Giáo án tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Kỳ Giang

I MỤC TIÊU:

- HS laứm quen, nhaọn bieỏt ủửụùc vũ trớ lụựp hoùc.

- Baàu ban caựn sửù lụựp

- Tỡm hieồu veà lyự lũch HS

- Hoùc noọi quy HS.

II. NOÄI DUNG: Tieỏt 1

1. Kieồm tra syừ soỏ: Syừ soỏ lụựp :.22. em

 Nam: .8. em

 Nửừ: .14. em

 Sinh naờm 2004: .21. em

 Sinh năm 2003: 1em

 

doc 364 trang Người đăng hong87 Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn lớp 1 - Tuần 1 - Trường Tiểu học Kỳ Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
iu, lưỡi rìu, êu, cái phễu
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 41
- Học sinh đọc lại bài
------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 27 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu
-Bết làm tính trừ trong các số đã học, biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ
II. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1(57) Cho học sinh luyện bảng con
Bài 2(57): Cho học sinh thảo luận nhóm
- Giáo viên nhận xét 
Bài 3 (57): Cho học sinh nhắc lại cách tính
Bài 5: HS tự làm sau đó chữa bài
*Bài 4:Dành cho HSKG (57): Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
Điền phép tính đúng
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh luyện bảng lớn
- 2 em thi trên bảng lớn
- Lớp cổ vũ
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
- Về ôn bài
- Làm bài tập còn lại ở vở bài tập 
- Xem trước bài 38
Học vần
 Ôn tập giữa học kỳ i
I. Mục tiêu 
-Ôn tập đọc và viết các âm và vần đã học
- Học sinh nắm được cách đọc viết âm vần và từ ứng dụng
II. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ khó
- Học sinh luyện tập lên bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Ôn lại các âm ghép
th, nh, gh, ngh, ng, kh, ph, qu
* Ôn các vần đã học
- Cho học sinh đọc
* Luyện bảng
- Cho học sinh viết bảng các âm, vần và tiếng khó
- Giáo viên nhân xét
- Học sinh nhắc lại và đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện bảng
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc
b) Luyện vở 
- Học sinh luyện viết
c) Luyện nói 
- Cho học sinh luyện nói với chủ đề tự chọn
- Học sinh luyện nói theo cặp
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Về ôn lại bài
- Xem trước bài 45
- Chuẩn bị giấy giờ sau kiểm tra giữa định kỳ I môn Tiếng Việt
Thứ năm ngày 28 tháng 10 năm 2010
Toán
phép trừ trong phạm vi 5
I. Mục tiêu
- Thuộc bảng trừ và thực hiện được phép trừ trong phạm vi 5
-Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. Đồ dùng
- Sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Học sinh luyện bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong phạm vi 5
- Cho học sinh quan sát tranh nêu bài toán
- Giáo viên kết luận: Khi ta đổi chỗ các số trong phép cộng nhưng kết quả không tha đỏi
Lấy kết quả trừ đi số thứ nhất ta được số thứ hai và ngược lại
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Cho học sinh nhắc lại phần kết luận
3. Hoạt động 3: Luyện tập
Bài 1 (59): Cho học sinh luyện bảng
Giáo viên kết luận: Đây chính là bảng trừ trong phạm vi 5
Bài 2 (59): Cho học sinh luyện vở
Bài 3 (59): Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh ai đúng”
*HSKG làm các phần còn lại
Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung
- Về nhà ôn lại bài
Đạo đức
Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ (Tiết 2)
I. Mục tiêu
-HS biết đối với em nhỏ phải nhường nhịn, đối với anh chị phải lễ phép
_HS biết cư xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong cuộc sống hằng ngày
-II. Đồ dùng
- Vở bài tập đạo đức, bút chì màu
- Tranh bài tập
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Bài mới
* Luyện tập bài tập 3
- Nối các bức tranh thích hợp với chữ nên cho phù hợp
* Học chơi đóng vai theo nhóm
- Giáo viên kết luân: + Là anh cần phải nhường nhịn em nhỏ
 + Là em cần phải lễ phép vâng lời anh chị
- Liên hệ gia đình học sinh 
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Học sinh đóng vai theo nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét chung giờ
- Về thực hành tốt
- Xem trước bài 6: “Nghiêm trang khi chào cờ”
--------------------------------------------------
 Học vần
Kiểm tra
I. Mục tiêu
=Kiểm tra thử về kĩ năng đọc và viết của HS về các âm, vần đã học
- Biết những lỗ hỗng của HS để bổ cứu
II. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Kiểm tra giấy bút của học sinh 
2. Hoạt động 2: Kiểm tra đọc
Gọi HS đọc lên bốc thăm đọc các âm, vần, tiếng, từ
- Giáo viên nhận xét chung giờ kiểm tra đọc
- Học sinh nhắc lại và đọc
- Học sinh đọc cá nhân
