Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 35 năm 2011

Tuần 35

Ngày soạn: 28/4/2011

Ngày giảng: Thứ hai 9/5/2011

Tập đọc(Tiết 61+ 62)

ANH HÙNG BIỂN CẢ

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thôn minh, là bạn của người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu quí, và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Tranh minh hoạ SGK.

 

doc 19 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 545Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần số 35 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần).
1. Tìm tiếng trong bài có vần uân.
huân chương
2. Nói câu chứa tiếng có vần ân, hoặc uân.
M: - Cá heo được thưởng huân chương.
 - Mùa xuân rất là đẹp. 
 - Bạn Huấn đang học bài.
M: Mèo chơi trên sân.
 - Bà hoa đang cân thịt lợn.
 - Hùng và Mai chơi thân với nhau.
- 4 em đọc đoạn 1.
+ Nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.. Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn. 
- 4 em đọc đoạn 2.
+ Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.
- Thảo luận nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
Toán (Tiết 137)
LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 179)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn. 
2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, bảng phụ bài tập 1 
HS: Bảng con, SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ:
GV: Nhận xét 
3.Bài mới
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: HD làm bài tập
Bài 1 (179)Số :
- Gắn bảng phụ lên bảng. Nêu y/c bài tập, HDHS làm bài
- Nhận xét , chữa bài.
Bài 2(179) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3(179) Viết các số 28, 76, 54 74 theo thứ tự:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 4(179) 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm - chữa bài
Bài 5(179) Số?
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố
- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học
5. Dặn dò
- Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung. 
Làm bảng con : 35 90 50 = 50 
25
27
26
36
35
34
33
...
- 2HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào SGK 
- Nêu y/c bài tập.
36 + 12 84 + 11 46 + 23 ...
 36 84 46
 + + +
 12 11 23
 48 95 69
- Làm vào bảng con
- Nêu y/c bài tập.
a) Từ lớn đến bé: 76 74 54 28
 b)Từ bé đến lớn: 28 54 74 76
 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp
- Nêu y/c bài tập.
Tóm tắt:
 Có : 34 con gà
 Bán đi : 12 con gà
 Còn lại : ...con gà?
 Bài giải
 Nhà em còn lại số con gà là:
 34 - 12 = 22(con gà)
 Đáp số: 22 con gà
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nêu y/c bài tập.
 0
a) 25 + = 25
 0
 b) 25 - = 25
- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Đạo đức (Tiết 35)
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
I. Mục đích yêu cầu.
- Củng cố hệ thống hóa đã học từ bài 11 đến bài 15
- Học sinh thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống, lúc học, lúc chơi
II. Hoạt động dạy và học 
1. Ôn tập tổng hợp
* Đánh dấu vào ô trống trước những ý em cho là đúng 
Câu1: Trẻ em có quyền 
a Trẻ em có quyền kết giao bạn bè 
b Có đồ chơi, em thích chơi một mình 
c Cùng học cùng chơi với bạn bè rất vui
d Em đoàn kết , thân ái với bạn bè 
Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo 
a Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng 
b Em nói chuyện với bạn
c Khi được nhận quà em cảm ơn
d Em luôn chào hỏi người trên 
Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần
a Em đi bộ trên vỉ hè 
b Em đùa nghịch dưới lòng đường 
c Đường ở nông thôn em đi sát lề đường 
2. Chơi chò chơi: Đèn xanh đèn đỏ
Học sinh vừa vừa đọc bài thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ
Dừng lại chớ có đi
Màu vàng ta chuẩn bị
Đợi màu xanh ta đi
(Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh)
3. Củng cố dặn dò :
Hướng dẫn học sinh thực hiện trong hè.
 Ngày soạn: 8/5/2011
Ngày giảng: Thứ ba 10/5/2011
Âm nhạc
Đ/c Huệ dạy
Toán (Tiết 138)
LUYỆN TẬP CHUNG ( tr. 180)
 I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.
