Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 30

I-Yêu cầu cần đạt:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

- Hiểu nội dung bài: Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào ?

- Trả lời được câu hỏi 1, 2(sgk)

- HSKG: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uốc, uốt; kể về cha mẹ.

- KNS tự nhận thức về bản thân.

II. đồ dùng dạy học

- Tranh minh họa bài tập đọc

 III. Các hoạt động dạy- học:

 

doc 17 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1120Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 30", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ôc, uôt:
- HS nêu yêu cầu của bài tập 1 SGK
- HS tìm tiếng trong bài có chứa vần uôt: (vuốt )
- HS phân tích các tiếng đó rồi đọc.
+ HS nêu yêu cầu bài tập 2: Tìm tiếng ngoài bài chứa vần uôc, uôt mà em biết.
- GV cho HS xem các bức tranh trong SGK và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- 2 HS đọc câu mẫu, sau đó cho các em thi đua tìm tiếng chứa vần uôc, uôt.
- GV cùng cả lớp, nhận xét tính điểm.
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói
a. Tìm hiểu bài thơ, luyện đọc
- 4 HS đọc khổ thơ 1, 2 và trả lời câu hỏi:
+ Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp?( Chuyện bạn hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực) 
- 4 HS đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi:
+ Mẹ nói gì với bạn nhỏ?( Mẹ không nhớ chuyện bạn nhỏ kể. Mẹ muốn nghe bạn kể chuyện của mình và là chuyện ngoan ngoãn)
- HS đọc bài cá nhân. 
b. Luyện nói : 
- GV nêu yêu cầu luyện nói: Hãy kể với cha mẹ: Hôm nay ở lớp con đã ngoan thế nào?	 
 - 2 HS thảo luận nhóm 2 theo nội dung trên
 - HS thi nói giữa các nhóm, tổ.
 - GV nhận xét bổ sung.
IV. Củng cố dặn dò:
- HS đồng thanh toàn bài.
- Nhận xét giờ học.
Toán(T117)
Phép trừ trong phạm vi 100(trừ không nhớ)
I-Yêu cầu cần đạt:
- Biết đặt tính và làm tính trừ số có hai chữ số dạng 65 - 30, 36 - 4
- Bài tập 1, 2, 3
- HSKG làm hết bài tập
II. Các hoạt động dạy- học
A.Kiểm tra
- 2 HS lên bảng làm và cả lớp làm vào làm bảng con: đặt tính rồi tính.
 55 - 12 57 - 35
+ Hãy nêu cách đặt tính, cách tính (từng bài)
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 65 - 30
Thao tác trên que tính.
- GV cùng HS lấy 65 que tính (gồm 6 chục và 5 que tính rời)
+ 65gồm mấy chục và mấy đơn vị? (65 gồm 6 chục và 5 đơn vị)
- Bớt đi 30 que tính( Nhận biết 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị)
+ Còn lại bao nhiêu que tính? ( Còn lại được 35 que tính)
- GV viết bảng như SGK
* Hướng dẫn HS cách làm tính trừ
- Hướng dẫn kĩ thuật làm tính trừ
 + Đặt tính: 
*Viết số 65 rồi viết 30 sao cho số chục thẳng cột với số chục, số đơn vị thẳng cột số đơn vị.
*Viết dấu trừ, kẻ vạch ngang
* Tính ( từ phải sang trái)
	 65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
 	 -
 	 	30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3 
 35 Vậy: 65 - 30 = 35 	 
HĐ3: Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 36 - 4
*Tiến hành tương tự như trên.
*Lưu ý khi đặt tính 4 thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.
-HS nêu lại cách đặt tính, cách tính. 
+ Bước 1: Hướng dẫn HS đặt tính 
+ Bước 2: Hướng dẫn cách tính 
HĐ4: Thực hành 
*Bài 1: Tính: 
	87	68	43	95	57 
	 -	 -	 -	 -	 -	 
	30	40	20	50	50	 
	52
GV: Khi thực hiện tính ta phải chú ý điều gì?( Viết kết quả thẳng với các số trong phép tính) 
- HS làm vào bảng con.