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Kiểm tra viết
GV viết chữ in, y/c HS viết chữ thường
Cho HS làm bài tập điền âm, vần và nối từ
- Học sinh làm bài
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét giờ kiểm tra
- Về ôn lại bài
- Xem trước bài 45
------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 29 tháng 10 năm 2010
Học vần
iêu – yêu
I. Mục tiêu:- Đọc và viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
 - Đọc được câu ứng dụng
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề.
II. Đồ dùng- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng lớn
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: iêu – yêu
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: iêu
* Nhận diện
- Vần iêu gồm những âm nào?
- So sánh: iêu - êu
- Vần iêu và vần êu giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: iêu, diều, diều sáo
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm và đọc trơn
e) Dạy vần yêu( Quy trình tương tự)
Cho HS so sánh vần iêu và yêu
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
iêu, diều sáo,yêu, yêu quý
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 42
- Học sinh đọc lại bài
--------------------------------------------------------------
Tự nhiên – xã hội
ôn tập: con người và sức khỏe
I. Mục tiêu
- Củng cố kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
-Có thói quen vệ sinh hằng ngày
II. Đồ dùng
- Như SGV
III. Hoạt động 
1.Hoạt động 1: Bài cũ
2. Hoạt động 2: Khởi động
- Trò chơi: “Chi chi chành chành”
- Học sinh chơi trò chơi
3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp
- Mục tiêu: Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
* Cách tiến hành
- Giáo viên nêu câu hỏi cho cả lớp
- Học sinh trả lời
4. Hoạt động 4: Nhắc và kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt
* Cách tiến hành: Giáo viên nêu câu hỏi
- Giáo viên kết luận
- Học sinh trả lời
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung chính
- Về thực hành tốt bài
- Xem trước bài 11: Gia đình
-------------------------------------------------------------- 
HĐTT
Sinh hoạt lớp
I. Mục tiêu
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
II. Chuẩn bị
- Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động
I. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
a. ưu điểm: 
- Các em thực hiện tương đối tốt nề nếp ra vào lớp
- Học tập đã có nhiều tiến bộ
- Chữ viết đã có tiến bộ rõ rệt
b) Nhược điểm: 
- Còn một số em đọc còn chậm
- Một số em làm toán còn chậm
II. Phương hướng tuần tới
- Phát huy những ưu điểm, khắc phục những nhược điểm của tuần vừa qua
- Thực hiện tốt giờ học mùa đông
Tuần 11-buổi sáng
Thứ hai ngày1 tháng 10 năm 2010
Học vần
ưu – ươu
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: ưu , ươu, trái lựu, hươu sao
- Đọc được câu ứng dụng: Buổi trưa cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi 
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK), câu ứng dụng, phần luyện nói
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng lớn
- 2 học sinh đọc câu ứng dụng
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: ưu – ươu
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: ưu
* Nhận diện
- Vần ưu gồm những âm nào?
- So sánh: ưu - iu
- Vần ưu và vần iu giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: ưu, trái lựu
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm và đọc trơn
e) Dạy vần ươu( Quy trình tương tự)
Cho HS so sánh vần ưu với vần ươu
g) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
ưu,trái lựu, ươu, hươu sao
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng (đoạn thơ)
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
ưu, ươu, trái lựu, hươi sao
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh đọc tên bài luyện nói
- Cho học sinh thảo luận 
- Đại diện vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 43
- Học sinh đọc lại bài
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.
II. Đồ dùng
- Bộ đồ dùng bài tập toán lớp 1
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi cho học sinh luyện bảng con
Bài 2 (côt1, 3): Cho học sinh luyện vở
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét
Bài 3( cột 1,3) :Cho học sinh làm nhóm
- Giáo viên nhận xét
Bài 4, : Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
*HSKG làm các phần còn lại và làm bài 5
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
----------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày2 tháng 10 năm 2010 
Thể dục
Rèn luyện tư thế cơ bản – trò chơi
I. Mục tiêu
- Ôn một số động tác thể dục RLTTCB. Yêu cầu thực hiện động tác chính xác hơn giờ học trước.
