Giáo án tổng hợp Lớp 5 - Tuần 35 (Buổi chiều) - Năm học 2015-2016

TOÁN*

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II

I. MỤC TIÊU

- Ôn tập, củng cố cho HS về các phép tính với số thập phân, giải toán liên quan đến chuyển động đều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật.

- HS luyện kĩ năng tính toán và giải toán đúng.

- HS vận dụng linh hoạt trong các tình huống thực tế liên quan.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ: HS nêu cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và tính thể tích hình hộp chữ nhật.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu, nhiệm vụ giờ học.

b. Hướng dẫn luyện tập:- GV cho HS làm các bài tập sau:

 Phần trắc nghiệm: Viết lại kết quả đúng của các bài tập sau:

1. Tỉ số % của hai số 12 và 48 là:

A. 25% B. 0,25% C. 2,5% D. 250%

2. Một lớp học có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp học đó có số học sinh nam là:

A. 25 học sinh. B. 10 học sinh C. 9 học sinh D. 6 học sinh

3. 50% của 16kg có số kg là:

A. 0,8kg B. 80kg C. 8kg D. 0,16kg

4. Phần gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây:

A. 2% B. 25%

C. 20% D. %

5. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6 dm,

chiều cao 5 dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật

đó là:

A. 140dm2 B. 240dm2 C. 104dm2 D. 236dm2

6. 1,969dm3=.cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. 1996 B. 1969 C. 196,9 D. 19,69

Phần tự luận:

1. Đặt tính rồi tính:

a. 926,83 + 549,67 b. 753,5 – 46,45 c. 21,76 2,05 d. 75,95:3,5

2. Một bể ca hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao 6 dm.

a. tính diện tích kính dùng để làm bể cá (bể không nắp đậy)

b. Tính thể tích bể cá.

3. Một người đi xe đạp trong 3 giờ 30 phút được 42 km. Tính vận tốc của người đó?

- HS làm bài, Làm xong GV thu chấm. HS lần lượt lên bảng chữa bài.

- Lớp nhận xét và chốt lại kết quả đúng.

3. Củng cố, dặn dò:

- GV củng cố kiến thức vừa ôn tập. Nhận xét, đánh giá giờ học.

- Nhắc HS ôn luyện các dạng toán đã học chuẩn bị cho thi học kì.

 