- GV nhận xét sửa sai ( Nếu có )
*Bài 2: Tính nhẩm:
- GV hướng dẫn HS biết cách tính nhẩm. Ví dụ: 48 - 40 = 8
 8 trừ 0 bằng 8, viết 8 ( cách dấu = một khoảng cách nhỏ)
	4 trừ 4 bằng 0
- HS làm bài vào vở - Gọi một số em lên bảng chữa bài. 
- GVtheo dõi hướng dẫn thêm.
*Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu)
- HS làm sau đó chữa bài. 
- Khuyến khích HS làm hết bài tập 
- Chấm bài, nhận xét
IV. Củng cố- dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
Thứ 3 ngày 5 tháng 4 năm 2011
 Tập viết(T28)
Tô chữ hoa: o, ô, ơ, p
 I-Yêu cầu cần đạt:
- Tô được các chữ hoa: O, Ô, Ơ, P
- Viết đúng các vần: uôt, uôc, ưu, ươu ; các từ ngữ: chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
- HSKG viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai
II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ viết sẵn : O, Ô, Ơ, P
- Các vần : uôt, uôc, ưu, ươu ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Kiểm tra: HS viết bảng con: nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong 
B. Bài mới: 
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Hướng dẫn HS tô chữ hoa
- HS quan sát chữ hoa O trên bảng phụ.
+ Chữ O gồm những nét nào?
+ GV chỉ lên chữ O và nêu quy trình viết.
- HS viết trên bảng con( chú ý độ rộng và độ cao của con chữ viết hoa)	 
- GV theo dõi sửa sai.
- GV nhận xét. 
- Các chữ Ô, Ơ, P tương tự như trên
HĐ3: Hướng dẫn HS viết vần, từ ngữ.
- HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng: uôt, uôc, ưu, ươu ; chải chuốt, thuộc bài, con cừu, ốc bươu 
 - HS quan sát các vần và từ ngữ ứng dụng trên bảng phụ và trong vở tập viết.
- HS viết trên bảng con - GV theo dõi sửa sai.
HĐ4: Hướng dẫn HS tập tô, tập viết.
- HS tô và viết vào vở Tập viết.
- GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút cho đúng, có tư thế ngồi đúng, hướng dẫn các em sửa lỗi trong bài viết chú ý những em viết còn xấu 
- Chấm, chữa bài cho HS. 
IV. Củng cố - dặn dò: 
- Nhận xét giờ học.
Chính tả(T11)
 chuyện ở lớp
I-Yêu cầu cần đạt:	
- HS nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Chuyện ở lớp: 20 chữ trong khoảng 10 phút. 
- Điền đúng vần uôt, uôc, chữ c, k vào chỗ trống
- Làm được bài tập 2, 3(sgk)
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS viết bảng con: trắng, gần, chẳng
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu của tiết chính tả
2. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV viết bảng phụ bài cần chép( Treo lên bảng )
- 2 HS nhìn bảng đọc bài văn.
- Tìm tiếng khó dễ sai viết.Ví dụ: vuốt, nổi, ngoan,...
- HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- GV hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở, ...
- HS viết xong - GV đọc cho HS khảo lại bài bằng cách đổi vở chéo cho nhau.
- Chấm một số vở.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 
*Bài 2: Điền vào chỗ trống vần uôt hay uôc.
- HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 2 
- Gọi một số em lên bảng điền.
- Sau khi đã điền xong những tiếng thích hợp - Gọi HS đọc lại : buộc tóc, chuột đồng
*Bài 3: Điền chữ c hoặc k? (Làm tương tự BT2 )
Đáp án: túi kẹo, quả cam
- Chấm, chữa bài. i
* Ghi nhớ: k ê
 e
IV.Củng cố dặn dò:
- GV khen những 
Toán(T118)
luyện tập
I-Yêu cầu cần đạt:
- Biết đặt tính và làm tính trừ , tính nhẩm các số trong phạm vi 100
- Bài tập 1, 2, 3, 5
- HSKG làm hết bài tập
II. Các hoạt động dạy- học
A.Kiểm tra
- 2 HS lên bảng làm và cả lớp làm vào làm bảng con: đặt tính rồi tính.
	85 - 4 57 - 12
+ Hãy nêu cách đặt tính, cách tính (từng bài
Lưu ý HS bài 85 - 4 viết số 4 thẳng cột với số 5 ở hàng đơn vị.
