Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 33 - Trường Tiểu học Thạch Hòa

Tiết 2

 Tập đọc

 Cây bàng

I- Mục tiêu:

1. HS đọc bài Cây Bàng. Luyện đọc từ ngữ: Sừng sũng, khẳng khiu, trụi lá, chi chít. Biết ngắt nghỉ hơi sau dấu phẩy.

2. Ôn các vần oang, oac. Tìm tiếng trong bài có vần oang, tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac.

3. Hiểu ND bài:

- Cây bàng thân thiết với các trường học.

- Cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm riêng, mùa đông ( cành trơ trụi, khẳng khiu), mùa xuân ( lộc non xanh mơn mởn), mùa hè ( tán lá xanh um), mùa thu ( quả chín vàng).

 

doc 23 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 33 - Trường Tiểu học Thạch Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mỗi em 1 câu .
- Chia làm 2 đoạn .
+ Đọc cả bài: cá nhân, nhóm , lớp.
- HS thực hiện ...
- Hs tìm: khoảng ( phân tích)
- HS thi tìm.
- Hs quan sát tranh sgk đọc câu mẫu và nói câu.
- Lớp đọc thầm .
- Hs đọc đoạn 1, 2 ( 3, 4 em), lớp đọc thầm.
+ Cây bàng khẳng khiu, chụi lá
+ Cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn.
+ Tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường.
+ Từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
- Hs đọc lại bài( vài hs)
- HS trả lời ...
- Hs đọc y/c của bài.
- Hs hoạt động nhóm đôi trao đổi về nội dung tranh. Đại diện nhóm trình bày.
 ------------------------------------------------------
Tiết 4 
Âm nhạc ( giáo viên bộ môn )
------------------------------------------------------
Tiết 5 
 Mĩ thuật 
 ( giáo viên bộ môn ) )________________________________________________________________ Ngày soạn: 26 / 4 / 2010
Ngày dạy: 27 / 4 / 2010
 Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010 
Tiết 1 
 Tập đọc 
 Đi học 
I- Mục tiêu:
1. HS đọc trơn cả bài, đọc đúng các tiếng, từ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. Luyện nghỉ hơi khi hết dòng thơ, khổ thơ.
2. Ôn vần ăn, ăng. Tìm được tiếng trong, ngoài bài có vần ăn, ăng.
3. Hiểu nội dung bài:
- Bạn nhỏ tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp. Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh như sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A - Kiểm tra:
- Giờ trước chúng ta học bài gì ? 
 - hs đọc bài và trả lời câu hỏi ...
- NX đánh giá
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài: Bức tranh vẽ cảnh gì ? 
- Ngày đầu tiên đi học thật vui . Bài thơ đi học kể về những ngày đầu tiên đến trường của 1 bạn nhỏ ở miền núi .Các em hãy đọc bài và xem bạn đi học có giống mình không nhé !
2 - Hướng dẫn đọc:
- Đọc mẫu.
Giọng đọc nhẹ nhàng , nhí nhảnh , vui tươi .
* Luyện đọc từ ngữ khó: 
* Luyện đọc dòng thơ.
- Cho hs đọc dòng thơ nối tiếp ...
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Bài này chia làm mấy khổ thơ ? 
- Cho cá nhân thi đọc .
- Luyện đọc nhóm đôi .
+ Đọc cả bài 
- Cho vài hs đọc ...
3 - Ôn vần ăn, ăng:
- Tìm tiếng trong bài có vần ăn?
 ( lặng , vắng , nắng ) 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng?
+ khăn , lăn tăn , chăn , băn khoăn , bắn ,...
+ băng giá , căng thẳng , nặng nề , măng tre ,...
 * Tiết 2.
4 - Tìm hiểu bài, kết hợp luyện đọc.( 20")
* Tìm hiểu bài:
- GV đọc lần 2 : 
- Cho vài hs khổ thơ 1 : 
 + Hôm qua em tới trường cùng ai ? 
 + Hôm nay em tới lớp cùng ai?
- Cho vài hs đọc khổ 2 : 
 +Trường của bạn nhỏ ở đâu ? 
