Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học số 16

Tiếng Việt

Tiết 151 -152 Bài 64 im - um

I Mục tiêu :

- Đọc và viết được: im, um, chim câu, trùm khăn;

-Đọc được câu ứng dụng : Khi đi em hỏi .Mẹ có yêu không nào

-Phát triển lời nói tự nhiên câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

II Đồ dùng dạy học :

-Tranh SGK trang 130, 131. Tranh giải nghĩa từ v cu ứng dụng

- SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 671Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp môn lớp 1 - Tuần học số 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ệc giữ trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
-Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
II. Đồ dùng dạy học :
- Giáo viên: VBT đạo đức
- Sử dụng tranh phĩng to bài 1
.- Học sinh: VBT đạo đức
III. Hoạt động dạy học:
GV 
HS
1 Kiểm tra bài cũ:
- Đi học đều giúp em điều gì?
- Nhận xét tuyên dương.
2. Bài mới:
a Giới thiệu bài
- Ghi bảng tên bài: Bài 8: Trật tự trong trường học (tiết 1)
 Hoạt động 1: Quan sát tranh BT 1 và thảo luận
- Đọc yêu cầu bài tập 1
-Chia lớp thành 7 nhóm, mỗi nhóm 3 HS. 
- Nhóm 1, 2, 3, quan sát thảo luận tranh 1.
+ Các bạn vào lớp như thế nào?
- Nhóm 4, 5, 6 quan sát thảo luận tranh 2.
+ Học sinh ra khỏi lớp ra sao?
+ Việc ra vào lớp cĩ tác hại gì?
- Cho các nhóm thảo luận 
- Gọi đai diện các nhóm lên trình bày.
. Em cĩ suy nghĩ gì về việc làm của bạn tranh 2.
. Nếu em cĩ mặt ở đĩ em sẽ làm gì?
. Các em cần thực hiện theo các bạn ở tranh nào? Vì sao?
- 2 HS trả lời:
- Cả lớp lắng nghe.
- Các nhĩm thảo luận:
- Đại diện các nhĩm trình bày:
- Nhận xét, bổ sung
- Cá nhân trả lời: 
* Kết luận: Chen lấn, xơ đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và cĩ thể gây vấp ngã.
.Hoạt động 2:Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ
- Thành lập BGK: GV. CSL.
- Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi
- Tổ trưởng điều khiển các bạn(1 điểm)
- Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy(1 điểm)
- Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy(1 điểm)
- Cách đều nhau, đeo cặp sách gọn gàng(1 điểm)
Không kéo lê giầy dép gây bụi, gây bụi ôn ào(1điểm) 
- Tiến hành cuộc thi
- Ban giám khảo nhận xét, cho điểm, công bố kết quả, khen ngợi có điểm cao nhất.
3 Củng cố dặn dò 
Nhận xét giờ học 
- Lắng nghe
- Các tổ điều khiển tổ mình
Ngày soạn 1 tháng 11 năm 2012
Ngày dạy 4 tháng 11 năm 2012
Tiếng Việt
Tiết : 153 – 154 Bài 65 iêm - yêm 
I Mục tiêu :
- Đọcvà viết được:, iêm, yêm dừa xiêm, cái yếm;
- Đọc được câu ứng dụng Ban ngày , Sẻ mải âu yếm đàn con: 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Điểm mười
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh SGK trang 132, 133. Tranh giải nghĩa từ và câu ứng dụng: .
SGK, vở tập viết, bảng con, b ộ ch ữ .