- GV nhận xét cho điểm.
B. Bài mới: HS làm bài tập:
*Bài 1: Đặt tính rồi tính: 
	75 - 13 	64 - 40 	80 - 30 95 - 52	 - HS đặt tính theo cột dọc. Lưu ý HS viết thẳng cột rồi tính( từ phải sang trái)
 75	HS tự diễn đạt: * 5 trừ 3 bằng 2, viết 2.
 - 	 * 4 trừ 2 bằng 2, viết 2.
 13
	62 75 - 13 = 62
Các phép tính còn lại làm vào bảng con. 
* Bài 2: HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất: 
85 - 50 =3 5 Nhẩm :* 5 trừ 0 bằng 5, viết 5( cách dấu = một khoảng cách nhỏ)
	 8 trừ 5 bằng 3
- HS làm bài vào vở - Gọi một số em lên bảng chữa bài. 
*Bài 3: HS trừ nhẩm rồi so sánh hai số, điền dấu vào .	
 57 - 7 	 57 - 4	43 + 3 43 - 3
	30 - 20 	 40 - 30	31 + 42 41+ 32
Các bước thực hiện: Trừ nhẩm 3 chục trừ 2 chục bằng 1chục
	 4 chục trừ 3 chục bằng 1chục
	 So sánh 2 số: 10 bằng 10
	 Vậy điền dấu = 
- Các phép tính khác thực hiện tương tự.
*Bài 5: Hãy vẽ nữa còn lại của các chữ sau
- GV hướng dẫn HS cách vẽ.
- HS vẽ GV theo dõi giúp đỡ
III. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tuyên dương
đạo đức(T30)
Bảo vệ hoa và cây nơi công cộng(t1)
I-Yêu cầu cần đạt:
- Kể được một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con 
người.
- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên
- KNS: Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoia nơi công cộng
II.đồ dùng dạy- học:Tranh minh họa như VBT
III.Các hoạt động dạy- học:
HĐ1: Quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn trường, vườn hoa ( Hoặc qua tranh ảnh)
- HS quan sát
- Đàm thoại theo các câu hỏi:
+Ra sân chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa các em có thích không? 
+ Sân trường, vườn trường, vườn hoa có đẹp, có mát không? 
+Để sân trường, vườn trường, vườn hoa, luôn đẹp, luôn mát em phải làm gì? 
- GV kết luận: 
+ Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ.
+ Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa. Các em có quyền được sống trong môi trường trong lành, an toàn.
+ Các em cần chăm sóc, bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
HĐ2: HS làm bài tập 1
- GV giao việc cho các nhóm 
- Các nhóm thảo luận - Đại diện nhóm trình bày ý kiến
- GV kết luận: Các em biết tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu. Đó là những việc làm nhằm bảo vệ, chăm sóc cây và hoa nơi công cộng, làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp, thêm trong lành. 
HĐ3: Quan sát và thảo luận theo BT 2.
- HS quan sát từng tranh và lần lượt trả lời các câu hỏi, bổ sung ý kiến cho nhau, tranh luận từng đôi một:
+ Các bạn đang làm gì? 
+ Em tán thành những việc làm nào? Tại sao?
- HS tô màu vào quần áo bạn có hành động đúng trong tranh.
- HS trình bày.
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận.
+ Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hoại cây là hành động đúng.
+ Bẻ cành đu cây là hành động sai.
IV. Củng cố - dặn dò: - HS liên hệ bản thân.
- Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống
- Nhận xét tiết học.
Chiều
Luyện Toán
ôn: Phép trừ trong phạm vi 100 
I-Yêu cầu cần đạt:
- Luyện cách trừ số có hai chữ số và đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) số có hai chữ số 
- Vận dụng để giải toán
II. hoạt động dạy- học:
HĐ1:Ôn tập
- Hướng dẫn HS nêu cách đặt tính và tính.
 59	 * 9 trừ 6 bằng 3, viết 3	
 -	 * 5 trừ 3 bằng 2, viết 2
 36	 Vậy 59 - 36 = 33
-Lưu ý viết số thẳng cột " Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục. Thực hiện từ phải qua trái.