- Vài hs đọc khổ thơ 3 : 
 + Đường đến trường có những gì đẹp?
- Cho vài hs đọc toàn bài thơ .
Nội dung : Bạn nhỏ đã tự đến trường . Đường từ nhà đến trường rất đẹp . Ngôi trường rất đáng yêu và có cô giáo hát rất hay . 
* Luyện nói theo nội dung bài: 
- Thi tìm những câu thơ trong bài ứng với nội dung mỗi bức tranh.
- Chia nhóm đôi, luyện nói theo chủ đề trong sgk.
C - Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs đọc thuộc lòng bài thơ, nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
D - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Cây bàng 
- 2 hs đọc bài Cây bàng + TL câu hỏi
- em bé đến trường. 
- Lớp đọc thầm cả bài.
- Hs tìm những từ ngữ khó, luyện đọc: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối. 
- Đọc dòng thơ nối tiếp.
- Chia làm 3 khổ ....
- 3 hs đọc 
+ Đọc khổ thơ, cả bài: cá nhân, nhóm , lớp.
- Hs tìm: lặng, vắng, nắng (phân tích)
- Hs thi tìm.
- Vài hs đọc khổ thơ 1, lớp đọc thầm.
- ...cùng mẹ 
+ (Hôm nay em tới lớp một mình.)
- Vài hs đọc khổ thơ 2, :
- ....ở trong rừng cây .
+ (Đường đến trường có hương thơm của hoa rừng, có suối trong nói chuyện thầm thì, có cây cọ xòe ô che nắng)
- hs đọc ...
- Hs đọc y/c của bài.
- Hs hoạt động nhóm đôi trao đổi về nội dung bức tranh
+ Đại diện nhóm trình bày.
 -----------------------------------------------------
Tiết 3 Toán
 Ôn tập các số đến 10 ( 171 )
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về:
+ Biết cộng trong phạm vi 10.
+ Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa vào bảng công, bảng trừ. Biết nối các điểm để có hình vuông, hình tam giác.
+ Hs có ý thức học tốt.
 II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
+ Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
 Gv hướng dẫn hs làm bài tập (172)
 Bài 1: Tính 
- Cho hs nêu yêu cầu.
( Nêu bằng cách viết hoặc nói ) kết quả của phép cộng.
 Bài 2: Nêu kết quả tính.
- Cho hs nêu yc.
( Cho hs nêu đặc điểm của phép cộng: Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết quả của phép cộng không thay đổi.)
- HS thực hiện phép cộng một số với 0)
- Nhận xét.
 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
- Nhận xét.
 Bài 4: Nối cá điểm để có hình tam giác.
a. một hình vuông .
b. một hình vuông và 2 hình tam giác .
- GV nhận xét ...
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
- Hs thực hiện.
7... 9 6... 4 6... 6
9... 7 4... 3 9... 9
- Hs thực hiện: Tự làm bài rồi chữa bài.
( thực hiện đọc phép tính và kết quả tính.)
- Hs thực hiện.
a b.
 6+2= 8 8+1+1=10
 2+6= 8 	5+3+1= 9
1+9= 10	3+2+2= 7
9+1=10	7+2+1=10
3+5= 8	5+3+1= 9
5+3= 8	4+4+0= 8
2+8=10	6+1+3=10
- HS thực hiện làm bài. 
3 +...= 7 6-....= 1 ...+8=8
...+5 =10 9 -.. = 3 9 - 7=
8+... = 9 5 +... = 9 5-...=5 
- HS thực hiện làm bài vào sgk.
 ------------------------------------------------------- 
 Tiết 4 
 Tự nhiên và xã hội 
 Trời nóng , trời rét 
I- Mục tiêu:
- Giúp hs biết:
+ Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.
+ Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.
+ Giáo dục hs có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh như Sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A- Kiểm tra bài cũ : 
- Giờ trước chúng ta học bài gì ? 
- GV lựa chọn kiểm tra ...
B- Bài mới:( 25')
1- Giới thiệu bài: ( 3')
2- Hoạt động 1: Làm việc với sgk .