III Các hoạt động dạy học
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm
- Đọc: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm
 - Đọc câu: Khi đi em hỏi ... Mẹ có yêu không nào
- Nhận xét - cho điểm 
2. Dạy - học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 65: iêm -yêm 
- Chỉ bảng và đọc: iêm - yêm 
b. Dạy vần iêm : 
. Nhận diện vần:
- Đính bảng cài: iêm 
- Cho HS phân tích vần: iêm 
- Cho HS đính bảng cài: iêm 
- Phát âm và đánh vần tiếng:
- Đọc mẫu: iêm 
- Gọi HS đánh vần và đọc: iêm 
- Đính bảng cài: xiêm 
- Cho HS phân tích: xiêm 
- Cho HS đính bảng: xiêm
- HS đánh vần- đọc: xiêm 
- Ghi bảng: xiêm 
- HS quan sát tranh ở SGK 
 dừa xiêm 
b . Dạy vần yêm: Tương tự như trên 
- Cho HS so sánh iêm với yêm
- Cho HS đọc lại bảng 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 thanh kiếm âu yếm
 quý hiếm yếm vải
- HS thi gạch chân tiếng có vần iêm, yêm. 
- Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ.
- Gọi HS đọc lại các từ trên.
d. Hướng dẫn viết: iêm, yêm, dừa xiêm,cái yếm
- Viết mẫu và hướng dẫn viết: iêm, yêm,dừa xiêm, cái yếm
 - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con 
- Nhận xét - sửa sai 
 Tiết 2 
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bảng tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh SGK 
 Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn. Tối đến Sẻ mới cĩ thời gian âu yếm đàn con. - Tìm tiếng có vần: iêm, yêm 
- Cho HS luyện đọc câu trên 
- Đọc mẫu 
b. Luyện nói: "Điểm mười" 
 Cho HS quan sát tranh ở SGK 
- Tranh vẽ những gì?
- Em nghĩ HS như thế nào cô giáo cho điểm 10?
- Khi được điểm 10 em có vui không? Em khoe với ai đầu tiên?
- Phải học như thế nào mới có điểm 10?
- Lớp mình ai có nhiều điểm 10?
- Hôm nay bạn nào có điểm 10?
- Luyện đọc bài ở SGK 
- Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp 
c. Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS viết vào vở: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
- Thu 5 - 7 bài chấm 
4 Củng cố - dặn dò 
 - Nhận xét tiết học 
- Xem trước bài 65: uôm, ươm
 - HS viết: con nhím, trốn tìm, tủm tỉm
 - 2-3 HS đọc 
- 3 HS đọc 
 - 3 HS đọc 
 - 2 HS phân tích 
 - Cả lớp đính bảng cài
 - Cá nhân - nhóm - cả lớp 
 - 4 HS đọc 
 - 2 HS 
 - Cả lớp đính
 - Cá nhân - nhóm - cả lớp 
 - 3 HS đọc
 - Quan sát - nhận xét 
 - 3 - 5 HS đọc
 - 2 HS so sánh 
 - Cá nhân - cả lớp đọc 
 - 3 HS đọc từ 
 - 2 HS thi
- Cá nhân - cả lớp
- 3 HS đọc 
 - Cả lớp viết bảng con	
 - Cá nhân - nhóm - cả lớp 
 - Quan sát - nhận xét
 - 2 - 3 HS đọc 
 - 2 HS tìm
 - Cá nhân - cả lớp 
 - 3 HS đọc lại câu 
 - 2 HS đọc: "Điểm mười"
 - Quan sát - trả lời 
- Cá nhân - nhóm - cả lớp đọc
 - Cả lớp viết vào vở tập viết
Tốn
Tiết : 61 Luyện tập
I.Mục tiêu
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10 .
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
II.Đồ dùng dạy học
- Sử dụng tranh SGK trang 85
- Sử dụng vở bài tập toán , bảng con  
III. Các hoạt động dạy học
 GV
 HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng: 9 + 1 = 1 + 9 = 
 8 + 2 = 2 + 8 = 
 7 + 3 = 3 + 7 = 
- Cho HS học thuộc lịng bảng trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét - cho điểm 
2. Dạy học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập 
 . Hướng dẫn làm bài tập: trang 85 
 Bài 1. Tính 
a. Gọi HS nêu kết quả
- Có nhận xét gì về: 9 + 1 = 10
 1 + 9 = 10 
b. Tính theo cột dọc
- Hướng dẫn HS làm vào bài tập
- Nhận xét sửa sai 
Bài 2. Số ? (cột 1, 2)
- Cho HS dựa vào bảng cộng, trừ đã học điền kết quả 
- Nhận xét - sửa sai 
 Bài 3. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS quan sát tranh ở SGK nêu bài toán và trả lời 
- Gọi HS lên bảng ghi phép tính 
- Nhận xét - cho điểm 
- Cũng với hình vẽ trên nêu bài toán ngược lại ( HS giỏi nêu) 
b. Tương tự phần a
3 Củng cố - dặn dò:
- Cho HS học thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương
 - 2 HS tính
 - 3 HS 
- 2 HS nêu yêu cầu 
 - Lần lượt HS nêu 
 - Đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi.
