Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 7

A/ Mục tiêu.

- HS đọc được: p, ph, nh, g, gi, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27.

- Viết được: p, ph, nh, g, gi, gh, q, qu, ng, ngh, y, tr ; các từ ngư ứng dụng.

- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Tre ngà.

- HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.

B/ Các hoạt động dạy học .

1/ Ổn định tổ chức tổ chức.

- Hát, kiểm tra sĩ số.

2/ Kiểm tra bài cũ.

- HS viết :y, y tá, tre ngà.

- HS đọc từ ngữ ứng dụng.

- GV nhận xét kiểm tra.

 

doc 21 trang Người đăng hong87 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn khối 1 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cha mẹ .
II/ Đồ dùng dạy - học.
- Vở bài tập đạo đức 1 .
- Các điều 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em .
- Các điều 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam .
- Đồ dùng hoá trang đóng vai .
- Bài hát : Cả nhà thương nhau, Mẹ yêu không nào.
III/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định .
2/ Kiểm tra bài cũ.
- 1 em kể lại những đồ dùng học tập .
+ Làm thế nào để giữ gìn sách vở ?
+ Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng lâu bền ?
- Nhận xét phần KTBC .
3/ Bài mới: .
Hoạt động dạy
Hoạt dộng học
* Hoạt động 1 : Hoạt động nhóm .
- HS kể về gia đình mình gồm có những ai? 
GV gợi ý thêm : Bố tên gì ? . . . .
- GV kết luận : chúng ta cũng có một gia đình .
* Hoạt động 2 : Bài tập 2.
- GV chia lớp thành 4 nhóm .
- Sau đó đại diện nhóm trả lời .
+ Trong các tranh bạn nào được sống hạnh phúc với gia đình . Bạn nào sống xa cha
 mẹ , vì sao ?
- GV kết luận : Các em được hạnh phúc . . . .Chúng ta cần cảm thông với bạn thiệt thòi.
* Hoạt động 3 : HS chơi đóng vai theo bài tập 3 .
- HS quan sát tranh, GV gợi ý để HS trả lời theo nội dung tranh .
+ Tranh 1 : Nói “Vâng ạ !” và thực hiện đúng lời mẹ dặn .
+ Tranh 2 : Chào bà và cha mẹ khi đi học về .
- Chọn 1 nhóm HS đóng vai theo tranh .
- GV kết luận : Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ .
4/ Củng cố – dặn dò .
- Khi đi học về em cần làm gì ?
- Khi nhận quà của người lớn em làm gì ?
- Giáo dục tư tưởng của HS .
- Dặn HS xem lại bài và chuẩn bị bài sau .
* Nhận xét tiết học .
- HS trả lời sau khi thảo luận 2 – 3 em .
- 1 nhóm thảo luận theo 1 tranh .
- Cả lớp quan sát , nhận xét, bổ sung .
- Các bạn sống trong gia đình thì hạnh phúc . Còn bạn bán báo phải đi bán báo vì bạn xa cha mẹ .
--------------------
TIẾT 4: 	ÂM NHẠC
-------------------------
Thứ ba, ngày..tháng..năm 2010
TIẾT 1:	 MĨ THUẬT
----------------------------
TIẾT 2: 	HỌC VẦN	
ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM
A/ Mục tiêu .
- HS đọc và viết được: e, ê, b, o, c, ơ,ô, n, m, d, đ,t, th, u, ư, x, ch, s , r, k , kh, p, ph, nh,g, gh, q, qu, gi, ngh, y,m , tr .
- Ghép và đọc được các tiếng có nguyên âm đã học .
- Các dấu thanh
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- Kết hợp ôn tập
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Ôn các nguyên âm đã học .
- GV nêu các nguyên âm đã học
- GV cho HS đọc lại các nguyên âm đã học
- GV chỉ thứ tự và không thứ tự
- Ôn các phụ âm ghi bằng một con chữ
- GV cho HS ghép tiếng và đọc
- GV hướng dẫn HS đọc từng ô ghép thêm dấu thanh để dược tiếng có nghĩa
4/ Luyện tập củng cố .
a/ Luyện đọc .
- Gọi HS đọc các âm đã học ở bài này.
- Ôn các phụ âm có độ cao 2,5 dòng.
- GV ghi bảng
- GV gọi HS đọc.
- GV cho HS ghép và đọc