HĐ2: HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập sau
- HS làm vào vở ô ly:	
* Bài1:Tính nhẩm:
50 - 40 = 85 - 45 =
75 - 5 = 66 - 36 = 
* Bài 2:Đặt tính rồi tính
45 - 53 46 - 23 68 - 36 
............ ............ ............
............ ............ ............
............ ............ ............
*Bài 3:Tính
60cm - 30cm = 65cm - 32cm =
35cm - 35cm = 42cm - 32cm =
* Bài 4: Mảnh vải thứ nhất dài là 55cm, mảnh vải thứ 2 ngắn hơn mảnh vải thứ nhất 14cm. Hỏi mảnh vải hai dài bao nhiêu xăng ti mét?
- HS làm bài - GV theo dõi giúp đỡ HS yếu
- Chấm, chữa bài
III. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
Luyện tiếng việt
Luyện đọc, viết : chuyện ở lớp
I-Yêu cầu cần đạt : 
- Luyện cho HS kỹ năng đọc trơn, đọc diễn cảm, đúng tốc độ và biết ngắt nghỉ hơi đúng cuối mỗi dòng thơ
- Hướng dẫn HS viết và làm bài tập
II. Hoạt động dạy- học: 
 HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc 
* Luyện đọc bài SGK 
- HS mở SGK - Đọc thầm bài
- GV đọc mẫu bài- nhắc lại yêu cầu đọc
- HS đọc theo nhóm, tổ, cá nhân
- Hình thức đọc nối tiếp theo câu, đoạn, toàn bài
- GV theo dõi sữa sai
*Thi đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc đúng, to, rõ
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân: đọc đoạn, toàn bài 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li khổ thơ 1
- GV đọc, HS viết
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có uôt, uôc ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Luyện viết
Luyện viết : o, ô, ơ, p
I-Yêu cầu cần đạt : 
- Giúp HS luyện viết: O, Ô, Ơ, P đúng theo mẫu, đẹp
- Rèn kỷ năng và tốc độ viết cho HS 
II. Hoạt động dạy- học: 
* HĐ1: Giới thiệu bài viết 
- HS đọc lại các chữ cần luyện viết 
* HĐ2: Hướng dẫn HS viết bài ở bảng con 
- GV viết mẫu lần lượt các chữ lên bảng 
- HS quan sát chữ mẫu - phân tích chữ mẫu
- Hướng dẫn HS viết theo quy trình viết cỡ chữ vừa
- HS luyện viết trên không 
- HS viết vào bảng con - GV theo dõi uốn nắn( chú ý độ rộng và độ cao của 
các con chữ viết hoa)
* HĐ3:Luyện viết vào vở luyện viết
- HS viết lần lượt các chữ vào vở (mỗi chữ, từ 2 dòng )
- GV theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút,...cách trình bày, uốn nắn thêm 
đối với HS viết còn yếu
- GV chấm bài nhận xét - tuyên dương
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Thứ 4 ngày 6 tháng 4 năm 2011
Sáng cô cúc dạy
Chiều
Luyện toán
Ôn: các ngày trong tuần lễ
I-Yêu cầu cần đạt:
- Giúp HS nắm chắc về tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần lễ
- Vận dụng vào giải toán
II. hoạt động dạy- học:
HĐ1:Ôn tập
- Mỗi tuần lễ có mấy ngày? Là những ngày nào?
+ Nếu hôm nay là thứ sáu thì:
Ngày mai là:.., Ngày kia là:....
Hôm qua là:...., Hôm kia là.....
HĐ2: HS làm bài tập
- Hướng dẫn HS làm bài tập sau
- HS làm vào vở ô ly:
* Bài 1: Mẹ được nghỉ phép 10 ngày, mẹ đã nghỉ hết 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn được nghỉ mấy ngày nữa?
* Bài 2: Bố đã đi công tác xa 10 ngày. Bố còn ở đó 1 tuần lễ nữa mới về. Hỏi đợt này bố đi công tác xa nhà tất cả bao nhiêu ngày?
* Bài 3: Ngày 3 tháng 3 là thứ hai, vậy ngày 7 tháng 3 là thứ mấy?