Bước 1 : chia nhóm 
- Mỗi nhóm nêu 1 dấu hiệu của trời nóng hay trời rét .
Bước 2 :
Đại diện trình bày ...
- Hs thảo luận cả lớp : 
- Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày trời nóng ? trời rét ? 
- Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết để giúp ta bớt nóng ? 
* Kết luận: 
- Trời nóng quá, thường thấy trong người bức bối, toát mồ hôi...Người ta thường măc áo tay ngắn, màu sáng. Để làm cho bớt nóng, cần dùng quạt hoặc máy điều hòa nhiệt độ để làm giảm nhiệt độ trong phòng.
- Trời rét quá có thể làm cho chân tay tê cóng , người run lên , da sởi gai ốc . Ngưới ta cần phải mặc nhiều quần áo và được may bằng vải dày hoặc len , dạ có màu sẫm ...
 - Những nơi rét quá cần phải dùng lò sưởi hoặc dùng máy điều hoà nhiệt độ để làm tăng nhiệt độ trong phòng . 
3- Hoạt động 2: Trò chơi" Trời nóng, trời rét"
- Gv nêu cách chơi:
+ Cử một bạn hô: " Trời nóng"
+ Lớp: Viết vào bảng con tên trang phục và các đồ dùng phù hợp với thời tiết.
* Tương tự với trời rét.
* Kết luận: 
 Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo vệ được cơ thể phòng chống được một số bệnh như cảm nắng hoặc cảm lạnh, sổ mũi, nhức đầu, viêm phổi...
C - Củng cố - tổng kết:
- HS nêu lại bài học, Nhận xét giờ học.
D - Dặn dò: 
- Chuẩn bị bài giờ sau.
 - Gió 
- Từng nhóm nêu dấu hiệu trời nóng và trời rét.( dựa vào tranh ảnh)
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- HS trả lời ...
- HS kể ...
- HS hình dung ...
- Hs tham gia chơi:
- Cho hs chơi trong nhóm thảo luận: Tại sao cần mặc phù hợp với thời tiết ?
 ------------------------------------------------
Tiết 5 
 Đạo đức 
 Học an toàn giao thông : 
Bài 6: ngồi an toàn trên xe đạp, xe máy.
I- Mục tiêu:
- HS biết những quy định về an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
- HS thực hiện đúng trình tự an toàn khi lên xuống và đi xe đạp, xe máy. Biết cách đội mũ bảo hiểm đúng.
- Hs có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi lên xuống xe, biết cách bám chắc người đằng trước.
II- Đồ dùng dạy học:
- Sách ATGT.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A- ổn định: ( 1')
B- Kiểm tra:( 4)
- Khi đi bộ trên đường phố phải đi trên vỉa hè, nếu đường không có vỉa hè hoặc vỉa hè bị lấn chiếm thì em phải đi như thế nào?
C- Bài mới: ( 25")
1- Hoạt động 1: Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe đạp, xe máy.
?+ Hàng ngày các em đến trường bằng phương tiện gì?
 + Cho hs qs tranh:
?+ Ngồi trên xe máy có đội mũ không? Đội mũ gì? Tại sao phải đội mũ bảo hiểm?
+ Bạn ngồi trên xe máy như thế nào? Ngồi đúng hay sai?
+ Nếu ngồi sau xe máy em sẽ ngồi như thế nào?
* Chốt lại ý chính: 
- Để đảm bảo an toàn: Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. Hai tay phải bám chặt vào người ngồi trước. Quan sát kĩ khi lên xuống xe.
2- Hoạt động 2: Thực hành trình tự lên, xuống xe máy.
- Cho hs thực hành.
* Kết luận: Khi xe dừng hẳn mới xuống xe, xuống phía bên trái. Trước khi xuống phải quan sát xung quanh để tránh xe đang đi tới.
3- Hoạt động 3: Thực hành đội mũ bảo hiểm.
* Kết luận: Thực hiện đúng 4 bước:
+ Phân biệt phía trước và sau mũ. Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên lông mày. Kéo hai nút điều chỉnh dây mũ nằm sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai bên má. cài khóa mũ, kéo dây vừa khít vào cổ.