- HS thêm dấu thanh để có tiếng có nghĩa
b/ Luyện viết .
- GV hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết, sửa lỗi viết sai ở HS.
- GV thu vở tập viết
5/ Củng cố - dặn dò .
- GV cho HS đọc bài trên bảng lớp
- Về nhà luyện đọc thêm.
- e, ê, a, o, ô, ơ, u, ư
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- b, c, d,đ,g, h, k,l,n,m,p,q,r,s,t
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- ch, th, nh, kh, gh, ng, ngh, tr, gi, qu, ph
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- cha, cho, chô, chơ.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Hs viết vào vở tập viết.
-----------------------------
TIẾT 3: TOÁN
KIỂM TRA
A/ Mục tiêu .
 Kiểm tra kết quả học tập của HS về :
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .
- Đọc, viết các số nhận biết thứ tự trong dãy số tự nhiên từ 0 đến10 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác .
B/ Đồ dùng dạy học .
- Đề kiểm tra
- Giấy kiểm tra
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
3/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung : HS làm bài kiểm tra .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 GV chép bài lên bảng
- Gọi HS làm vào giấy kiểm tra
- GV thu bài chấm
4/ Nhận xét dặn dò :
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá
- GV nhận xét tiết học
- HS làm vào giấy kiểm tra
	--------------------------------
Thứ tư, ngàytháng.năm 2010
TIẾT 1: 	HỌC VẦN	
CHỮ THƯỜNG VÀ CHỮ HOA
A/Mục tiêu.
Giúp HS:
- Bước đầu nhận diện được chữ in hoa.
- Đọc được các ứng dụng và các chữ in hoa coa trong cau ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề.
B/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Bảng chữ thường, chữ hoa.
- Tranh minh họa câu ứng dụng.
C/ Các hoạt động dạy học.
1/ Ổn định tổ chức tổ chức.
- Hát, kiểm tra sĩ số.
2/ Kiểm tra bài cũ.
- Kiểm tra bài ôn tập.
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung :Dạy chữ thường và chữ hoa .
- GV treo lên bảng lớp bảng chữ thường và bảng chữ hoa .
? Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường nhưng kích thước thì lớn hơn?
? Các chữ in hoa nào khác với chữ thường ?
- GV chỉ vào chữ in hoa và hướng dẫn HS đọc. 
4/ Luyện tập .
a/ Luyện đọc .
- HS đọc bài ở trên bảng.
- GV giới thiệu tranh.
- GV nhận xét và rút ra câu ứng dụng đúng.
? Tranh vẽ gì?
? Tìm tiếng có chữ cái viết hoa?
- GV giải thích Chữ bố ở đầu câu phải viết hoa âm B con chữ Kha, SaPa là tên riêng nên phải viết hoa. 
- GV giới thiệu đôi nét về SaPa. 
- GV đọc mẫu.
- GV sửa phát âm sai ở HS.
b/Luyện nói.
- Cho HS quan sát tranh.
- Mục tiêu HS đọc tên bài luyện nói.
- GV đặt những câu hỏi để Hs luyện nói theo chủ đề tranh.
? Bức tranh vẽ gì?
? Cảnh trong tranh ở đâu?
? Các em biết gì về địa danh trong tranh?
- GV giới thiệu đôi nét về Ba Vì.
5/ Nhận xét - dặn dò.
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện đọc, viết.
- Hs quan sát bảng chũ treo ở trên bảng trả lời các câu hỏi của GV.
- c, e, ê, i, k, l, o, ô, ơ, p, s, t, u, ư, v, x, y
- a, ă, â, b, d, đ, g, h, m, n, q, r
- HS dựa vào chữ in thường để nhận diện và đọc.
- HS quan sát tranh ở và rút ra câu ứng dụng.
- Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ mát ở Sa Pa .
- Kha, Sa, Pa
- HS đọc cá nhân đồng thanh câu ứng dụng.
- HS quan sát tranh trả lời các câu hỏi mà GV đưa ra.
-----------------------------
TIẾT 2: 	THỂ DỤC
----------------------------
TIẾT 3: 	TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng .
