Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 2 năm 2011

I. Mục tiêu :

- Nhận biết được các dấu ? .

- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ

- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: Các vật có hình dấu hỏi, dấu nặng

- HS:sách, vở, bút chì

III.Các hoạt động dạy và học:

 

doc 15 trang Người đăng phuquy Lượt xem 965Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tổng hợp lớp 1 - Tuần 2 năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2:
Thứ hai, ngày ...... tháng ..... năm 2011
Học vần:
Bài 4: ? .
I. Mục tiêu :
- Nhận biết được các dấu ? .
- Biết ghép các tiếng bẻ, bẹ
- Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Các vật có hình dấu hỏi, dấu nặng 
- HS:sách, vở, bút chì
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Bài cũ: /(5 phút)
- Nhận xét, ghi điểm 
2.Bài mới: 
a.Giới thiệu(5-10 phút)
Dấu ?
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Khi em đánh vần các tiếng nghe có gì giống nhau?
- Như vậy các em sẽ học dấu thanh mới là dấu ?
- Tương tự cho học sinh xem tranh dấu thanh nặng
b. Dạy dấu thanh(10-15 phút)
1.Nhận diện:
- Dấu hỏi giống nét gì?
Đưa móc cho học sinh
- Dấu chấm là một chấm 
Đưa dấu chấm 
2. Ghép chữ và phát âm:
- Hướng dẫn viết 
- Đưa bảng mẫu
- Đọc tiếng: ? .
 be bẻ bẹ
- GV đọc
- Giải thích:
be: là tiếng kêu của con bê
bẻ: làm cho vật đó tách ra
GV đọc 
Tiết 2: 
1.Luyện tập (10-phút)
2- Luyện viết: 10phút
- Chú ý cách ngồi cầm bút
- Chấm, nhận xét 
-Giải lao(2phút)
3.Luyện nói:(10 phút) bẻ 
- Hôm nay ta nói đến chủ đề gì?
- Treo tranh
- Trong tranh vẽ gì?
- Em thích bức tranh nàoVì sao?
- Em đã được nghe nói tiếng bẻ chưa?
- Em nghe nói ở đâu?
- Tập nói liên tục 1 đến 2 câu
Trò chơi(3phút)
Thi tìm tiếng có dấu?, dấu .
Nhận xét tuyên dương
4.Dặn dò:
- 2 HS đọc viết
- Nhận xét
- Quan sát + trả lời
- Tranh vẽ giỏ, khỉ, thỏ, mỏ hổ.
- Có thanh hỏi giống nhau.
- Giống nét móc xuôi
- Quan sát kĩ
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Viết bảng?.
 bẻ bẹ
- Nhận xét
Đọc cá nhân, tổ, lớp
- Đọc bài trên bảng lớp.
- Đọc cá nhân, tổ, lớp.
- Viết vở
bẻ bẹ
Giải lao
- 2 HS đọc: bẻ
- Quan sát
- Mẹ bẻ cổ áo cho bé.
- Bố bẻ ngô
- Chị bẻ bánh chia cho em
- Em thích bức tranh mẹ bẻ cổ áo. Vì tình cảm của mẹ đối với con.
2 đội
Nhận xét
Đọc sách
Viết bảng con các tiếng có dấu?dấu.
Xem bài: 
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu bài học:
 - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
 - Ghép các hình đã biết thành hình mới
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV: Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác
 - HS: BCTHT
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: (5 phút)
- Hình tam giác
- GV: Đưa ra một số hình
- Nhận xét ghi điểm 
B.Bài mới:(15 phút)
1. Giới thiệu:
2. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: Yêu cầu làm gì?
Bài 2: Ghi bài
Bài 3: Thực hành xếp hình.
a.
b.	c c.
- Nhận xét tuyên dương
 *Giải lao: ( 5 phút)
Trò chơi:(5 phút)
Thi tìm đồ vật có hình tròn, hình vuông,hình tam giác.
- Nhận xét tuyên dương
Dặn dò: (2 phút)
- Ôn lại bài
- Chuẩn bị bài. Các số 1, 2, 3.