- Chấm, chữa bài
III. củng cố dặn dò
- Nhận xét giờ học
Luyện tiếng việt
Luyện đọc, viết : mèo con đi học
I-Yêu cầu cần đạt : 
- Luyện cho HS kỹ năng đọc trơn, đọc diễn cảm, đúng tốc độ và biết ngắt nghỉ hơi đúng cuối mỗi dòng thơ
- Hướng dẫn HS viết và làm bài tập
II. Hoạt động dạy- học: 
 HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc 
* Luyện đọc bài SGK 
- HS mở SGK - Đọc thầm bài
- GV đọc mẫu bài- nhắc lại yêu cầu đọc
- HS đọc theo nhóm, tổ, cá nhân
- Hình thức đọc nối tiếp theo câu, đoạn, toàn bài
- GV theo dõi sữa sai
*Thi đọc 
- Tổ chức cho HS thi đọc đúng, to, rõ
- HS thi đọc giữa các tổ, cá nhân: đọc đoạn, toàn bài 
- GV theo dõi đánh giá thi đua - tuyên dương 
HĐ2:Luyện viết
- GV hướng dẫn HS viết vở ô li bài thơ
- GV đọc, HS viết
- Chấm bài, nhận xét
HĐ3: Làm vở BT và mở rộng từ
- GV hướng dẫn HS làm vở bài tập
- Tổ chức cho HS chơi : Thi nhau tìm tiếng có ưu, ươu ( nối tiếp) rồi đọc các tiếng đó 
- GV nhận xét đánh giá 
III. củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học
Hoạt động ngoài giờ
Giữ Vệ sinh trường lớp 
I - Yêu cầu cần đạt 
- Biết thế nào là lớp học sạch, đẹp biết giữ gìn lớp học sạch đẹp 
- Biết cách làm vệ sinh trường lớp
II. Các hoạt động dạy - học:
HĐ1.Quan sát và nhận xét.
- HS quan sát tranh
+ Các bạn đang làm gì
+ Các bạn sử dụng dụng cụ gì
- Đại diện các nhóm trình bày trớc lớp
+ Lớp chúng ta đã sạch, đẹp chưa
+ Ta cần làm gì để lớp học luôn sạch đẹp
- Học sinh thảo luận nhóm 2 
- Đại diên các nhóm TB -NX bổ sung 
HĐ2. Thực hành làm vệ sinh lớp học.
- GV giao nhiệm vụ, phân công khu vực vệ sinh cho các nhóm.
 - HS thực hành làm vệ sinh
- Tổng kết.
- GV nhận xét giờ học
***********************************************
	Thứ 5 ngày 7 tháng 4 năm 2011
Kể chuyện(T6)
sói và Sóc
I-Yêu cầu cần đạt 
- Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.
- HSKG kể được toàn bộ câu chuyện theo tranh.
- KNS: Lắng nghe tích cực
II. Đồ dùng dạy và học:- Tranh minh hoạ
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra: 
- HS kể lại câu chuyện : “Niềm vui bất ngờ”.
+ Nêu ý nghĩa câu chuyện.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: GV kể chuyện 
- GV kể toàn bộ câu chuyện 1 - 2 lần, kể lần 1 HS nghe, lần 2 kết hợp với 
tranh minh hoạ.	
HĐ3: Hướng dẫn HS kể theo tranh từng đoạn
*Tranh 1: - HS xem tranh đọc câu hỏi dưới tranh và trả lời câu hỏi: 
+ Tranh vẽ cảnh gì?
+ Câu hỏi dưới tranh là gì? 
+ Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền cành trên cây?
- HS: Một chú Sóc đang chuyền cành bỗng rơi trúng đầu một lão Sói.
- GV yêu cầu mỗi tổ đại diện của tổ thi kể đoạn 1.
- HS kể chuyện theo tranh- Cả lớp lắng nghe để nhận xét.
. HS kể tiếp các tranh 2, 3, 4 ( Cách làm tương tự trên).
*Tranh 2: + Lão Sói định làm gì Sóc ? Sóc đã làm gì?
* Tranh 3: + Sói yêu cầu Sóc phải làm gì? Sóc nói với Sói như thế nào?
* Tranh 4: + Được Sói thả Sóc đã làm gì? Sói nói gì với Sóc?
 HĐ3: Hướng dẫn HS kể theo từng đoạn của câu chuyện.
