Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 31 năm học 2010

TUẦN 31 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010

Tiết 1 Chào cờ

TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG

Tiết 2+3. Tập đọc

NGƯỠNG CỬA

I.MỤC TIÊU

- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vũng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đớa trẻ tập đi những bước đầu tiờn, rồi lớn lờn đi xa hơn nữa.

Trả lời được cõu hỏi 1 SGK.

- Giáo dục HS chăm chỉ học bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC

 -Tranh minh hoạ bài học

 

doc 20 trang Người đăng minhtuan77 Lượt xem 578Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp môn học lớp 1 - Tuần dạy 31 năm học 2010", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 31 Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010
Tiết 1 Chào cờ
Tập trung toàn trường
Tiết 2+3. Tập đọc
Ngưỡng cửa
I.Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ngưỡng cửa, nơi này, cũng quen, dắt vũng, đi men. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Ngưỡng cửa là nơi đớa trẻ tập đi những bước đầu tiờn, rồi lớn lờn đi xa hơn nữa.
Trả lời được cõu hỏi 1 SGK.	
- Giáo dục HS chăm chỉ học bài.
II.Đồ dùng dạy - học
 -Tranh minh hoạ bài học
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tiết 1
1'
3'
1'
9'
15'
11'
12'
10'
10'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS đọc và TLCH bài: Người bạn tốt.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS đọc bài
*)GV đọc mẫu
-Bài này có bao nhiêu câu?
-Bài này có bao nhiêu khổ?
*Tìm tiếng - từ khó
-Yêu cầu HS tìm từ khó đọc
*Giải nghĩa
-Dắt vòng
-Đi men
*) Luyện đọc
-Đọc theo câu
-Đọc theo đoạn
-Đọc cả bài
*) Ôn các vần trong và ngoài bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ăt.
-Nhìn tranh nói câu chứa tiếng:
+ Có vần ăt
+ Có vần ăc
Tiết 2
c.Luyện đọc
*)Luyện đọc lại
-Đọc theo câu
-Đọc theo đoạn
-Đọc cả bài
*)Tìm hiểu bài
-Ai dắt em bé tập đi men ngưỡng cửa?
-Bạn nhỏ qua ngưỡng cửa để đi đâu?
-Cho HS học thuộc lòng khổ thơ em yêu thích.
*) Luyện nói
-Nêu chủ đề luyện nói.
-Yêu cầu HS luyện nói theo tranh.
-Cho HS luyện nói theo cặp.
4.Củng cố 
-Cho HS đọc lại bài.
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS đọc và TLCH.
- 12 câu, HS chỉ.
- 3 đoạn, HS chỉ
- HS tìm: ngưỡng cửa, nơi này, quen, dắt vòng, đi men, lúc nào.
- HS đọc tiếp nối , lớp đọc
-HS giải nghĩa
-HS đọc tiếp nối theo câu.
-HS đọc tiếp nối theo đoạn
-3 em, nhóm, lớp
-Dắt
-Mẹ dắt con đi chơi
-Bố mua 10 cái mắc áo.
-HS đọc tiếp nối theo câu.
-HS đọc tiếp nối theo đoạn
-3 em, nhóm, lớp
-Mẹ, bà dắt em bé tập đi men.
-Qua ngưỡng cửa để đi đến trường và đi xa hơn.
-HS đọc
- Quan sát luyện nói theo tranh
- Bước qua ngưỡng cửa bạn Hà đi đến trường
- Từ ngưỡng cửa, bạn Nam đi đá bóng.
- Hằng ngày từ ngưỡng cửa của nhà mình bạn đi đâu?
- Lớp đọc toàn bài.
Tiết 4. Đạo đức
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng (Tiết 2 )
I, MỤC TIấU
- Kể được một vài lợi ớch của cõy, hoa nơi cụng cộng đối với cuộc sống của con người.
- Nờu được một vài việc làm để bảo vệ cõy và hoa nơi cụng cộng
