Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 9

HỌC VẦN

uôi ươi

A/ Mục tiêu. .

- HS đọc và viết được :uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi .

- HS đọc được từ và câu ứng dụng.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề :chuối, bưởi, vú sữa.

- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.

B/ Đồ dùng dạy học.

* Giáo Viên:

- Bộ đồ dùng dạy học học vần.

- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.

* Học sinh:

- Bộ đồ dùng học vần.

- Bảng con, SGK.

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 854Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chờ–uôi-chuôi-sắc-chuối / chuối.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần i còn khác ở chỗ uôi có uô ở trước i cong ươi có ươ ở trước i.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Chuối, bưởi, vú sữa
- HS trả lời.
- HS trả lời.
- HS trả lời 
--------------------------
TIẾT 3: 	 ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Biết đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn.
- Yêu quý anh chị em trong gia đình.
- Biết cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
B/ Tài liệu phương tiện .
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Đồ dùng để đóng vai .
- Các truyện tấm gương tốt, bài thơ , bài hát, ca dao , tục ngữ chủ đề bài học .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sỉ số .
2/ Bài mới:.
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp .
b/ Nội dung .
* Hoạt động 1 :
- HS thảo luận nhóm
- 2 em 1 nhóm
? HS kể lại nội dung từng tranh ?
? Tranh 2 vẽ gì ?
- 1 số HS nhận xét việc làm của từng em trong tranh
- Cả lớp bổ sung
- GV chốt lại nội dung từng tranh
 Tranh 1 :
 Tranh 2 :
* Hoạt động 2 :
- Thảo luận phân tích tình huống
- HS quan sát tranh bài tập 2
? Tranh 2 vẽ gì ?
? Khi nhận quà Lan sẽ làm gì ?
? Nếu là Lan em sẽ chọn cách giải quyết nào?
- GV chia HS ra làm nhiều nhóm cùng sự lựa chọn và nói tại sao lại chọn sự lựa chọn đó .
- HS thảo luận : Cách lựa chọn thứ 4 là tình huống đáng khen, thể hiện chị yêu em nhất,
nhường nhịn em nhỏ .
- Tranh kế tương tự 
3/ Củng cố – dặn dò .
- GV đặt 1 số câu hỏi để củng cố bài học .
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà thực hiện tốt những điểm đã học .
- Anh nhường em
- Chị đang giúp em mặc áo cho cúp bế .
- HS theo dõi
- Anh cho em ăn, em nói lời cám ơn
- 2 chị em đang chơi với nhau rất hòa thuận
- Bạn Lan đang chơi với em thì được cô cho quà .
- Lan nhận quà, Lan giữ hết cho mình .
- Lan chia cho em quả bé cho mình quả to .
- Lan chia mỗi người 1 nửa
- Nhường cho em chọn
- HS trả lời
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ay – â – ây
A/ Mục đích .
- HS đọc và viết được :ay, â, ây , máy bay, nhảy dây .
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : nhảy , bay, đi bộ, đi xe .
B/ Đồ dùng dạy học.
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết :uôi, chuối, ươi, bưởi .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* ay. 
- GV cài âm ay và giới thiệu về vần ay: ay là vần được ghép từ âm a và y.
? Vần ay có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ay.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm b trước ay để có tiếng bay.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng bay.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: máy bay.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần â-ây tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa ay và ây
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Hằng ngày em đến lớp đi xe hay đi bộ ?
? Bố em đi làm bằng gì ?
? Muốn đi từ chỗ này sang chỗ khác ta đi bằng gì ?
5/ Củng cố - dặn dò .
- GV chỉ bảng , HS đọc
? Tìm tiếng có vần vừa học ?
? Tìm tiếng ngoài bài ?
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện thêm.
- Có 2 con chữ
- Chữ a trước, chữ y sau.
- HS tìm và gắn âm ay.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ bay.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: bờ–ay-bay / bay.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần y còn khác ở chỗ ay có a ở trước y cong ây có â ở trước y.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Bé đang chạy, bay, đi bộ, đi xe.
- HS trả lời.