doc 9 trang Người đăng hoanguyen99 Lượt xem 708Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án tổng hợp Lớp 5 - Tuần 35 (Buổi chiều) - Năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 35:
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2016
TIẾNG VIỆT*
ÔN TẬP ( TIẾT 1 )
I. MỤC TIÊU
- Đọc và hiểu ý nghĩa truyện ‘‘Má nuôi tôi’’: Ca ngợi bác Bác - bơ- ranh có tấm lòng nhân hậu đã nhận nuôi cậu bé Rê - mi từ lúc còn nhỏ và hết mực thương yêu cậu.
- HS đọc trôi chảy, lưu loát và trả lời các câu hỏi trong truyện ‘‘Má nuôi tôi’’.
- HS tự giác làm bài.
II. CHUẨN BỊ
- TL: Em làm BTTV 5, T2.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS đọc lại câu chuyện: Chuyện nhỏ của bé Bi’’ và nêu ý nghĩa câu chuyện.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b. Bài mới
Bài 1 ( tr 86, 87)
- 1HS đọc truyện: “ Má nuôi tôi ”
- Lớp theo dõi đọc thầm.
- Câu chuyện này chia làm mấy đoạn?( 3 đoạn)
- Cho HS đọc nối tiếp các đoạn ( 2 lần) và kết hợp đọc các danh từ riêng nước ngoài: Giê-rôm, Pa-ri, Bác-bơ-ranh.
- 1HS đọc toàn bài.
- GV đọc toàn bài và nêu giọng đọc.
- 1 HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét.
- GV đọc lại toàn bài.
Bài 2 ( tr 87)
- GVHD HS làm và trả lời câu hỏi trong VBT.
- HS làm bài. GV quan sát, giúp đỡ HS.
- HS + GV chữa bài.
* Đáp án:
Câu a: ý 1 Câu e: ý 2 
Câu b: ý 3 Câu g: ý 1
Câu c: ý 3 Câu h: ý 2
Câu d: ý 1 Câu i: Ý 3 Câu k: ý 2
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về chuẩn bị bài sau.
 TIẾNG VIỆT *
ÔN TẬP ( TIẾT 2 )
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS về câu ghép, cách xác định các thành phần chính của các vế câu trong câu ghép; điền dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than; quy tắc chính tả l/n ( o hoặc ô).
- HS xác định đúng chủ ngữ, vị ngữ trong từng vế câu của câu ghép; điền đúng dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than và viết đúng quy tắc chính tả l/n( hoặc o, ô).
- HS yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ
- Vở Em LBTTV lớp 5- tập 2. Bảng phụ BT2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Dấu chấm than dùng để làm gì?
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 ( tr 88)
- 1HS đọc yêu cầu của bài tập.
- 1 HS đọc lại câu ghép.
- HS thảo luận nhóm đôi ( tg: 2 phút ).
- HS làm bài vào VBT.
- 2 HS làm bảng làm.
- HS + GV chữa bài, chốt đáp án.
- Củng cố cho HS về cách xác định thành phần chính trong từng vế câu của câu ghép.
Bài 2( tr 89)
- 1HS đọc yêu cầu và nội dung của bài.
- 1 HS đọc câu chuyện: Một giờ của cha.
- HS thảo luận nhóm 4 ( 3 phút ) và làm bài vào VBT.
- 1 HS lên bảng làm bảng phụ.
- HS + GV nhận xét, chữa bài. 
- 1 HS đọc câu chuyện: Một giờ của cha khi điền xong.
- HS nêu ý nghĩa câu chuyện: Một giờ của cha.
- Củng cố cho HS về dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm than.
Bài 3( tr 89)
- 1HS đọc nối tiếp yêu cầu và nội dung bài: “ Mái nhà dưới bóng cây”.
- HS thảo luận nhóm đôi ( tg: 2 phút ).
- HS làm vào VBT.
- HS lần lượt làm miệng. 
- GV + HS chữa bài, chốt .
- Củng cố cho HS về quy tắc chính tả l/n.
3.Củng cố, dặn dò.
- 1HS nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhắc HS về xem lại bài.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
TOÁN*
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
I. MỤC TIÊU
- Ôn tập, củng cố cho HS về các phép tính với số thập phân, giải toán liên quan đến chuyển động đều, tỉ số phần trăm, tính thể tích hình hộp chữ nhật. 
- HS luyện kĩ năng tính toán và giải toán đúng.