- Yờu thiờn nhiờn, thớch gần gũi với thiờn nhiờn. Biết bảo vệ cõy và hoa ở trường, đường làng, ngừ xúm và những nơi cụng cộng khỏc; Biết nhắc nhở bạn bố cựng thực hiện.
II.Đồ dùng dạy học
 -Bài hát: Ra chơi vườn hoa
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1'
3'
1'
7'
10'
9'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Em làm gì để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng?
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hoạt động 1.Làm bài tập 3
-Yêu cầu HS nêu nội dung bài tập.
*Nhận xét, KL: Những tranh chỉ việc làm góp phần tạo môi trường trong lành là tranh 1, 2, 4.
c.Hoạt động 2.Đóng vai bài tập 4.
-GV chia nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm.
*Kết luận: Nên khuyên ngăn bạn hoặc mách người lớn khi không cản được bạn. Làm như vậy là góp phần bảo vệ môi trường trong lành,là thực hiện quyền được sống trong môi trường trong lành.
d. Hoạt động 3.Thực hành xây dựng kế hoạch bảo vệ cây và hoa.
-GV cho HS thảo luận:
+Nhận bảo vệ, chăm sóc cây và hoa ở đâu?
+Vào thời gian nào?
+Bằng những việc làm cụ thể nào?
*Kết luận:Môi trường trong lành giúp các em khoẻ mạnh và phát triển. Các em cần có các hành động bảo vệ, chăm sóc cây và hoa.
-Cho HS hát bài: Ra chơi vườn hoa.
4.Củng cố 
-Yêu cầu HS đọc câu thơ cuối bài.
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS trả lời
-HS nêu
-HS làm bài
-HS trình bày, lớp NX bổ xung.
-HS thảo luận theo nhóm và đóng vai.
-Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ xung.
-Theo dõi
- HS thảo luận theo tổ.
- Các tổ đại diện lên đăng kí trình bày kế hoạch của tổ em.
-Theo dõi.
-HS hát
-HS đọc.
Tiết 5.Thủ công
Cắt, dán hàng rào đơn giản ( Tiết 2 )
. I. MỤC TIấU
- Biết cỏch kẻ, cắt cỏc nan giấy.
- Cắt được cỏc nan giấy. Cỏc nan giấy tương đối đều nhau. Đường cắt tương đối thẳng.
- Dỏn được cỏc nan giấy thành hỡnh hàng rào đơn giản. Hàng rào cú thể chưa cõn đối.
- Giáo dục HS tính khéo léo, cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy - học
 -Giấy màu, hồ dán, kéo, thước kẻ, hồ dán
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1'
3'
1'
8'
18'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS thực hành.
-GV hướng dẫn cách dán hàng rào.
c.Thực hành
-Yêu cầu HS thực hành cát, dán hàng rào đơn giản.
-GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
-Cho HS trưng bày sản phẩm
-Nhận xét sản phẩm của HS
4.Củng cố - 
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs hát
- Để đồ dùng trước mặt
- Nêu lại cách cắt hàng rào
-Nghe
-HS thực hành trên giấy thủ công
-HS trưng bày sản phẩm.
Thứ ba ngày 6 tháng 4 năm 2010
Tiết 1. Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu
 - Thực hiện được cỏc phộp tớnh cộng, trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100; 
- Bước đầu nhận biết quan hệ phộp cộng và phộp trừ.
Bài tập cần làm: 1, 2, 3.
- Giáo dục HS chăm học 
II.Đồ dùng dạy - học
	- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1'
3'
1'
28'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
80 + 10 = ? 70 - 30 = ?
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài1. Nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS làm bảng con, 1 em làm bài trên bảng.
Bài 2. Nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS làm bài