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3. 
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 .
- Làm các bài tập 1, 2, 3
B/ Đồ dùng dạy học .
- Sử dụng bộ đồ dùng toán 1.
- Mô hình 2 con gà , 3 ô tô .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát , kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- Trả bài kiểm tra .
3/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung :Dạy phép cộng trong phạm vi 3 .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV đính lên bảng cài 1 con gà
? Có mấy con gà ?
? 1 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại
- GV 1 thêm 1 là 2 được viết là :
- Đọc là 1 cộng 1 bằng 2
- GV yêu cầu HS đọc
* Dạy 2 + 1
- GV đính lên bảng 2 con gà
? Có mấy con gà ?
? Có 2 con gà thêm 1 con gà là mấy con gà ?
- GV yêu cầu HS lên đọc lại và ghi phép tính
- Tương tự GV gắn mô hình bông hoa để có các phép cộng
- GV chỉ vào công thức và nói đây là phép cộng
- GV đính lên bảng 3 hình vuông sau đó tách ra và hỏi ?
? 3 gồm mấy và mấy ?
? 3 gồm 1 và mấy ?
- GV yêu cầu HS nhắc lại
4/ Luyện tập .
 Bài 1 : Tính
- Gọi HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu cả lớp làm vào bảng con
 Bài 2 :Tính
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bằng cột dọc .
 Bài 3 :Nối phép tính thích hợp .
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn cách làm .
- HS thi đua .
5/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luỵên thêm .
- 1 con gà
- 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà
- HS nhắc lại
- 1 con gà thêm 1 con gà là 2 con gà
- HS đọc
 1 + 1 = 2
- HS lên đọc lại và ghi phép tính
- Có 2 con gà
- là 3 con gà
 2 + 1 = 3
1 + 1 = 2
2 + 1 = 3
1 + 2 = 3
- HS nhắc lại
- HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào bảng con
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu
---------------------------------
Thứ năm, ngàytháng..năm 2010
TIẾT 1: HỌC VẦN
ia
A/ Mục tiêu. 
- HS đọc và viết được : ia, lá tía tô.
- HS đọc được từ và câu ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chia quà .
B/ Đồ dùng dạy học.
- Bộ đồ dùng dạy – học học vần.
- Tranh minh họa hoặc các mẫu vật từ khóa lá tía tô.
- Tranh minh họa câu :Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá .
- Tranh minh họa phần luyện nói chia quà .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- GV gọi HS đọc chữ thường, chữ hoa .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài .
b/ Dạy vần ia. 
- GV cài âm ia và giới thiệu về vần ia: ia là vần được ghép từ âm i và a.
? Vần ia có mấy con chữ ?
? Chữ nào trước, chữ nào sau ?
- Mục tiêu HS tìm và gắn vào bảng cài âm ia.
- Gọi HS đọc.
- Gọi HS gắn thêm âm t trước ia sau đó đặt dấu sắc trên i để có tiếng tía.
- Mục tiêu HS phân tích tiếng tía
- GV đánh vần và đọc mẫu vừa đọc vừa hướng dẫn HS đánh vần và đọc.
- Cho HS quan sát tranh để rút ra từ ứng dụng : Lá tía tô.
- Mục tiêu HS đọc.
c/ Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết chữ.
- GV quan sát HS viết và sửa sai cho HS.
Lưu ý HS nét nối giữa hai chữ phải liền mạch và vị trí đặt dấu thanh.
* Luyện đọc từ ngữ ứng dụng .
- GV chép từ ứng dụng lên bảng.
- GV giảng nghĩa từ ứng dụng.
- GV đọc mẫu
4/ Luyện tập.
a/ Luyện đọc.
- HS đọc các âm ở trên bảng.
- HS đọc tiếng, từ ngữ ứng dụng.
- GV cho HS quan sát tranh.
? Tranh vẽ gì ?
- GV ghi câu ứng dụng lên bảng.
- HD HS đọc câu ứng dụng .
b/ Luyện viết .
- HD HS viết bài vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sữa lỗi viết sai ở HS.
