Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Hàm Nghi

I.Mục tiêu : Giúp học sinh:

 - Hiểu bài toán có một phép trừ: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?

 - Biết trình bày bài toán giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.

HS: SGK.

III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 55 trang Người đăng phuquy Lượt xem 932Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 28 - Trường Tiểu học Hàm Nghi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ûng cố:
Nhắc lại nội dung bài viết 
4.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu HS về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập câu a và làm thêm bài tập câu b (điền vÇn im hoỈc iªm ).
HS để vở tập chép bài: Ng«i nhµ để giáo viên kiểm tra.
HS nhắc lại.
2 HS đọc bài trên bảng phụ
HS viết vào bảng con các tiếng, Chẳng hạn: gưi, ngh×n, lêi chĩc, c¸i h«n.
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
HS tiến hành viết vào vở bài chính tả.
HS soát lại lỗi bài viết của mình.
Chấm bài tổ 1 và 2.
HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt .
Điền chữ s hay x
HS làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 2HS.
Xe lu, dßng s«ng
Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em
HS tự làm vào VBT
HS nhắc lại nội dung.
L¾ng nghe - Thực hành ở nhà.
 Kể chuyện
B¤NG CĩC TR¾NG.
I.Mục tiêu : 
 - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
 - Hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
 - Mét vµi ®å dïng : kh¨n ®ãng vai mĐ, gËy ®ãng vai cơ giµ.
 - Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ:
GV yêu cầu HS kể l¹i chuyện “ TrÝ kh«n”.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :Giới thiệu và ghi ®Ị bµi.
 Hoạt động 1: Kể chuyện
GV kể 2, 3 lần với giọng diễn cảm:
 - Kể lần 1 để HS biết câu chuyện.
 - Kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ giúp HS nhớ câu chuyện.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: 
Tranh 1: 
GV yêu cầu HS xem tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi dưới tranh.
Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
Câu hỏi dưới tranh là gì ?
GV yêu cầu mỗi tổ cử đại diện thi kểđoạn 1. 
Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự như tranh 1.
GV: Hướng dẫn HS kể toàn câu chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em (vai ng­êi mĐ, cơ giµ, c« bÐ và người dẫn chuyện). Thi kể toàn câu chuyện. 
Kể lần 1 GV đóng vai người dẫn chuyện, các lần khác giao cho HS thực hiện với nhau.
 Hoạt động 3: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
GV: Câu chuyện này cho em biết điều gì ?
3.Củng cố:
Em thích nhân vật nào trong truyện ? Vì sao?
4. Dặn dò: 
Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu HS về nhà kể lại cho người thân nghe. 
Chuẩn bị tiết sau, xem trước các tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến của câu chuyện.
2 HS kể lại câu chuyện.
HS nhắc đề bài
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh để nắm nội dung câu truyện.
Trong mét tĩp lỊu, ng­êi mĐ èm n»m trªn gi­êng trªn ng­êi ®¾p mét chiÕc ¸o. Bµ nãi víi con g¸i ngåi bªn: " Con mêi thÇy thuèc vỊ ®©y"
+ Ng­êi mĐ èm nãi g× víi con?
4 HS hoá trang theo vai và thi kể đoạn 1.
HS cả lớp nhận xét các bạn đóng vai và kể.
Lần 1: GV đóng vai người dẫn chuyện và 3 HS đóng vai ng­êi mĐ, cơ giµ, c« bÐ để kể lại câu chuyện.
Các lần khác HS thực hiện (khoảng 4 ->5 nhóm thi đua nhau. 
Tuỳ theo thời gian mà GV định lượng số nhóm kể).
HS khác theo dõi và nhận xét các nhóm kể và bổ sung.
Lµ c«n ph¶i yªu th­¬ng cha mĐ.
Con c¸i ph¶i ch¨m sãc cha mĐ khi èm ®au.
TÊm lßng hiÕu th¶o cđa c« bÐ giĩp c« ch÷a khái bƯnh cho mĐ.
B«ng hoa cĩc tr¾ng t­ỵng tr­ng cho tÊm lßng hiÕu th¶o cđa c« bÐ víi mĐ.
HS nói theo suy nghĩ của các em.
L¾ng nghe thùc hiƯn.