- HS trả lời
- HS trả lời
- Đó đây, gây gỗ
- Gầy gò 
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK. 
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung .
Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu bài.
- Gọi HS lên bảng làm.
 .Bài 2 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS Lên bảng làm.
. Bài 3 : ?
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Yêu cầu HS Lên bảng làm.
 Bài 4 : Viết kết quả phép cộng.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- HD HS làm theo mẫu.
- Yêu cầu HS Lên bảng làm.
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện thêm.
- Cả lớp làm vào bảng con
0 + 1 = 1 0 + 2 = 2 
1 + 1 = 2 1 + 2 = 3 
2 + 1 = 3 2 + 2 = 4
3 + 1 = 4 3 + 2 = 5
4 + 1 = 5 3 + 0 = 3
- Cả lớp làm bài vào vở.
1 + 2 = 3 3 + 1 = 4
2 + 1 = 3 1 + 2 = 3 
1 + 3 = 4 4 + 1 = 5
- Cả lớp làm bài vào vở.
2 < 2 + 3 5 = 5 + 0
5 > 2 + 1 1 + 0 = 0 + 1 
2 + 3 > 4 + 0 0 + 3 < 4
- HS làm vào vở
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN	
ÔN TẬP
A/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- Đọc được các vần có kết thúc bằng y, i ; từ ngữ và câu ứng dạng từ bài 32 đến bài 37.
- Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 32 đến bài 37.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Cây khế.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
B/ Đồ dùng dạy học .
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc, viết: ay, â, ây, máy bay, nhảy dây .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy ôn tập.
? Trong tuần qua học những âm nào ?
- GV ghi bảng ôn như SGK.
- HS lên bảng chỉ vào các chữ vừa học.
- GV chỉ chữ HS đọc.
- Yêu cầu HS ghép phụ âm ở cột dọc với âm, vần ở dòng ngang để tạo thành tiếng.
- Yêu cầu HS đọc.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng :
- Gọi HS đọc từ ứng dụng
? Tìm tiếng có vần mới ?
- GV giảng từ
- GV đọc mẫu, gọi HS đọc từ ngữ ứng dụng
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết.
- GV quan sát HS viết để sửa lỗi cho HS.
4/Luyện tập.
a/ Luyện đọc .
- HS đọc lại bài ôn
- GV chỉnh sửa phát âm
* Luyện đọc câu ứng dụng .
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng.
- GV đọc mẫu. 
b/ Luyện viết .
- HD HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS luyện viết kèm HS yếu, sửa lỗi viết ở HS.
c/ Kể chuyện .
- GV cho HS quan sát tranh
? Tranh vẽ gì ?
- GV kể chuyện lần 1 kể diễn cảm kèm theo tranh minh họa .
- HS thảo luận nhóm
- HS kể chuyện theo nội dung từng tranh
- Tranh 1
- Tranh 2
- Tranh 3
- Tranh 4, 5
- GV nêu ý nghĩa của truyện
- Không nên tham lam
- HS lặp lại nội dung
5/ Củng cố - dặn dò .
- GV chỉ bảng HS đọc bài ôn .
- HS tìm chữ cái có vần vừa ôn .
- Về nhà luyện đọc thêm .
- Ai ,oi, ơi, ôi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đôi đũa, mây bay, tuổi thơ
- HS đọc cá nhân, đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- HS quan sát rút ra câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết .
- Cây khế
- Người em lấy vợ ra ở riêng
- Chia cho em 1 cây khế ở góc vườn
- Có 1 con đại bàng
- HS nhìn tranh trả lời 
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS:
- Làm được phép cộng với các số trong phạm vi đã học, cộng với số 0.
- Làm các bài tập 1, 2, 3
B/ Đồ dùng dạy học.
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình phù hợp với tranh vẽ SGK.
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS làm bảng con .
 1 + 1 = , 2 + 2 = , 2 + 1 = , 1 + 2 =
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Nội dung : Dạy luyện tập .
Bài 1 : Tính.
- HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
- GV nhận xét cho điểm.
 . Bài 2 : Tính
- HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
- GV nhận xét cho điểm.
 . Bài 3 : = ?
- HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
- GV nhận xét cho điểm.
 . Bài 5 :Viết phép tính thích hợp 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở .
- GV nhận xét cho điểm.
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
 2 4 1 3 1 0 
 + 3 + 0 + 2 + 2 + 4 + 5 
 5 4 3 5 5 5
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
2 + 1 + 2 = 5 , 2 + 0 + 2 = 4
3 + 1 + 1 = 5 
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
 2 + 3 = 5 , 2 + 2 > 1 + 2
