà và con mốo đang ăn cơm.
- Lắng nghe.
- Học sinh nờu: CN - N - ĐT
- Luyện chủ đề luyện núi.
.
- Đọc bài trong sỏch giỏo khoa: CN - N - ĐT
- Đọc bài theo nhịp thước của giỏo viờn.
- Nhận xột, chỉnh sửa cho bạn.
IV. Củng cố, dặn dũ: (5')
? Hụm nay học những vần nào?
- Về nhà đọc lại bài, tỡm chữ vừa học ở sỏch, bỏo Xem trước bài :63 em, ờm 
- GV nhận xột giờ học.
- Học hai vần: ụm - ơm.
- Về học bài và chuẩn bị bài cho tiết sau.
Toỏn:
LUYỆN TẬP
I-Yờu cầu:
- Thực hiện được phộp tớnh cộng trong phạm vi 10; biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.
- Bài tập 1, 2, 3, 4, 5.
- Giỏo dục học sinh tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong tớnh toỏn.
II-Chuẩn bị: GV: Phiếu BT 3
 HS: sỏch giỏo khoa, bảng con, vở. 
III-Cỏc hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trũ.
1. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi học sinh nờu bảng cộng 10.
- GV nhận xột, ghi điểm.
2. Bài mới: (28').
 a. Giới thiệu bài:
- Hụm nay chỳng ta học tiết luyện tập phộp cộng trong phạm vi 10.
- Ghi đầu lờn bảng.
 b. Giảng bài
*Bài 1/82: Tớnh.
- GV hướng dẫn cho học sinh sử dụng bảng cộng, trừ 9 để làm tớnh.
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột, tuyờn dương
*Bài 2/82: Tớnh.
- HD cho học sinh thảo luận nhúm.
- GV nhận xột tuyờn dương.
*Bài 3/82: Số ?
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài
- GV nhận xột bài.
*Bài 4/82: Tớnh
- Gọi học sinh lờn bảng làm bài 
- GV nhận xột, tuyờn dương.
*Bài 5/82: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Nờu yờu cầu và HD học sinh làm bài tập.
- Gọi HS lờn bảng làm bài tập.
- Nhận xột, sửa sai.
3. Củng cố, dặn dũ: (2').
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xột giờ học.
- Học sinh nờu bảng thực hiện
 9 + 1 = 10
10 + 0 = 10
8 + 2 = 10
7 + 3 = 10
- Nhận xột, sửa sai.
- Học sinh lắng nghe
- Nhắc lại đầu bài.
*Bài 1/82: Tớnh.
- Học sinh nờu yờu cầu bài toỏn và làm bài vào bảng con.
9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
8 + 2 = 10
2 + 8 = 10
7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
6 + 4 = 10
..................
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 2/82: Tớnh.
- Thảo luận và đại diện nhúm nờu kết quả của nhúm.
4
5
8
6
4
+
+
+
+
+
5
5
2
2
6
9
10
10
8
10
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 3/82: Số ?
- Nờu yờu cầu và lờn bảng điền số.
3 + ... 6 + ... 0 + ...
 1 + ... 10 5 + ...
 10 + ... 8 + ... ... + ...
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 4/82: Tớnh.
- Lờn bảng làm bài tập.
5 + 3 + 2 = 10
4 + 4 + 1 = 9
6 + 3 – 5 = 4
5 – 2 + 6 = 1
- Nhận xột, sửa sai.
*Bài 5/82: Viết phộp tớnh thớch hợp.
- Dựa vào hỡnh trong sỏch giỏo khoa.
- Nờu thành bài toỏn.
- Nờu phộp tớnh.
- Lờn bảng làm bài.
7
+
3
=
10
- Nhận xột, sửa sai.
Về nhà học bài xem trước bài : Phộp trừ trong PV 10.