3- Củng cố - tổng kết.
- 2, 3 hs nhắc lại bài học. 
- Nhận xét giờ học.
4- Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs khởi động: HS hát bài " Trên sân trường chúng em chơi giao thông..." 
- Hs thực hiện.
- HS nhận xét, bổ sung.
+ Có thể là: Đi bộ, cha mẹ chở bằng xe đạp, xe máy...
+ HS qs tranh và trả lời câu hỏi.
- Hs thực hành.
- Hs thực hành. 
- HS đọc ghi nhớ sgk.
Ngày soạn: 27 / 4 / 2010
Ngày dạy: 28 / 4 / 2010
Thứ tư ngày 28 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 
 Toán 
 Ôn tập : Các số đến 10 ( 172 )
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về:
+ Cấu tạo các số trong phạm vi 10.
+ Phép cộng và trừ với các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
+ Hs có ý thức học tốt.
 II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy.
Hoạt động của trò.
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
+ Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
 Gv hướng dẫn hs làm bài tập.
 Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống.
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Cho hs tự làm bài và chữa bài.
- Nhận xét.
 Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
- Cho hs nêu yc.
- Nhận xét.
 Bài 3: 
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
Tóm tắt:
Có : 10 cái thuyền
Cho : 4 cái thuyền
 Còn lại :... cái thuyền?
 Nhận xét.
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 10 cm.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
- Hs thực hiện.
 2 +3+1= 7 -8 -2 =
10 -4- 4=	 4+2+4 =
- Hs thực hiện: 
2= 1+... 8= 7 +...
3= 2+...	 8= 6+ ...
5= 4+... 8= 4+ ...
7=...+ 2 6= 4+ ...
- Hs thực hiện.
( làm bài vào sgk)
- HS thực hiện làm bài. 
- Nêu tóm tắt và giải bài toán.
 Bài giải
 Số thuyền còn lại là:
 10- 4=6 ( Cái thuyền)
 Đáp số: 6 cái thuyền.
- HS thực hiện
 ----------------------------------------------------------
Tiết 2 
 Chính tả ( tập chép ) 
 Cây bàng 
 I - Mục tiêu:
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng đoạn văn cuối bài: Cây bàng.( Từ: Xuân sang... hết bài). Làm đúng bài tập điền từ, điền vần.
- Rèn cho hs kĩ năng viết đúng chính tả.
- Hs có ý thức học tốt.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bài tập chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A - Kiểm tra bài cũ :
 - Cho hs viết bảng con: râm bụt, tiếng chim.
- Nhận xét.
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
2 - Hướng dẫn viết bài.
- Đọc mẫu bài.
- Vào mùa xuân cây bàng thay đổi như thế nào? 
- Vào mùa hè ,cây bàng có đặc điểm gì ? 
- Vào mùa thu ,cây bàng như thế nào ? 
- Hướng dẫn viết bài:
- Viết chữ khó.
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết và cho hs viết bài vào vở. 
- Gv đọc lần 1: đọc đúng để hs soát bài. Lần 2: đọc dừng lại ở các từ khó để đánh vần.
3 - Chấm bài.
4 - Luyện tập: 
Bài 1: Điền vần oang hay oac:
Cửa sổ mở toang
Bố mặc áo khoác
Bài 2: Điền chữ ghay gh?
gõ trống, chơi đàn ghi ta.
C - Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học, gv chữa 1 số lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học.
D - Dặn dò:
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs thực hiện.
- 2, 3 hs đọc bài.
- HS trả lời ...
- Hs viết bảng con: ( HS tìm)
- Hs viết bài.
- Soát bài, chéo vở soát bài.
- Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài.
 --------------------------------------------------------------
Tiết 3 
 Thể dục 
 ( giáo viên bộ môn ) 
 -----------------------------------------------------------
Tiết 4
 Tập viết 
 Tô chữ hoa U, Ư , V 
I- Mục tiêu:
- HS biết tô chữ hoa U, Ư , V 
 - Viết đúng các vần, từ ngữ: oang, oac, ăn , ăng , khoảng trời, áo khoác , khăn đỏ , măng non . chữ thường, cỡ chữ vừa, đúng kiểu và giãn đúng khoảng cách.