- HS vận dụng linh hoạt trong các tình huống thực tế liên quan.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ: HS nêu cách tính chu vi, diện tích hình chữ nhật; tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và tính thể tích hình hộp chữ nhật.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu, nhiệm vụ giờ học.
b. Hướng dẫn luyện tập:- GV cho HS làm các bài tập sau:
 Phần trắc nghiệm: Viết lại kết quả đúng của các bài tập sau:
1. Tỉ số % của hai số 12 và 48 là:
A. 25%	B. 0,25%	C. 2,5%	D. 250%
2. Một lớp học có 15 học sinh nữ. Biết số học sinh nam chiếm 60% số học sinh cả lớp. Lớp học đó có số học sinh nam là:
A. 25 học sinh.	B. 10 học sinh	C. 9 học sinh	D. 6 học sinh
3. 50% của 16kg có số kg là:
A. 0,8kg	B. 80kg	C. 8kg	D. 0,16kg
4. Phần gạch chéo chiếm bao nhiêu phần trăm hình dưới đây:
A. 2%	B. 25%
C. 20%	D.%
5. Hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 dm, chiều rộng 6 dm, 
chiều cao 5 dm. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật
đó là:
A. 140dm2	B. 240dm2	C. 104dm2	D. 236dm2
6. 1,969dm3=.....cm3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 1996	B. 1969	C. 196,9	D. 19,69
Phần tự luận:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 926,83 + 549,67	b. 753,5 – 46,45	c. 21,76 2,05	d. 75,95:3,5
2. Một bể ca hình hộp chữ nhật có chiều dài 7dm, chiều rộng 5 dm và chiều cao 6 dm.
a. tính diện tích kính dùng để làm bể cá (bể không nắp đậy)
b. Tính thể tích bể cá.
3. Một người đi xe đạp trong 3 giờ 30 phút được 42 km. Tính vận tốc của người đó?
- HS làm bài, Làm xong GV thu chấm. HS lần lượt lên bảng chữa bài.
- Lớp nhận xét và chốt lại kết quả đúng.
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV củng cố kiến thức vừa ôn tập. Nhận xét, đánh giá giờ học.
- Nhắc HS ôn luyện các dạng toán đã học chuẩn bị cho thi học kì.
Thứ tư ngày 4 tháng 5 năm 2016
TIẾNG VIỆT *
ÔN TẬP ( TIẾT 3 )
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS về viết văn về tả người.
- Rèn cho HS kĩ năng viết văn tả người.
- GDHS viết đúng chính tả, giữ gìn vở sạch đẹp.
II/ CHUẨN BỊ
- Vở Em LBTTV lớp 5- tập 2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập( Tr 90) 
- Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS đọc kĩ hai đề trong SGK và chọn 1 trong hai đề để làm vào VBT .
- GV phân tích và gợi ý 2 đề cho HS viết.
- Lớp làm VBT.
- GV giúp đỡ HS viết bài.
- Gv thu và chấm ghi nhận xét một số bài.
- Gọi 1 vài HS đọc bài của mình.
- HS + GV nhận xét, chữa bài.
* Củng cố cho HS về viết văn tả người.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- HS nào viết chưa đạt về nhà làm lại và chuẩn bị bài sau.
 ***********************************
TOÁN*
ÔN TẬP ( TIẾT 1 )
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS về tính giá trị biểu thức; tính thể tích hình hộp chữ nhật; giải toán về chuyển động đều và tính bằng cách thuận tiện.
- HS tính đúng giá trị biểu thức, tính thể tích hình hộp chữ nhật; giải toán về chuyển động đều. 
- HS yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ
- Vở Em LBTT lớp 5- tập 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS nêu cách tính quãng đường, vận tốc, thời gian.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 ( tr 78)
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm vào VBT.
- HS lần lượt lên bảng làm.
- HS + GV nhận xét,chốt.
- 1 HS nêu lại cách tính giá trị biểu thức.
- Củng cố cho HS về tính giá trị biểu thức.
Bài 2( tr 78)
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm đôi và nêu cách làm.
- HS làm bài vào VBT.
- 2HS làm bảng.
- HS + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cho HS về tính bằng cách thuận tiện nhất.
Bài 3( tr 79)
- 1HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính thời gian để bể đầy nước ta phải biết gì?
- 1HS nêu cách làm. 