- Học sinh đọc tên hình 
- Nhận xét
- Tô
- Ghép hình
- Xếp hình trên mặt bàn.
- Nhận xét
- 2 đội 
- Nhận xét
- HS thực hiện
Thủ công
Xé, dán hình chữ nhật
I.Mục tiêu bài học:
 - Biết cách xé, dán hình chữ nhật. 
 - Xé dán được hình chữ nhật. Đường xé có thể chưa thẳng, bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng.
 - Giáo dục HS biết cách giữ vệ sinh lớp học
II.Đồ dùng dạy học:
 GV:
 - Bài mẫu xé dán hình chữ nhật
 - Giấy màu 
 - Giấy trắng làm nền
 - Hồ dán, khăn lau tay
 HS: 
 - Giấy thủ công 
 - Giấy nháp có kẻ
 - Hồ dán, bút chì
 - Vở thủ công, khăn lau tay
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Hoạt động 1:(5-8 phút)
- Đưa bài mẫu
GV: Hỏi
- Các em quan sát và phát hiện những đồ vật nào xung quanh mình xem đồ vật nào có dạng hình chữ nhật ? Đồ vật nào có dạng hình tam giác ?
- GV chốt lại : xung quanh ta cónhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật,em hãy ghi nhớ đặc điểm của những hình đó để xé dán cho đúng hình. 
2Hoạt động 2:(10-12 phút)
- Vẽ và xé hình chữ nhật
- Vẽ hình chữ nhật 
- Xé hình chữ nhật
- Có được hình chữ nhật
3Hoạt động 3:10 phút)
Luyện tập:
- GV theo dõi uốn nắn
Củng cố: Muốn xé hình chữ nhật hình tam giác, em thực hiện mấy bước ?
Dặn dò: Về nhà tập xé dán nhiều lần
- Quan sát
- HS trả lời
- Lắng nghe
- HS làm theo
- Thực hành xé hình chữ nhật, hình tam giác
- 2 bước
- HS thực hiện
Thứ ba, ngày ...... tháng ........ năm 2011
Học vần:
Bài 5: \ ~
I. Mục tiêu bài học:
 - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã
 - Đọc được: bè, bẽ.
 - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II. Đồ dùng dạy học: 
 GV: Các vật tựa như hình dấu ,dấu , tranh
 HS: BCTHTV, sách vở.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
A.Bài cũ: (5 phút)
 ? .
 bẻ bẹ
- Nhận xét ghi điểm 
B.Bài mới: 
1.Giới thiệu:\ ~ (5 phút)
- Treo tranh
- Các tiếng này có gì giống nhau?
GV: \ dấu huyền
- Tương tự: ~ dấu ngã
2.Dạy dấu thanh:( 10 phút )
a. Nhận diện:
- Dấu huyền có nét gì?
GV đưa vật mẫu 
- Dấu huyền giống vật gì?
- Tương tự dấu ngã
b. Ghép chữ và vần âm:
- Khi thêm dấu huyền vào be ta được chữ gì?’
- Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì?
*Giải lao: (5 phút)
 Hướng dẫn viết: (5phút)
\ ~ bè bẽ
- Đưa bảng
- Nhận xét tuyên dương
- Đọc các tiếng be bè bẽ 
- GV đọc 
- Giải thích bè là dùng gỗ đóng thành và là phương tiện đi trên mặt nước 
- GV đọc
Tiết 2:
1.Luyện tập: (5 phút)
- Đọc 
- Giáo viên theo dõi 
- Chấm nhận xét 
*Giải lao (5 phút)
2.Luyện nói: bè (5 – 10 phút)
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đè gì?
- Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- Thuyền khác bè như thế nào?
- Tại sao dùng bè mà không dùng thuyền?
.*Trò chơi: ( 5 phút) 
- Tìm tiếng có \ ~
- Nhận xét tuyên dương
Củng cố: (3 phút)
- Hôm nay chúng ta học bài âm gì?