- Hs có ý thức cẩn thận khi viết. 
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, vở tập viết.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A - Kiểm tra: 
- Viết từ: tiếng chim, con yểng.
- GV nhận xét ...
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
2 - Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bẳng có viết sẵn chữ hoa U :
- Chữ hoa U gồm những nét nào ? 
- Chữ hoa U gồm 1 nét móc 2 đầu có đầu trên to hơi xoắn , móc dưới rộng và 1 nét móc phải.
Gv nêu qui trình viết : ...
- Cho hs viết vào bảng con ...
- Các chữ khác tương tự : 
- Viết mẫu và hướng dẫn.
U U U
Ư Ư Ư
V V V 
3 - Hướng dẫn viết từ ứng dụng:
- Viết mẫu và hướng dẫn.
- Cho hs đọc từ :...
oang khoảng trời
oac áo khoác
ăn khăn đỏ 
ăng măng non 
- Nhận xét.
4 - Hướng dẫn viết bài vào vở.
- Gv theo dõi giúp đỡ hs khi viết bài.
5 - Chấm bài, nhận xét.
C - Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học.
- Nhận xét giờ học.
D - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs viết bài: 
- Hs quan sát.
- ...Nét móc 2 đầu và nét móc phải .
- Viết bảng con.
- Đọc từ ứng dụng.
- Hs viết bảng con.
_________________________________________________________________
 Ngày soạn: 28 / 4 / 2010
 Ngày dạy: 29 / 4 / 2010	 
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010 
Tiết 1 
 Tập đọc 
 Nói dối hại thân 
I - Mục tiêu:
1. HS đọc trơn toàn bài,đọc đúng các các từ ngữ: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt. Luyện đọc các đoạn văn có ghi lời nói.
2. Ôn vần it, uyt, tìm tiếng trong, ngoài bài có vần ôn.
3. Hiểu được nội dung bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh như sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A - Kiểm tra:
- Giờ trước chúng ta học bài gì ? 
- Đọc bài: Đi học + trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét ...
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:Các em hãy xem bức tranh minh hoạ . Câu bé kêu thế nào ? Các em có thấy sói xuất hiện không ? Cậu bé kêu thế để làm gì ? Câu chuyện nói dối hại thân sẽ cho chúng ta biết điều đó .
2 - Hướng dẫn đọc:
- Đọc mẫu.
Giọng chú bé chăn cừu hốt hoảng .
Đoạn kể các bác nông dân chạy đến cứu chú bé đọc gấp gáp .
đoạn chú bé gào xin mọi người cứu giúp , đọc nhanh , căng thẳng . 
- Luyện đọc từ ngữ khó: bỗng, giả vờ, kêu toáng, tức tốc, hoảng hốt 
 * Luyện đọc câu:
- Cho hs đọc nối tiếp câu ...
 * Luyện đọc đoạn, cả bài:
- Bài này chia làm mấy đoạn : 
- Cho hs đọc c n , n , l .
3 - Ôn vần it, uyt.
- Tìm tiếng trong bài có vần it?
 ( thịt ) 
- Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt?
+ mít , tít , khít , bịt , hít , mịt ,...
+ quýt , huýt , buýt ,quỵt ,...
 - Điền vần : it hoặc uyt : 
- Cho hs quan sát tranh và đọc miệng .
- Cho 2 hs lên bảng điền ...
- Gv kiểm tra kết quả của lớp ...
 * Tiết 2
4 - Tìm hiểu bài và luyện nói.
* Tìm hiểu bài:
- Đọc mẫu lần 2 :
- Cho và hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi : 
+ Câu bé kêu cứu như thế nào ? 
 +Khi đó ai đã chạy tới giúp ? 
- Vài hs đọc đoạn 2 :
+ Khi sói đến thật, chú bé kêu cứu, có ai đến giúp không? Vì sao ? 