 2 + 2 < 5 , 2 + 1 = 1 + 2
-1 HS lên bảng, cả lớp làm vào bảng con .
a, 
2
+
1
=
3
b, 
1
+
4
=
5
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: HỌC VẦN
eo ao
A/ Mục tiêu.
Giúp HS:
- HS đọc, viết được :eo, ao, chú mèo, ngôi sao.
- Đọc được đoạn thơ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gió, mây, mưa, bão, lũ.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
B/ Đồ dùng dạy học.
* Giáo Viên:
- Bộ đồ dùng dạy học học vần.
- Tranh minh họa phần luyện nói, bảng cài.
* Học sinh:
- Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng con, SGK.
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc, viết : đôi đũa, tuổi thơ, mây bay .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần 
* eo. 
- GV cài âm eo và giới thiệu về vần eo: eo là vần được ghép từ âm e và o.
? Vần eo có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào sau ?
- Yêu cầu HS tìm và gắn vào bảng cài âm eo.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm m trước eo và dấu huyền trên e để có tiếng mèo.
- Yêu cầu HS phân tích tiếng bay.
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ: con mèo.
- Yêu cầu HS đọc.
* Dạy vần ao tương tự.
- Yêu cầu HS so sánh điểm giống và khác nhau giữa eo và ao
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
Lưu ý HS viết liền mạch và đúng dòng kẻ.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng.
b/ Luyện viết.
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói.
- Yêu cầu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Trên đường đi học về gặp mưa em phải làm gì ?
? Khi nào em thích có gió ?
? Em biết gì về bão lũ ?
5/ Củng cố - dặn dò .
- HS đọc bài trên bảng lớp .
? Tìm tiếng trong bài có vần mới?
? Tìm tiếng ngoài bài có vần mới?
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà chuẩn bị bài tiết tới .
- Có 2 con chữ
- Chữ e trước, chữ o sau.
- Hs tìm và gắn âm eo. 
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ mèo.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: mờ–eo-meo-huyền-mèo / mèo.
- HS đọc vần, tiếng, từ cá nhân đồng thanh.
- Giống ở chỗ cả hai vần đều có vần o còn khác ở chỗ eo có e ở trước o cong ao có a ở trước o.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần mới trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi.
- Gió, mây, mưa, bão , lũ
- Mặc áo mưa , đục mưa
- Khi trời nóng nực
- HS trả lời
- HS tự tìm.
- HS tự tìm
----------------------------------
TIẾT 2: 	 TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
A/ Mục tiêu .
 Tập trung vào đánh giá:
- Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 ; biết cộng các số trong phạm vi 5 ; nhận biết các hình đã học.
B/ Chuẩn bị .
- Đề kiểm tra .
C/ Các hoạt động dạy học .
HS làm bài kiểm tra.
------------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN(TT)
I.MỤC TIÊU: 
_ Biết cách xé, dán hình cây đơn giản
_ Xé dán được hình tán cây, thân cây . Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dan tương đối phẳng, cân đối
II.CHUẨN BỊ:
 1.Giáo viên:
_ Bài mẫu về xé, dán hình cây đơn giản
_ Giấy thủ công các màu 
_ Hồ dán, giấy trắng làm nền
_ Khăn lau tay
 2.Học sinh:
 _ Giấy thủ công các màu 
 _ Bút chì
 _ Hồ dán, khăn lau tay 
 _ Vở thủ công, 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động HS
khởi động
KTBC : Nhận xét bài tuần trước 
Bài mới :
Học sinh thực hành:
_ Yêu cầu HS lấy 1 tờ giấy màu xanh đậm (màu vàng) 
Nhắc HS vẽ cẩn thận.
_ Cho HS xé hình tán lá.
* Trong lúc HS thực hành, GV có thể nhắc lại và uốn nắn các thao tác xé hình tán lá, thân cây cho những em lúng túng.
_ Nhắc HS khi xé tán lá không cần phải xé đều cả 4 góc.
_ Khi xé thân cây cũng không cần xé đều, có thể xé phần trên nhỏ, phần dưới to.
_ Trình bày sản phẩm.
4.Nhận xét- dặn dò:
_ Nhận xét tiết học: 
_ Đánh giá sản phẩm: 
 Xé được 2 hình tán lá cây, 2 hình thân cây và dán được hình 2 cây cân đối, phẳng.
_ Dặn dò:
_ Đặt tờ giấy màu xanh đậm lên bàn lật mặt sau có kẻ ô lên trên.
_ Đếm ô, đánh dấu, vẽ và xé hình vuông cạnh 6 ô trên tờ giấy màu.
_ Xé 4 góc để tạo hình tán lá cây dài.
_ Xé 2 hình thân cây (màu nâu) như hướng dẫn
_Thực hiện chậm rãi.
_ Xếp hình cân đối.
Dán sản phẩm và vở. 
_ Dán xong thu dọn giấy thừa và lau sạch tay.