- 1HS lên bảng làm. HS làm VBT. 
- HS + GV nhận xét, chữa bài. ( ĐS: 2,16 giờ)
- Củng cố cho HS về tính thể tích hình hộp chữ nhật.
Bài 4 ( tr 79)
- 1HS đọc bài toán. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- 1HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở. 
- HS làm xong đi chia sẻ kết quả với bạn và đánh giá bạn.
- Gọi 1HS lên bảng làm. 
- GV + HS nhận xét, chữa bài trên bảng. ( ĐS: 120 km)
- Củng cố cho HS về tính quãng đường.
Bài 5 ( tr 80)
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS thảo luận nhóm đôi và nêu cách làm.
- Yêu cầu HS làm VBT. 
- Gọi 1HS lên bảng giải. 
- HS + GV chữa bài. ( ĐS: x = 4)
3. Củng cố, dặn dò.
- 1HS nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhắc HS về xem lại bài.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
 *************************************
LuyÖn viÕt
Bµi 35 : Thi viÕt ch÷ ®Ñp
I. Môc TIÊU
- HS thi viÕt ch÷ ®Ñp mét bµi do GV chän, ®äc cho HS viÕt. 
- HS luyÖn viÕt ®óng tèc ®é, viÕt ®Ñp vµ biÕt tr×nh bµy ®óng mét ®o¹n th¬.
- GD häc sinh ý thøc rÌn ch÷ viÕt, gi÷ vë s¹ch.
II. §å dïng d¹y häc 
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. KTBC:- GV kiÓm tra bµi viÕt giê tr­íc cña HS, nhËn xÐt mét sè bµi.
2. Bµi míi
a. Giíi thiÖu bµi: GV nªu môc ®Ých yªu cÇu tiÕt häc
b. C¸c ho¹t ®éng
H§1: GV cho HS chuÈn bÞ giÊy bót, chuÈn bÞ thi viÕt bµi: Nếu trái đất thiếu trẻ con.
H§2: GV ®äc tõng c©u, HS viÕt bµi .
- Cuèi giê GV thu bµi chÊm nhËn xÐt,tuyªn d­¬ng nh÷ng em viÕt ®Ñp, ®óng mÉu ch÷ vµ ®óng tèc ®é.
- 1 vài HS đọc bài thơ: Nếu trái đất thiếu trẻ con.
- HS nêu nội dung bài thơ.
- Nhận xét, chốt.
3. Cñng cè dÆn dß
- HS nh¾c l¹i nd bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, nh¾c HS chuÈn bÞ bµi sau.
**********************************
Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2016
ĐỊA LÍ
¤n tËp CUỐI HỌC k× II
I.Môc tiªu:
- Tiếp tục hệ thống hóa các kiến thức đã học về địa lí tự nhiên của các châu lục; biết so sánh ở mức độ đơn giản để thấy được sự khác biệt giữa hai châu lục.
- HS mô tả sơ lược về địa lí tự nhiên về vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ, đặc điểm tự nhiên của các châu lục.
- HS có ý thức tìm hiểu, khám phá và học tập tốt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ
- GV kết hợp trong tiết học.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài – ghi bảng :
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. 
b. Dạy bài mới:
Hướng dẫn HS ôn tập qua việc làm các câu hỏi sau:
+ Nêu sự khác nhau về địa hình của hai nước Lào và Cam-pu-chia?
+ Điều kiện để Đông Nam Á sản xuất được nhiều lúa gạo là gì?
+ Vị trí địa lí và khí hậu châu Á có đặc điểm gì ?
+ Vị trí địa lí và khí hậu châu Âu có đặc điểm gì ?
+ Vị trí địa lí và khí hậu châu Phi có đặc điểm gì ?
+ Vị trí địa lí và khí hậu châu Mĩ có đặc điểm gì ?
+ Nêu những hoạt động kinh tế của người dân châu Âu?
+ Kinh tế châu Phi có đặc điểm gì khác với châu Âu và châu Á?
+ Hoạt động sản xuất chính của người dân châu Phi là gì?
+ Người dân ở lục đại Ôt-xtray-li-a có đặc điểm gì khác với người dân ở các đảo, quần đảo?
+ Nêu đặc điểm về địa hình châu Mĩ?
+ Nêu vài nét về đồng bằng A-ma-dôn?
- GV chia lớp thành 3 dãy, mỗi dãy thảo luận 4 câu hỏi, sau đó mời đại diện dãy lên trình bày trước lớp.
3. Củng cố, dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã ôn tập trong tiết học.
- Nhận xét tiết bài. 
- Dặn HS ôn bài và chuẩn bị bài sau: Kiểm tra cuối kì II.
***************************************
TOÁN*
ÔN TẬP ( TIẾT 2 )
I/ MỤC TIÊU
- Củng cố cho HS về tính giá trị biểu thức; giải toán trung bình cộng và tỉ số phần trăm; giải toán về chuyển động ngược chiều; tính diện tích hình tròn.