- C ho vài hs đọc toàn bài ...
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ? 
* Nội dung bài: Không nên nói dối làm mất lòng tin của người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.
* Luyện nói:
Đề tài: Nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
- Cho hs đọc yêu cầu bài.
C - Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs đọc bài sgk, nhận xét.
- Nhận xét giờ học.
D - Dặn dò:
- Chuẩn bị bài giờ sau.
- Đi học .
- HS thực hiện.
- Lớp đọc thầm cả bài.
- Hs tìm những từ ngữ khó đọc luyện đọc.
- Hs đọc câu nối tiếp.
- Đọc đoan: Bài chia làm 2 đoạn
+ Đoạn 1: Từ đầu .. họ chẳng thấy sói đâu.
+ Đoạn 2: Chú bé còn nói dối đến hết.
- đọc cả bài.
- Hs tìm: thịt ( phân tích)
- HS thi tìm.
- Đọc yêu cầu ...
- Cho hs làm bài và chữa bài ...
- Lớp đọc thầm ...
- 3, 4 hs đọc đoạn 1, lớp đọc thầm.
- Sói ! Sói ! cứu tôi với !
+ Các bác nông dân làm việc quanh đó đã chạy tới giúp cậu bé nhưng không thấy Sói đâu . 
- 3, 4 hs đọc đoạn 2, lớp đọc thầm.
+ Khi sói đến thật, chú kêu cứu, không ai đến giúp chú. 
- Vì họ nghĩ chú lại nói dối . 
- Vài hs đọc bài.
- HS trả lời ...
- Hs thảo luận nhóm đôi về nội dung tranh, đóng vai.
- Hs liên hệ. 
--------------------------------------------------------
 Tiết 3 
 Toán 
 Ôn tập : Các số đến 10 
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về:
+ bảng trừ và thực hiện tính trừ ( chủ yếu là trừ nhẩm) trong phạm vi các số đến 10.
+ Mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Giải toán có lời văn.
+ Hs có ý thức học tốt.
 II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò 
 A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
+ Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
 Gv hướng dẫn hs làm bài tập.
 Bài 1: Tính.
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Cho hs tự làm bài và chữa bài.
- Nhận xét.
 Bài 2: Tính.
- Cho hs nêu yc.
- Nhận xét.
 Bài 3: Tính.
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
- Nhận xét.
 Bài 4:
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
Tóm tắt:
 Có tất cả : 10 con
 Số gà : 3 con
Số vịt :... con?
 Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
- Hs thực hiện.
10 - 5 - 4=	 6 + 2 + 1 =
- Hs thực hiện: ( SGK)
- Hs thực hiện.
5+4= 9 1+6= 7 4+2= 6
9-5= 4 7-1= 6 6-4= 2
9-4= 5 7-6= 1 6-2= 4
- HS thực hiện làm bài. 
 9-3- 2= 7- 3-2= 10-5- 4=
10- 4- 4= 5-1-1= 4+2- 2=
- Nêu tóm tắt và giải bài toán.
 Bài giải
 Số vịt có là:
 10- 3= 7 ( con)
 Đáp số: 7 con.
 --------------------------------------------------
Tiết 4 
 Thủ công 
 ( Giáo viên bộ môn )
 Ngày soạn: 29 / 4 / 2010
 Ngày dạy: 30 / 4 / 2010 
 Thứ sáu ngày tháng năm 2010 
Tiết 1 
 Toán 
 Ôn tập các số đến 100 ( 174 )
I- Mục tiêu: 
- Giúp hs củng cố về:
+ Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 100.
+ Cấu tạo của số có hai chữ số. Phép cộng, phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.
+ Hs có ý thức học tốt.
 II- Chuẩn bi:
- Sách giáo khoa.
III-Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy.
 Hoạt động của trò.
A- Kiểm tra:(5')
- Gv nêu yêu cầu: 
10 = ...+5 9=3+...
+ Nhận xét, đánh giá.
B- Bài mới: ( 25')
 Gv hướng dẫn hs làm bài tập.( 174)
 Bài 1: Viết các số ( Sgk)
- Cho hs nêu yêu cầu.