Dặn dò: (2 phút)
- Đọc sách 10 lần, làm vở bài tập
- 2 HS đọc 
- 2 HS viết 
- Nhận xét 
- Quan sát 
- Dấu huyền 
- 5 HS đọc 
- Có nét sổ thẳng xiên trái 
- HS quan sát 
- Giống thước kẻ nằm ngang hơi nghiêng bên phải
Bè bẽ
- Bảng con
- Nhận xét 
- Cá nhân, tổ, lớp 
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
- Chủ đề bè
- Bè đi trên mặt nước 
- Thuyền có mui bè không có mui
- Bè dễ làm
- 2 đội
- Nhận xét 
- Bài dấu \ ~
- HS thực hiện.
Đạo đức
Em là học sinh lớp Một (tiết 1)
I. Mục tiêu :
 - Bước đầu biết trẻ em 6 tuổi được đi học.
 - Biết tên trường, tên lớp, tên thầy, tên cô giáo, một số bạn bè trong lớp.
 - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp.
 * Biết quyền và bổn phận của trẻ emlà được đi học và phải học tập tốt.
 - Biết tự giới thiệu về bản thân một cách mạnh dạn.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: tranh, 
 -HS: sách, bảng con, vở bài tập đạo đức
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1Hoạt động 1: (10 phút)
- Treo tranh
- Giáo viên theo dõi uốn nắn 
- Nhận xét, tuyên dương
_Giải lao(5 phút)
2Hoạt động 2: (10 phút)
- Kể lại việc làm của em khi vào lớp một
- Nhận xét, tuyên dương
Kết luận: Trẻ em có quyền có họ có tên có quyền được đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào vì đã trở thành học sinh lớp một 
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi, thật ngoan để xứng đáng là học sinh lớp một
Trò chơi:(5 phút) Sắm vai
- Nhận xét, tuyên dương
Dặn dò: Học thật giỏi, thật chăm
- Hát: Đi đến trường 
- Quan sát 
- Kể theo nhóm
- Đại diện nhóm kể
- Nhận xét
Giải lao
- 2 HS
- Nhận xét
- 2 đội
- Nhận xét 
- Học sinh thực hiện
Tự nhiên - Xã hội :
Chúng ta đang lớn
I.Mục tiêu :
 - Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân 
 * Nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết.
 Giáo dục HS 
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Tranh
 HS: Vở bài tập tự nhiên xã hội
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút) Cơ thể chúng ta đang lớn
- Nhận xét tuyên dương
Bài mới:(15-20 phút)
1.Giới thiệu:
- Trò chơi: Vật tay
- Kết luận: Các em có cùng độ tuổi nhưng có em khỏe hơn có em yếu hơn
- Yêu cầu HS quan sát tranh trang 6
Nằm, lật, bò, ngồi, đứng, đi
- Nhận xét tuyên dương
- Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẻ lớn lên hằng ngày
- Cứ mỗi bàn như vậy các em so xem bạn nào ốm, bạn nào, khỏe
- Nhận xét tuyên dương 
- Kết luận: Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau
Chú ý:
Hướng dẫn cách ăn uống điều độ
*- Em hãy cho một vài ví dụ cụ thể sự thay đổi cơ thể của bản thân như
số đo, chiều cao, cân nặng ?
- Nhận xét, tuyên dương
 Dặn dò:(5 phút) Về nhà xem lại bài 
Chuẩn bị bài 3
- 5 HS tập thể dục
- Nhận xét
- Khởi động
- HS quan sát thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhận xét 
- Thảo luận 
- Nhận xét
* 2-3 HS trả lời
- Học sinh thực hiện
Thứ tư, ngày ....... tháng ........ năm 2011
Toán
Các số 1, 2, 3
I. Mục tiêu :
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có 1, 2, 3 đồ vật; đọc, viết đưựoc các chữ số 1, 2, 3, biết đếm 1, 2, 3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1; biết thứ tự của các số 1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các nhóm 1, 2, 3 đồ vật cùng loại
 -HS: Sách 
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài mới:(10-15 phút)
1.Giới thiệu từng số 1, 2, 3:
a.Số 1 đính 1 chấm tròn
- Tương tự số 2, 3
- GV đọc 
Luyện tập(10 phút)
Bài 1:Yêu cầu làm gì?