- Cả lớp làm vào bài tập
 - 3 HS lên bảng tính
 - Nhâïn xét bổ sung 
 - 1 HS nêu yêu cầu 
 - 4 HS tính 
- Cả lớp làm ở vở bài tập đổi chéo bài nhận xét 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
 - Cá nhân nêu bài toán và trả lời: 
- 1HS làm – cả lớp làm ở bảng
7
+
3
=
10
 - 1 HS làm
- 3 HS 
Ngày soạn 1 tháng 12 năm 2012
Ngày dạy 5 tháng 12 năm 2012
Toán 
Tiết: 62 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
I. Mục tiêu :
- Thuộc bảng cộng, trừ ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
II. Đồ dùng dạy học:	
Sử dụng tranh ở SGK, vởbài tập toán ,bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Dạy học bài mới
a. Giới thiệu bài:
 Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
b. Các hoạt động:
 Hoạt động 1: Ôn bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Gọi HS học thuộc lòng bảng cộng, trừ ...10 đã học 
- Cho HS quan sát hình ở SGK và nêu kết quả (GV ghi bảng)
 1 + 9 = 10 10 - 1 = 9 
 ............... ...............
 9 + 1 = 10 10 - 9 = 1
- Có nhận xét gì: 9 + 1 = 10, 1 + 9 = 10 
 - Cho HS luyện HTL bảng cộng, trừ
-Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1. Tính 
a. Tính: Gọi HS nêu kết quả (GV ghi bảng).
- Gọi HS đọc lại bảng 
b. Tính theo cột dọc
- Hướng dẫn HS viết vào vở . Viết số thẳng với số, dấu + đặt ngoài hai số. 
Lưu ý: khi viết kết quả số 1 lùi về trái một chút
- Nhận xét cho điểm 
Bài 3. Viết phép tính thích hợp: 
a. Cho HS quan sát hình ở SGK và nêu bài toán 
- Cho HS trả lời bài toán 
- Cho HS lên bảng ghi phép tính 
- Nhận xét - cho điểm 
- Cũng với tranh trên cho HS nêu bài toán theo cách khác. (dành cho HS giỏi)
b. Tương tự phần a
3 Củng cố - dặn dò: 
- Gọi HS đọc thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét tiết học: 
- Xem trước bài: Luyện tập 
 - 2 HS đọc
 - Lần lượt HS nêu 
 - Cá nhân nêu: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả không đổi. 
 - Cá nhân, cả lớp 
 - Lần lượt HS nêu kết quả 
 - 4 HS 
 - 1 HS nêu: Tính theo cột dọc
 - 4 HS lên bảng tính 
 - Cả lớp làm vở bài tập- đổi chéo nhận xét. 
- 1 HS nêu yêu cầu 
 - Quan sát và nêu
 - 2 HS trả lời
 - 1 HS lên bảng tính 
 - Cả lớp làm vào bảng con 
4
+
3
=
7
- 3 HS 
Tiếng Việt
Tiết : 155 -156 Bài 66 uôâm - ươm
I Mục tiêu :
- Đọc và viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm
- Đọc được câu ứng dụng: Những bông cải nở bay lượn từng đàn
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ong, bướm, chim, cá cảnh.