- HS kể chuyện theo hình thức nối tiếp
- GVnhận xét bổ sung.
- HS kể chuyện theo tranh
HĐ4: Hướng dẫn HS kể theo cách phân vai toàn bộ câu chuyện.
- HS thi đua kể lại theo nhóm ( Mỗi nhóm 3 em đóng vai: người dẫn chuyện, Sói, Sóc)
- GV và lớp nhận xét
HĐ5: HS nêu ý nghĩa câu chuyện.
+ Sói và Sóc ai là người thông minh?
+ Vì sao em biết?
+ Nhờ thông minh Sóc đã thoát nạn.
+ Các con học tập ai?
+ Muốn thông minh chúng ta phải chăm học, vâng lời ông bà , cha mẹ.
IV. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tuyên dương
Chính tả(T12)
mèo con đi học
 I-Yêu cầu cần đạt:	
- HS nhìn bảng, chép lại đúng 6 dòng thơ bài Mèo con đi học trong khoảng 10 -15 phút. 
- Điền đúng vần in hay iên, chữ r, d, gi vào chỗ trống
- Làm được bài tập 2,a hoặc b(sgk)
II- Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ.
III- Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra: HS viết bảng con: vuốt, nổi, ngoan 
B. Bài mới;
1. Giới thiệu bài. GV nêu yêu cầu của tiết chính tả
2. Hướng dẫn HS tập chép.
- GV viết bảng phụ bài cần chép( Treo lên bảng )
- 2 HS nhìn bảng đọc bài văn.
- Tìm tiếng khó dễ sai viết.Ví dụ: buồn bực, kiếm cớ, cừu,.. 
- HS tự nhẩm đánh vần từng tiếng và viết bảng con.
- HS chép bài chính tả vào vở.
- GV hướng dẫn tư thế ngồi, cách cầm bút, cách đặt vở, ...
- HS viết xong - GV đọc cho HS khảo lại bài bằng cách đổi vở chéo cho nhau.
- Chấm một số vở.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả. 
*Bài 2:a, Điền vào chỗ trống r, d, gi.
- HS đọc yêu cầu.
- GV treo bảng phụ có nội dung bài tập 2 
- Gọi một số em lên bảng điền.
 Đáp án: Thầy giáo dạy học. Bé nhảy dây. Đàn cá rô lội nước.
Bài tập 2b: Điền vần iên hoặc in (Làm tương tự BT2a )
Đáp án: Đàn kiến đang đi. Ông đọc bản tin.
IV.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học
Toán(T120)
Cộng, trừ (không nhớ)trong phạm vi 100
I-Yêu cầu cần đạt:
- Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm.
- Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.
- Bài tập 1, 2, 3, 4
II. Các hoạt động dạy- học
A.Kiểm tra
- Một tuần lễ có mấy ngày đó là những ngày nào?
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới: HS làm bài tập:
*Bài 1: HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất: 
- HS làm bài vào vở - Gọi một số em lên bảng chữa bài. 
20 + 60 = 	60 + 4 = 	 30 + 2 = 
80 - 20 = 	60 - 4 = 	 32 - 2 = 
80 - 60 = 	 64 - 60 = 32 - 30 = 
*Bài 2: Đặt tính rồi tính: 
	63 + 12 	75 - 63	 
 56 + 22	75 - 12
 78 - 56 	 78 - 22
- HS đặt tính theo cột dọc. Lưu ý HS viết thẳng cột rồi tính( từ phải sang trái)
- Các phép tính còn lại làm vào bảng con. 
- GV nhận xét, sửa sai ( Nếu có) 
*Bài 3: HS đọc đề toán, viết tóm tắt ra giấy nháp.
- Sau đó HS đọc tóm tắt 
	Lớp 1A: 23 học sinh
	 Lớp 1B: 25 học sinh
 Có tất cả:...học sinh?	
- HS giải vào vở , 1 em lên bảng chữa bài.
Bài giải
a. Hai lớp có số học sinh là:
23 + 25 = 48 (học sinh )
 Đáp số: 48 học sinh
b.Cô tổng phụ trách có 50 vé xem xiếc đủ để phân phát cho học sinh cả hai lớp 
 vì 48 < 50
*Bài 4: HS đọc đề toán, viết tóm tắt ra giấy nhá 
- HS giải vào vở ô li, 1 em lên bảng chữa bài.