- Học động tác đứng đưa một chân ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. Yêu cầu cần biết thực hiện ở mức cơ bản đúng.
- Ôn trò chơi:”Chuyền bóng tiếp sức”. Yêu cầu tham gia được vào trò chơi ở mức bắt đầu có sự chủ động.
II. chuẩn bị
- Sân trường dọn vệ sinh nơi tập trung. Giáo viên chuẩn bị còi
.III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Phần mở đầu
- Giáo viên tập hợp lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học
- Cho học sinh đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- Giậm chân tại chỗ theo nhịp
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa hình tự nhiên 30 – 40 m
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu
- Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”
- Học sinh tập hợp 2 hàng dọc và báo cáo sĩ số nghe Giáo viên phổ biến yêu cầu
- Học sinh thực hành theo hướng dẫn của giáo viên
2. Hoạt động 2: Phần cơ bản
- Đứng đưa 1 chân ra trước, 2 tay dang ngang
- Giáo viên nhận xét
- Hướng dẫn học sinh chơi trò chơi: “Chuyền bóng tiếp sức”. Cho hai tổ chơi thi
- Học sinh thực hành
- Học sinh chơi trò chơi
3. Hoạt động 3: Phần kết thúc
- Cho học sinh đi thường theo nhịp
- Vừa đi vừa hát
- Giáo viên nhận xét giờ
- Học sinh lắng nghe giáo viên nhận xét
---------------------------------------------------------------
Toán
Số 0 trong phép trừ
I. Mục tiêu
- Bước đầu nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 cho kết quả chính là số đó và biết thực hành tính trong những trường hợp này.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp
II. Đồ dùng
- Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán lớp 1
- Các mô hình, vật thật phù hợp với hình vẽ trong bài học.
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới
a). Giới thiệu phép trừ hai số bằng nhau
 1 – 1 = 0 ; 2 – 2 = 0 ; 3 – 3 = 0; 4 – 4 = 0
- Giáo viên kết luận: Một số trừ đi số đó bằng 0
b) Giới thiệu phép trừ “Một số trừ đi 0”
4 – 0 = 4; 5 – 0 = 5; 1 – 0 = 1; 3 – 0 = 3
- Giáo viên kết luận: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó
c) Luyện tập thực hành
Bài 1 :Cho học sinh luyện bảng con
Bài 2 (cột 1,2): Cho học sinh luyện vở
Bài 3 : Cho học sinh chơi trò chơi: “Ai nhanh – ai đúng”
*HSKG làm các phần còn lại
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh thảo luyện vở
- Học sinh chơi trò chơi
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Giáo viên khắc sâu nội dung ôn tập
- Về nhà làm bài tập ở phần bài tập toán
- Xem trước bài: Luyện tập
Học vần
Bài 43: Ôn tập
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể “Sóc và cừu”
II. Đồ dùng
- Bảng ôn
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng và phần kể truyện “Sóc và cừu”
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng
- Học sinh luyện tập lên bảng
2. Hoạt động 2: Bài mới
a). Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh khung đầu bài
- Ôn tập các vần vừa học
- Ghép âm thành vần
- Đọc các từ ứng dụng
- Tập viết từ ngữ ứng dụng
- Học sinh đọc
- Học sinh luyện bảng
Tiết 2
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài ôn
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Học sinh đọc
- Học sinh đọc
b) Luyện viết
- Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện vở
- Giáo viên chú ý chỉnh sửa chữa tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
- Học sinh luyện vở
c) Kể chuyện “ Sóc và cừu”
- Giáo viên kể cho học sinh nghe câu truyện 1 lần không có tranh 
- Giáo viên kể cho học sinh nghe theo nội dung bức tranh
- Cho học sinh kể từng đoạn
- Cho em học sinh khá kể cả câu truyện
- Giáo viên nhận xét: Nêu ý nghĩa của câu truyện
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh kể truyện theo tranh từng đoạn
- 1 em kể lại cả câu truyện
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng ôn
- Tìm tiếng chứa vần vừa ôn
- Về ôn lại bài
- Xem trước bài 44
-------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 3 tháng 10 năm 2010 
Toán
Luyện tập 
I. Mục tiêu
- Củng cố về hai phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học
- Cộng một số với 0
- Trừ một số với 0, trừ hai số bằng nhau
II. Đồ dùng
Bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
Vở bài tập toán
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1 (cột 1,2,3) Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi cho học sinh luyện bảng con
Bài 2 (): Cho học sinh lên bảng trình bày theo cột dọc 
- Giáo viên chấm, chữa, nhận xét
Bài 3 (cột 1,2):Cho học sinh luyện vở
- Giáo viên nhận xét
Bài 4, (cột 1,2) : Cho học sinh chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
