Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 20

I/ Mục tiêu:

 Biết làm tính cộng(không nhớ) trong phạm vi 20.

 Cộng nhẩm dạng 14 + 3. Làm các tập SGK

 Giáo dục hs tính chính xác, cẩn thận.

II/ Chuẩn bị:

Giỏo viờn: Cỏc bú chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.

Học sinh : Bộ đồ dựng học toỏn, sỏch, bảng con, vở ô li.

III/Hoạt động dạy và học:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 Gv đọc cho HS viết số vào bảng con:

 Mười lăm, mười chín, mười một, hai mươi, mười bốn.

3/ Dạy học bài mới:

 

doc 26 trang Người đăng phuquy Lượt xem 1045Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 20", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con:
 12	13 15	 18 
 + 3	 + 5 	 + 4 	 + 1
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
14 + 5; 10 + 6; 8 + 11;
9 + 10; 19 + 0; 2 + 15.
Bài 2: Tính.
16 + 1 + 0 = 12 + 7 + 1 =
14 + 3 + 1 = 10 + 6 + 2 =
Bài 3: Tóm tắt.
Có : 14 lá cờ.
Cho thêm : 3 lá cờ.
Tất cả : ... lá cờ ?
Bài 4: Điền số. (Dành cho HSKG)
15 + Ê = 19 Ê + 13 = 17
18 + Ê = 18 Ê + 16 = 19
Củng cố: Chấm tuyên dương.
- Dặn:Về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học.
H làm bảng con.
Nhận xét, sửa sai
H làm bài vào vở.
2 em lên bảng.
H đọc bài toán.
H giải vào vở.
1 em lên giải.
H SKG làm.
2 em lên bảng.
Sinh hoạt tập thể: HÁT MÚA BÀI: CHÚNG EM LÀ MẦM NON 
TƯƠNG LAI
- GV hướng dẫn HS hỏt lại bài hỏt vài lần.
- Cả lớp hỏt kết hợp mỳa. 
- GV theo dừi, sửa sai cho HS.
- Tuyờn dương những cỏ nhõn hỏt mỳa tốt.
- Dặn HS tiếp tục ụn hỏt mỳa bài hỏt trờn.
Thứ 3 ngày 11 thỏng 1 năm 2011
Sáng:
TOÁN : tiết 78: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiờu:
vGiỳp học sinh rốn luyện kĩ năng thực hiện phộp cộng và tớnh nhẩm dạng 14 + 3. 
vBiết làm tớnh cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.Làm các bài tập SGK.
vGiỏo dục học sinh tớnh chớnh xỏc, cẩn thận. 
II/ Chuẩn bị:
vGiỏo viờn: Mẫu vật.
vHọc sinh : Bộ đồ dựng học toỏn, sỏch giỏo khoa.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: 
- HS làm bảng con: Tính:
17 + 2 = ...	14 + 3 = ...	15 + 4 = ...	12 + 7 = ...
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
*Hoạt động 1:
Bài 1: Đặt tớnh rồi tính:
	12
 + 3
	15
- GV hướng dẫn HS đặt tính theo cột dọc.
-Cho học sinh tập diễn đạt:
+2 cộng 3 bằng 5. Viết 5
+Hạ 1. Viết 1.
+12 cộng 3 bằng 15 (12 + 3 = 15)
Bài 2: Cho học sinh nhẩm theo cỏch thuận tiện nhất.
15 + 1 = ?	Mười lăm cộng 1 bằng mười sỏu.
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2:
Bài 3: Hướng dẫn học sinh làm từ trỏi sang phải và ghi kết quả cuối cựng.
10 + 1 + 3 = ?
-Nhẩm: 
+Mười cộng một bằng mười một.
+Mười một cộng ba bằng mười bốn.
-Viết: 10 + 1 + 3 = 14
Bài 4: Cho học sinh nhẩm tỡm kết quả của mỗi phộp cộng rồi nối phộp cộng đú với số đó cho là kết quả của phộp cộng.
HS nờu yờu cầu.
Làm vào vở ô li.
HS đọc kết quả, nhận xét.
Nờu yờu cầu.
Làm vào vở ô li.
Trao đổi, chữa bài.
Nờu yờu cầu.
HS làm miệng.
Nhận xét kết quả.
Nờu yờu cầu.
Làm vào vở ô li.
Trao đổi, chữa bài.
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhận xột.
5/ Dặn dũ:
vVề ụn bài.
TIẾNG VIỆT: BÀI 82: ICH – ấCH