Bài giải
Số điểm của Toàn là:
86 - 43 = 43 (điểm)
 Đáp số: 43 điểm 
III. Củng cố - dặn dò :
- Nhận xét tuyên dương
Luyện viết
Một cộng một bằng hai
 I. Yêu cầu cần đạt
- Luyện chữ viết cho HS, giúp HS viết bài “Một cộng một bằng hai” đúng cỡ, đẹp, trình bày đúng
- Rèn kỹ năng viết và tư thế ngồi viết
II. Hoạt động dạy- học:
* HĐ1: Giới thiệu bài
- GV đọc bài viết - nêu yêu cầu bài viết 
- HS đọc bài víêt 
* HĐ2: Hướng dẫn HS cách viết 
- HS tìm tiếng khó viết : lựu, quyển sách, toán,...
- GV hướng dẫn HS viết
- HS viết bảng con
- GV đọc - HS viết bài vào vở 
- GV theo dõi uốn nắn thêm 
Đặc biệt chú ý đến cách cầm bút và tư thế ngồi của HS
- GV chấm bài và nhận xét 
Iii.Củng cố - dặn dò:
- HS đọc lại bài viết 
- Nhận xét giờ học
***********************************************
Thứ 6 ngày 8 tháng 4 năm 2011
Tập đọc(t35- 36)
 người bạn tốt
I-Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: bút chì, liền đưa, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2(sgk)
- HSKG: Tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần uc, ut; kể về những người bạn tốt của em.
- KNS tự nhận thức về bản thân
II. đồ dùng dạy học
- Tranh minh họa bài tập đọc
 III. Các hoạt động dạy- học: 
Tiết 1
A. Kiểm tra:
- 2 HS đọc thuộc lòng bài "Mèo con đi học" và trả lời các câu hỏi:
+ Mèo kiếm cớ gì để trốn học?
+ Vì sao Mèo lại đồng ý đi học.
- GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài:
- Cho HS xem tranh và hỏi:Tranh vẽ gì? - GV giới thiệu bài và ghi mục bài
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. GV đọc mẫu bài văn - HS đọc thầm.
	b. Hướng dẫn HS luyện đọc
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
- Hãy tìm tiếng khó đọc - GV gạch chân - HS đánh vần, đọc.
 (liền, sửa lại, nằm, ngượng nghịu )
* Luyện đọc câu:
- Mỗi HS đọc nối tiếp câu.
- GV nhận xét cách đọc.
* Luyện đọc đoạn :
- GV chia đoạn: Bài này có 2 đoạn:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến cho Hà
+ Đoạn 2: Phần còn lại
- HS đọc nối tiếp đoạn theo nhóm -Thi đua giữa các nhóm( đọc đúng, to và rõ)
- GV chỉnh sửa, nhận xét cách đọc.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS yếu 
* Luyện đọc cả bài
- HS thi đua đọc bài.
- HS nhận xét cách đọc của bạn - GV nhận xét.
- HS đọc đồng thanh cả bài 1 lần.
3. Ôn các vần uc, ut :
+ HS nêu yêu cầu của bài tập 1 SGK
- HS tìm tiếng trong bài có chứa vần uc: ( Cúc)
- HS tìm tiếng trong bài có chứa vần ut: ( bút)
- HS phân tích các tiếng đó rồi đọc.
 + Bài tập 2: GV nêu yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
- 2 HS nhìn sách nói theo 2 câu mẫu.
-GV nói với HS : nói thành câu cho trọn nghĩa cho người khác hiểu. 
- HS thi nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut.
- GV cùng cả lớp, nhận xét bổ sung.
 Tiết 2
4.Tìm hiểu bài, luyện đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài luyện đọc
- 1 HS đọc bài văn, cả lớp đọc thầm bài.
- 1HS đọc đoạn 1và trả lời các câu hỏi:	
+ Hà hỏi mượn bút, ai đã giúp Hà?( Hà hỏi mượn bút, Cúc từ chối, Nụ cho Hà mượn)
 - 1HS đọc đoạn 2 và trả lời các câu h

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan30lop1.doc