Bài 5(a): HS làm bài sau đó chữa bài
*HSKG làm các bài còn lại
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện bảng lớn
- Học sinh thảo luận nhóm, đại diện nhóm lên trình bày
3. Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
- Khắc sâu nội dung
-----------------------------------------------------------------
 Học vần
on - an
I. Mục tiêu
- Đọc và viết được: on, an, mẹ con, sàn nhà.
- Đọc được câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ dạy con nhảy múa.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bé và bạn bè
 II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
- Tranh minh hoạ câu ứng dụng
- Tranh minh hoạ phần luyện nói
III. Hoạt động
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh đọc và viết các từ ứng dụng 
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đọc câu ứng dụng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
2. Hoạt động 2: Bài mới
a) Giới thiệu
- Cho học sinh quan sát tranh tìm ra vần mới: on – an
- Giáo viên đọc
- Học sinh quan sát tranh thảo luận tìm ra vần mới
- Học sinh đọc
b): Dạy vần: on
* Nhận diện
- Vần on gồm những âm nào?
- So sánh: on - oi
- Vần on và vần oi giống và khác nhau ở chỗ nào?
- Học sinh nhận diện
- Học sinh so sánh
c) Đánh vần và phát âm
- Giáo viên đánh vần: on, con, mẹ con
- Giáo viên phát âm
- Giáo viên chỉnh sửa
- Học sinh đánh vần
- Học sinh phát âm
e) Dạy vần: an(Quy trình tương tự)
Cho HS so sánh vần on và vần an
f) Luyện bảng con
- Giáo viên viết mẫu
- Học sinh quan sát
on,mẹ con, an, nhà sàn
- Học sinh luyện bảng
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh thực hành ghép chữ
* Đọc các từ ứng dụng
- Giáo viên giải thích nghĩa
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên nhận xét
- Học sinh đọc
Tiết 2: Luyện tập
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Luyện đọc
- Cho học sinh đọc lại toàn bài tiết 1
- Học sinh đọc bài SGK
- Cho học sinh quan sát tranh và 1 em tìm câu ứng dụng
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên sửa sai
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng
- Học sinh quan sát tranh và thảo luận
- Học sinh đọc
- Lớp đọc câu ứng dụng
b) Luyện viết
- Cho học sinh viết vở tiếng Việt 
- Giáo viên hướng dẫn học sinh viết bài
 on, con, mẹ con
 an, sàn, nhà sàn 
- Giáo viên quan sát và uốn nắn những em cầm bút sai hoặc các em ngồi không đúng tư thế
- Học sinh luyện viết trong vở tiếng Việt
c) Luyện nói
- Cho học sinh quan sát tranh
- Cho học sinh thảo luận 
- 1 vài nhóm lên trình bày
- Học sinh quan sát tranh thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trả lời
- Giáo viên nhận xét
- Các nhóm nhận xét bổ sung
4. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Cho học sinh nhắc lại nội dung bài
- Về đọc lại bài và viết vào vở bài tập Tiếng Việt
- Tìm từ chứa vần mới, xem trước bài 45
- Học sinh đọc lại bài
------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 4 tháng 10 năm 2010
Toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu
- Củng cố về hai phép trừ bằng nhau, phép trừ một số đi 0
- Bảng trừ và làm tính trong phạm vi các số đã học
II. Đồ dùng
- SGK + tài liệu, vở bài tập toán
- Que tính, hộp bộ đồ dùng học tập toán
III. Hoạt động 
1. Hoạt động 1: Bài cũ
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Giáo viên nhận xét sửa sai
- Học sinh luyện bảng lớn
2 -1 – 1 = 3 – 1 – 2 =
4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
2. Hoạt động 2: Bài mới: Luyện tập
Bài 1(b) Tính
- Giáo viên lưu ý Học sinh viết phép tính các số thẳng cột
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Bài 2:(cột 1,2) Tính
- Giáo viên quan sát uốn nắn cho Học sinh 
Bài 3(cột 2,3): Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm ( , =)
- Giáo viên nhận xét đánh giá
Có hai cách viết:
Giáo viên kết luận: Đổi chỗ các số nhưng kết quả không thay đổi
- Giáo viên nhận xét
Bài 4: Cho Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Giáo viên nhận xét đánh giá
*HSKG làm các phần còn lại
- 3 Học sinh lên bảng đặt tính và tính
+
-
-
5 4 2
3 1 2
2 3 4
+
-
-
 5 4 3
 1 3 2
 4 1 5 
- Học sinh thực hành làm bảng con
2 + 3 = 5 1 + 2 = 3
4 + 1 = 5 3 + 1 = 4
4 + 0 = 4 0 + 4 = 4
- 2 Học sinh lên bảng tính và điền dấu
 4 + 1 > 4 5 – 1 > 0
4 + 1 = 5 5 – 4 < 2
- Học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
3. Hoạt động 4: Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhắc lại nội dung chính
- Về nhà làm bài tập ở 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an buoi sang tu tuan 1 den tuan 20 nam 2011dam bao day du.doc