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được ich, ờch, tờ lịch, con ếch.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ich - ờch. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chỳng em đi du lịch.Giỏo dục học sinh yờu mến quờ hương mỡnh.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK.
III/ Hoạt động dạy và học
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài SGK ( 2 em).
-HS viết bảng con: sạch sẽ, kênh rạch.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: ich.
Phân tích vần ich.
Đọc phân tích vần ich.
Đọc vần ich.
Học sinh ghép vần ich. 
Có vần ich muốn có tiếng lịch cô phải thêm âm gì đứng trước và dấu gì?.
Phân tích tiếng lịch.
Đọc phân tích tiếng lịch.
Đọc tiếng lịch.
Giới thiệu tranh tờ lịch. Rút từ mới: tờ lịch.
Trong từ tờ lịch tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: tờ lịch.
 - Thay i bằng âm ê được vần gì?
Phân tích vần êch.
Đọc phân tích vần êch.
Đọc vần êch.
Học sinh ghép vần êch. 
Có vần êch muốn có tiếng ếch cô phải thêm dấu gì ?.
Phân tích tiếng ếch
Đọc phân tích tiếng ếch.
Đọc tiếng ếch
Giới thiệu tranh con ếch. Rút từ mới: con ếch.
Trong từ con ếch tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: tờ lịch.
So sánh: ich và êch
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch 
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết ich- êch- tờ lịch- con ếch
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học.
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: 
 Tôi là chim chích .
Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
 Có ích,có ích.
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
 - Em đã được đi du lịch chưa? 
 - Đi du lịch có vui không?
Củng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viết bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc ich.
Hs i trước ch sau.
HS i - chờ - ich Cá nhân-TT
HS đọc ich. Cá nhân-TT
HS ghép vần ich.
HS thêm âm l đứng trước và dấu nặng dưới âm i.
HS phân tích l trước ich sau.
Lờ -ich - lich - nặng - lịch.Cá nhân- TT
lịch. Cá nhân- TT
Trong từ tờ lịch tiếng lịch có chứa vần ich.
HS đọc từ cá nhân-TT.
- Hs được vần êch.
Hs ê trước ch sau.
HS ê - chờ - êch Cá nhân-TT
HS đọc êch. Cá nhân-TT
HS ghép vần êch.
HS thêm dấu sắc trên đầu âm ê.
HS phân tích êch trước dấu sắc trên đầu âm ê.
Ê - chờ - êch- sắ- ếch.Cá nhân- TT
ếch. Cá nhân- TT
Giống: Kết thúc bằng âm ch.
Khác: Bắt đầu bằng âm i và ê
hs đọc.
Hs tìm tiếng có vần mới.
HS đọc từ Cá nhân- TT
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
 - HS theo dõi
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT.
HS viết vào vở tập viết.
Hs trả lời.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
 - HS đọc SGK.
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: thích chơi, vở kịch, nhếch mép, ...
-Dặn học sinh học thuộc bài.
Chiều:
ễn Tiếng Việt : LUYỆN đọc 
I.Mục tiêu:
- Luyện đọc đúng bài 81, 82.
- Rèn kĩ năng đọc thông thạo cho số học sinh khá giỏi.
- Củng cố kĩ năng nhớ và đọc đúng bài 81, 82 cho số học sinh cũn chậm..
II. Các hoạt dộng dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
1. Bài cũ:
Viết bảng con: tờ lịch, con ếch.
2. Luyện đọc:
a, Luyện đọc bài 81: ach
- Yêu cầu HS đọc thầm bài trong SGK.