Toán
 LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu: Giúp học sinh:
 - Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán.
 - Biết cách giải và trình bày bài giải bài toán.
II.Đồ dùng dạy học:
GV:Các tranh vẽ SGK.
HS : SGK, vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
Goi ïHS giải bài tập 3 và 4 trên bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới : Giới thiệu, ghi ®Ị bµi.
GV: Hướng dẫn HS luyện tập
 Bài 1: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi giải bài toán đó.
GV hướng dẫn các em dựa vào tranh để hoàn chỉnh bài toán.
Các em tự tóm tắt bài và giải rồi chữa bài trên bảng lớp.
 Bài 2: Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt, giải bài toán
Cho HS nhìn tranh vẽ và nêu tóm tắt bài toán rồi giải theo nhóm.
GV nhâïn xét chung về hoạt động của các nhóm và tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương
4. Dặn dò:
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 HS giải bài tập 3.
Giải:
Sợi dây còn lại là:
13 – 2 = 11 (m)
	Đáp số : 11 m.
1 HS giải bài tập 4.
Giải:
Số hình tròn không tô màu là:
15 – 4 = 11 (hình tròn)
	Đáp số : 11 hình tròn.
Nhắc ®Ị bµi.
HS nêu yêu cầu của bài và đọc đề toán.Trong bến có 5 ô tô đậu, có thêm 2 ô tô vào bến. Hỏi có tất cả bao nhiêu ô tô?
 Tóm tắt:
	Có : 5 ô tô
	Có : 2 ô tô
	Tất cả có :... ô tô ?
Giải
Số ô tô có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)
	Đáp số : 7 ô tô.
Chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm tự hoạt động : “nhìn tranh: Nêu TT bài toán và giải bài toán đó”.
Tóm tắt:
Có 	: 8 con thỏ
Chạy đi 	: 3 con thỏ
Còn lại 	: ...con thỏ ?
Giải:
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
	Đáp số : 5 con thỏ.
Nhóm nào xong trước đính lên bảng lớp và tính điểm thi đua. Các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Nhắc lại tên bài học.
Nêu lại cách giải bài toán có văn.
Thực hành ở nhà.
 Toán ( ôn)
 Ôn – Luyện giải toán có lời văn
I. Mơc tiêu 
 - Củng cố ôn, luyện giải toán có lời văn.
 - Hoàn thành VBT.
 - Gi¸o dơc HS ch¨m chØ häc tËp vµ häc tèt m«n Toán.
II. Chuẩn bị đồ dùng :
GV : Nội dung ôn
HS : VBT tóan, vở ô li.
III. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc:
 Ho¹t ®éng GV
 Ho¹t ®éng HS
1. ỉn ®Þnh líp.
2. Hướng dÉn «n luyƯn: 
GV : Thiệu giới thiệu bài – ghi đề.
 Hoạt động1 : Oân giải toán có lời văn
GV : Hướng dẫn HS làm bài tập.
 Bài 1, 2, 4 :Tự đọc bài toán, giải vào vở
Bài 3 : Điền số
GV : Nhận xét bổ sung.
Hoạt động 2 : Luyện giải toán có lời văn
GV :Hướng dẫn HS làm VBT
Bài 1, 2, 3, 4 : HS đọc bài toán và giải vào VBT
GV : Theo dõi hướng dẫn các em chậm. 
GV : Chấm bài, nhận xét.
3. Cđng cè:
GV: Nhắc lại nội dung bài học.
4. Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
NhËn xÐt tiÕt häc .
- Líp h¸t.
HS làm vào VBT toán. Gọi vài em chữa bài tập 4
 Bài giải
 Đoạn thẳng OB dài là:
 8 – 5 = 3 ( cm)
 Đáp số: 3 cm
HS thực hiện làm vào VBT theo sự hướng dẫn của GV.
HS tiến hành làm từng bài tập. 
HS chữa bài, nhận xét bổ sung.
HS nhắc lại nội dung ôn luyện
L¾ng nghe vỊ nhµ thùc hiƯn.
 Sinh hoạt
 SAO.
I. Mơc ®Ých , yªu cÇu:
 - Sinh ho¹t sao nhi theo m« h×nh sinh ho¹t sao tù qu¶n. 