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 4. Nêu yêu cầu bài toán
*Chấm bài , nhận xét.
4.Củng cố 
+ Khi cộng hoặc trừ 1 số với 0 thì kết quả như thế nào?
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS nêu kết quả
* Đặt tính rồi tính
- HS làm bảng con
* Viết phép tính thích hợp
42 + 34 = 76
34 + 42 = 76
76 - 34 = 42
76 - 42 = 34
* Điền dấu >,<,=?
30 + 6 = 6 + 30
45 + 2 < 3 + 45
 55 > 50 + 4
* Đúng ghi đ, sai ghi s ( theo mẫu)
- HS làm bài
+ đ, đ, s, s.
- HS trả lời
Tiết 2. Tập viết
Tô chữ hoa Q, R
I.Mục tiêu
 - Tụ được cỏc chữ hoa: Q, R.
- Viết đỳng cỏc vần: ăc, ăt, ươt, ươc; cỏc từ ngữ: màu sắc, dỡu dắt, dũng nước, xanh mướt kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần).
- Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học
	 -Mẫu chữ hoa Q, R
	- Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1'
3'
1'
5'
5'
15'
4'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-GV chấm bài phần viết ở nhà.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS tô chữ hoa.
-Yêu cầu HS quan sát mẫu chữ hoa trên bảng và trong vở TV nhận xét về số nét và kiểu nét.
c.Hướng dẫn HS viết vần - từ ứng dụng.
d.Hướng dẫn HS viết vở TV.
-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
*Chấm bài , nhận xét.
4.Củng cố 
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-Để vở trước mặt
-HS quan sát và trả lời
-HS viết bảng con : Q, R.
-HS đọc vần + từ ứng dụng
-HS viết vần + từ ứng dụng
-HS viết bài
Tiết3: Thể dục
BÀI 31. TRề CHƠI VẬN ĐỘNG
I. MỤC TIấU
- Biết cỏch chuyền cầu theo nhúm 2 người (bằng bảng cỏ nhõn hoặc vợt gỗ).
- Biết cỏch chơi và tham gia vào trũ chơi Kộo cưa lừa xẻ (cú kết hợp vần điệu)
II. địa điểm, phương tiện
- Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi, bảng, vợt, cầu cho HS chơi. 
III. Nội dung và phương pháp lên lớp
Nội dung
 TL
Phương pháp
 Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học 
* Ôn bài thể dục: 1 lần, mỗi động tác 2 x 8 nhịp.
5'
- Đứng vỗ tay, hát
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên 40 - 60 m.
- Đi thường thu vòng tròn và hít thở sâu 
- Tập đồng loạt cả lớp
* Trò chơi:
 "Kéo cưa lửa xẻ"
10''
- Cho HS ôn lại vận điệu
- HS chơi theo lệnh thóng nhất "Chuẩn bị ... bắt đầu"
- HS đồng loạt đọc vần, điệu chơi trò chơi.
- Sau mỗi lần chơi, GV sửa chữa, uốn nắn HS chơi đúng luật
* Chuyền cầu theo nhóm 2 người
10'
- Nội dung cách chơi như bài 29
* Thi tâng cầu cá nhân
5'
- Hs tự luyện tập
l Phần kết thúc:
- GV hệ thống bài: 
- Nhận xét giờ học và về ôn 2 động tác.
5'
- Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc và hát 
- Ôn động tác vươn thở và điều hoà (mỗi động tác 2 x 8 nhịp)
Tiết 4. Chính tả ( Tập chép )
NGưỡng cửa
I. Mục tiêu
- Nhỡn sỏch hoặc bảng, chộp lại và trỡnh bày đỳng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ trong khoảng 8 - 10 phỳt.
- Điền đỳng vần ăt, ăc; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3.
- Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học
	-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1
3'
1'
6'
15'
5'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS viết: nhảy dây, cá rô.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS tập chép