- Theo dõi, giúp đỡ những HS còn chậm.
- Gọi HS đọc bài, kết hợp yêu cầu HS phân tích vần, tiếng để kiểm tra.
- Chú ý sửa sai cho HS.
b, Luyện đọc bài 82: ich, ờch
- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2.
- GV theo dõi, hướng dẫn thêm cho một số em còn chậm.
- Gọi một số HS thi đọc theo nhóm đối tượng.
- Tuyên dương những em đọc tốt, những em có tiến bộ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học. Dặn xem bài 83.
Hoạt động của học sinh
- Viết bảng con.
- Thực hiện theo yêu cầu.
- HSTB đọc trang 1, có thể đánh vần rồi đọc trơn (nếu không đọc được), HSKG đọc 2 trang, yêu cầu đọc trơn.
- Nhận xét.
- 2 HS ngồi cạnh nhau một em đọc, 1 em dò bài.
- HS thi đọc theo yêu cầu.
ôn toán: luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng làm tính cộng dạng 14 + 3.
- Giỏo dục HS tớnh cẩn thận, chớnh xỏc.
II.Hoạt động dạy và học.
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1. Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
12 + 5; 13 + 2; 15 + 3; 16 + 1; 
Bài 2: Tính.
10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 =
12 + 3 + 4 = 15 +1 + 1 =
Bài 3: Điền dấu: >, <, =
12 + 3 Ê 16 13 + 6 Ê 6 + 13
10 + 2 Ê 13 0 + 17 Ê 17 + 2
Bài 4: Tóm tắt
Có : 10 quả cam
Cho thêm: 7 quả cam
Tất cả : ? quả cam.
Bài 5: +, - (Dành cho HSKG)
12 Ê 2 Ê 1 = 11 15 Ê 3 Ê 2 = 16 
2. C ủng cố: Chấm tuyên dương.
- Dặn : Về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học
HS làm bảng con
H làm bài vào vở.
2 em lên bảng.
H làm bài.
2 em lên bảng.
H đọc bài toán
H giải vào vở.
1 em lên giải.
HSKG làm.
Chữa bài
Thứ 4 ngày 12 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: BÀI 83: ễN TẬP 
I/ Mục tiờu:
v Đọc các vần từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
v Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83.
v Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài SGK. ( 2 em)
-HS viết bảng con: vở kịch, mũi hếch.
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: ễn tập.
*Hoạt động 1: 
-Treo tranh : Giới thiệu: bỏc sĩ, quyển sỏch.
- Tranh vẽ gỡ ?....
-Giỏo viờn gắn vần lờn bảng 
- Hai vần này cú gỡ giống nhau ?
- Ngoài những vần này ta cũn học những vần nào cú õm c, ch ở cuối ?
-Giỏo viờn ghi vào gúc bảng.
-Treo bảng ụn đó gắn đầy đủ cỏc vần .
-Hướng dẫn học sinh ghộp õm thành vần và viết vào bảng ụn..
-Giỏo viờn đọc mẫu lại toàn bảng ụn hoặc mời học sinh khỏ giỏi .
*Đọc từ ứng dụng: 
-Giỏo viờn gắn từ ứng dụng và giải nghĩa từ .
 thỏc nước, ớch lợi, chỳc mừng.
-Nhận biết tiếng cú vần vừa ụn.
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con
-Treo bảng 5ụ li đó viết sẵn từ cho học sinh phõn tớch và nờu cỏch viết cỏc chữ . 
-Treo bảng con cho học sinh quan sỏt cỏch viết bảng. 
-Nhận xột, sửa sai.
*Nghỉ chuyển tiết:
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bảng ụn và từ ứng dụng
-Đọc cõu ứng dụng.
Treo tranh:
H: Tranh vẽ gỡ?
Hướng dẫn đọc bài ứng dụng:
 Đi đến nơi nào
 ........................
 Con đường bớt xa.
-Giảng nội dụng, đọc mẫu.
*Hoạt động 2: Luyện viết
thỏc nước, ớch lợi.
-Lưu ý cỏch ngồi, cỏch cầm bỳt.
-Thu chấm, nhận xột.
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Kể chuyện