II Đồ dùng dạy học
-Tranh SGK trang 134, 135. Tranh giải nghĩa từ và câu ứng dụng 
- SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ
 III Các hoạt động dạy học
 GV
HS
1 .Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: quý hiếm, yếm dãi
- Đọc: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, quý hiếm, yếm vải, thanh kiếm, âu yếm.
 - Đọc câu: Ban ngày, Sẻ mãi đi kiếm ăn. Tối đến Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con.
- Nhận xét - cho điểm 
2 . Dạy - Học bài mới:
a Giới thiệu bài: Bài 66: uôm -ươm 
- Chỉ bảng và đọc: uôm -ươm 
b Dạy vần uôm: 
-. Nhận diện vần:
- Đính bảng cài: uôm 
- Cho HS phân tích vần: uôm 
- Cho HS đính bảng cài: uôm 
- Phát âm và đánh vần tiếng:
- Đọc mẫu: uôm 
- Gọi HS đánh vần và đọc: uôm 
- Đính bảng cài: buồm 
- Cho HS phân tích: buồm
- Cho HS đính bảng: buồm 
- HS đánh vần - đọc: buồm 
- Ghi bảng: buồm 
- HS quan sát tranh ở SGK 
 cánh buồm 
 Dạy vần ươm: Tương tự như trên 
- Cho HS so sánh uôm với ươm
- Cho HS đọc lại bảng 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 ao chuôm vườn ươm
 nhuộm vải cháy đượm 
- HS thi gạch chân tiếng có vần uôm, ươm. 
- Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. 
- Hướng dẫn HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn từ.
- Đọc mẫu - giảng từ
- Gọi HS đọc lại các từ trên.
d. Hướng dẫn viết: uôm, ươm, cánh buồm,đàn bướm
- Viết mẫu và hướng dẫn viết: uôm, ươm, cánh buồm,đàn bướm
 - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con 
- Nhận xét - sửa sai 
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bảng tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh SGK 
 Những bông cải ... bướm bay lượn từng đàn.
 - Tìm tiếng có vần: uôm, ươm 
- Cho HS luyện đọc câu trên 
- Chỉnh sửa sai - đọc mẫu 
b. Luyện nói: "Ong, bướm, chim, cá cảnh". 
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
- Tranh vẽ những gì?
- Con ong thường thích gì?
- Con bướm thích gì?
- Con ong và con chim có lợi gì?
- Em thích con nào nhất?
- Nhà em có nuôi chúng không?
-Luyện đọc bài ở SGK 
- Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp 
c. Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS viết vào vở: uôm, ươm, cánh buồm, con bướm
- Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu 
- Thu 5 - 7 bài chấm 
4 Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS lên chỉ bảng đọc cả bài 
 - Nhận xét tiết học – Xem trước bài : Ôn tập
 - HS viết: quý hiếm, yếm dãi
 - 3- 5 HS đọc 
 - 2 HS đọc 
 - 3 HS đọc 
 - 2 HS phân tích 
 - Cả lớp đính bảng cài
 - Cá nhân - nhóm - cả lớp 
 - 4 HS đọc 
 - 2 HS 
 - Cả lớp đính
 - Cá nhân - nhóm - cả lớp 
 - 3 HS đọc
 - Quan sát - nhận xét 
 - 3 - 5 HS đọc
 - 2 HS so sánh 
- Cá nhân - cả lớp đọc 
 - 3 HS đọc từ 
 - 2 HS thi
 - Cá nhân - cả lớp
 - 3 HS đọc 
 - Cả lớp viết bảng con
 - Cá nhân - nhóm - cả lớp 
- Quan sát - nhận xét
 - 2 - 3 HS đọc 
 - 2 HS tìm
- Cá nhân - cả lớp 
- 3 HS đọc lại câu 
 - 2 HS đọc: 
 - Quan sát - trả lời 
- Cá nhân - nhóm - cả lớp đọc
- Cả lớp viết vào vở tập viết
 - 2 HS 
Ngày soạn 3 tháng 11 năm 2012 
Ngày dạy 6 tháng 11 năm 2012
Tốn
	Tiết : 63 	Luyện tập
I Mục tiêu :
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10 .