-GV đọc đoạn cần viết
-Yêu cầu HS tìm từ dễ viết sai.
c.Hướng dẫn HS viết bài
-GV yêu cầu HS viết bài.
-GV cho HS soát bài
*Chấm bài, nhận xét
d.Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 2. Điền vần ăt hoặc ăc
-Điền chữ g hoặc gh
+ Lưu ý : cho HS quy tắc viết chính tả: Viết gh trước : i, e, ê.
*Chấm bài, nhận xét
4.Củng cố - 
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau
-HS hát
-HS viết
-HS đọc
-HS tìm : xa tắp, buổi
-HS viết bảng con các từ trên.
-HS đọc từ khó viết.
-HS viết bài
-HS soát bài, ghi lỗi ra lề vở.
- bắt, mắc 
-gấp, ghi, ghế 
Thứ tư ngày 7 tháng 4 năm 2010
Tiết 1. Mĩ thuật
Giáo viên chuyên trách
Tiết 2+3: Tập đọc
Kể cho bé nghe
I.Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: ầm ĩ, chú vện, chăng dõy, ăn no, quay trũn, nấu cơm. Bước dầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Đặc điểm ngộ nghĩnh của cỏc con vật, đồ vật trong nhà, ngoài đồng.
Trả lời được cõu hỏi 2 - SGK.
- Giáo dục HS chăm chỉ học bài.
II.Đồ dùng dạy - học
 -Tranh minh hoạ bài học
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tiết 1
1'
3'
1'
9'
15'
11'
12'
10'
10'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS đọc và TLCH bài: Ngưỡng cửa.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS đọc bài
*)GV đọc mẫu
-Bài này có bao nhiêu câu?
-Bài này có bao nhiêu đoạn?
*Tìm tiếng - từ khó
-Yêu cầu HS tìm từ khó đọc
*Giải nghĩa
-
- 
*) Luyện đọc
-Đọc theo câu
-Đọc cả bài
*) Ôn các vần trong và ngoài bài.
-Tìm tiếng trong bài có vần ươc
- Tìm tiếng ngoài bài:
+ Có vần ươc
+ Có vần ươt
 Tiết 2
c.Luyện đọc
*)Luyện đọc lại
-Đọc theo câu
-Đọc cả bài
*)Tìm hiểu bài
-Em hiểu con trâu sắt trong bài là gì?
+ Vì máy cày làm việc thay con trâu và được chế tạo bằng sắt nên gọi là trâu sắt.
-Hỏi đáp theo bài thơ 
*) Luyện nói
-Nêu chủ đề luyện nói.
-GV treo tranh vẽ các con vật trong bài. 2 HS nói về một bức tranh.
-Cho HS luyện nói theo cặp.
4. Củng cố - 
-Cho HS đọc lại bài và chơi trò chơi" Bắt chước tiếng con vật kêu".
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS đọc và TLCH.
-16 câu, HS chỉ.
-1 đoạn, HS chỉ
-HS tìm: ầm ĩ, chó vện, chăng dây, ăn no, quay tròn, nấu cơm.
-HS đọc tiếp nối , lớp đọc
-HS giải nghĩa
-HS đọc tiếp nối theo câu.
-3 em, nhóm, lớp
-Nước
-Nước mưa, điều ước
-Ướt mưa, lướt thướt
-HS đọc tiếp nối theo câu.
-3 em, nhóm, lớp
-Con trâu sắt trong bài là chiếc máy cày 
-HS chú ý
- 1 HS đọc dòng thơ lẻ, một HS đọc dòng thơ chẵn.
* Nêu chủ đề luyện nói
- HS 1: Con gì sáng gáy sớm 
- HS 2: Con gà trống.
-Lớp đọc toàn bài và chơi trò chơi.
Tiết 4. Toán
Đồng hồ. Thời gian
I.Mục tiêu
	- HS làm quen mặt đồng hồ. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ
	- Có biểu tượng ban đầu về thời gian 
	- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian
II.Đồ dùng dạy - học
	- Mô hình mặt đồng hồ có kim ngắn, kim dài
	- Đồng hồ để bàn
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1
3'
1'
10'
15'
4'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
50 + 20 = ? 80 - 40 = ?
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Giới thiệu mặt đồng hồ và vị trí các kim chỉ giờ đúng trên mặt đồng hồ.