-Giới thiệu cõu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng
-Kể chuyện lần 1.
-Kể chuyện lần 2 cú tranh minh họa.
Tranh 1: Cú anh con ỳt rất ngốc nghếch nờn gọi là Ngốc. Do cho cụ bà thức ăn nờn bà đó cho anh Ngốc 1 mún quà đú là con ngỗng cú bộ lụng vàng.
Tranh 2: Anh ghộ vào quỏn trọ. Ba cụ gỏi muốn cú lụng bằng vàng nờn dớnh vào ngỗng – Cú 1 người đàn ụng định kộo giỳp cỏc cụ nhưng lại bị dớnh vào 2 người nụng dõn vỏc cuốc định giỳp người đàn ụng nhưng họ cũng bị dớnh tiếp.
Tranh 3: Ở kinh đụ, cụng chỳa chẳng cười chẳng núi. Vua treo giải: Ai làm cho cụng chỳa cười.
Tranh 4: Thấy đàn người và ngỗng đi ngang qua. Cụng chỳa bật cười sằng sặc. Thế là anh Ngốc lấy được vợ là cụng chỳa.
-> Nờu ý nghĩa: Do sống tốt bụng nờn Ngốc gặp được nhiều điều tốt đẹp. Lấy được cụng chỳa làm vợ.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sỏch giỏo khoa. 
- Tiếng bỏc cú vần ac.
- Tiếng sỏch cú vần ach.
- Đọc cỏ nhõn 5-7 em, cả lớp đồng thanh 
- Học sinh tự so sỏnh nờu lờn .
- Học sinh lần lượt liệt kờ : ăc, õc, oc, ục, uc, ưc, iờc, ươc, uục, ac, ach, ờch, ich.
-Học sinh đối chiếu bảng ụn với những vần cụ vừa ghi ở gúc bảng để phỏt hiện vần kể cũn thiếu .
- Ghộp chữ ghi õm ở cột dọc với hàng ngang sao cho thớch hợp để thành vần.
-Học sinh lần lượt đứng lờn nờu cõu hỏi mời bạn trả lời ( Vớ dụ : õm o ghộp với õm c tạo thành vần gỡ mời bạn Thảo ?)
-Học sinh nối tiếp lờn chọn vần để gắn vào bảng ụn của giỏo viờn .Cả lớp dựng bỳt chỡ để hoàn thành bảng ụn SGK.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Hs đọc.
Cỏ nhõn, lớp.
Hỏt mỳa. 
thỏc nước, ớch lợi, chỳc mừng
Học sinh viết bảng con 
Hỏt mỳa.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
2 bạn chào bà đi học.
3 em đọc.
Nhận biết tiếng cú õm c, ch ở cuối.
Hs đọc.
Cỏ nhõn, nhúm, lớp.
Viết vở tập viết.
Hỏt mỳa.
Theo dừi.
Theo dừi và quan sỏt.
Gọi từng nhúm lờn kể theo tranh 
Mời vài em kể hết cõu chuyện .
Cỏ nhõn, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới có các vần vừa ôn: con cóc, chúc mừng, đôi guốc, ..... 
5/ Dặn dũ:
-Dặn học sinh học thuộc bài.
Chiều:
TOÁN: Tiết 79: PHẫP TRỪ DẠNG 17 – 3 
I/ Mục tiờu:
v Biết làm các phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 20.
v Biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. Hs làm các bài tập SGK .
v Giáo dục hs tính chính xác, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
vGiỏo viờn: bú 1 chục que tớnh và cỏc que tớnh rời.
vHọc sinh : Bộ đồ dựng học toỏn, sỏch, bảng con, vở ô li.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con:
	 15	14	 3	10
 + + + +
 3 	 5 	 16 	 6
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
*Hoạt động 1: Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ dạng 17 – 3. 
a/ Thực hành trờn que tớnh.
-Cho học sinh lấy 17 que tớnh (gồm 1 bú chục que tớnh và 7 que tớnh rời) rồi tỏch thành 2 phần: Phần bờn trỏi cú 1 bú chục que tớnh và phần bờn phải cú 7 que tớnh rời.
-Từ 17 que tớnh rời tỏch lấy ra 3 que tớnh. 
-Hỏi: Cũn lại bao nhiờu que tớnh?
b/ Hướng dẫn cỏch đặt tớnh trừ.
-Đặt tớnh (từ trờn xuống dưới)
+Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị).
+Viết dấu trừ (– ).
+Kẻ vạch dưới 2 số đú.
 17