 - Néi dung sinh ho¹t: "RÌn ch¨m, häc tèt, tiến bước lên Đoàn ".
 - Gi¸o dơc HS tÝnh m¹nh d¹n , ch¨m ngoan , häc giái.
II. Ho¹t ®éng d¹y vµ häc: 
 Ho¹t ®éng GV 
1.Ổn ®Þnh líp:
2 TiÕn hµnh: Yªu cÇu líp tiÕn hµnh sinh ho¹t theo m« h×nh sinh ho¹t sao tù qu¶n.
 GV theo dâi , giĩp ®ì c¸c em sinh ho¹t tèt theo chđ ®iĨm.
3. GV ®¸nh gi¸ buỉi sinh ho¹t .
 - NhËn xÐt buỉi sinh ho¹t.
 - DỈn dß: VỊ nhµ t×m thªm c¸c bµi h¸t, bµi th¬ vỊ chđ ®Ị.
 Ho¹t ®éng HS
- HS tËp hỵp 3 hµng däc.
- HS thùc hiƯn theo m« h×nh sinh ho¹t sao tù qu¶n.
+ §i vßng trßn vµ h¸t bµi " Nh­ cã B¸c Hå trong ngµy vui ®¹i th¾ng ".
 . §øng nghiªm , ®ång thanh h« 5 ®iỊu B¸c Hå d¹y.
+ H¸t bµi "Sao vui cđa em "( tõ vßng trßn lín t¸ch thµnh 3 vßng trßn nhá )
 . C¸c sao ®iĨm danh , kiĨm tra vƯ sinh c¸c sao viªn.
 . C¸c sao b¸o c¸o viƯc lµm tèt cđa m×nh.
 . §øng nghiªm ®äc lêi ghi nhí cđa Nhi ®ång
+ H¸t bµi " N¨m c¸nh sao vui "( nèi lµi vßng trßn lín )
 Tỉ chøc thi mĩa h¸t , ®äc th¬ , kĨ chuyƯn theo chđ ®iĨm
+ §øng nghiªm ®äc 3 ®iỊu luËt Nhi ®ång.
+ H¸t bµi " Nhanh b­íc nhanh Nhi ®ång"
- HS l¾ng nghe ®Ĩ thùc hiƯn.
 Kiểm tra ngày 23 tháng 3 năm 2011
 Tổ trưởng
 Nguyễn Thị Hoài Thắm 
 TUÇN 29	
 Ngày soạn: 26/ 03/ 2011
 Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 03 năm 2011
Toán
 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 100.
(Cộng không nhớ)
I.Mục tiêu : Giúp học sinh:
 - Nắm được cách cộng số có hai chữ số.
 - Biết đặt tính và làm tính cộng ( không nhớ) số có hai chữ số.
 - Vận dụng để giải toán.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV : - Các bó que tính, mỗi bó 1 chục que tính và các que tính rời.
Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
HS : SGK, vở ô li.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: 
Gọi HS lên bảng làm bài tập 2.
2.Bài mới: Giới thiệu, ghi ®Ị bµi.
 Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng (không nhớ)
* Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 24
Bước 1: GV hướng dẫn các em thao tác trên que tính.
Hướng dẫn HS lấy 35 que tính (gồm 3 chục và 5 que tính rời), xếp 3 bó que tính bên trái, các que tính rời bên phải.
Cho HS nªu: Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
Cho HS lấy tiếp 24 que tính và thực hiện tương tự như trên.
Hướng dẫn các em gộp các bó que tính với nhau, các que tính rời với nhau. Được 5 bó và 9 que tính rời.
Bước 2: Hướng dẫn kĩ thuật làm tính cộng.
Đặt tính:
Viết 35 rồi viết 24, sao cho chục thẳng cột víi chơc, đơn vị thẳng cột víi ®¬n vÞ, viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
+
	 35	. 5 cộng 4 bằng 9, viết 9
	 24	. 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
	 59
 Như vậy : 35 + 24 = 59
Gọi vài HS nhắc lại cách cộng.
* Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 20
Viết 35 rồi viết 20, sao cho chục thẳng cột víi chơc, đơn vị thẳng cột víi ®¬n vÞ, viết dấu +, kẻ vạch ngang, rồi tính từ phải sang trái.