Bài 2:
Bài 3:
Trò chơi(5 phút)Nhận biết số lượng
- Đưa bìa vẻ chấm tròn
- Tổng kết 2 đội chơi
Dặn dò:(2 phút) Ôn đọc, viết đếm số
- HS đính 1 chấm
- Đính số
- Viết bảng con 1, 2, 3
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
Giải lao
- Viết các số 1, 2, 3
- Nhìn tranh viết số
- Viết số hoặc vẽ chấm tròn
- 2 đội tham gia chơi
- Đọc viết đếm số
- Nhận xét
- HS thực hiện
Học vần
Be, bè, bé, bẽ, bẻ, bẹ
I.Mục tiêu :
 - Nhận biết được các âm và chữ e, b và các dâu thanh: dấu sắc, dấu hỏi, dấu nặng, dấu huyền, dấu ngã.
 - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
 - Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Bảng ôn các miếng bìa có ghi e, be, bè, bẽ, bẹ
 Sợi dây các vật tựa hình dấu và tranh
 -HS: Sách, vở, bảng con
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ: ( 5 phút) \ ~
 bè be
- Nhận xét ghi điểm
Bài mới: (15 phút)
Giới thiệu: 
Ôn tập: Đưa tranh hỏi
be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
b
e
 be 
\
/
?
~
.
be
Bè
bé
 bẻ
bẽ
bẹ
- Ghép be với các dấu thanh thành tiếng
- GV đọc 
Giải lao: (2 phút)
- Hướng dẫn viết: (7 – 10 phút)
- be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- Chú ý viết đúng nét nối
Đưa bảng
Tiết 2:
1.Luyện đọc: (5 phút)
- Treo tranh 
- Trong tranh vẽ gì?
- Giáo viên đọc
2.Luyện viết: ( 7-10 phút)
- Giáo viên theo dõi uốn nắn 
- Chấm, nhận xét 
Giải lao : ( 5- phút )
3.Luyện nói : (5- 8 phút)
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
- Treo tranh hỏi 
- Em đã tháy con vật, loại quả này chưa? Ở đâu?
- Em thích nhất tranh nào?
Trò chơi:
 Tìm các tiếng có dấu thanh
- Nhận xét, tuyên dương
Củng cố 
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đề gì?
Dặn dò: Chuẩn bị bài ê - v
- 2 hs đọc 
- 2 hs viết 
- Nhận xét
- Quan sát 
- Đánh vần tiếng
- Nhận xét
- Thảo luận đọc b, e, be
- \ / , ~ .
- Đọc cá nhân tổ lớp 
- Nhận xét 
Giải lao
- Lắng nghe 
- Bảng con
- Nhận xét
- Đọc bài trên bảng lớp
be bé
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
Viết bảng con
Giải lao 
- Chủ đề \ / , ~ .
- Quan sát 
- 2 đội nam, nữ
- Đọc các tiếng 
- Nhận xét 
Bài \ /, ~ .
- 2 hs đọc bài
- HS thực hiện
Thứ năm, ngày ....... tháng ......... năm 2011
Học vần:
Bài 7 : ê - v
I.Mục tiêu :
 - Đọc được: ê, v, bê, ve; từ và câu ứng dụng
 - Viết được: ê, v, bê, ve;( viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập 1)
 - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bế bé
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Sách, bộ chữ biểu diễn tiếng Việt
 -HS: Sách, bộ chữ thực hành tiến Việt
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ (5phút ):be bè bé bẻ bẽ bẹ
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(10-12 phút)
1. Giới thiệu
2. Dạy chữ ghi âm:
a) Nhận diện chữ ê
- So sánh ê và e
b) Phát âm và đánh vần
- GV gài ê
-Có âm ê để có tiếng bê ta thêm âm gì?
- Phân tích tiếng bê
- GV theo dõi
- Gài bê
- Treo tranh hỏi
- Trong tranh vẽ gì?
- Giải thích: bê là con của con bò
- GV ghi v - Có tiếng ve thì ta thêm âm gì vào âm e?