 – 
 3 
-Tớnh (từ phải qua trái).
	 17 7 trừ 3 bằng 4. Viết 4
 - 
 3 Hạ 1. Viết 1.
+17 trừ 3 bằng 14 (17 – 3 = 14).
*Trũ chơi giữa tiết:
*Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Cho học sinh luyện tập cỏch trừ.
Bài 2:Cho học sinh tớnh nhẩm. Lưu ý: Một số trừ đi khụng cũng bằng chớnh số đú.
Bài 3: Điền số:
+16 trừ 1 bằng 15
+16 trừ 2 bằng 14
+19 trừ 6 bằng 13.
HS làm theo.
Cũn lại gồm 1 bú chục que tớnh và 4 que tớnh rời là 14 que tớnh.
Quan sỏt, theo dừi.
Hỏt mỳa.
Nờu yờu cầu, làm bài.
Cột 1 HS làm bảng con.
Cột 2 HS làm vở.
Nờu yờu cầu, làm bài
 Cả lớp làm vào vở . Đổi vở chữa bài 
Nờu yờu cầu, làm bài.
HS tính nhẩm và điền số vào ô trống
4/ Củng cố:
vThu chấm, nhận xột.
5/ Dặn dũ:
vVề xem lại bài.
ễN TIẾNG VIỆT: LUYỆN VIẾT
I.Mục Tiờu: 
-Học sinh viết đỳng cỏc vần ăc, õc, oc, ục, uc, ưc, iờc, uục, ươc, ac, ach, ờch, ich.
-Học sinh đọc, viết được một số từ và cõu chớnh tả ứng dụng.
-Biết tỡm từ cú tiếng mang vần ich, ờch.
-Học sinh có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dựng đạy học:
-Vở ụn luyện Tiếng Việt.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-Yờu cầu HS mở SGK bài ụn tập và luyện đọc 1, 2 lượt.
- Gọi HS đọc bài trước lớp.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giỏo viờn đọc cho HS viết vào vở. 
ăc, õc, oc, ục, uc, ưc, iờc, uục, ươc, ac, ach, ờch, ich.
thỏc nước, chỳc mừng, ớch lợi.
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
-GV đọc cho HS dũ bài.
-Chấm bài một số em, chữa lỗi sai. 
*Hoạt động 3: Bài tập
1. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần ich.
2. Tỡm 2 từ ngữ cú tiếng mang vần ờch.
- GV theo dừi, giỳp đỡ những HS cũn chậm.
- Nhận xột.
Dặn dũ: Dặn HS đọc lại bài.
-Học sinh đọc thầm bài.
-Học sinh trung bỡnh đọc trang 1, cú thể đỏnh vần rồi đọc trơn.
-Học sinh khỏ giỏi đọc toàn bài. 
- HS cả lớp đọc đồng thanh.
-Học sinh viết vào vở ụ li.
-Dũ bài, đổi vở kiểm tra chộo bài của nhau.
- Nhận xột.
- Làm bài.
- Chữa bài. Đọc kết quả. 
1á thớch thỳ, ...
2, con ếch,
ĐẠO ĐỨC: LỄ PHẫP VÂNG LỜI THẦY GIÁO, 
	 Cễ GIÁO (T2)
I/ Mục tiờu:
v Học sinh hiểu thầy giỏo, cụ giỏo là những người đó khụng quản khú nhọc, chăm súc dạy dỗ em. Vỡ vậy cỏc em cần lễ phộp võng lời thầy giỏo, cụ giỏo.
v Học sinh biết lễ phộp võng lời thầy, cụ giỏo.
v Học sinh thực hiện lễ phộp võng lời thầy, cụ giỏo.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn:Tranh.
v Học sinh : Vở bài tập, màu.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
- Khi gặp thầy giáo, cô giáo em phải làm gì ?
3/ Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
*Hoạt động 1: Đúng vai. 
-Chia nhúm và yờu cầu mỗi nhúm đúng vai theo mỗi tỡnh huống của bài tập 1.
-Gọi đại diện mỗi nhúm lờn trỡnh bày.
-Gọi học sinh dưới lớp nhận xột.
- Nhúm nào thể hiện được lễ phộp và võng lời thầy cụ giỏo? Nhúm nào chưa được?
- Cần làm gỡ khi gặp thầy cụ giỏo?
- Cần làm gỡ khi đưa hoặc nhận sỏch vở từ tay thầy cụ giỏo?
-Kết luận: Khi gặp thầy cụ giỏo cần chào hỏi lễ phộp.
+Khi đưa hoặc nhận vật gỡ từ tay thầy cụ giỏo cần đưa hoặc nhận bằng 2 tay.
+Lời núi khi đưa: Thưa cụ (thầy) đõy ạ!
+Lời núi khi nhận: Em cỏm ơn cụ 
*Trũ chơi giữa tiết:
Hoạt động 2: Tụ màu vào tranh