-GV cho HS quan sát đồng hồ để bàn và hỏi:
+ Trên mặt đồng hồ có những gì?
* GV giới thiệu: Đồng hồ giúp ta luôn biết được thời gian để làm việc và học tập. Đây là mặt đồng hồ. Mặt đồng hồ có kim ngắn và kim dài và có các số ghi từ 1 đến 12. Kim ngắn và kim dài đều quay được và quay theo chiều từ số bé đến số lớn.
- Khi kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ vào đúng số nào đó, VD số 9 thì đồng hồ chỉ 9 giờ. Cho HS đọc : 9 giờ".
- Cho HS thực hành xem đồng hồ ở các thời điểm khác nhau. HS xem tranh trong SGK.
- GV nêu câu hỏi tại các thời điểm 5 giờ, 6 giờ, 7 giờ để HS trả lời:
+ Lúc 5 giờ kim ngắn chỉ số mấy?
+ Kim dài chỉ số mấy?
+ Lúc đó em bé đang làm gì?
+ Thế lúc 6 giờ thì sao?
* Tương tự với 7 giờ
c) Thực hành
- GV hướng dẫn HS:
+ Đồng hồ đầu tiên có kim ngắn chỉ số mấy?
+ Còn kim dài?
+ Lúc đó là mấy giờ?
- Vậy chúng ta sẽ viết 8 giờ vào dòng kẻ chấm ở dưới.
- Cho HS đọc cá nhân lần lượt số giờ ứng với mặt đồng hồ.
*Tương tự với các giờ khác
4.Củng cố 
- Cho HS chơi trò chơi" Ai xem đồng hồ đúng và nhanh".
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau
-HS hát
-HS trả lời kết quả
 .
-HS quan sát và trả lời
+ Có kim ngắn, kim dài, có các số từ 1 đến 12.
- Theo dõi
- HS đọc " 9 giờ"
- HS quan sát
- Số 5
- Số 12
- Đang ngủ
- Kim ngắn chỉ số 6, kim dài chỉ số 12. Em bé đang dậy và tập thể dục.
- Số 8
- Số 12
- 8 giờ
- HS viết
- HS đọc
- HS chơi trò chơi.
Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010
Tiết 1: Âm nhạc
Giáo viên chuyên trách
Tiết 2. Toán
Thực hành
I.Mục tiêu
	- Củng cố về xem giờ đúng trên đồng hồ.
	- Bước đầu có hiểu biết về sử dụng thời gian trong đời sống thực tế của HS.
	- Giáo dục HS yêu quý thời gian.
II.Đồ dùng dạy- học
	-Mô hình mặt đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu 
1'
3'
1'
25'
4'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS đọc giờ đúng trên đồng hồ , vì sao em biết.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành
Bài 1.Nêu yêu cầu bài toán
Bài 2.Nêu yêu cầu bài toán
Bài 3. Nêu yêu cầu bài toán
Bài 4.Nêu yêu cầu bài toán
* Chấm bài, nhận xét.
4.Củng cố - 
-Tổ chức cho HS chơi trò chơi.
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS đọc giờ đúng trên đồng hồ.
*Viết ( theo mẫu ).
-9 giờ, 1 giờ, 10 giờ, 6 giờ.
*Vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ giờ đúng ( theo mẫu ).
-HS làm bài.
*Nối tranh với đồng hồ thích hợp.
-HS làm bài
-HS làm bài
-HS chơi trò chơi.
Tiết 3. Chính tả ( Nghe - viết )
Kể cho bé nghe
I.Mục tiêu
- Nghe viết chớnh xỏc 8 dũng đầu bài thơ Kể cho bộ nghe trong khoảng 10 - 15 phỳt.
- Điền đỳng vần ươc, ươt; chữ ng, ngh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3.
+ Viết đúng cự li, tốc độ các con chữ đều, đẹp.
- Giáo dục HS giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy - học
-Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1
3'
1'
6'
15'
5'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS viết: bắt tay, mắc áo.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS tập chép
-GV đọc đoạn cần viết
-Yêu cầu HS tìm từ dễ viết sai.
c.Hướng dẫn HS viết bài
-GV đọc bài cho HS viết.
-GV đọc cho HS soát bài
*Chấm bài, nhận xét