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Sử dụng SGK trang 88
- Sử dụng vở Toán trắng, bảng con  
 III. Các hoạt động dạy học
 GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Ghi bảng: 9 + 1 = 10 - 9 = 
 8 + 2 = 10 - 8 = 
 7 + 3 = 10 - 7 = 
- Cho HS học thuộc lịng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét - cho điểm 
2.Dạy - Học bài mới:
a Giới thiệu bài: Luyện tập 
b.Hướng dẫn làm bài tập: trang 85 
Bài 1. Tính:(cột 1, 2, 3) 
a. Gọi HS nêu kết quả
- Có nhận xét gì về: 9 + 1 = 10
 10 - 1 = 9 
- Nhận xét sửa sai 
Bài 2. Số ? (phần 1)
- Đính bảng bài 2 lên bảng
- Ghi bảng kết quả 
- Nhận xét - sửa sai 
 Bài 3. > < = ?(dòng 1)
- Gọi HS nêu cách tính.
- Cho HS thi tiếp sức, mỗi nhĩm 3 HS 
- Nhận xét cơng bố đội thắng cuộc.
 Bài 4. Viết phép tính thích hợp:
- Cho HS đọc tĩm tắt nêu bài toán và trả lời 
- Gọi HS lên bảng ghi phép tính 
- Nhận xét - cho điểm 
3Củng cố - dặn dò:
- Cho HS học thuộc lòng bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương 
 - 2 HS tính
 - 3 HS 
 - 2 HS nêu yêu cầu 
 - Lần lượt HS nêu 
 - 1 HS nêu yêu cầu 
 - HS nêu miệng
 - 2 HS nêu yêu cầu:
 - Các nhĩm tham gia thi.
 - Nhận xét bổ sung.
 - 2 HS nêu yêu cầu 
 - Cá nhân nêu bài toán và trả lời: 
7
+
3
=
10
- 1 HS làm - cả lớp vở 
- 3 HS 
Tiếng Việt
Tiết 157 -158 Bài 67 Ôn tập
I Mục tiêu :
- Đọc và viết được các vần có kết thúc m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn
II Đồ dùng dạy học:
 - Kẻ bảng ôn như SGK trang 136; tranh SGK trang 136, 137. Tranh giải nghĩa từ : 
 - SGK, vở tập viết, bảng con,
III Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: ao chuôm, cháy đượm
- Đọc: ao chuôm, cháy đượm, nhuộm vải, vườn ươm, cánh buồm, đàn bướm, uôm, ươm.
- Đọc : Những bông cải .... bướm bay lượn từng đàn.
 - Nhận xét - cho điểm. 
2. Dạy - Học bài mới:
a. Giới thiệu bài:
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
- Cho HS nêu các vần đã học trong tuần (GV ghi bảng)
- Mở bảng ôn cho HS đối chiếu
b. Ôn tập:
- Ôn các vần đã học:
- Gọi HS lên bảng chỉ các chữ được ghi ở bảng ôn.
- Chỉ chữ thứ tự và không thứ tự cho HS đọc 
 Ghép chữ thành vần: 
- Gọi HS ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang. 
- Gọi HS đọc thứ tự và không thứ tự 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 lưỡi liềm xâu kim nhóm lửa
- Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn 
- Gọi HS đọc các từ trên
- đọc mẫu 
d. Hướng dẫn viết: xâu kim, lưỡi liềm
- Viết mẫu và hướng dẫn HS viết: xâu kim, lưỡi liềm
- Nhận xét - sửa sai 
 Tiết 2 
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc
-Cho HS đọc lại bảng tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh ở SGK 
 Trong vòm lá mới ... bà chưa trảy vào. 