c/ Luyện nói .
- Mục tiêu HS đọc bài luyện nói.
- GV cho HS quan sát tranh và đặt các câu hỏi:
? Tranh vẽ gì ?
? Ai đang chia quà ?
? Bà chia những gì ?
? Các em nhỏ trong tranh vui hay buồn ?
? Bà vui hay buồn ?
? Ở nhà em ai chia quà ?
? Khi được chia quà em lấy phần ít hay nhiều ?
5/ Củng cố dặn dò.
- GV nhận xét tiết học .
- Về nhà luyện đọc thêm .
- Có 2 con chữ
- Chữ i trước, chữ a sau
- HS tìm và gắn âm ia.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS tìm và gắn chữ tía.
- Hs phân tích.
- HS cá nhân đồng thanh: tờ–ia-tia-sắc-tía / tía.
- HS đọc cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận diện âm mới trong từ.
- HS cá nhân đồng thanh.
- Hs quan sát tranh rút ra câu ứng dụng và nhận diện vần ia trong câu.
- HS cá nhân đồng thanh.
- HS viết vào vở tập viết.
- HS quan sát.
- Chia quà
- Bà
- Chuối , ổi
- Vui
- Vui
- HS trả lời
- HS trả lời 
----------------------------------
TIẾT 2: 	 TOÁN
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 .
- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng .
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 5
B/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số .
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS lên bảng , cả lớp làm vào bảng con .
 1 + 2 = 1 + 1 =
 2 + 1 = 1 + 2 =
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài : Trực tiếp .
b/ Nội dung : Dạy luỵên tập .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
 .Bài 1 : Số ?
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
- GV cho HS giải miệng
? Nhóm 1 có mấy con thỏ ?
? Nhóm 2 có mấy con thỏ ?
? Cả 2 nhóm có mấy con thỏ ?
? Làm tính gì để biết có con thỏ ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
. Bài 2 : Tính
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm vào vở(chú ý đặt tính )
 .Bài 3 :Số ?
- GV yêu cầu HS nêu yêu cầu
- GV yêu cầu HS làm vào vở để có
. Bài 5 :Viết phép tính thích hợp
- GV cho HS quan sát SGK
? Có mấy quả bóng ?
? Có thêm mấy quả bóng ?
? Có tất cả mấy quả bóng ?
? Làm tính gì ?
- HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở .
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá .
- Về nhà luyện thêm .
- HS nêu yêu cầu
- Có 2 con thỏ
- Có 1 con thỏ
- Có 3 con thỏ
- Làm tính cộng
2 + 1 = 3 , 1 + 2 = 3
- 1 HS lên bảng thực hiện
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở để có
1 + 1 = 2 , 1 + 2 = 
- 1 quả bóng
- 2 quả bóng
- 3 quả bóng
- Tính cộng
 1 + 2 = 3
------------------------------
TIẾT 3:	THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH QUả CAM ( T 1 )
 I.Mục tiêu:	
- Biết cách xé, dán hình quả cam 
 	 -Xé ,dán được hình quả cam đường xé cĩ thể bị răng cưa ,hình dán tương đối phẳng ,cân đối .
 - Hs cĩ tinh sáng tạo ,thẫm mỹ khi xé ,dán 
II.Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị:
-Bài mẫu về xé dán hình quả cam.
 	-Giấy thủ cơng - Giấy trắng làm nền, hồ dán, khăn lau tay.
 Học sinh: -Giấy thủ cơng màu, giấy nháp cĩ kẻ ơ, hồ dán, bút chì, vở thủ cơng.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: KT dụng cụ học tập mơn thủ cơng của học sinh.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài : xé dán hình quả cam (t2 )
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
Cho các em xem bài mẫu và gợi ý cho học sinh trả lời về đặc điểm, hình dáng, màu sắc của quả cam.
Em cho biết cĩ những quả nào giống hình quả cam?
Hoạt động 2: Nêu cách xé hình quả cam .