 	2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: SGK, bảng phụ BT 1, 
HS: Bảng con, SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
GV: Nhận xét 
3.Bài mới
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: HD làm bài tập
Bài 1 (180) 
- Gắn bảng phụ lên bảng 
Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 2(180) Tính nhẩm:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3(180) Đặt tính rồi tính:
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
Bài 4(180) 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm - chữa bài
Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài
4. Củng cố
- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học
5. Dặn dò
Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung.
- Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30 
- Nêu Y/c bài tập.
- Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số. 
a) Viết số liền trước của mỗi số sau: 
 - Số liền trước của 35 là 34
 - Số liền trước của 42 là 41
 - Số liền trước của 70 là 69
 - Số liền trước của 100 là 99
 - Số liền trước của 1 là 0
b) Viết số liền sau của mỗi số sau: 
 - Số liền sau của 9 là 10
 - Số liền sau của 37 là 38 ...
- Nêu miệng kết quả
- Nêu y/c bài tập.
 14 + 4 = 18 29 - 5 = 24...
 18 + 1 = 19 26 - 2 = 24
 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 
- Làm vào SGK
- Cột 3 + 4 HS khá giỏi làm. 
- Nêu y/c bài tập
43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55
 43 60 41 87 
 + + + - 
 23 38 7 55 
 66 98 48 32 
 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.
- Cột 3 HS khá giỏi nêu miệng.
- Nêu y/c bài tập. 
 Bài giải
 Hà có tất cả số viên bi là:
 24 + 20 = 44(viên bi)
 Đáp số: 44 viên bi
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
- Nêu y/c bài tập
 9 cm
- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.	
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Tập viết (Tiết 32)
VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. 
 I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.
3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9.
HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
3.Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: Hướng dẫn HS viết bài
*HD tô chữ hoa.
- Trưng mẫu chữ hoa lên bảng – Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng
- Viết mẫu, nêu qui trình viết
- Nhận xét, sửa sai
*HD viết vần, từ ứng dụng
- Hướng dẫn HS viết bài
3.3: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết
- Hướng dẫn HS viết bài. 
- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,...
 - Chấm điểm một số bài . 
Nhận xét, biểu dương
4. Củng cố:
- HS đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
- Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở .
- Viết bảng con: bình minh phụ huynh
- Theo dõi
- Viết bảng con
- Đọc các vần, từ ứng dụng
- Tập viết trên bảng con
- HS theo dõi
- Viết bài vào vở.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe.
Mĩ thuật (Tiết 35)
TRƯNG BÀY KẾT QUẢ HỌC TẬP
I.Mục tiêu:
	1- Kiến thức: Trưng bày những bài vẽ từ đầu năm học. Khuyến khích những bài vẽ đẹp, sáng tạo.
2- Kỹ năng: Rèn luyện đôi tay khéo léo.
3- Giáo dục: Biết yêu quý cái đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học:
GV: Gía trưng bày.
HS: Vở tập vẽ 1. 
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiển tra 
- Kiểm tra đồ dùng của HS
GV: Nhận xét 
3. Bài mới:. 
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
- Trưng các bài mẫu của những bài đã học từ đầu năm học.
3.3:Trưng bày sản phẩm và nhận xét, đánh giá 
- Cùng HS nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dương những bạn có nhiều sản phẩm đẹp và có tính sáng tạo. Đánh giá bằng nhận xét A+, A, B
4. Củng cố :
Nhận xét giờ học.
5: Dặn dò
Về nhà ôn lại bài
- 1- 2 em nhắc lại những bài đã học. 
VD: Vẽ cá, vẽ cây, vẽ tranh ngôi nhà,
- HS chọn và trưng bày những sản phẩm đẹp của mình lên bảng
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Tập đọc (Tiết 63 + 64)
Ò....Ó.....O
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quả na, trứng quốc, uốn câu, con trâu. Hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến, muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. Trả lời được câu hỏi 1 ,2 (SGK). 