d.Hướng dẫn HS làm bài tập
-Điền vần ươc hoặc ươt
-Điền chữ ng hoặc ngh
*Chấm bài, nhận xét
4.Củng cố 
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau
-HS hát
-HS viết
-HS đọc
-HS tìm : ầm ĩ, chó vện.
-HS viết bảng con các từ trên.
-HS đọc từ khó viết.
-HS viết bài
-HS soát bài, ghi lỗi ra lề vở.
-Mái tóc rất mượt
-Dùng thước đo vải
-Ngày, ngày, nghỉ, người.
Tiết 4. Kể chuyện
Dê con nghe lời mẹ
I.Mục tiêu
- Kể lại được một đoạn cõu chuyện dựa theo tranh và cõu hỏi gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung cõu chuyện: Dờ con do biết nghe lời mẹ nờn đó khụng mắc mưu Súi. Súi bị thất bại, tiu nghỉu bỏ đi. Câu chuyện khuyên ta phải biết nghe lời người lớn.
- Giáo dục HS chăm học, ngoan ngoãn. 
II.Đồ dùng dạy - học
	-Tranh minh hoạ câu chuyện...
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1
3'
1'
25'
4'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Cho HS kể lại câu chuyện : Sói và Sóc.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS kể chuyện
-GV kể lần 1 chi tiết
-GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ.
* Nêu ý nghĩa câu chuyện
4.Củng cố 
- Qua câu chuyện các em học tập ai? Vì sao?
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau
-HS hát
-HS kể 
-HS theo dõi
-4 em kể mỗi em kể 1 tranh
- 1 em kể toàn bộ câu chuyện
- Vì Dê con biết nghe lời mẹ nên không mắc mưu Sói. Sói bị thất bại đành tiu nghỉu bỏ đi. Truyện khuyên ta biết vâng lời người lớn.
- HS trả lời 
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Tiết 1+2 . Tập đọc
Hai chị em
I.Mục tiêu
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: vui vẻ, một lỏt, hột lờn, dõy cút, buồn. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu.
- Hiểu nội dung bài: Cậu em khụng cho chị chơi đồ chơi của mỡnh và cảm thấy buồn chỏn vỡ khụng cú người cựng chơi. Câu chuyện khuyên chúng ta không nên ích kỉ.
Trả lời cõu hỏi 1, 2.	
+ Luyện nói theo chủ đề: Em thường chơi với anh ( chị em ) những trò chơi gì?
- Giáo dục HS không nên ích kỉ, phải hoà nhã.
II.Đồ dùng dạy - học
	- Tranh minh học bài tập đọc
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Tiết 1
1'
3'
1'
9'
15'
11'
12'
10'
11'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Yêu cầu HS đọc và TLCH bài : Kể cho bé nghe.
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hướng dẫn HS đọc bài
*) GV đọc toàn bài
-Bài này có mấy câu?
-Bài này có mấy đoạn?
*Tìm tiếng - từ khó
-Yêu cầu HS tìm từ khó đọc
*)Luyện đọc
-Đọc theo câu
-Đọc theo đoạn
-Đọc cả bài
*)Ôn các vần trong và ngoài bài
-Tìm tiếng trong bài có vần et.
-Tìm tiếng ngoài bài:
+Có vần et
+Có vần oet
-Điền vần et hoặc oet
 Tiết 2
c.Luyện đọc
*) Luyện đọc lại
-Đọc theo câu
-Đọc theo đoạn
-Đọc cả bài
*)Tìm hiểu bài
-Cậu em làm gì khi chị đụng vào con gấu bông?
-Cậu em làm gì khi chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ?
-Vì sao cậu em thấy buồn khi ngồi chơi một mình?
-Bài văn nhắc chúng ta điều gì?
*)Luyện nói
-Nêu chủ đề luyện nói
-Yêu cầu HS thảo luận theo cặp.
-Nhận xét, ghi điểm.
4.Củng cố 
-Cho HS đọc lại bài
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS đọc và TLCH.
-Theo dõi
-8 câu, HS chỉ
-3 đoạn, HS chỉ