- GV gài ve
- Treo tranh hỏi:
- Trong tranh vẽ gì?
- Giải thích:ve là 1 con vật thường xuất hiện vào mùa hè 
-Giải lao (5 phút)
- Hướng dẫn viết (5-7phút) ê, v, bê, ve
- Nhận xét, ghi điểm
- Đọc từ:( 5 phút) bê bề bế 
 ve vè vẽ
- Tìm tiếng có âm đang học?
- GV đọc
Tiết 2:
1.Luyện tập: (10 phút)
- Đọc 
-Treo tranh hỏi:
-Tranh vẽ gì?
-Bé vẽ bê
-Tìm tiếng có vần đang học?
-2.-Luyện viết:(10phút)
-GV theo dõi uốn nắn
-Chấm-nhận xét 
3.uyện nói: bè (5 – 10 phút)
- Hôm nay chúng ta nói đến chủ đè gì?
- Ai đang bế em bé?
-Em bé vui hay buồn?
-Mẹ thường làm gì khi bế em bé?
-Tập nói liên tục từ 2-3 câu
*- Trò chơi:( 5phút) Thi viết tiếng có con chữ ê,v.
- Tổng kết hai đội chơi
- Dặn dò: Về nhà đọc viết các tiếng có chữ ê,v.
- 3 HS viết 
Nhận xét
- 2 HS đọc 
- ê giống e khác ê có thêm dấu mũ
- Gài bảng
- Thêm âm b 
- bê có âm b đứng trước âm ê đứng sau
- 3 HS nhắc lại
- Gài bê đánh vần
- Kiểm tra bài
- Đọc cá nhân tổ lớp
- bê
- 2 em đọc
- Thêm âm v
- 2 HS đọc
- Gài ve
- Học sinh kiểm tra
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Trong tranh vẽ con ve
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Đọc âm tiếng
Giải lao
- Bảng con
- Nhận xét
- Đọc thầm
- bê bề bế có âm e
- ve vè vẽ có âm v
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Đọc trên bảng
- Đọc cá nhân tổ lớp
- Đọc bài trên bảng 
- Đọc cá nhân, tổ, lớp 
-Quan sát
-Đọc cá nhân ,tổ ,lớp
-Viết vở
- Chủ đề :Bế bé
-HS trả lời
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện 
Toán
Luyện tập
I.Mục tiêu :
 - Giúp học sinh cũng cố về:
 - Nhận biết được số lượng 1, 2, 3.
 - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3
II.Đồ dùng dạy học:
 -GV: Các hình tròn, hình vuô
 -HS: Sách
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút) Viết số 1, 2, 3
Nhận xét ghi điểm
Bài mới
Giới thiệu:(2 phút)
1Luyện tập:(10-15 phút)
Bài 1: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét ghi điểm
Bài 2, 3: tương tự bài 1
Giải lao(5 phút)
Bài 4: Yêu cầu làm gì?
- Nhận xét, ghi điểm
Trò chơi(5 phút) Nhận biết số lượng
- GV đưa ra 2 nhóm đồ vật cả hai đội lên nhận và lần lượt đếm sau đó ghi số lượng trên bảng
- Nhận xét tuyên dương
Dặn dò: Đếm số đồ vật ở nhà
- 2 HS
- Nhận xét
- Viết số thích hợp vào ô trống: 
 3, 2, 1
- Đọc kết quả làm bài
- Nhận xét
- Viết các số 1, 2, 3, 1, 2, 3
- Nhận xét
- HS thực hiện chơi
- Nhận xét 
- HS thực hiện
Thứ sáu, ngày ....... tháng ......... năm 2011
Tập viết:
Tô các nét cơ bản
I. Mục tiêu :
 - Học sinh biết cách tô đúng các cơ bản
 - Tô đều nét không chườm ra ngoài
 - Giáo dục HS ngồi đúng tư thế
II. Đồ dùng dạy học:
 -GV: Chuẩn bị các nét
 -HS: Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút) Kiểm tra vở
- Nhận xét, tuyên dương
Bài mới:
1. Giới thiệu:(2 phút)
2. Tìm hiểu bài:(15-20 phút )
- Hướng dẫn cách tô
- Đưa nét mẫu và tô
Luyện tập
- Yêu cầu HS viết bài
- Giáo viên theo dõi uốn nắn
- Chấm, Nhận xét
* Dặn dò: (5 phút)
- Đặt vở lên bàn
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS theo dõi quan sát
Giải lao
- Viết vở
- Nhận xét
- Viết bài vào vở ở nhà
Toán:
Các số 1, 2, 3, 4, 5
I. Mục tiêu :
 - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 – 5; biết đọc, viết, các số 4, số 5; đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: Các nhóm đồ vật có 5 vật cùng loại
 HS; BCTHT
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài cũ:(5 phút)
 Các số 1, 2, 3
- Nhận xét, ghi điểm
 Bài mới:
1)Giới thiệu:(10-15 phút)
Số 4, 5
- Đưa một nhóm có 4 đồ vật ra và hỏi: Cô có mấy đồ vật?