_ HS lắng nghe
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
 TIẾT 1: 	HỌC VẦN
Tập viết
xưa kia, mùa dưa, ngà voi
đồ chơi, tươi cười, ngày hội
A/ Mục tiêu. 
- HS viết đúng các chữ: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tâäp viết 1, tập một.
- Rèn tính cẩn thận, chịu khó.
- HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở Tâäp viết 1, tập một.
- Lồng ghép GD ý thức BVMT ở HS.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Mẫu chữ.
- GV kẻ sẵn dòng lên bảng .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết bảng con : nho khô, chú ý, nghé ọ, cá trê .
- GV nhận xét kiểm tra
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Nội dung : Dạy tập viết .
- GV cho HS quan sát mẫu chữ
? Từ xưa kia có mấy tiếng ?
? Tiếng xưa âm nào trước, vần nào sau ?
- GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết. 
- Các tiếng còn lại hướng dẫn tương tự
- GV cho HS quan sát từ mùa dưa 
- GV cho HS phân tích từng tiếng 
? Tiếng mùa ?
? Tiếng dưa ?
- GV viết mẫu , hướng dẫn cách viết, 
- Các từ còn lại tương tự.
- GV cho HS quan sát mẫu chữ
? Tiếng đồ có mấy con chữ ?
? Chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau ?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- Hướng dẫn tiếng chơi tương tự
- GV cho HS quan sát từ tươi cười
? Tiếng tươi âm gì ghép với vần gì?
? Tiếng cười âm gì ghép với vần gì?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- GV cho HS quan sát mẫu chữ ngày hội .
- HS phân tích tiếng ngày
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
- Tương tự GV cho HS quan sát từ vui vẻ
- GV viết mẫu, vừa viết vừa hướng dẫn cách viết.
4/ Luyện tập .
- HS viết vào vở tập viết
- GV thu bài chấm
5/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện thêm.
- HS chú ý
- Từ xưa kia có 2 tiếng
- Tiếng xưa âm x trước , vần ưa sau.
- HS viết bảng con.
- Âm m trước , vần ua sau
- Â d trước , vần ưa sau
- HS viết vào bảng con .
- Có 2 con chữ
- Chữ đ đứng trước, chữ ô sau, dấu huyền trên chữ ô .
- HS quan sát và HS viết bảng con
- Âm t với vần ươi.
- Âm c với vần ươi
- HS viết vào bảng con .
- Tiếng ngày chữ ng trước, vần ay sau, dấu huyền trên vần ay.
- HS viết bảng con.
- HS viết bảng con
- HS viết vào vở viết.
--------------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
A/ Mục tiêu.
 Giúp HS:
- Kể về những hoạt động, trò chơi mà em thích .
- Nói về những sự cần thiết phải nghỉ ngơi giải trí .
- Biết đi đứng và tư thế ngồi học co lợi cho sức khoẻ.
- Có ý thức tự giác thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngà.
B/ Đồ dùng dạy học.
- Các hình bài 9 .
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn địnhtổ chức.
- Hát , kiểm tra sỉ số .
2/ Kiểm tra bài cũ.
? Hằng ngày em ăn uống những gì ?
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài : 
b/ Nội dung .
* Khởi động :
- Hướng dẫn giao thông
- GV hướng dẫn trò chơi, HS thực hiện .
* Hoạt động 1 :Thảo luận theo cặp
- GV phân lớp ra thành nhiều nhóm .
- HS từng cặp cùng nhau trao đổi kể tên các hoạt động hoặc trò chơi hàng ngày .
- 1 số đại diện nhóm kể lại các trò chơi của nhóm mình .
- GV nêu câu hỏi cả lớp thảo luận
? Những trò chơi em vừa kể có lợi hay có hại ?
- GV kết luận : GV chúng ta nên chơi 1 số trò chơi có lợi cho sức khỏe nhưng khi chơi ta phải giữ an toàn và tránh những trò chơi nguy hiểm.
* Hoạt động 2 :Làm việc với SGK
- HS quan sát tranh SGK
? Chỉ và nói các hoạt động trong hình ?
? Hãy nêu hình nào vẽ cảnh chơi , hình nào vẽ cảnh giải trí, nghỉ ngơi thư giản, thể dục ,thể thao.
? Nêu tác dụng của từng hoạt động?
- GV chỉ định HS nói lại những gì mình đã thảo luận .
- GV kết luận : Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi , khi đó cần phải nghỉ ngơi cho lại
sức nếu không nghỉ sẽ có hại cho sức khỏe .
* Hoạt động 3: quan sát theo nhóm nhỏ
- HS quan sát tranh hình 21
? Bạn nào đi đúng, ngồi đúng ?
- HS đóng vai và nêu cảm giác của mình sau khi 
chơi đóng vai.
- GV kết luận : Chúng ta nên chú ý khi đứng, ngồi, đi.
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
- Nhảy dây, đá cầu .v.v 
- HS trả lời
- HS lên bảng chỉ
- HS đứng tại chỗ nêu
- HS tự nêu câu hỏi

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 9.doc