-HS tìm: vui vẻ, lát sau, dây cót, hét lên, buồn.
-HS đọc tiếp nối từ khó
- HS đọc tiếp nối theo câu.
- HS đọc tiếp nối theo đoạn
- 3 em, nhóm, lớp.
-Hét.
-Sấm sét, nát bét
-Láo toét, xoèn xoẹt
+Ngày tết, ở miền Nam nhà nào cũng có bánh tét.
+Chim gõ kiến khoét thân cây tìm tổ kiến.
-HS đọc tiếp nối theo câu.
-HS đọc tiếp nối theo đoạn
3 em, nhóm, lớp.
- Cậu nói chị đừng đụng vào con gấu bông của mình.
- Cậu nói: Chị hãy chơi đồ chơi của chị.
-Vì không có ai cùng chơi với cậu.
-Không nên ích kỉ, cần có bạn cùng chơi, cùng làm.
-Em thường chơi với anh ( chị, em) những trò chơi gì?
-HS thảo luận theo cặp
+Hôm qua bạn chơi đồ chơi gì với anh , chị của mình?
+Hôm qua tớ chơi nhảy dây với chị.
-Lớp đọc toàn bài.
Tiết 3. Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu
	- Củng cố về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ
	- Xác được vị trí của các kim ứng với giờ đúng trên mặt đồng hồ.
	+ Bước đầu nhận biết các thời điểm trong sinh hoạt hàng ngày
	- Giáo dục HS biết quý trọng thời gian.
II.Đồ dùng dạy học
 -Mô hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1'
3'
1'
25'
4'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Thực hành
Bài 1.Nêu yêu cầu bài toán
Bài 2.Nêu yêu cầu bài toán
Bài 3.Nêu yêu cầu bài toán
*Chấm bài, nhận xét.
4.Củng cố 
-Cho HS chơi trò chơi: Xem đồng hồ.
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài , chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS xoay kim để có giờ đúng và đọc giờ trên đồng hồ.
*Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng.
- HS nối
*Quay các kim trên mặt đồng hồ chỉ giờ cho sẵn.
-HS quay cá nhân trên mô hình đồng hồ.
*Nối mỗi câu với đồng hồ thích hợp.
-HS làm bài
Tiết 4.Tự nhiên và xã hội
Thực hành: Quan sát bầu trời
I.Mục tiêu
 1.Quan sát và biết sự thay đổi của những đám mây trên bầu trời là một trong những dấu hiệu cho biết sự thay đổi của thời tiết.
 2.Mô tả bầu trời và những đám mây trong thực tế hàng ngày và biểu đạt nó bằng hình vẽ.
 3.Có ý thức cảm thụ cái đẹp của thiên nhiên, phát huy trí tưởng tượng.
II.Đồ dùng dạy học
 -Bút màu, giấy vẽ
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu
1'
3'
1'
8'
18'
3'
1'
1.ổn định
2.Kiểm tra bài cũ
-Nêu dấu hiệu để nhận biết trời nắng, trời mưa?
3.Bài mới
a.Giới thiệu bài
b.Hoạt động 1.Quan sát bầu trời
-Yêu cầu HS quan sát theo các câu hỏi:
+ Có thấy mặt trời và các khoảng trời xanh không?
+Trời hôm nay nhiều mây hay ít mây?
+Các đám mây màu gì? Chúng đứng im hay chuyển động?
+Quan sát sân trường, cây cốilúc này khô ráo hay ướt át?
*Kết luận: Quan sát những đám mây trên bầu trời và một số dấu hiệu khác
c.Hoạt động 2.Vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh.
-Cho HS trưng bày sản phẩm theo tổ.
-Nhận xét tuyên dương HS.
4.Củng cố 
-Cho HS hát và múa bài: Thỏ đi tắm nắng.
-Nhận xét tiết học
5. Dặn dò
-Học bài, chuẩn bị bài sau.
-HS hát
-HS trả lời
-HS quan sát bầu trời theo các câu hỏi gợi ý.
-HS trình bày trước lớp.
-HS vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh mà em vừa quan sát được.
- HS trưng bày theo tổ.
- HS trưng bày trước lớp.
- HS hát và múa

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 31ds.doc