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. 
3.Thái độ: Giáo dục HS biết quý trọng thời gian. 	 
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Sử dụng tranh SGK. 
HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
 3.Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai.
- HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó:
* Luyện đọc câu:
- Bài gồm có mấy dòng thơ?
- Nhận xét.
* Luyện đọc đoạn (khổ thơ)
- Bài có mấy khổ thơ?
+ Khổ 1: Từ đầu đến"thơm lừng trứng cuốc"
+ Khổ 2: Phần còn lại.
* Đọc cả bài
- Gọi học sinh đọc cả bài.
 Giải lao
3.3: Ôn các vần vần oăt, vần oăc.
a. Nêu yêu cầu 1.
b. Nêu yêu cầu 2.Hướng dẫn HS đọc mẫu từ trong SGK.
- Nhận xét, bổ sung 
Tiết 2
3.4: Tìm hiểu bài 
+ Gà gáy vào lúc nào trong ngày?
+ Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi?
+ Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, đàn sao, ông trời có gì thay đổi?
Giảng từ: uốn câu
3.5: Luyện nói (Nói về các con vật em biết)
- Cùng học sinh nhận xét, bổ sung.
4 Củng cố
- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian. 
- Nhận xét.
5.Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc: Ôn tập
 - 1 HS đọc bài Anh hùng biển cả (SGK).
Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
- Đọc tiếng từ khó vừa tìm được.
- Bài có 30 dòng thơ.
- Nối tiếp đọc từng dòng thơ.
- Bài có 2 khổ thơ.
+ Đọc đoạn trong nhóm 2
+ Đại diện nhóm thi đọc.
- Đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần).
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt, 
 nhọn hoắt
2. Nói câu chứa tiếng có vần oăt hoặc oăc.
- M: Măng nhọn hoắt.
 - Bà đi thoăn thoắt.
 -Bạn Dũng bé loắt choắt.
- Bé ngoặc tay.
 - Quyển sách có tên lạ hoắc.
 - Mẹ em mua cái ngoắc áo.
- 2 HS đọc từ đầu đến thơm lừng trứng cuốc.
+ Gà gáy vào lúc buổi sáng sớm là chính..
- 4 em đọc đoạn còn lại
+ Tiếng gà làm quả na, buồng chuối chóng chín, hàng tre mọc măng nhanh hơn, 
+ Tiếng gà làm cho hạt đậu nảy mầm nhanh hơn, bông lúa chóng chín, đàn sao chạy trốn, ông trời nhô lên rửa mặt.
- Thảo luận theo nhóm 2.
- Từng học sinh nối về các con vật mà mình biết.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
Chính tả (Tiết 21 )
LOÀI CÁ THÔNG MINH
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, g, gh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng lớp viết nội dung bài, bảng phụ BT
HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở viết của HS.
3.Bài mới:
3. 1: Giới thiệu bài 
3. 2: Hướng dẫn HS viết bài
- Y/cầu HS đọc bài viết 
+ Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời.
- Hướng dẫn HS viết tiếng khó
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài
- Đọc lại bài viết 
- Chấm , chữa bài
3.3: HD làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
4 .Củng cố 
- Củng cố quy tắc chính tả:(gh + i, ê, e) 
- g( g + a, ô, ơ, u, ư ...), nhận xét giờ học
5. Dặn dò
 - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết .
- 2 em đọc bài 
+ Trong bài có 2 câu hỏi và 2 câu trả lời.
- Viết vào bảng con
- Chép bài vào vở.
– HS soát lỗi chính tả. 
Bài 1: Điền vần: ân hoặc vần uân? 
 khuân vác phấn trắng
Bài 2: Điền chữ g hoặc gh? 
 ghép cây gói bánh
- Làm VBT.
- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.
- Lắng nghe.