Thứ năm, ngày thỏng năm 20
Học vần:
EM, ấM (2 Tiết)
I-Yờu cầu: 
- Đọc được: em, ờm, con tem, sao đờm; từ và cõu ứng dụng. Viết được: em, ờm, con tem, sao đờm. Luyện núi 2-4 cõu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà.
- Rốn đọc và viết đỳng cho hs. Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề trờn.
- GD học sinh cú ý thức học tập tốt.
II.Chuẩn bị: 
GV: Con tem, tranh sao đờm và chủ đề : Anh chị em trong nhà.
HS: SGK, Bảng cài , bộ chữ học vần, bảng con, Tập 1, bỳt chỡ
III.Cỏc hoạt động dạy - học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
Tiết 1.
I. Kiểm tra bài cũ: (4').
- Gọi HS đọc bài sỏch giỏo khoa bài 62
- GV: Nhận xột, ghi điểm
II. Bài mới: (29').
 1. Giới thiệu bài:học vần: Em - ấm.
- Ghi đầu bài lờn bảng.
 2. Dạy vần: “Im”.
- GV giới thiệu vần, ghi bảng: Em.
? Nờu cấu tạo vần mới?
- Hướng dẫn đọc vần (ĐV - T).
*Giới thiệu tiếng khoỏ:
- Thờm õm t vào trước vần em tạo thành tiếng mới. 
? Con ghộp được tiếng gỡ?
- GV ghi bảng từ: Tem.
? Nờu cấu tạo tiếng: Tem?
- Đọc tiếng khoỏ (ĐV - T)
*Giới thiệu từ khoỏ.
- Đưa tranh cho học sinh quan sỏt.
? Tranh vẽ gỡ?
- GV ghi bảng: Con tem.
- Đọc trơn từ khoỏ (ĐV - T)
- Đọc toàn vần khoỏ (ĐV - T)
- Đọc xuụi đọc ngược toàn bào khoỏ.
em => tem => con tem.
 3. Dạy vần: “ấm”.
- GV giới thiệu vần.
- Giới thiệu vần ờm, ghi bảng ờm.
? Nờu cấu tạo vần?
- Đọc (ĐV - T)
- G/thiệu tiếng từ khoỏ tương tự vần em.
- Cho học sinh đọc xuụi, ngược bài khoỏ
ờm => đờm => sao đờm.
- So sỏnh hai vần em - ờm cú gỡ giống và khỏc nhau.
 4. Luyện viết: 
- Viết lờn bảng và h/dẫn học sinh luyện viết.
 em con tem
 ờm sao đờm.
- Giỏo viờn nhận xột.
 5. Giới thiệu từ ứng dụng.
- Giỏo viờn ghi từ ứng dụng lờn bảng.
? Tỡm tiếng mang vần mới trong từ?
- Đọc vần mới trong tiếng.
- Đọc tiếng mang õm mới (ĐV - T)
- Đọc từ (ĐV - T)
- GV giải nghĩa một số từ.
- Cho học sinh đọc toàn bài trờn bảng lớp
 6. Củng cố:
? Học mấy vần, là vần gỡ, đọc lại bài học?
? Tỡm vần mới học?
- GV nhận xột tuyờn dương.
Tiết 1.
- Học sinh đọc bài.
- Nhận xột, sửa sai cho bạn.
- Lắng nghe, nhắc lại đầu bài.
- Học sinh nhẩm
=> Vần gồm 2 õm ghộp lại õm e đứng trước õm m đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh ghộp tạo thành tiếng mới vào bảng gài tiếng: Tem.
- Con ghộp được tiếng: Tem.
=> Tiếng: Tem gồm õm t đứng trước vần em đứng sau.
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Học sinh quan sỏt tranh và trả lời.
- Tranh vẽ: Con tem.
- Đọc: CN - N - ĐT
- Đọc đỏnh vần, đọc trơn: CN - N - ĐT
- Đọc xuụi, đọc ngược toàn bài khoỏ.
- Học sinh nhẩm
- Vần ưng gồm 2 õm: õm ờ đứng 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 13 18.doc