Gv nhận xét ,nêu lại cho cụ thể 
3 ,Thực hành : cho hs xé ,dán hình quả cam vào vở 
Gv giúp đỡ cho những hs chưa làm được 
4.Đánh giá sản phẩm: 
GV cùng học sinh đánh giá sản phẩm:
Xé được đường cong, đường xé đều, ít răng cưa. dán đẹp ,cân đối .bằng phẳng 
5.Củng cố dặn dị :
Nêu lại cách xé , dán hình quả cam.
6.Nhận xét, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em học tốt.
Về nhà xé lại hình cho đẹp 
Hát 
Học sinh đưa đồ dùng để trên bàn cho GV kiểm tra.
Nhắc lại.
Học sinh nêu: Quả cam hình hơi trịn, phình ở giữa, phía trên cĩ cuống và lá, phía đáy hơi lĩm. Khi quả cam chín cĩ màu vàng đỏ
Quả táo, quả quýt,..
- 2 hs nêu 
- hs nhớ lại để xé cho đúng hình quả cam 
- hs nhận xét 
-----------------------------
Thứ sáu, ngày............tháng.........năm 2010
 TIẾT 1: 	HỌC VẦN
Tập viết 
cử tạ, thợ xẻ, chữ số
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các từ chữ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.
- HS khá giỏi viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết. 
II. Đồ dùng dạy – học:
- GV: chữ viết mẫu. 
- HS: Bảng, phấn, vở viết, chì. 
III. Các hoạt động dạy – học:
1. Ổn định tổ chức: Lớp hát.
2. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HSG
- HS viết bảng con: mơ, do, ta, thơ. 
3. Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài: 
b/ Hướng dẫn HS viết bảng con
- G ọi 1 HS đọc tồn bài viết. 
+ Bài viết yêu cầu mấy dịng? Là những dịng nào?
- GV giải thích từ : cử tạ, chữ số. 
- GV Hướng dẫn HS viết : cử tạ. 
 + Từ cử tạ gồm mấy tiếng? Là những tiếng nào?
 + Tiếng cử cĩ mấy con chữ? dấu gì?
 + Tiếng tạ cĩ mấy con chữ? dấu nặng được đặt ở đâu?
 + Khoảng cách giữa tiếng cử và tiếng tạ cách nhau như thế nào?
GV vừa viết vừa hướng dẫn. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
Tiến hành tương tự với: thợ xẻ, chữ số, cá rơ. 
c/ HS viết bài trong vở tập viết. 
- Yêu cầu HS mở vở – 1 HS đọc bài viết. 
- GV nhắc nhở, yêu cầu HS ngồi viết đúng tư thế.
- GV theo dõi HS viết, Kèm HS yếu sửa lỗi sai ở HS.
- GV chấm và nhận xét 1 số bài viết của HS. 
4. Củng cố, dặn dị :
- GV nhận xét giờ học.
- Tuyên dương những em viết chữ đẹp.
- HS nhắc lại 
- HS đọc tồn bài viết. 
- HS quan sát chữ trả lời các câu hỏi.
- HS nêu khoảng cách giữa các chữ con, giữa các tiếng trong từ. 
- HS viết bảng con: cử tạ. 
- HS mở vở – 1 HS đọc bài viết. 
- HS viết bài vào vở. 
----------------------
NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý
A/ Mục tiêu.
- HS viết đúng các chữ: nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê,lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một. 
- HS biết nối nét giữa các con chữ.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng trong vở tập viết1, tập 1.
- Rèn tính cẩn thận chịu khó .
B/ Đồ dùng dạy học .
- Vở tập viết 1
- Mẫu chữ.
- Kẻ sẵn dòng lên bảng .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS viết vào bảng con :Cử tạ, thợ xẻ .
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :Trực tiếp .
b/ Nội dung :Dạy tập viết .
- GV gọi 1 số HS đọc nội dung bài tập viết .
- GV cho HS quan sát mẫu chữ của từ thứ nhất:
? Từ nho khô có mấy tiếng ?
? Tiếng nho có mấy chữ ?
- GV khi viết chữ nho ta viết chữ nh trướ, chữ o sau .Chú ý nét nối giữa nh và o .
- GV hướng dẫn HS chữ kh tương tự
- GV viết mẫu cả từ.
- GV cho HS quan sát tương tự chữ nghé ọ:
? Tiếng nghé gồm mấy con chữ ?
- GV khi viết nên chú ý các nét nối giữa các con chữ.
- GV viết mẫu