Thủ công (Tiết 35)
 TRƯNG BÀY SẢN PHẨM THỰC HÀNH CỦA HỌC SINH
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: HS trưng bày sản phẩm thủ công đã làm được. Khuyến khích trưng bày những sản phẩm mới có tính sáng tạo.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, biết quý sản phẩm do tay mình làm ra.
II. Đồ dùng dạy học:
GV : Giấy khổ to, bài mẫu một số hình đã học
 HS: Tất cả các hình đã cắt xé,dán từ đầu năm học đến giờ.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiển tra 
- Kiểm tra đồ dùng của HS
GV: Nhận xét 
3. Bài mới:. 
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: GV hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
3.3:Trưng bày sản phẩm và nhận xét, đánh giá 
- Trưng các bài mẫu của những bài đã học từ đầu năm học về cắt, xé dán giấy lên bảng.
- Cùng HS nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dương những bạn có nhiều sản phẩm đẹp và có tính sáng tạo.
4. Củng cố :
- Củng cố lại nội dung bài , nhận xét giờ học.
5 Dặn dò
Về nhà ôn lại bài
- 1- 2 em nhắc lại những bài đã học. 
VD: Xé, dán hình chữ nhật, Xé, dán hình tam giác, Xé, dán hình vuông, Xé, dán hình tròn...
- HS chọn và trưng bày những sản phẩm đẹp của mình lên bảng
 - Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Ngày soạn: 10/5/2011
Ngày giảng: Thứ năm 12/5/2011
Thể dục (Tiết 35)
 TỔNG KẾT NĂM HỌC 
I.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Học sinh ghi nhớ được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học trong năm học. Thực hiện cơ bản đúng những kĩ năng đã học
2.Kỹ năng: Tham gia vào trò chơi ở mức nhất định.
3.Thái độ: Giáo dục HS tự giác trong tập luyện.
II.Địa điểm-phương tiện
Địa điểm:Sân trường
Phương tiện : còi và một số quả cầu.
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Phần mở đầu
- Hướng dẫn HS xếp hàng 
- Phổ biến nội dung, y/c bài học.
- Đứng vỗ tay và hát - xoay các khớp cổ chân, đầu gối, hông - chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu..
2. Phần cơ bản
- Y/c HS nhắc lại tất cả các động tác của
thể dục Đội hình, đội ngũ và các bài thể dục phát triển chung. 
- Lần 1 GV hô nhịp cho cả lớp ôn lại tất cả các động tác trên. Lần 2 cán sự lớp điều khiển.
- Quan sát, sửa sai cho HS 
3. Phần kết thúc
- Đi thường theo nhip 2- 4 hàng dọc và hát.
- Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 x 8 nhịp.
- Cán sự lớp điều khiển - GV quan sát nhận xét.
* Trò chơi: Hồi tĩnh
- Nêu tên trò chơi, phổ biến luật chơi - HD chơi.
* Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Cùng HS hệ thống bài
- Nhận xét chung giờ học và giao bài tập về nhà.
- Xếp hàng, điểm số.
- Lắng nghe.
- Thực hiện.
- Nhớ và nêu: 
VD: Về đội hình đội ngũ. Tập hợp hàng dọc, dóng hàng dọc, tư thế đứng nghiêm, nghỉ...
-Về bài thể dục phát triển chung gồm có: động tác vươn thở, động tác tay, động tác chân, động tác bụng,....
- Tập động tác điều hòa.
- Lần 1 chơi thử, lần 2 bắt đầu chơi.
- Lắng nghe.
Tập đọc( Tiết 65 + 66)
 ÔN TẬP
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Lăng Bác.Đọc đúng các từ ngữ: nắng, lăng Bác, tuyên ngôn, Quảng trường, bâng khuâng. Hiểu nội dung bài: Đi trên Quảng trường Ba Đình đẹp nắng mùa thu, bạn nhỏ bâng khuâng nhớ Bác Hồ trong ngày tuyên ngôn độc lập.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).Chép lại và trình bày đúng bài Qủa Sồi; tìm tiếng trong bài có vần ăm, ăng; điền chữ d hoặc r, gi vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK)
2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. Rèn kĩ năng viết chữ cho HS. 