+
	 35	 . 5 cộng 0 bằng 5, viết 5
	 20	 . 3 cộng 2 bằng 5, viết 5
	 55
Như vậy : 35 + 20 = 55
Gọi vài HS nhắc lại cách cộng
* Trường hợp phép cộng có dạng 35 + 2
Khi đặt tính phải đặt 2 thẳng cột với 5 ở cột đơn vị. Khi tính từ phải sang trái có nêu
 “Hạ 3, viết 3” để thay cho nêu “3 cộng 0 bằng 3, viết 3”.
+
	 35	 . 5 cộng 2 bằng 7, viết 7
	 2	 . hạ 3, viết 3
	 37
Như vậy : 35 + 2 = 37
Gọi vài HS nhắc lại cách cộng
 Hoạt động 2: thực hành
GV: Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1: Tính
GV cho HS tự làm rồi chữa bài, Lưu ý: Đặt các số cùng hàng thẳng cột với nhau.
 Bài 2: Đặt tính rồi tính
HS làm b¶ng con, yêu cầu các em nêu cách làm.
 Bài 3: Giải bài toán vào vở ô li.
HS đọc đề, tóm tắt và tự trình bày bài giải.
Cho HS làm vë và nêu kết quả.
 Bài 4: Đo độ dài của mỗi đoạn thẳng rồi viết số đo( HS khá, giỏi)
HS tự thực hành đo và ghi số thích hợp vào chỗ chÊm.
3.Củng cố:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
4.Dặn dò: 
Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
1 HS nêu tóm tắt, 1 HS giải.
HS nhắc ®Ị bµi.
HS lấy 35 que tính và nêu: Có 3 bó, viết 3 ở cột chục. Có 5 que tính rời viết 5 ở cột đơn vị.
HS lấy 24 que tính và nêu: Có 2 bó, viết 2 ở cột chục. Có 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị.
3 bó và 2 bó là 5 bó, viết 5 ở cột chục. 5 que tính và 4 que tính là 9 que tính, viết 9 ở cột đơn vị.
Học sinh l¾ng nghe.
Nhắc lại c¸ch céng : 35 + 24.
Học sinh L¾ng nghe.
Nhắc lại c¸ch céng: 35 + 20 
HS l¾ng nghe.
Nhắc lại c¸ch céng : 35 + 2 
HS làm rồi chữa bài tập trên bảng lớp.
HS đặt tính rồi tính và nêu cách làm.
HS đọc đề và tìm hiểu bài toán:
Tóm tắt
Lớp 1 A 	: 35 cây
Lớp 2 A	: 50 cây
Cả hai lớp	: ... cây?
Bài giải 
Số cây cả hai lớp trồng là:
35 + 50 = 85 (cây)
	Đáp số : 85 cây
HS lµm bµi vµo SGK và nêu kết quả.
Nhắc lại nội dung bài học.
L¾ng nghe - Thực hành ở nhà.
 Tập đọc
 ĐẦM SEN.
I.Mục tiêu: 
 - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: xanh mát, ngan ngát, thanh khiết, dẹt lại.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.( HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần en, oen).
 - Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của lá, hoa, hương sắc loài sen.
 Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK).
II.Đồ dùng dạy học: 
GV: Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
HS: SGK, VBT.
III.Các hoạt động dạy học: 
 Ho¹t ®éng GV 
1.Kiểm tra bài cũ :
 Gọi HS đọc bài tập đọc “Vì bây giờ mẹ mới về” và trả lời các câu hỏi trong SGK.
2.Bài mới: Tiết 1
 Hoạt động 1: GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và ghi bảng.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn HS luyện đọc:
a) GV đọc mẫu
Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chậm rãi, khaon thai).
b) Luyện đọc
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Xanh mát (x ¹ s ), xoè ra (oe ¹ eo), ngan ngát (an ¹ ang), thanh khiết (iêt ¹ iêc)
Luyện đọc câu:
HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu trong bài.
GV: Nhận xét.
Luyện đọc đoạn và bài: (theo 3 đoạn)
 Cho HS đọc từng đoạn nối tiếp nhau. 
 Đọc cả bài.
 Hoạt động 3: Ôn các vần en, oen( HS khá, giỏi).