- Gọi HS đọc câu ứng dụng 
- HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc câu 
- Chỉnh sửa sai - đọc mẫu 
b. Kể chuyện: "Đi tìm bạn" 
- Kể lần 1 diễn cảm, rõ ràng
- Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa ở SGK trang 121 
- Chia 5 nhóm, mỗi nhóm 4 HS
- Cho các nhóm quan sát tranh, thảo luận 
-Gợi ý cho HS kể:
- Gọi đại diện nhóm lên kể 
* Ý nghĩa truyện: Vội vàng hấp tấp mà thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được gì.
c. Luyện viết:
- Cho HS viết vào vở: xâu kim , lưỡi liềm
- Giúp đỡ HS yếu 
- Thu 5 - 8 bài của HS chấm - nhận xét.
4 Củng cố - dặn dò: 
- Cho HS đọc cả bài ở bảng lớp 
- Nhận xét tiết học: 
- Chuẩn bị bài 68: ot - at 
 -HS viết: ao chuôm ,cháy đượm
 - 3-4 HS đọc
- 2 - 4 HS đọc 
- Quan sát - nhận xét 
 - Cá nhân nêu: am, ăm, âm, ...
 - 4 - 6 HS 
 - Nhận xét và đọc lại bảng 
 - 3 - 5 HS
 - Cá nhân - cả lớp 
 - Lần lượt HS ghép 
 - Cá nhân - cả lớp đọc 
- 3 HS đọc
 - 2 HS tìm 
 - Cá nhân - cả lớp đọc 
 - Cả lớp viết bảng con
 - Cá nhân - cả lớp đọc 
 - Quan sát - nhận xét 
 - Cá nhân - cả lớp đọc 
- 2 HS đọc: "Đi tìm bạn" 
 - Cả lớp lắng nghe 
- Các nhóm thảo luận
- Đại diện 4 em lên kể nối tiếp
 - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung 
- Cả lớp viết vào vở tập viết
- 3 HS đọc:
Ngày soạn 4 tháng 12 năm 2012
Ngày dạy 7 tháng 12 năm 2012
Tốn 
Tiết: 64 Luyện tập chung 
I. Mục tiêu :
- Biết đếm so sánh, thứ tự các số từ 0 -10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
II.Đồ dùng dạy học :
- Sử dụng tranh ở SGK 
- Bảng con, phấn, vở trắng toán 
III. Các hoạt động dạy học
 GV
 HS
1. Kiểm tra bài cũ:
 8 + 2 = 3 + 7 = 5 + 5 = 
 10 - 2 = 10 - 7 = 10 - 5 = 
- Nhận xét cho điểm
2.Dạy bài mới:
a Giới thiệu bài: Luyện tập chung 
- Hướng dẫn làm bài tập:
 Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu):
- Gọi HS ghi số 
- Nhận xét cho điểm
Bài 2. Đọc các số từ 0 đến 10
- Cho HS đọc 
- Nhận xét sửa sai 
Bài 3. Tính:(cột 4, 5, 6, 7)
- Khi tính cần lưu ý điều gì?
- Gọi HS lên bảng tính
- Nhận xét cho điểm.
 Bài 4. Số? 
- Gọi HS lên bảng làm.
- Nhận xét sửa sai.
 Bài 5. Viết phép tính thích hợp:
a. Cĩ : 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Cĩ tất cả : ... quả
- Gọi HS trả lời bài toán 
- Cho HS lên bảng viết phép tính 
- Nhận xét cho điểm 
b. Tương tự phần a 
3. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS học thuộc lòng bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương, nhắc nhở 
- Về nhà HTL bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
 - 3 HS lên bảng tính 
 - Nhận xét bổ sung 
 - 1 HS nêu yêu cầu
 - 1 HS lên bảng - cả lớp làm ở SGK 
 - Nhận xét, bổ sung 
 - 2 HS nêu yêu cầu
 - Cá nhân đọc:
 - Nhận xét bổ sung 
 - 1 HS nêu: Tính theo cột dọc
 - Viết số thẳng cột.
 - 4 HS lên bảng tính - Cả lớp làm vào vở bài tập và đổi chéo nhận xét.