-Quan sỏt tranh và nờu việc làm nào của bạn nhỏ thể hiện bạn biết võng lời thầy cụ giỏo.
-Cho học sinh tụ màu vào tranh thể hiện rừ ý đú .
-Kết luận: Thầy cụ giỏo đó khụng quản khú nhọc chăm súc, dạy dỗ cỏc em. Để tỏ lũng biết ơn thầy cụ giỏo cỏc em cần lễ phộp, lắng nghe và làm theo lời thầy cụ giỏo dạy bảo.
Cỏc nhúm đúng vai.
Gặp thầy cụ giỏo.
Đưa sỏch, vở cho thầy cụ giỏo.
Vài nhúm lờn đúng vai trước lớp.
Lễ phộp, chào hỏi.
Đưa 2 tay ra nhận.
HS nhắc lại kết luận.
Tranh 1: 4 bạn võng lời.
Tranh 2: 3 bạn chưa võng lời.
Học sinh tụ màu. 
Nhắc lại.
4/ Củng cố:
-Trũ chơi:
+Đưa ra 1 tỡnh huống thể hiện sự lễ phộp đối với thầy cụ giỏo.
5/ Dặn dũ:
-Về học bài.
Thứ 5 ngày 13 thỏng 1 năm 2011
TIẾNG VIỆT: BÀI 84: OP – AP 
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được op, ap, họp nhúm, mỳa sạp.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần op - ap. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Thỏp nỳi, ngọn cõy, thỏp chuụng.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK.
III/ Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
- HS đọc bài ứng dụng ( 2 em).
- HS viết bảng con: xem xiếc, bục giảng.
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: op.
Phân tích vần op.
Đọc phân tích vần op.
Đọc vần op.
Học sinh ghép vần op. 
Có vần op muốn có tiếng họp cô phải thêm âm gì đứng trước và dấu gì?.
Phân tích tiếng họp.
Đọc phân tích tiếng họp.
Đọc tiếng họp.
Giới thiệu tranh các bạn họp nhóm Rút từ mới: họp nhóm.
Trong từ họp nhóm tiếng nào có chứa vần mới.
Đọc từ: họp nhóm.
 Thay âm o bằng âm a ta được vần gì?
phân tích vần ap?
Đọc phân tích vần ap
Hs ghép vần ap
Có vần ap muốn có tiếng sạp phải thêm âm gì và dấu gì?
Hs ghép tiếng sạp
Nhận xét sửa sai
Gv tiếng mới hôm nay học là tiếng sạp
Phân tích tiếng sạp
Đọc phân tích tiếng sạp
Đọc tiếng sạp
 Gv giới thiệu tranh múa sạp rút từ múa sạp.
Hướng dẫn học sinh đọc từ: múa sạp.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Hs đọc từ: múa sạp
So sánh op , ap.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Nghỉ chuyển tiết
Hoạt động 2: Hướng dẫn đọc từ
Hướng dẫn đọc từ.
- con cọp giấy nháp
 đóng góp xe đạp 
Gọi học sinh đọc từ.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
Giáo viên giải nghĩa từ.
Hướng dẫn học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng bất kì.
Hướng dẫn đọc toàn bài.
Hoạt động 3: Viết bảng con.
Hướng dẫn viét bảng con.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết op - ơp - họp nhóm- múa sạp
Nhận xét sửa sai.
Nhận xét giờ học
Tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc
Hướng dẫn đọc lại bài trên bảng.
Hướng dẫn đọc câu.
Học sinh quan sát tranh.
Bức tranh vẽ gì?
Giáo viên đọc mẫu bài ứng dụng: 
 Lá thu kêu xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô.
Hướng dẫn cách đọc.
Gọi học sinh đọc.
Tìm tiếng trong bài có vần mới.
Học sinh đọc kết hợp phân tích tiếng.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Luyện viết.
Hướng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.
Giáo viên nhắc nhở cách trình bày.
Hoạt động 3: Luyện nói
Luyện nói
 - Mỗi bức tranh vẽ gì?
 - Nơi cao nhất của ngọn núi gọi là gì? 
 - Hãy chỉ phần ngọn của cây?