- Cho hs tự làm bài và chữa bài.
- Nhận xét.
 Bài 2: Viết số vào dưới mỗi vạch.
- Cho hs nêu yc.
- Nhận xét.
 Bài 3: Viết ( theo mẫu)
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
- Nhận xét.
 Bài 4:Tính.
- Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài.
-Nhận xét.
C- Củng cố, tổng kết:( 4')
 + Cho hs nêu lại bài học.
 + Nhận xét tiết học.
D- Dặn dò:(1')
 - Xem trước bài sau.
- Hs thực hiện.
- Hs thực hiện: ( SGK)
- Hs thực hiện.( Sgk)
- Làm bài, chữa bài.
- HS thực hiện làm bài. 
35=30+5 27=...+...
45=...+... 67=...+...
95=...+... 47=...+...
19=...+... 88=...+...
79=...+... 98=...+...
99=...+... 28=...+...
- Hs thực hiện làm bài.
a. 24 53 45 b. 68 74 95
+ + + - - -
 31 40 33 32 11 35 
 55 93 78 36 63 60
 ------------------------------------------------------
Tiết 2 
 Chính tả ( nghe viết ) 
 Đi học
I- Mục tiêu:
- HS nghe viết 2 khổ thơ đầu bài đi học. Làm đúng bài tập điền âm, điền vần.( ă, ăng, ng, ngh)
- Rèn cho hs kĩ năng nghe - viết đúng chính tả.
- Hs có ý thức học tốt.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, bài tập chính tả.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A - Kiểm tra:
 - Cho hs viết bảng con: xuân sang, chùm quả.
- Nhận xét.
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:
2 - Hướng dẫn viết bài.
- Đọc mẫu bài.
- Hôm qua, em tới trường cùng ai ? 
- Hôm nay , em tới trường cùng ai ? 
- Trường của bạn nhỏ ở đâu ? 
- Viết chữ khó.
- Hướng dẫn tư thế ngồi viết và cho hs viết bài vào vở. 
- GV đọc cho hs viết bài.
- Gv đọc lần 1: đọc đúng để hs soát bài. Lần 2: đọc dừng lại ở các từ khó để đánh vần.
3 - Chấm bài.
4 - Luyện tập: 
Bài 1: Điền vần ăn hay ăng:
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi
Bài 2: Điền chữ nghay ngh?
ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
C - Củng cố - tổng kết:
- 2, 3 hs nhắc lại bài học, gv chữa 1 số lỗi phổ biến.
- Nhận xét giờ học.
D - Dặn dò: 
 - Chuẩn bị bài giờ sau.
- Hs thực hiện.
- 2, 3 hs đọc bài.
- Hs trả lời ...
- Hs viết bảng con: tới trường, dắt tay, lên nương, lặng giữa, tre trẻ.
- Hs nghe - viết bài.
- Soát bài, chéo vở soát bài.
- Hs làm bài vào vở.
- Chữa bài.
----------------------------------------------------
Tiết 3 
 Kể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn
I- Mục tiêu:
- Nghe gv kể dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, kể lại được từng đoạn, sau đó kể toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu được ý nghĩa của truyện: Ai không biết quý tình bạn, người ấy sẽ cô độc.
- Rèn cho hs có ý thức nghe, kể tốt.
II- Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa như sgk.
III- Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
A - Kiểm tra: 
- Giờ trước chúng ta kể câu chuyện gì ? 
- Cho hs kể ...
- Hoặc nêu ý nghĩa câu chuyện : 
- Nhận xét.
B - Bài mới:
1 - Giới thiệu bài:Trong cuộc sống , ai cũng phải có bạn bè . Vậy mà có 1 cô bé không biết quý tình bạn . Cô bé ấy sẽ ra sao luôn thích thay đổi bạn . Các em hãy nghe cô kể câu chuyện " Cô chủ không biết quý tình bạn " để hiểu rõ điều đó .
2 - Kể chuyện: 
- GV kể lần 1 : 
- Trong câu chuyện này có mấy nhân vật ? Đ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 33.doc