- HS có kĩ năng giải toán về tìm trung bình cộng; tính giá trị biểu thức; tỉ số phần trăm giải toán về chuyển động ngược chiều ; tính diện tích hình tròn.
- HS yêu thích môn học.
II/ CHUẨN BỊ
- Vở Em LBTT lớp 5- tập 2
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính diện tích hình tròn ta làm ntn?
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
b. Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1 ( tr 80)
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm vào VBT.
- 3 HS làm bảng và nêu cách làm của mình.
- HS + GV nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cho HS về tính giá trị biểu thức với số thập phân, phân số, số đo thời gian.
Bài 2( tr 81)
- 1HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính trung bình mỗi ngày tổ công nhân đó sửa được bao nhiêu ki – lô - mét ta làm thế nào?
- 1 HS nêu cách làm.
- HS làm vào vở. 
- 1HS làm bảng. 
- HS + GV nhận xét, chữa bài.( ĐS: 4,4km)
- Củng cố cho HS giải toán về tìm trung bình cộng.
Bài 3( tr 81)
- 1HS đọc bài toán. Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
- HS xác định dạng toán. 1 HS nêu cách làm.
- HS làm bài vào VBT. 1HS lên bảng giải. 
- GV + HS nhận xét, chữa bài.
- Củng cố cho HS giải toán về tỉ số phần trăm.
Bài 4 ( tr 82)
- 1HS đọc bài toán. HS thảo luận nhóm đôi và nêu cách làm.
- GV gợi ý nếu HS còn lúng túng.
- Lớp làm VBT. 1HS lên bảng giải. 
- GV + HS nhận xét, chữa bài. ( ĐS: 42 phút)
- Củng cố kĩ năng giải toán tìm thời gian của chuyển động.
Bài 5 ( tr 82)
- 1HS đọc yêu cầu của bài. HS + GV phân tích hình vẽ.
- Muốn tính diện tích phần tô đậm ta làm thế nào?
- HS làm bài vào VBT. 
- Gọi 1HS lên bảng giải. 
- GV + HS nhận xét, chữa bài.( Đâp án: C)
- Củng cố cho HS về tính diện tích hình tròn.
3.Củng cố, dặn dò.
- 1HS nhắc lại nội dung tiết học.
- GV nhắc HS về xem lại bài.
- GV nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau.
Sinh ho¹t ngo¹i khãa
LÔ ra tr­êng
i. Môc tiªu 
- Gióp HS ý thøc ®­îc mét b­íc tr­ëng thµnh cña b¶n th©n, nhËn thøc ®­îc tr¸ch nhiÖm cña b¶n th©n ®èi víi gia ®×nh vµ nhµ tr­êng.
- HS biÕt ghi nhí c«ng lao nu«i d­ìng, gi¸o dôc cña cha mÑ vµ c¸c thÇy c«.
- BiÕt l­u gi÷ t×nh c¶m, kØ niÖm ®Ñp vÒ b¹n bÌ, thÇy c« gi¸o vµ m¸i tr­êng tiÓu häc
ii. ®å dïng d¹y – häc
iii. HO¹T §éng d¹y - häc
KiÓm tra bµi cò
Bµi míi
C¸ch tiÕn hµnh
LÔ ra tr­êng cÇn ®­îc tiÕn hµnh träng thÓ ë s©n tr­êng, héi tr­êng hoÆc phßng tËp ®a n¨ng cña tr­êng. Néi dung ch­¬ng tr×nh buæi lÔ gåm cã:
1) Tuyªn bè lý do, giíi thiÖu ®¹i biÓu
2) HiÖu tr­ëng nhµ tr­êng ®äc diÔn v¨n khai m¹c vµ ®äc danh s¸ch c¸c häc sinh ®· hoµn thµnh ch­¬ng tr×nh tiÓu häc. §äc ®Õn tªn HS nµo, em ®ã sÏ b­íc lªn s©n khÊu, nÕu sè l­îng HS ®«ng, cã thÓ ®äc theo tõng nhãm kho¶ng 20 HS mét lÇn.
3) §¹i diÖn cha mÑ HS líp 5 lªn ph¸t biÓu ý kiÕn c¶m ¬n nhµ tr­êng, c¸c thÇy c« gi¸o ; ®ång thêi dÆn dß vµ chóc mõng HS líp 5.
4) HS líp 1-4 lªn tÆng hoa chóc mõng c¸c anh chÞ líp 5.
5) §¹i diÖn HS líp 5 lªn ph¸t biÓu ý kiÕn c¶m ¬n nhµ tr­êng, thÇy c« gi¸o, cha mÑ ®· nu«i d­ìng, gi¸o dôc c¸c em ; nãi vÒ c¶m xóc cña c¸c em tr­íc khi rêi xa m¸i tr­êng vµ høa víi cha mÑ , thÇy c« sÏ tiÕp tôc häc tËp, rÌn luyÖn tèt xøng ®¸ng víi sù tin yªu cña mäi ng­êi; ®ång thêi dÆn dß , giao tr¸ch nhiÖm tiÕp tôc x©y dùng tr­êng cho c¸c HS líp d­íi.
6) HS líp 5 tÆng hoa c¸c bËc cha mÑ vµ thÇy c« gi¸o.
7) HS líp 5 chôp ¶nh l­u niÖm vµ kÝ tªn vµo sæ truyÒn thèng cña líp vµ sæ truyÒn thèng cña tr­êng.
- HS thùc hiÖn theo yc cña GV
- GV nhËn xÐt, tæng kÕt n¨m hä
 3. Cñng cè dÆn dß
- Nh¾c l¹i nd bµi.
- NhËn xÐt, khen.- DÆn dß vÒ nhµ

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 35.chieu lop 5.doc