 - Chỉ cái chuông của tháp?
C ủng cố dặn dò.
Học bài gì? 
Về đọc và viết bài.
Nhận xét giờ học
Học sinh đọc op.
Hs o trước p sau.
HS o - pờ - op Cá nhân-TT
HS đọc op. Cá nhân-TT
HS ghép vần op.
HS thêm âm h đứng trước và dấu nặng dưới âm o.
HS phân tích h trước op sau.
Hờ -op - hop -nặng - họp.Cá nhân- TT
họp. Cá nhân- TT
Trong từ họp nhóm tiếng họp có chứa vần op.
HS đọc từ cá nhân-TT.
- hs vần ap.
Hs a trước p sau.
Hs a - pờ - ap. 
Hs ghép vần ap - nhận xét bổ sung.
Phải thêm âm s đúng trước, và dấu nặng dưới âm a.
Ghép tiếng sạp.
Tiếng sạp có âm s đứng trước vần ap đứng sau và dấu nặng dưới âm a.
Sờ ap sap nặng sạp.
Cá nhân - TT.
hs đọc sạp.
Hs đọc từ múa sạp.
Hs tìm tiếng sạp có chứaa vần ap.
Hs đọc từ. Cá nhân TT
Giống: Kết thúc bằng âm p.
Khác Bắt đầu bằng âm o và âm a
Đọc lại toàn bài.
Hs đọc 
 HS đọc từ Cá nhân- TT
HS đọc từ.
Cá nhân.
HS tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc kết hợp phân tích tiếng. Cá nhân- TT
HS viết bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại toàn bài.
HS đọc bài trên bảng. Cá nhân- TT. Kết hợp phân tích tiếng.
HS đọc câu.
Tìm tiếng có chứa vần mới.
HS đọc cá nhân kết hợp phân tích -TT.
HS viết vào vở tập viết.
Hs trả lời.
Hs đọc chủ đề luyện nói.
 - HS đọc SGK.
4/ Củng cố:
-Chơi trũ chơi tỡm tiếng mới: đóng góp, xe đạp, ngọn tháp, ....
5/ Dặn dũ:-Dặn học sinh học thuộc bài.
ôn TOÁN : LUYệN TậP Về PHẫP TRỪ DẠNG 17 - 3
I/ Mục tiờu:
v Củng cố kỹ năng làm tính cộng dạng 17 - 3.
vLuyện kỹ năng làm tính nhanh, chính xác.
II/Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: HS làm bảng con:
 17	16 15	 18 
 - - - -
 3	 5 	 4 	 1
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Hướng dẫn hs làm bài tập.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
17 - 5; 18 - 6; 19 - 8
13 - 2; 16 - 4; 12 - 1
Bài 2: Tính.
16 -1 - 0 = 12 + 7 - 5 =
14 + 3 - 1 = 18 - 6 + 2 =
Bài 3: Tóm tắt.
Có : 14 lá cờ.
Cho bạn : 3 lá cờ.
Cũn lại : ... lá cờ ?
Bài 4: Điền số. (Dành cho HSKG)
15 - Ê = 10 Ê - 7 = 12
 18 - Ê = 11 Ê - 6 = 13
Củng cố: Chấm tuyên dương.
- Dặn:Về xem lại bài.
- Nhận xét giờ học.
H làm bảng con.
Nhận xét, sửa sai
H làm bài vào vở.
2 em lên bảng.
H đọc bài toán.
H giải vào vở.
1 em lên giải.
H SKG làm.
2 em lên bảng.
Sinh hoạt tập thể: ĐỌC BÁO NHI ĐỒNG
GV đọc một số bài, cõu chuyện trong bỏo nhi đồng cho học sinh nghe.
Thứ 6 ngày 14 thỏng 1 năm 2011
Sỏng:
TIẾNG VIỆT: BÀI 85: ĂP – ÂP 
I/ Mục tiờu:
v Học sinh đọc và viết được ăp, õp, cải bắp, cỏ mập.
v Nhận ra cỏc tiếng cú vần ăp - õp. Đọc được từ, cõu ứng dụng.
v Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sỏch của em.
II/ Chuẩn bị:
v Giỏo viờn: Tranh.
v Học sinh : Bộ ghộp chữ, bảng con, sách GK..
III/ Hoạt động dạy và học 
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc bài bài SGK ( 2 em)
- HS viết bảng con: xe đạp, đóng góp.
3/Dạy học bài mới:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh 
Tiết 1:
Hoạt động 1: Dạy vần.
Cô có vần mới: ăp.
Phân tích vần ăp.
Đọc phân tích vần ăp
Đọc vần ăp
Học sinh ghép vần ăp 
Có vần ăp muốn có tiếng bắp cô phải thêm âm gì đứng trước và dấu gì?.
Phân tích tiếng

Tài liệu đính kèm:

  • doccuongtuan20.doc