- GV cho HS quan sát mẫu chú ý:
? Tiếng chú ý gồm mấy con chữ ?
- Khi viết chú ý nét nối giữa các con chữ .
- GV viết mẫu.
- GV cho HS quan sát mẫu chữ cá trê
- GV hướng dẫn cách viết
- GV viết mẫu.
- Lưu ý sau mỗi lần HS viết bảng GV sửa lỗi viết sai cho HS.
4/ Luyện tập .
- HD HS viết vào vở tập viết.
- GV theo dõi HS viết để sửa sai kịp thời cho HS.
- GV thu bài chấm.
5. nhận xét – dặn dò.
- Nhận xét chung :Tuyên dương HS khá
- Về nhà luyện viết thêm
- nho khô, nghé ọ , chú ý
- nho khô
- Từ nho khô có 2 tiếng
- Tiếng nho có 2 chữ
- HS viết vào bảng con.
- Tiếng nghé gồm 3 con chữ
- HS viết bảng con.
- 2 con chữ
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào bảng con
- HS viết vào vở tập viết.
--------------------------------
TIẾT 2: 	TỰ NHIÊN XÃ HỘI
THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG VÀ RỬA MẶT
A/ Yêu cầu .
 Giúp HS :
Đánh răng và rửa mặt đúng cách.
Áp dụng chúng vào việc làm vệ sinh cá nhân hàng ngày .
B/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- HS mỗi em 1 bàn chải, cốc, khăn mặt .
- GV chuẩn bị 1 hình răng, bàn chải, kem đánh răng trẻ em, chậu rửa mặt, xà bông , gáo múc nước .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn địnhtổ chức: - Hát , kiểm tra sĩ số .
2/ Ổn định.
? Chúng ta nên đánh răng vào lúc nào thì tốt nhất ?
? Tại sao không ăn nhiều bánh kẹo , đồ ngọt ?
- GV nhận xét kiểm tra .
3/ Bài mới.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
a/ Giới thiệu bài :
 b/ Nội dung :Dạy thực hành .
* Khởi động :Trò chơi cô bảo
- HS được phép làm khi có từ cô bảo
- GV hướng dẫn cách chơi .
* Hoạt động 1 :Thực hành đánh răng
- HS nhìn vào mô hình răng trả lời
? Đâu là mặt của răng ?
? Đâu là mặt ngoài của răng ?
- HS lên thực hiện chải răng
- GV nhận xét
- GV làm mẫu và nêu các bước chuẩn bị cốc nước sạch .
- Lấy kem đánh răng và bàn chải, chải răng theo hướng từ trên xuống.
- Lần lượt chải mặt ngoài của răng, súc miệng kĩ rồi nhổ ra rửa sạch và cất đúng nơi quy định .
- GV đến từng em giúp đỡ HS
* Hoạt động 2 :Thực hành rửa mặt
? Rửa mặt thế nào là sạch và hợp vệ sinh ?
- HS nhận xét
- GV hướng dẫn HS cách rửa mặt hợp vệ sinh .
- GV chuẩn bị khăn sạch , nước sạch 
- Rửa tay sạch bằng xà phòng 
- HS lên múc nước giội , GV làm mẫu dùng 2 bàn tay đã sạch hứng nước sạch nhắm mắt xoa kĩ vòng xung quanh mắt. Sau đó dùng khăn sạch lau khô vùng mắt và các nơi khác, vò sạch khăn lau vành tai và cổ . Cuối cùng dùng nước sạch sả vắt khô phơi chỗ nắng .
- HS lên thực hành .
4/ Nhận xét - dặn dò .
- Nhận xét chung : Tuyên dương HS khá .
- Về nhà thực hành đánh răng .
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lên thực hiện
- HS trả lời
---------------------------------
TIẾT 3: TỐN 
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
A/ Mục tiêu .
 Giúp HS :
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 .
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 .
- Làm các bài tập trong phạm vi 4
- Làm các bài tập 1, 2, 3, 4
B/ Đồ dùng dạy học .
- Bộ đồ dùng toán 1 .
- Các mô hình vật thật như : SGK, hình vuông, con mèo .
C/ Các hoạt động dạy học .
1/ Ổn định tổ chức .
- Hát, kiểm tra sĩ số
2/ Kiểm tra bài cũ .
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 3 .
- GV nhận xét kiểm tra
3/ Bài mới .
a/ Giới thiệu bài :
b/ Nội dung .
Hoạt động dạy
Hoạt động học
- GV ghi tựa
- GV đính lên bảng 3 hình vuông
- HS ? có mấy h

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 7.doc