- 2 HS lên bảng làm - Cả lớp làm ở SGK
 - 2 HS nêu: Có 5 quả cam thêm 3 quả cam nữa. Hỏi có tất cả mấy quả cam?
 - 2 HS 
 - 1 HS - cả lớp viết vào bảng con
 5 + 3 = 8
- 3 HS 
Tiếng Việt
Tiết: 159 -160 Bài 68 ot - at
I. Mục tiêu :
- Đọc và viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát
- Đọc được câu ứng dụng Ai trồng cây .Chim hót mê say: 
- P hát triển lời nói theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát 
II Đồ dùng dạy học:
-Tranh SGK trang 138, 139. Tranh giải nghĩa từ :
- SGK, vở tập viết, bảng con, bôï chữ
III Các hoạt động dạy học :
GV
 HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: lưỡi liềm, xâu kim
- Đọc: đôi mắt, lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa, tìm bạn, am, iêm, um, uơm, 
 - Đọc câu: Trong vịm lá mới chồi non ....bà chưa trảy vào.
- Nhận xét - cho điểm 
2. Dạy - Học bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 68: ot - at 
- Chỉ bảng và đọc: ot - at 
b. Dạy vần ot: 
-. Nhận diện vần:
- Đính bảng cài: ot 
- Cho HS phân tích vần: ot 
- Cho HS đính bảng cài: ot 
- Phát âm và đánh vần tiếng:
- Đọc mẫu: ot 
- Gọi HS đánh vần và đọc: ot 
- Đính bảng cài: hĩt 
- Cho HS phân tích: hĩt 
- Cho HS đính bảng: hĩt 
- HS đánh vần- đọc: hĩt 
- Ghi bảng: hĩt 
- HS quan sát tranh ở SGK 
 tiếng hĩt 
 Dạy vần at: Tương tự như trên 
- Cho HS so sánh ot với at
- Cho HS đọc lại bảng 
c. Đọc từ ngữ ứng dụng:
 bánh ngọt bãi cát
 trái nhĩt chẻ lạt
- HS thi gạch tiếng có vần ot, at. 
- Cho HS phân tích, đánh vần tiếng và luyện đọc từ. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần từng tiếng rồi đọc trơn từ.
- Đọc mẫu - giảng từ
- Gọi HS đọc lại các từ trên.
d. Hướng dẫn viết: ot, at,tiếng hĩt, ca hát 
- Viết mẫu và hướng dẫn viết: ot, at, tiếng hĩt, ca hát 
 - Giúp đỡ HS yếu viết bảng con 
- Nhận xét - sửa sai 
 Tiết 2 
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc lại bảng tiết 1 
- Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh SGK 
 Ai trồng cây
 Người đĩ cĩ tiếng hát
 Trên vịm cây
 Chim hĩt lời mê say.
 - Tìm tiếng có vần: ot, at 
- Cho HS luyện đọc câu trên 
b. Luyện nói:"Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát "
 Cho HS quan sát tranh ở SGK 
 - Tranh vẽ những gì?
 - Chim hĩt như thế nào?
 - Em hãy đĩng vai chú gà cất tiếng gáy?
- Các em thường ca hát vào lúc nào?
- Vì sao em thích người bạn đó nhất?
- Luyện đọc bài ở SGK 
- Hướng dẫn HS đọc như trên bảng lớp 
c. Luyện viết: 
- Hướng dẫn HS viết vào vở:ot –at , tiếng hót ,ca hát
 - Đến từng bàn giúp đỡ HS yếu 
- Thu 5 - 7 bài chấm 
4. Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc cả bài ở SGK 
- Nhận xét tiết học: Tuyên dương ...
- Về đọc bài và xem trước bài 69: ăt - ât.
 - HS viết: lưỡi liềm ,xâu kim
 - 4 - 5 HS đọc 
 - 3 HS đọc 
- 3 - 5 HS đọc 
 - 2 HS phân tích 
 - Cả lớp đính bảng cài
 - Cá nhân -

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 16.doc