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quí và nhớ ơn Bác..
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ SGK.
HS: SGK
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
 1.Ổn định tổ chức
 2.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét
 3.Bài mới:
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: Hướng dẫn HS luyện đọc.
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
- Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai.
- HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó:
* Luyện đọc câu:
- Bài gồm có mấy dòng thơ?
- Nhận xét.
* Luyện đọc đoạn (khổ thơ)
- Bài có mấy khổ thơ?
+ Khổ 1: Gồm 6 dòng thơ đầu. 
+ Khổ 2: Gồm 4 dòng thơ cuối. 
* Đọc cả bài
- Gọi học sinh đọc cả bài.
+ Tìm những câu thơ tả nắng vàng trên Quảng trường Ba Đình?
Giảng từ Quảng trường Ba Đình
+ Câu thơ tả bầu trời trên Quảng trường Ba Đình?
Giảng từ trong vắt
+ Cảm tưởng của bạn thiếu nhi khi đi trên Quảng trường?
- Nhận xét, bổ sung
 Tiết 2
3.3: Luyện viết ( Qủa sồi)
- Hướng dẫn HS viết chữ khó 
- Nhận xét sửa sai
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài
- Đọc lại bài viết - HS soát lỗi
3.4 Hướng dẫn HS làm bài tập
- Cùng học sinh nhận xét, bổ sung.
4 :Củng cố
GV: Nhận xét.
5.Dặn dò:
Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc: Ôn tập
 - 1 HS đọc bài Ò...ó...o.(SGK).
Và trả lời câu hỏi 1 trong SGK.
- Đọc tiếng từ khó vừa tìm được.
- Bài có 10 dòng thơ.
- Nối tiếp đọc từng dòng thơ.
- Bài có 2 khổ thơ.
+ Đọc đoạn trong nhóm 2
+ Đại diện nhóm thi đọc.
- Đọc cá nhân
- Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần).
- 4 em đọc đoạn 1.
 Nắng Ba Đình mùa thu
Thắm vàng trên Lăng Bác
Vẫn trong vắt bầu trời 
Ngày tuyên ngôn độc lập
 Bâng khuâng như vẫn thấy 
 Nắng reo trên lễ đài 
 Có bàn tay Bác vẫy.
- Viết bảng con 
- Viết bài
Bài 1:Tìm tiếng trong bài có vần ăm, có vần ăng.
ngắm, nằm, trăng
Bài 2: Điền chữ r, d hoặc gi.
 Rùa con đi chợ
 Rùa con đi chợ mùa xuân
Mới đến cổng chợ bước chân ....
 Mua xong chợ đã vãn chiều
Heo heo gió thổi cánh diều mùa ...
- Làm VBT.
- 1 em đọc lại toàn bài.
- Lắng nghe.
 Toán (Tiết 139)
LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 181)
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Biết viết, đọc đúng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100; đọc giờ đúng trên đồng hồ; giải được bài toán có lời văn.
 	2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học 
GV: Bảng phụ BT1.
HS:Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
GV: Nhận xét 
 . A
 .O
 . A
 . B
 3.Bài mới 
3.1: Giới thiệu bài 
3.2: HD làm bài tập
Bài 1(181) Viết số vào dưới vạch của tia số rồi đọc các số đó: 
- Trưng bảng phụ. Hướng HS làm bài
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2(181) 
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 3(181) Đặt tính rồi tính: 
- HDHS làm bài
- Nhận xét - chữa bài.
Bài 4(181)
- Hướng dẫn HS làm bài
- Chấm - chữa bài.
Bài 5(181) Nối đồng hồ với câu thích hợp(SGK)
- Hướng dẫn HS làm bài
- Nhận xét - chữa bài.