Bài tập 1: Tìm tiếng trong bài có vần en ?
Bài tập 2:Tìm tiếng ngoài bài có vần en, oen 
Bài tập 3:Nói câu có chứa tiếng mang vần en hoặc oen?
GV nhận xét, bổ sung.
Gọi HS đọc lại bài, GV nhận xét.
Tiết 2
 Hoạt động 4: Tìm hiểu bài và luyện nói
Tìm hiểu bài
GV: Đọc mẫu lần 2
Gọi đọc bài và trả lời các câu hỏi:
1.Khi nở hoa sen trông đẹp như thế nào?
2.Đọc câu văn tả hương sen ?
Nhận xét học sinh trả lời.
GV đọc diễn cảm cả bài.
Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
 b) Luyện nói: Nói về sen.
GV nêu yêu cầu của bài tập.
Cho HS quan sát tranh minh hoạ: Qua tranh GV gợi ý các câu hỏi giúp HS nói tốt theo chủ đề luyện nói.
3.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
4.Nhận xét dặn dò: 
Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. 
 Ho¹t ®éng HS
HS đọc bài và trả lời câu hỏi
Nhắc ®Ị bµi.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
HS lần lượt đọc các câu.
Các HS theo dõi và nhận xét bạn đọc.
Đọcnối tiếp,thi đọc đoạn giữa các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Nghỉ giữa tiết
Sen.
Các nhóm thi đua tìm các tiếng có vần en, vần oen ngoài bài.
Ví dụ: xe ben, hứa hẹn, đèn dầu 
 Xoèn xoẹt, nhoẻn cười.
Đọc mẫu câu trong bài
HS thi ®ua nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn en, oen.
2 em.
HS đọc mỗi đoạn 2 – 3 em đọc, cả lớp đọc thầm.
Cánh hoa đỏ nhạt xoè ra, phô đài sen và nhuỵ vàng.
Hương sen ngan ngát, thanh khiết.
HS rèn đọc diễn cảm.
Lắng nghe.
HS luyện nói theo hướng dẫn của GV
Chẳng hạn: Các em nói về sen:
	Cây sen mọc trong đầm. Lá sen màu xanh mát.Cánh hoa màu đỏ nhạt, đài và nhuỵ màu vàng. Hương sen thơm ngát, thanh khiết nên sen thường được dùng để ướp trà.
HS khác nhận xét bạn nói về sen.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 HS đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
Ngày soạn: 27/ 03/ 2011
 Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 03 năm 2011
Tập viết
 TÔ CHỮ HOA L, M, N.
I.Mục tiêu:
 - Tô được các chữ hoa: L, M, N
 - Viết đúng các vần: en, oen, ong, oong; các từ ngữ: hoa sen, nhoẻn cười, trong xanh, cải xoong kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
(HS khá, giỏi viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập hai).
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ. Chữ hoa L, M, N. Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
HS: Vở tập viết, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra viết bài ở nhà trong vở tập viết, chấm điểm 4 em.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới : GV Giới thiệu, ghi đề bài
 Hoạt động 1: Hướng dẫn tô chữ hoa:
GV: Treo bảng có viết chữ hoa L, M, N và hỏi cấu tạo của từng chữ hoa:
 + Chữ L hoa gồm những nét nào?
 + Chữ M hoa gồm những nét nào?
 + Chữ N hoa gồm những nét nào?
GV chỉ tô chữ hoa L, M, Nvà nêu quy trình viết chữ hoa.
- H­íng dÉn HS viÕt b¶ng con.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
GV: Treo bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ứng dụng.
GV: Hướng dẫn HS cách nối giữa các con chữ. GV nhận xét HS viết.
 Hoạt động 3: Thực hành :
GV: Hướng dẫn HS viết bài vào vë Tập ViÕt.
GV theo dõi, nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp. 
Thu vở chấm một số em. NhËn xÐt.
3.Củng cố : Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ L, M, N .Nhận xét tuyên dương.
4.Dặn dò : 
 Về nhà viết tiếp phần còn lại, xem bài mới.
HS nộp bài để kiểm tra, chấm điểm.
HS: L gồm 1 nét, M gồm 4 nét, N gồm 3 nét
Viết bảng con các chữ hoa L, M, N
HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng
HS Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của GV vào vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các em viết tốt.