GV viết 4 đọc 4
- Tương tự số 5
- Nhận xét, tuyên dương
2.Luyện tập:(10 phút)
Bài 1:Yêu cầu HS làm gì?
Bài 2:
- GV theo dõi
- Nhận xét, ghi điểm
Trò chơi:(5-7 phút) Bài 4
- Thi đua nối đúng
- Nhận xét, tuyên dương
*Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập
- 2 HS đọc và viết số
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Có 4 đồ vật
- Đọc cá nhân, tổ, lớp
- HS đính 5 đồ vật và đính số tương ứng
- Nhận xét
- Yêu cầu viết số
- 2 HS viết số 4, 5
- Nhận biết số lượng 5, 4, 3, 2, 1
- Đọc kết quả 
- Nhận xét
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
Tập viết
Tập tô e, b, bé
I. Mục tiêu :
 - Học sinh biết tô đúng các chữ e, b, bé 
 -Tô điều nét, không chườm ra ngoài
II.Đồ dùng dạy học:
 GV: Chữ mẫu e, b, bé
 HS: Bảng con
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Bài cũ:(5 phút) Các nét cơ bản
- Nhận xét, ghi điểm
Bài mới:(10-`12 phút)
1) Giới thiệu:
2) Tìm hiểu bài:
- Hướng dẫn tô các chữ e, b, bé
- Đưa bảng mẫu
- Giáo viên viết mẫu
3.Luyện tập(10 phút)
- Yêu cầu HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn
- Chấm, nhận xét
Trò chơi:(5 phút) Ai nhanh hơn
- Tổng kết 2 đội chơi
*Dặn dò: Về viết vở ở nhà
Hoạt động của học sinh
- 2HS
- Nhận xét
- Quan sát, lắng nghe
- Nhận xét
- HS viết theo
Giải lao
- Mở vở 
- HS viết
- 2 Hs tham gia chơi
- Nhận xét
- HS thực hiện
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt lớp
I .Mục tiêu :
 - Giúp các em làm quen với các bạn trong lớp 
 - Tạo thói quen cho học sinh đi thưa về gửi
 - Giáo dục học sinh câng lời cha mẹ, biết lễ phép với thầy cô.
II.Các hoạt động dạy và hoc;
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định tổ chức:(5 phút)
2 .Kiểm tra dụng cụ học:(10 phút)
- Yêu cầu tổ trưởng và cán bộ lớp theo dõi kiểm tra.
- Nhận xét, tuyên dương
- Nhắc nhở
3. Phương hướng tuần tới:(15 phút)
- VS sạch sẽ trước khi vào lớp.
- Đồng phục
- Đi dép có quai hậu
- Bảng tên
- Phòng chống dịch cúm AH1N1
- Tuân thủ nội quy của nhà trường.
*Dặn dò: ( 2 phút)
- Yêu cầu HS thực hiện đúng nội quy của nhà trường.
- Hát 
- Đặt đồ dùng lên bàn
- Các em tự kiểm tra đồ dùng
- Báo cáo kết quả kiểm tra
- Vệ sinh, trang phục
- Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2.doc