4. Củng cố
GV:Củng cố lại nội dung bài, nhận xét giờ học.
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài cho bài kiểm tra. 
Làm bảng con: 34 - 4 = 30 49 - 8 =41 38 - 2 = 36
- Nêu y/c bài tập.
 86 87 88 89 90 91 92 93 94...
- 2 em lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK.
- Nêu Y/c bài tập.
a) Khoanh vào số lớn nhất:
85
 72 69 47 
b) Khoanh vào số bé nhất:
48
 50 61 58
- 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nháp
- Nêu Y/c bài tập.
 35 + 40 73 - 53 88 - 6 
 35 73 88
 + - -
 40 53 6 
 75 20 82
- Làm vào bảng con
- Nêu Y/c bài tập.
Tóm tắt
 Có : 48 trang
 Đã viết : 22 trang
 Còn lại : ...trang? 
 Bài giải
 Số trang chưa viết của quyển vở là:
 48 - 22 = 26 (trang)
 Đáp số: 26 trang
- Làm vào vở
- Nêu Y/c bài tập.
- Nối trong SGK
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
Ngày soạn: 11/5/2011
	Ngày giảng: Thứ sáu 13/5/2011
Toán ( Tiết 140)
KIỂM TRA CUỐI NĂM
(Đề của phòng)
Chính tả (Tiết 22 )
Ò  ÓO
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò óo: 30 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần oăt, hoặc oăc, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.
 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ BT
HS: Bảng con
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức:
2.Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra vở viết của HS.
3.Bài mới:
3. 1: Giới thiệu bài 
3. 2: Hướng dẫn HS viết bài
- Y/cầu HS đọc bài viết 
- Hướng dẫn HS viết tiếng khó
- Nhận xét, sửa sai
- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài
- Đọc lại bài viết 
- Chấm , chữa bài
3.3: HD làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập
- Nhận xét, chữa bài
4 .Củng cố 
- Củng cố các bài tập và nhận xét bài viết, nhận xét giờ học
5. Dặn dò
 - Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết ở nhà.
- 2 em đọc bài 
- Viết vào bảng con
- Chép bài vào vở.
– HS soát lỗi chính tả. 
Bài 1: Điền vần: oăt hoặc vần oăc. 
 Cảnh đêm khuya khoắt.
 Chọn bóng hoặc máy bay.
Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh? 
 ghép cây gói bánh
 Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
 Ngoài thềm rơi cái lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng
- Làm VBT.
- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.
- Lắng nghe.
Kể chuyện (Tiết 11)
KIỂM TRA HỌC KÌ II ( CUỐI NĂM)
( Đề của phòng)
Tự nhiên xã hội (Tiết 35)
ÔN TẬP: TỰ NHIÊN
I.Mục tiêu: 
1.Kiến thức: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.
2.Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.
3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Sử dụng tranh SGK
HS: SGK. GV và HS sưu tầm thêm các tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ 
CH: Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng
( hoặc mưa gió rét)? - Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do các bản tin dự báo thời tiết...
GV:Nhận xét 
3.Bài mới:. 
3.1: Giới thiệu bài
3.2: Quan sát thời tiết
- Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân
và y/c 2HS quay mặt vào nhau hỏi và trả lời nhau về thời tiết về thời điểm đó.
VD: Bầu trời hôm nay màu gì?
 - Có mây không, mây màu gì?
-Bạn có cảm thấy gió đang thổi không?
 Gío nhẹ hay gió mạnh?
 - Thời tiết hôm nay nóng hay rét?
- Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.
- Nhận xét.
3.3 Quan sát cây cối(các con vật)
- HDHS đi vào vườn trường, sân trường(đường làng) dừng lại bên gốc cây, con vật, cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì?
 - 1 HS chỉ vào cây bàng, hỏi đố các bạn đây là cây gì?....
3.4:Tổ ch

Tài liệu đính kèm:

  • docLOP 1 TUAN 35 CKTKN.doc