L¾ng nghe, thùc hiƯn.
Chính tả (tập chép)
 HOA SEN.
I.Mục tiêu:
 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng bài thơ lục bát Hoa sen: 28 chữ trong khoảng 12 – 15 phút.
 - Điền đúng vần en hoặc oen, chữ g hoặc gh vào chỗ trống.
 Bài tập 2, 3( SGK)
II.Đồ dùng dạy học: 
GV: Bảng phụ. Nội dung bài ca dao cần chép và các bài tập 2, 3.
HS: Vở ô li, VBT.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: Chấm vở những học sinh GV cho về nhà chép lại bài lần trước.
Gọi 2 HS lên bảng làm lại bài tập 2a hoặc 2b tuần trước đã làm.
Nhận xét chung.
2.Bài mới: GV giới thiệu, ghi đề bài
 Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tập chép:
GV: Gọi HS nhìn bảng đọc lại khổ thơ cần chép (GV đã chuẩn bị ở bảng phụ) và hỏi: Trong bài trên em thấy tiếng nào viết khó?
GV chỉ thước cho các em đọc các chữ các em thường viết sai.
GV: Hướng dẫn viết bảng con .
* GV: Yêu cầu HS thực hành bài viết (chép chính tả).
GV: Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 1ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
Cho HS nhìn bài viết ở bảng để viết.
 * GV: Hướng dẫn HS cầm bút chì để sửa lỗi chính tả:
 + GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để HS soát và sửa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
 + GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
GV: Thu bài chấm 1 số em. NhËn xÐt.
 Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
GV: Hướng dẫn nêu yêu cầu của BT .
 Bài tập 2: Điền vào chỗ trống vần en hay oen
Đáp án: đèn bàn, cưa xoèn xoẹt
 Bài tập 3: Điền g hay gh?
GV: Tiến hành như bài 2
Đáp án: tủ gỗ lim, đường gồ ghề, con ghẹ
Nhận xét, ch÷a bµi.
3.Củng cố:
GV: Nhắc lại nội dung bài học
4.Nhận xét, dặn dò:
GV về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở 3 HS yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 HS làm bảng.
HS khác nhận xét bài bạn làm trên bảng.
 HS lắng nghe.
2 HS đọc.
HS tìm, phân tích tiếng khó: sen,tanh, xanh.
HS tù nhÈm ®¸nh vÇn tõng tiÕng vµ viết vào bảng con các tiếng trên.
HS tiến hành chép bài vào vở.
HS đổi vở và sửa lỗi cho nhau.
HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của GV
HS nêu yêu cầu từng bài tập
HS quan sát bức tranh và trả lời câu hỏi
HS làm VBT, 2 em lên bảng làm, nhận xét
HS đọc ghi nhớ : gh + i, e, ê
HS nêu tên bài học.
L¾ng nghe thùc hiƯn.
Toán
 LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu : Giúp HS:
 - Biết làm tính cộng( không nhớ) trong phạm vi 100, tập đặt tính rồi tính.
 - Biết tính nhẩm.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
HS: SGK, vở ô li, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Kiểm tra bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
Lớp làm bảng con: Đặt tính rồi tính:
	41 + 34	,	22 + 40
Gọi HS giải bài 3 trên bảng lớp.
GV: Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: Giới thiệu, ghi ®Ị bµi.
GV: Hướng dẫn HS giải các bài tập.
 Bài 1: Đặt tính rồi tính 
GV: Nêu cách đặt tính, tính
HS tự đặt tính rồi tính vào bảng con.
 Bài 2: Tính nhẩm
GV gọi HS nêu cách cộng nhẩm:
30 + 6, gồm 3 chục và thêm 6 đơn vị nên 30 + 6 = 36
52 + 6 = 6 + 52, cho HS nhận biết tính chất giao hoán của phép cộng.
 Bài 3: HS nêu tóm tắt bài toán, tự giải vào vở.
Cho HS tự tóm tắt và giải bài toán rồi nêu kết quả.
 Bài 4:Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8 cm.
GV yêu cầu HS dùng thước để đo độ dài là 8 cm. Sau đó vẽ độ dài bằng 8 cm.
GV: Nhận xét, chấm bài.
3.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 28 29.doc